Xem mẫu

  1. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 TRƯỜNG THPTBẮC TRÀ MY TỔ : VẬT LÍ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : Vật Lí – k11 ( CB & NC) NĂM HỌC 2013-2014 Câu 1: Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật? A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc; B. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện. C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin. Câu 2: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện? A. Về mùa đông lược dính rất nhiều vào tóc khi chải đầu. B. Chim thường xù lông vào mùa rét. C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường. D. Sét giữa các đám mây. Câu 3: Điện tích điểm là: A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 4: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Culông: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 5: Có thể áp dụng định luật Culông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau. B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 6: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường: A. Chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa. Câu 7: Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Culông tăng 2 lần thì hằng số: A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 8: Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của A. hắc ín (nhựa đường) B. nhựa trong. C. thủy tính. D. Nhôm. -4 Câu 9: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10 C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng: A. hút nhau một lực 45N B. hút nhau một lực 5N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 45N. Câu 10: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 - 4C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng một lực có độ lớn 10 -3N thì chúng phải đặt cách nhau: A. 30000m B. 300m C. 90000m D. 900m. Câu 11: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực là 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ: A. hút nhau bằng một lực 10N. B. hút nhau bằng một lực 44,1N. C. đẩy nhau bằng một lực 10N. D. đẩy nhau bằng một lực 44,1N. Câu 12: Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Culông giữa chúng là 12N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là: A. 3 B. 1/3 C. 9 D. 1/9 Câu 13: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì lực tương tác là 1N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50cm trong chân không thì lực tương tác có độ lớn là: A. 1N. B. 2N. C. 8N. D. 48N. Câu 14: Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Prôtôn mang điện tích là + 1,6.10 -19 C. B. Khối lượng của nơtron xấp xỉ bằng khối lượng của prôtôn. C. Tổng số hạt prôtôn và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số êlectron quay quanh nguyên tử. Ôn tập VL 11-HK1- trang 1
  2. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 D. Điện tích của prôtôn và điện tích của êlectron gọi là điện tích nguyên tố. Câu 15: Hạt nhân của nguyên tử oxi có 9 prôtôn và 9 nơtron, số êlectron của nguyên tử oxi là: A. 9 B. 16 C. 17 D. 8. Câu 16: Tổng số prôtôn và electron của một nguyên tử có thể là số nào dưới đây? A. 11 B. 13 C. 15 D. 16 Câu 17: Nguyên tử đang có điện tích là – 1,6.10 -19C, khi nhận thêm 2 êlectron thì nó A. là iôn dương. B. vẫn là một iôn âm C. trong hòa về điện D. có điện tích không xác định được. Câu 18: Nếu nguyên tử oxi bị mất hết êlectron thì nó trở thành một iôn điện tích là: A. + 1,6.10 -19C. B. - 1,6.10 -19C C. + 12,8.10 -19C D. - 12,8.10 -19C. Câu 19: Điều kiện để một vật dẫn điện là: A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Câu 20: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. êlectron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo lên trong vật D. các điện tích bị mất đi. Câu 21: Ba quả cầu kim loại tích điện lần lượt là + 3 C, - 7 C, - 4 C. Khi cho chúng tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là: A. – 8C. B. – 11C. C. + 14 C. D. + 3 C. Câu 22: Điện trường là: A. môi trường không khí bao quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh các điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong đó. D. môi trường dẫn điện. Câu 23: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó D. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó. Câu 24: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn của cường độ điện trường: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. giảm 4 lần. Câu 25: Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích âm tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử D. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. Câu 26: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là A. V/m2 B. V.m C. V/m D. V.m2. Câu 27: Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. hướng về phía nó B. hướng ra xa nó C. phụ thuộc vào độ lớn của nó D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. Câu 28: Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích thử B. độ lớn điện tích đó C. khoảng các từ điểm đang xét đến điện tích đó D. hằng số điện môi của môi trường. Câu 29: Nếu khoảng cách từ điện tích tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần Câu 30: Đường sức điện cho biết: A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy C. độ lớn điện tích thử đặt trên đường ấy D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy. Câu 31: Phát biểu nào sau đây về đường sức điện là không đúng? A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau B. Các đường sức của điện trường là những đường không khép kín C. Hướng của đường sức tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó. D. Các đường sức là các đường có hướng. Câu 32: Điện trường đều là điện trường mà có cường độ điện trường của nó: Ôn tập VL 11-HK1- trang 2
