Xem mẫu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
----------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11
NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

KHUNG MA TRẬN ĐỀ
(Dùng cho loại đề kiểm tra TL)
Mức nhận thức
Chủ đề - Mạch KTKN
1
2
3
Câu 2
Đạo hàm.
2,0
Câu 3a
Câu 1
Quy tắc tính đạo hàm.
1,5
2,0
Câu 4
Câu 3b
Đạo hàm các hàm số lượng giác.
2,0
2,5
1
3
1
Tổng toàn bài
1,5
6,0
2,5

Mô tả chi tiết:
Câu 1: Nhận biết ứng dụng đạo hàm viết pttt của đường cong.
Câu 2: a) Thông hiểu các quy tắc tính đạo hàm.
b) Thông hiểu mức độ thấp công thức đạo hàm hàm số lượng giác.
c) Nhận biết các quy tắc tính đạo hàm.
Câu 4: Vận dụng đạo hàm hàm số lượng giác và ứng dụng.

Cộng

4
1

2,0
2
3,5
2
4,5
5
10,0

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
----------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11
NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (2,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x )  x 3  3x 2  2x  1 , biết tiếp
tuyến có hệ số góc bằng 2 .
Câu 2 (6,0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 

3x 2  2x  1
3  6x  x 2

b) y  cot2

;







x 1 ;





c) y  x 2  1

10

.



Câu 3 (2,0 điểm). Cho f x   2 cos6 x  sin6 x  cos4 x  sin 4 x . Chứng minh rằng 4  f (x )  4 với
mọi x   .

------- HẾT -------

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
----------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 6) LỚP 11
NĂM HỌC: 2014 – 2015.
MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 (2,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x )  x 3  3x 2  2x  1 , biết tiếp
tuyến có hệ số góc bằng 2 .
Câu 2 (6,0 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 

3x 2  2x  1
3  6x  x 2

b) y  cot2

;







x 1 ;







c) y  x 2  1

10

.

Câu 3 (2,0 điểm). Cho f x   2 cos6 x  sin6 x  cos4 x  sin 4 x . Chứng minh rằng 4  f (x )  4 với
mọi x   .

------- HẾT -------

ĐÁP ÁN
Câu 1
(2,0Đ)

ĐIỂM
0,5

y   f (x )  3x  6x  2
2

0,5

Với x 0  0  y0  1 . Tiếp tuyến là y  1  2x  2x  y  1  0

0,5

Với x 0  2  y0  1 . Tiếp tuyến là y  1  2(x  2)  2x  y  5  0
Câu 2
(2,0Đ)

2
Tiếp tuyến có hsg k  2 hay f (x 0 )  2  3x 0  6x 0  2  2  x 0  0  x 0  2

0,5

a) y  



(3x 2  2x  1) (3  6x  x 2 )  (3x 2  2x  1)(3  6x  x 2 )

0,5

(3  6x  x 2 )2

(6x  2)(3  6x  x 2 )  (3x 2  2x  1)(2x  6)

0,5

2 2

(3  6x  x )
12  16x  20x 2

x  1.(cot x  1)'

0,5
0,5
0,5

x  1)'

0,5

(3  6x  x 2 )2

b)y '  (cot2 x  1)'  2. cot
1
 2. cot x  1.
.(
2
sin x  1
2 cot x  1
1

.

sin2 x  1 2 x  1



 x

c )y '  10 x 2  1

9

2



1

.

cot x  1
2

x  1 sin



x 1



 1 '  20x x 2  1

9

0,5
0,5
2,0

5 3
 3 1

f x   2   cos 4x    cos 4x  2  cos 4x



8 8

 4 4

1,0

f ' x   4 sin 4x

Câu 3
(2,0Đ)

0,5

4  f (x )  4

0,5

THỐNG NHẤT ĐÁP ÁN:
- Học sinh có cách giải đúng khác với đáp án vẫn được điểm tối đa của phần đó.
- HS giải cách khác chưa ra kết quả thì GV cho điểm dựa vào số lượng kiến thức, mức độ hoàn thành
YCBT.

nguon tai.lieu . vn