Xem mẫu

  1. Trường THPT Nam Đông. Năm học 2006 – 2007. Đ Ề CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 12. I. LÝ THUYẾT. (Học sinh tự ôn tập) II. BÀI TẬP. C©u1. Cho hàm số y  f  x   x3  3mx 2  3  2m  1 x  1 , đồ thị là  Cm  (m là tham số). 1 1) Khảo sát hàm số đã cho khi m  . 2   Viết phương trình tiếp tuyến của  C 1  tại điểm có tung độ bằng 1.   2 2) Xác đ ịnh m để hàm số đồng biến trên tập xác định. 3) Xác đ ịnh m để hàm số có một cực đại và một cực tiểu.   4) Dựa vào đồ thị  C 1  , hãy biện luận theo a số nghiệm của phương trình   2 2 x3  3 x 2  2 a  0 . (1) 5) Xác đ ịnh giá trị của m biết 3 f    0 . 2 6) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho ở câu 1) trên đo ạn  3 5  2 ; 2  .     7) Viết phương trình tiếp tuyến của  C 1  :   2 a) tại điểm có hoành độ bằng – 1 . b) biết tiếp tuyến đi qua điểm A  2;1 .   3 8) Từ đồ thị  C 1  , hãy vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x 2 x  x 2  1 . 2   2 9) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau trên tập xác định của nó y  2sin 3 x  3cos 2 x  1 . 1 1 10) Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số cho ở câu 1), biết F    .   2  64 ÔN TẬP HỌC KÌ I .MÔN TOÁN. LỚP12 Biên soạn: Gv ĐỖ CAO LONG.
  2. Trường THPT Nam Đông. Năm học 2006 – 2007. 11) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số F  x  trên đoạn 0;1 . 12) D ựa vào đ ồ thị (C) ở câu 8), hãy biện luận theo k số nghiệm của phương trình 32 3 (2) x x  2k 2 13) X ác định m để hàm số không có cực trị.  14) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C 1 , trục Ox và hai đường thẳng 2 x  1; x  3 . 4 , có đồ thị là  Cm  (m là tham số). C©u2. Cho hàm số y  f  x   mx  1  x 1 1) Khảo sát hàm số khi m  1. 2) Xác đ ịnh giá trị của m để hàm số luôn có cực trị. 3) Tìm trên đồ thị  C1  các điểm có toạ độ là những số nguyên. 4) Dựa vào  C1  , hãy biện luận theo a số nghiệm của phương trình x 2  2 x  5   a  2   x  1 (3) 5) Từ đồ thị  C1  , suy ra cách vẽ đồ thị (C ) của hàm số 1 y  x 1  x 1 1 6) Xét hàm số f  x  ở câu 1), hãy tính tích phân I   f  x  dx . 0 7) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ở câu 1) 1 a) trên đoạn  ;3 2    3 b) trên nửa khoảng   ; 1   2  8) Xác đ ịnh m để đường thẳng y  x cắt đồ thị  Cm  tại hai điểm phân biệt. 9) Xác đ ịnh m để đồ thị  Cm  có tiệm cận xiên đi qua điểm 1 1 a) A  ; 2  b) B  ; m2  1      2  2  10) X ác định giá trị của k để phương trình sin 2 x  sin x  4  k 1  sin x  (4) ÔN TẬP HỌC KÌ I .MÔN TOÁN. LỚP12 Biên soạn: Gv ĐỖ CAO LONG.
  3. Trường THPT Nam Đông. Năm học 2006 – 2007. có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;   . 11) V iết phương trình tiếp tuyến của  C1  tại điểm có tung độ bằng – 5 . C©u3. Chứng minh rằng cos 2 x   tho ả mãn hệ thức f    3 f     3 ; 1) Hàm số f  x     2 4 4 1  sin x 2 x  e x 2 tho ả mãn hệ thức xy  2 y  e x . 2) Hàm số y  2 2x C©u4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau trên mỗi tập tương ứng: 1) f  x   x 2 .ln x trªn 1; e  ; 1  x2  1  2 x2  trªn  1;1 ; 2) f  x   3 3) f  x   2sin x  sin 2 x trªn 0;   ;   2 22 2 x  2 , nÕu  2  x  0 hoÆc 0  x  2 4) f  x    trên  2; 2  . x  1 , nÕu x  0  C©u5. Chứng minh rằng  1 2  2 2 2) 1   e x dx  2 1)  1  3sin x dx   ;  2 0 0 2 11 dx 3)    1. 3 2 0 1+x3 - - - - - H ết ! - - - - - Rất mong các em nhận thức được nhiệm vụ học tập của mình, tìm đ ược phương pháp để nắm vững các dạng bài tập trên để có thể tự tin làm bài trong kì thi sắp đến. Chúc các em ôn tập tốt ! ÔN TẬP HỌC KÌ I .MÔN TOÁN. LỚP12 Biên soạn: Gv ĐỖ CAO LONG.
nguon tai.lieu . vn