  3. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 33: Đặt một điện tích q = - 1 μ C tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là: A. 1000V/m, từ trái sang phải B. 1000V/m, từ phải sang trái C. 1V/m, từ trái sang phải D. 1V/m, từ phải sang trái. Câu 34: Một điện tích q = - 1 μ C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là: A. 9000V/m, hướng về phía nó. B. 9000V/m, hướng ra xa nó. 9 C. 9.10 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109V/m, hướng ra xa nó. Câu 35: Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí, có cường độ điện trường 4000V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi 2 bao chùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có hướng và độ lớn: A. 8000V/m, từ trái sang phải B. 8000V/m, từ phải sang trái C. 2000V/m, từ trái sang phải D. 2000V/m, từ phải sang trái. Câu 36: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn 3000V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là: A. 1000V/m B. 7000V/m C. 5000V/m D. 6000V/m. Câu 37: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích dịch chuyển. Câu 38: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 39: Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường. A. Chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 40: Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích A. dịch chuyển giữa hai điểm khác nhau cắt các đường sức. B. dịch chuyển vuông góc với các đường sức trong điện trường đều. C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường. D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường. Câu 41: Nếu điện tích di chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của lực điện trường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ điều kiện để xác định được. Câu 42: Công của lực điện trường di chuyển một điện tích 1 μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là: A. 1000J B. 1J C. 1mJ D. 1 μJ Câu 43: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là: A. 2000J B. – 2000J. C. 2mJ D. - 2mJ. Câu 44: Công của lực điện trường di chuyển quãng đường 1m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106V/m là: A. 1J B. 1000J C. 1mJ D. 0. Câu 45: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10cm là 1J. Độ lớn cường độ điện trường khi đó là: A. 10000V/m B. 1V/m C. 100V/m D. 1000V/m. Câu 46: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10J. Khi dịch chuyển tạo với đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là: 5 3 A. 5J B. J C. 5 2 J D. 7,5J. 2 Câu 47: Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về Ôn tập VL 11-HK1- trang 3
  4. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 48: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó A. không đổi B. tăng gấp đôi C. giảm một nửa D. tăng gấp 4 lần. Câu 49: Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1 V bằng A. 1J.C B. 1J/C C. 1N/C D. 1J/N Câu 50: Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là: A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện trường. B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó. Câu 51: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là: A. 500V B. 1000V C. 1500V D. 2000V. Câu 52: Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2m. Nếu UAB = 10V thì UAC là: A. 20V B. 40V C. 5V D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 53: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là: A. 2V B. 2000V C. – 8V D. – 2000V. Câu 54: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế A. 8V B. 10V C. 15V D. 22,5V. Câu 55: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4cm có một hiệu điện thế không đổi 200V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là A. 5000V/m B. 50V/m C. 800V/m D. 80V/m. TỤ ĐIỆN Câu 56: Tụ điện là: A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa. Câu 57: Trường hợp nào sau đây tạo thành một tụ điện? A. hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí. B. hai tấm nhôm đặt cách nhau một khoảng trong nước nguyên chất. C. hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit. D. hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm. Câu 58: Để tích điện cho tụ điện ta phải: A. mắc vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ điện với nhau. C. đặt tụ điện gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ điện gần nguồn điện. Câu 59: Phát biểu nào dưới đây về tụ điện là không đúng? A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. B. Điện dung của tụ điện càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ điện có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 60: Fara là điện dung của một tụ điện mà: A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1C. B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1C. C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1. D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Câu 61: Giá trị điện dung 1nF có giá trị bằng: A. 10 -9 F B. 10 -12 F C. 10 -6 F D. 10 -3 F. Câu 62: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ Ôn tập VL 11-HK1- trang 4
  5. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi. Câu 63: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện trường của tụ điện? Q2 QU CU 2 C2 A. W = B. W = C. W = D. W = 2C 2 2 2Q Câu 64: Với một tụ điện xác định, nếu hiệu điện thế hai đầu tụ điện giảm 2 lần thì năng lượng điện trường của tụ điện A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. giảm 4 lần. Câu 65: Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ điện tăng 4 lần thì điện tích của tụ điện phải A. tăng 16 lần B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. không đổi. Câu 66: Trường hợp nào sau đây không tạo thành tụ một điện? A. Giữa hai bản kim loại là sứ. B. Giữa hai bản kim loại là không khí. C. Giữa hai bản kim loại là nước vôi. D. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết. Bài tập phần Tĩnh điện(Nâng cao) 1/ Điện tích - Định luật Coulomb 1/ Có hai điện tích q1 = 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là: A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N). 2/ Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC). B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC). C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC). D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC). -7 -7 3/Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 (C) và 4.10 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 0,6 (cm). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (m). D. r = 6 (cm). 4/ Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu. C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. 5/ Tại 3 đỉnh của 1 tam giác đều cạnh a = 6cm, đặt 3 điện tích điểm q1 = 6.10-9C , q2 = q3 = -8.10-9C. Độ lớn lực tác dụng của hệ điện tích lên 1 điện tích điểm q0 = 6,67.10-9C đặt tại tâm của tam giác đó là : A. 7.104N B. -7.104N C. 7.10-4N D. -7.10-4N 6/ Ba điện tích dương bằng nhau q = 6.10-7C được đặt ở 3 đỉnh của 1 tam giác đều. Phải đặt điện tích thứ tư q0 có giá trị bao nhiêu để hệ thống đứng yên cân bằng (gần đúng): A. 6,34.10-7C B. -6,34.10-7C C. -3,46.10-7C D. 3,46.10-7C 7/ Hai vật nhỏ mang điện tích trong không khí cách nhau đoạn 1m, đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích tổng cộng của 2 vật là 3.10-5C. Tính điện tích mỗi vật: A. q1 = -10-5C , q2 = 4.10-5C B. q1 = -10-5C , q2 = - 2.10-5C C. q1 = 2.10-5C , q2 = 10-5C D. q1 = 1,5.10-5C , q2 = 1,5.10-5C 8/ Có 6 điện tích q bằng nhau đặt trong không khí tại 6 đỉnh lục giác đều cạnh a. Tìm lực tác dụng lên mỗi điện tích: (10 + 4 3 ) kq 2 (10 + 2 3 ) kq 2 A. . 2 B. . 2 12 a 12 a (20 + 4 3 ) kq 2 (15 + 4 3 ) kq 2 C. . 2 D. . 2 12 a 12 a 9/ Hai điện tích q1 = 2.10-8C , q2 = - 8.10-8C đặt tại A,B trong không khí, AB = 8cm. Một điện tích q3 đặt tại C. hỏi C ở đâu để q3 nằm cân bằng: A. CA = 8cm , CB = 16cm B. CA = 16cm , CB = 8cm C. CA = 4cm , CB = 12cm D. CA = 12cm , CB = 4cm Ôn tập VL 11-HK1- trang 5
  6. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 10/ Hai quả cầu bằng kim loại nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q , khối lượng 10g; được treo bởi 2 sợi dây cùng chiều dài 30cm vào cùng 1 điểm. Giữ quả cầu 1 cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 lệch góc 60º so với phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s2. Tìm q : A. 4.10-6C B. 3.10-6C C. 2.10-6C D. 10-6C 2/ Thuyết electron- định luật bảo toàn điện tích 1/ Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. 2/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện. C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện. 3/ Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng nhôm không nhiễm điện , mỗi quả có khối lượng 0,1g và được treo bằng sợi chỉ tơ dài 1m vào cùng 1 điểm cố định. Sau khi chạm 1 vật nhiễm điện vào 1 trong 2 quả cầu thì thấy chúng đẩy nhau và cách xa nhau một khoảng 6cm. khi đó điện tích của mỗi quả cầu bằng: A. 4,9.10-8C B. 2,4.10-17C C. 1,55.10-7C D. 8,1.10-8C 4/ Hai viên bi nhỏ giống nhau bằng nhôm được nhiễm điện , khi đặt cách nhau 10cm chúng hút nhau một lực F1 = 2,7.10-2N. Sau khi cho 2 viên bi chạm nhau rồi đặt chúng cách nhau như cũ thì chúng đẩy nhau với lực F2 = 9.10-1N. Hỏi lúc đầu khi chưa chạm nhau thì mỗi viên bi nhỏ thừa hay thiếu bao nhiêu electron ? A. Một viên thừa 1875.109, viên kia thừa 625.109 electron B. Một viên thừa 1875.1011, viên kia thiếu 625.1011 electron C. Không thể xảy ra hiện tượng mô tả ở đầu bài D. Một viên thừa 625.109, viên kia thiếu 1875.109 electron 3/ Điện trường và tụ điện 1/ Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m). 2/ Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3 (V/m). 3/ Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). 4/ Hai điện tích dương bằng nhau đặt tại A,B trong không khí. Cho AB = 2a , gọi EM là cường độ điện trường tại điểm M trên trung trực của AB và cách AB đoạn h. Xác định h để EM cực đại : a A. a B. a 2 C. 0 D. 2 5/ 4/ Hai điện tích q1>0, q2 = -q1 đặt tại A,B trong không khí. Cho AB = 2a , gọi EM là cường độ điện trường tại điểm M trên trung trực của AB và cách AB đoạn h. Xác định h để EM cực đại : a A. a B. a 2 C. 0 D. 2 6/ Tại 3 đỉnh của tam giác vuông ABC vuông tại A cạnh a = 50cm, b = 40cm, c = 30cm. Ta đặt các điện tích q1 = q2 = q3 = 10-9C. Xác định cường độ điện trường tại H, H là chân đường cao kẽ từ A Ôn tập VL 11-HK1- trang 6
  7. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. 426V/m B. 624V/m C. 246V/m D. 264V/m 7/ Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi: A. tại bốn đỉnh hình thoi có bốn điện tích giống nhau. B. tại bốn đỉnh có bốn điện tích cùng độ lớn nhưng điện tich âm dương xen kẽ. C. tại mỗi hai đỉnh đối diện có điện tích cùng dấu. D. Cả A, B, C đều đúg. 8/ Trong không khí, tại 2 đỉnh của 1 tam giác đều cạnh a = 30cm, đặt 2 điện tích q1 = -1,5.10-9C và q2 = 3.10-9C. Điện thế tại đỉnh thứ 3 của tam giác đó là: A. 45V B. 4,5V C. 54V D. 5,4V 9/ Hiệu điện thế giữa anod và katod của 1 đèn điện tử 2 cực là UAK = 9V. Khoảng cách giữa 2 điểm cực là 1mm. Vận tốc tối thiểu của các electron khi tới anod là: A. 6,2.104m/s B. 6,2.106m/s C. 6,2.1012m/s D. 1,1.1025m/s -8 -8 10/ Xác định thế năng của điện tích q1 =2.10 C trong điện trường của điện tích q2 = -16.10 C. Hai điện tích cách nhau 20cm trong không khí. Lấy gốc thế năng ở vô cùng: A. -288.10-6J B. -144.10-6J C. 288.10-6J D. -144.10-7J 11/ Hai bản phẳng kim loại song song cách nhau d = 5,6mm, chiều dài mỗi bản là 5cm. Một điện tử bay vào khoảng giữa với vận tốc v0 = 2.105km/s theo hướng song song và cách đều 2 bản. Hỏi hiệu điện thế lớn nhất có thể đật lên hai bản là bao nhiêu để khi bay ra khỏi 2 bản, điện tử không bị chạm vào mép bản: A. 5V B. 0,5V C. 500V D. 50V 12/ Điện tích q = 10-8C di chuyển dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC cạnh 10cm trong 1 điện trường đều : E = 300V/m , E // BC. Tính công của lực điện trường khi q di chuyển trên mỗi cạnh tam giác: A. AAB = -1,5.10-7J ; ABC = 3.10-7J ; ACA = -1,5.10-7J B. AAB = 1,5.10-7J ; ABC = 3.10-7J ; ACA = 1,5.10-7J -7 -7 -7 C. AAB = -1,5.10 J ; ABC = -3.10 J ; ACA = -1,5.10 J D. AAB = -1,5.10-7J ; ABC = -3.10-7J ; ACA = 1,5.10-7J 13/ Tụ phẳng không khí có C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300V. Ngắt tụ khỏi nguồn, nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có ε = 2.Tính hiệu điện thế của tụ lúc này: A. 300V B. 600V C. 150V D. 400V 14/ Tụ phẳng không khí có C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300V. Vẫn nối tụ với nguồn, nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có ε = 2.Tính điện tích của tụ lúc này: A. 500nC B. 150nC C. 300nC D.600nC 15/ Cho C1 = 3μF , C2 = 6μF , C3 = C4 = 4μF, C5 = 8μF , UMN = 900v . Tinh UAB : A. 200V B. 100V C. -100V D. -200V -10 17/ Tụ phẳng không khí C = 10 F được tích điện đến hiệu điện thế U = 100V rồi ngắt khỏi nguồn. Tính công cần thực hiện để tăng khoảng cách 2 bản tụ lên gấp đôi: A. 2.10-7J B. 3.10-7J C. 4.10-7J D. 5.10-7J 18/ Hai tụ C1 = 2μF , C2 = 0,5μF tích điện đến hiệu điện thế U1 = 100V , U2 = 50V rồi ngắt ra khỏi nguồn.ài15 các bản khác B Nối dấu của 2 tụ với nhau. Tính năng lượng của tia lửa điện phát ra: A. 3,5.10-3J B. 4,5.10-3J C. 4,7.10-3J D. 3,7.10-3J 19/ Tụ C1 = 0,5μF tích điện đến hiệu điện thế U1 = 90V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Sau đó tụ C1 được mắc song song với tụ C2 = 0,4μF chưa tích điện.Tính năng lượng của tia lửa điện phát ra khi nối 2 tụ với nhau: A. 3.10-3J B. 2,9.10-3J C. 0,9.10-3J D. 3,9.10-3J 20/ Ba tụ điện có điện dung lần lượt là : C1 = 1μF , C2 = 2μF , C3 = 3μF , có thể chịu được các hiệu điện thế lớn nhất tương ứng bằng : 1000V, 200V, 500V. Đem các tụ ghép thành bộ, với cách mắc nào thì bộ tụ có thể chịu được hiệu điện thế lớn nhất: A. C2 và C1 mắc song song và mắc nối tiếp với tụ C3 B. C2 và C3 mắc song song và mắc nối tiếp với tụ C1 C. C3 và C1 mắc song song và mắc nối tiếp với tụ C2 D. C2 , C1 và C3 mắc song song nhau 21/ Một tụ xoay có 11 bản cực bằng nhau hình bán nguyệt , gồm 5 bản cố định và 6 bản di động. Cho biết diện tích của mỗi bản là S = 3,14cm2, khoảng cách giữa 2 bản cố định liên tiếp là 4mm, điện môi là không khí và diện tích đối diện giữa các bản có giá trị cực đại là S. Muốn Cho điện dung của tụ xoay bằng 25pF ta phải ghép vào tụ xoay trên bao nhiêu bản cực giống như trên? A. 19 B. 18 C. 9 D. 8 Câu 67: Một tụ điện có điện dung 2 μ F. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào hai bản của tụ điện thì điện tích của tụ điện là A. 2.10 -6C. B. 16.10 -6C C. 4.10 -6C. D. 8.10 -6C. Câu 68: Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10V thì điện tích của tụ điện là 20.10 -9C. Điện dung của tụ là A. 2 μ F B. 2mF C. 2 F D. 2 nF. Ôn tập VL 11-HK1- trang 7
  8. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 Câu 69: Nếu đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μ C. Nếu đặt vào tụ một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được điện lượng là: A. 50 μ C B. 1 μ C C. 5 μ C D. 0,8 μ C Câu 70: Để tích được một điện lượng 10nC thì đặt vào tụ điện một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế là A. 500mV B. 0,05V C. 5V D. 20 V. Câu 71: Một tụ điện có điện dung 20 mF, khi có hiệu điện thế 5V thì năng lượng của tụ điện là A. 0,25mJ B. 500J C.50mJ D. 50 μ J Câu 72: Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5mJ thì hai đầu của tụ phải có hiệu điện thế là A. 15V B. 7,5V C. 20V D. 40V Câu 73: Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1cm có một hiệu điện thế 10V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là A. 100 V/m B. 1kV/m C. 10V/m D. 0,01V/m. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Câu 74: Dòng điện là A. dòng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. là dòng chuyển dời của các electron. D. là dòng chuyển dời của iôn dương. Câu 75: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương B. các êlectron C. các iôn âm D. các nguyên tử. Câu 76: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng? A. Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe. B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua các tiết diện D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian. Câu 77: Cho một dòng điện không đổi trong 10s điện lương chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5C B. 10C C. 50C D. 25C. Câu 78: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 12A B. 1/12A C. 0,2A D. 48A. Câu 79: Một dòng điện không đổi có cường độ 3A, sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là A. 4C B. 8C C. 4,5C D. 6C Câu 80: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 1s là A. 1018 êlectron B. 10 -18 êlectron C. 10 20 êlectron D. 10 -20 êlectron. Câu 81: Một nguồn điện có suất điện động 200mV. Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là: A. 20J B. 0,05J C. 2000J D. 2J Câu 82: Một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là 20mJ. Để chuyển một điện lượng 15C qua nguồn thì lực phải sinh một công là: A. 10mJ B. 15mJ C. 20mJ D. 30mJ Câu 83: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 84: Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi. Câu 85: Một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế ở hai đầu của mạch tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 86: Phát biểu nào sau đây về công suất của mạch điện là không đúng? A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mach. C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch. Ôn tập VL 11-HK1- trang 8
  9. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 D. Công suất có đơn vị là oát (W). Câu 87: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần. Câu 88: Trong đoạn mach chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 89: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần. B. tăng hiệu điện thế 4 lần. C. giảm hiệu điện thế 2 lần. D. giảm hiệu điện thế 4 lần. Câu 90: Công của nguồn điện là công của A. lực lạ trong nguồn. B. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. C. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. Câu 91: Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω , hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là: A. 2,4kJ B. 40J C. 24kJ D. 120J Câu 92: Một đoạn mạch thuần điện trở trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là: A. 4kJ B. 240kJ C. 120kJ D. 1000J Câu 93: Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế hai đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết một 1kJ điện năng là: A. 25 phút B. 1/40 phút C. 40 phút D. 10 phút. Câu 94: Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100 Ω thì công suất của mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 50 Ω thì công suất của mạch là: A. 10W B. 5W C. 40W D. 80W Câu 95: Cho một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 25W B. 50W C. 200W D. 400W Câu 96: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch: A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn. B. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. C. tỉ lên nghịch với điện trở ngoài của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở toàn mạch. Câu 97: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. chưa đủ dữ kiện để xác định B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. không đổi. Câu 98: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn B. tăng giảm liên tục. C. giảm về 0 D. không đổi. Câu 99: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là: A. 3A B. 3/5A C. 0,5A D. 2A Câu 100: Một mạch điện có nguồn là một pin 9V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trên toàn mạch là: A. 2A B. 4,5A C. 1A D. 18/33A Câu 101: Một đoạn mạch gồm một pin 9V, điện trở mạch ngoài 4 Ω , cường độ dòng điện trên toàn mạch là 2A. Điện trở trong của nguồn là: A. 0,5 Ω B. 4,5 Ω C. 1 Ω D. 2 Ω Câu 102: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω , điện trở trong 1 Ω có dòng điện 2A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn và suất điện động của nguồn là: A. 10V và 12V B. 20V và 22V C. 10V và 2V D. 2,5V và 0,5V Câu 103: Cho 3 điện trở giống nhau cùng giá trị 8 Ω , hai điện trở mắc song song và cụm đó mắc nối tiếp với điện trở còn lại. Đoạn mạch này được nối với nguồn có điện trở trong 2 Ω thì hiệu điện thế hai đầu nguồn là 12V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của mạch khi đó là: A. 1A và 14V B. 0,5A và 13V C. 0,5A và 14V D. 1A và 13V. Câu 104: Một đoạn mạch có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 105: Một acquy có suất điện động 3V, điện trở trong 20m Ω , khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là: Ôn tập VL 11-HK1- trang 9
  10. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. 150A B. 0,06A C. 15A D. 20/3A Câu 106: Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 Ω . Hiệu suất của nguồn là: A. 11,1% B. 90% C. 66,6% D. 16,6% Câu 107: Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì cường độ dòng điện trên mạch là 12/7A. Khi tháo một bóng đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. 6/5A B. 1A C. 5/6A D. 0A Câu 108: Nếu đoạn mạch AB chứa nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r và điện trở ngoài là R thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cho bởi biểu thức: A. U AB = ξ − I (R + r ) B. U AB = I (R + r ) − ξ C. U AB = ξ + I (R + r ) D. U AB = ξ / I (R + r ) Câu 109: Khi mắc song song n dãy, mỗi dãy m nguồn có điện trở r giống nhau thì điện trở trong của cả bộ nguồn cho bởi biểu thức: A. nr B. mr C. m.nr D. mr/n Câu 110: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của cả bộ nguồn là: A. nξ và r/n B. ξ và nr C. nξ và nr D. ξ và r/n Câu 111: Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 6V thì: A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được. Câu 112: Nếu ghép cả ba pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện động 3V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được suất điện động: A. 3V B. 6V C. 9V D. 5V Câu 113: Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 Ω thành bộ nguồn 18V thì điện trở trong của bộ nguồn là: A.6 Ω B. 4 Ω C. 3 Ω D. 2 Ω Câu 114: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1 Ω . Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là: A. 9V và 3 Ω B. 9V và 1/3 Ω C. 3V và 3 Ω D. 3V và 1/3 Ω Câu 115: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9V - 1 Ω thì thu được một bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là: A. 3V - 3 Ω B. 3V - 1 Ω C. 9V - 3 Ω D. 9V – 1/3 Ω Câu 116: Nếu ghép ba pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V và 3 Ω thì mắc ba pin đó song song thu được bộ nguồn: A. 2,5V và 1 Ω B. 7,5V và 1/3 Ω C. 7,5V và 1 Ω D. 2,5V và 1/3 Ω Câu 117: Người ta mắc một bộ 3pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 9V và điện trở trong 3 Ω . Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là: A. 27V và 9 Ω B. 9V và 9 Ω C. 9V và 3 Ω D. 3V và 3 Ω Câu 118: Cso 10pin 2,5V và điện trở trong 1 Ω được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy có số pin bằng nhau. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin này là: A. 12,5V và 2,5 Ω B. 5V và 2,5 Ω C. 12,5V và 5 Ω D. 5V và 5 Ω Câu 119: Có 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số pin trong mỗi dãy bằng số pin bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện động 6V và điện trở 1 Ω . Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là: A. 2V và 1 Ω B. 2V và 3 Ω C. 2V và 2 Ω D. 6V và 3 Ω Câu 120: Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 3V và điện trở trong 1 Ω . Biết điện trở mạch ngoài lớn gấp 2 lần điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là: A. 1/2A B. 1A C. 2A D. 3A Câu 121: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω , 3 Ω và 4 Ω với nguồn điện 10V, điện trở trong 1 Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện là: A. 9V B. 10V C. 1V D. 8V Câu 122: Một bộ ba bóng đèn giống nhau có điện trở 3 Ω được mắc nối tiếp với nhau và nối tiếp với nguồn 1 Ω thì dòng điện trong mạch chính là 1A. Khi tháo một bóng đèn khỏi mạch thì dòng điện trong mạch chính là: A. 0A B. 10/7A C. 1A D. 7/10A Ôn tập VL 11-HK1- trang 10
  11. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 Câu 123: Một bóng đèn có ghi 6V - 6W được mắc vào một nguồn điện có điện trở trong là 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của bộ nguồn là: A. 6V B. 36V C. 8V D. 12V Câu 124: Một nguồn 9V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là: A. 3A B. 1/3A C. 9/4A D. 2,5A 17. Dòng điện trong kim loại 3.1 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. 3.2 Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm. B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm. C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm. 3.3 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. Do sự va chạm của các electron với nhau. D. Cả B và C đúng. 3.4 Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do: A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên. B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên. C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên. D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi. 3.5 Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 86,6Ω B. 89,2Ω C. 95Ω D. 82Ω 3.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt tải điện trong kim loại là electron. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. 3.7 Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120Ω ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204Ω. Điện trở suất của nhôm là: A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1 3.8 Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi cho hai thanh kim loại có bản chất khác nhau tiếp xúc với nhau thì: A. Có sự khuếch tán electron từ chất có nhiều electron hơn sang chất có ít electron hơn. B. Có sự khuếch tán iôn từ kim loại này sang kim loại kia. C. Có sự khuếch tán eletron từ kim loại có mật độ electron lớn sang kim loại có mật độ electron nhỏ hơn. D. Không có hiện tượng gì xảy ra. 3.9 Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ: A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian. B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ. C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian. D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian. 18. Hiện tượng siêu dẫn 3.10 Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi: Ôn tập VL 11-HK1- trang 11
  12. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. B. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. C. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau. D. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau. 3.11 Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt α. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn. 3.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây dẫn điện có bản chất khác nhau hàn nối với nhau thành một mạch kín và hai mối hàn của nó được giữ ở hai nhiệt độ khác nhau. B. Nguyên nhân gây ra suất điện động nhiệt điện là do chuyển động nhiệt của các hạt tải điện trong mạch điện có nhiệt độ không đồng nhất. C. Suất điện động nhiệt điện E tỉ lệ nghịch với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện. D. Suất điện động nhiệt điện E xấp xỉ tỉ lệ với hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn của cặp nhiệt điện. 3.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Đối với vật liệu siêu dẫn, để có dòng điện chạy trong mạch ta luôn phải duy trì một hiệu điện thế trong mạch. B. Điện trở của vật siêu dẫn bằng không. C. Đối với vật liệu siêu dẫn, có khả năng tự duy trì dòng điện trong mạch sau khi ngắt bỏ nguồn điện. D. Đối với vật liệu siêu dẫn, năng lượng hao phí do toả nhiệt bằng không. 3.14 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (μV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV. 3.15 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (μV/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là: A. 1250C. B. 3980K. C. 1450C. D. 4180K. 3.16 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là: A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (μV/K) C. 1,25 (μV/K) D. 1,25(mV/K) 19. Dòng điện trong chất điện phân. Định luật Fa-ra-đây 3.17 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. 3.18 Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Fara-đây? A m.F .n m.n A. m = F I .t B. m = D.V C. I = D. t = n t. A A.I .F 3.19 Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). 3.20 Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (Ω), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (Ω). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là: A. 5 (g). B. 10,5 (g). C. 5,97 (g). D. 11,94 (g). 3.21 Đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai cực của bình điện phân. Xét trong cùng một khoảng thời gian, nếu kéo hai cực của bình ra xa sao cho khoảng cách giữa chúng tăng gấp 2 lần thì khối lượng chất được giải phóng ở điện cực so với lúc trước sẽ: Ôn tập VL 11-HK1- trang 12
  13. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. 3.22. Độ dẫn điện của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng là do: A. Chuyển động nhiệt của các phân tử tăng và khả năng phân li thành iôn tăng. B. Độ nhớt của dung dịch giảm làm cho các iôn chuyển động được dễ dàng hơn. C. Số va chạm của các iôn trong dung dịch giảm. D. Cả A và B đúng. 3.23 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hoà tan axit, bazơ hặc muối vào trong nước, tất cả các phân tử của chúng đều bị phân li thành các iôn. B. Số cặp iôn được tạo thành trong dung dịch điện phân không thay đổi theo nhiệt độ. C. Bất kỳ bình điện phân nào cũng có suất phản điện. D. Khi có hiện tượng cực dương tan, dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật ôm. 3.24 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng anốt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catốt. 20. Bài tập về dòng điện trong kim loại và chất điện phân 3.25 Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A. 8.10-3kg B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 15,27 (g). 3.26 Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết rằng đương lượng hóa của đồng 1 A k= . = 3,3.10 −7 kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì điện tích chuyển qua bình phải bằng: F n A. 105 (C). B. 106 (C). C. 5.106 (C). D. 107 (C). 3.27** Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 270C. Công của dòng điện khi điện phân là: A. 50,9.105 J B. 0,509 MJ C. 10,18.105 J D. 1018 kJ 3.28 Để giải phóng lượng clo và hiđrô từ 7,6g axit clohiđric bằng dòng điện 5A, thì phải cần thời gian điện phân là bao lâu? Biết rằng đương lượng điện hóa của hiđrô và clo lần lượt là: k1 = 0,1045.10-7kg/C và k2 = 3,67.10-7kg/C A. 1,5 h B. 1,3 h C. 1,1 h D. 1,0 h 3.29 Chiều dày của lớp Niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05(mm) sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết Niken có khối lượng riêng là ρ = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là: A. I = 2,5 (μA). B. I = 2,5 (mA). C. I = 250 (A) D. I = 2,5 (A). 3.30 Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9 (V) và điện trở trong 0,6 (Ω). Bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện trở 205 Ω mắc vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là: A. 0,013 g B. 0,13 g C. 1,3 g D. 13 g 3.31 Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1 = 20mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I1 = 8mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t1 = 250 C. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2 = 240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8A. Biết hệ số nhiệt điện trở α = 4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình thường là: A. 2600 (0C) B. 3649 (0C) C. 2644 (0K) D. 2917 (0C) 3.32 Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R= 2 (Ω). Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10 (V). Cho A= 108 và n=1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là: A. 40,3g B. 40,3 kg C. 8,04 g D. 8,04.10-2 kg 3.33* Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V= 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 (0C), áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là: A. 6420 (C). B. 4010 (C). C. 8020 (C). D. 7842 (C). 21. Dòng điện trong chân không Ôn tập VL 11-HK1- trang 13
  14. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 3.34 Câu nào dưới đây nói về chân không vật lý là không đúng? A. Chân không vật lý là một môi trường trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào. B. Chân không vật lý là một môi trường trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác. C. Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dưới khoảng 0,0001mmHg. D. Chân không vật lý là một môi trường không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện. 3.35 Bản chất của dòng điện trong chân không là A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiều điện trường B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường 3.36 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng. B. Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Tia catốt có mang năng lượng. D. Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt. 3.37 Cường độ dòng điện bão hoà trong chân không tăng khi nhiệt độ catôt tăng là do: A. Số hạt tải điện do bị iôn hoá tăng lên. B. Sức cản của môi trường lên các hạt tải điện giảm đi. C. Số electron bật ra khỏi catốt nhiều hơn. D. Số eletron bật ra khỏi catốt trong một giây tăng lên. 3.38 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chân không tuân theo định luật Ôm. B. Khi hiệu điện thế đặt vào điốt chân không tăng thì cường độ dòng điện tăng. C. Dòng điện trong điốt chân không chỉ theo một chiều từ anốt đến catốt. D. Quỹ đạo của electron trong tia catốt không phải là một đường thẳng. 3.39 Cường độ dòng điện bão hoà trong điốt chân không bằng 1mA, trong thời gian 1s số electron bứt ra khỏi mặt catốt là: A. 6,6.1015 . B. 6,1.1015 . C. 6,25.1015 . D. 6.0.1015. 3.40 Trong các đường đặc tuyến vôn-ampe sau, đường nào là của dòng điện trong chân không? I(A) I(A) I(A) I(A) O U(V) O U(V) O U(V) O U(V) A B C D 3.41 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất khí trong ống phóng điện tử có áp suất thấp hơn áp suất bên ngoài khí quyển một chút. B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống phóng điện tử phải rất lớn, cỡ hàng nghìn vôn. C. ống phóng điện tử được ứng dụng trong Tivi, mặt trước của ống là màn huỳnh quang được phủ chất huỳnh quang. D. Trong ống phóng điện tử có các cặp bản cực giống như của tụ điện để lái tia điện tử tạo thành hình ảnh trên màn huỳnh quang. 22. Dòng điện trong chất khí 3.42 Bản chất dòng điện trong chất khí là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường. 3.43 Phát biểu nào sau đây là đúng? Ôn tập VL 11-HK1- trang 14
  15. Đề Cương Ôn Tập Lý 11 Năm 2013- 2014 A. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm. B. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. 3.44 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong kim loại cũng như trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các electron, ion dương và ion âm. B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không và trong chất khí đều là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. C. Dòng điện trong kim loại và trong chân không đều là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron, của các iôn dương và iôn âm. D. Dòng điện trong kim loại và dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của các electron. Dòng điện trong chân không là dòng chuyển động có hướng của các iôn dương và iôn âm. 3.45 Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong kĩ thuật mạ điện. C. trong điốt bán dẫn. D. trong ống phóng điện tử. 3.46 Cách tạo ra tia lửa điện là A. Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện. B. Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V. C. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không. D. Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí. 3.47 Khi tạo ra hồ quang điện, ban đầu ta cần phải cho hai đầu thanh than chạm vào nhau để A. Tạo ra cường độ điện trường rất lớn. B. Tăng tính dẫn điện ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than. C. Làm giảm điện trở ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than đi rất nhỏ. D. Làm tăng nhiệt độ ở chỗ tiếp xúc của hai thanh than lên rất lớn. 3.48 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiệu điện thế gây ra sét chỉ có thể lên tới hàng triệu vôn. B. Hiện tượng hồ quang điện chỉ xảy ra khi hiệu điện thế đặt vào các cặp cực của thanh than khoảng 104V. C. Cường độ dòng điện trong chất khí luôn luôn tuân theo định luật Ôm. D. Tia catốt là dòng chuyển động của các electron bứt ra từ catốt. 3.49 Đối với dòng điện trong chân không, khi catôt bị nung nóng đồng thời hiệu điện thế giữa hai đầu anốt và catốt của bằng 0 thì A. Giữa anốt và catốt không có các hạt tải điện. B. Có các hạt tải điện là electron, iôn dương và iôn âm. C. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch bằng 0. D. Cường độ dòng điện chạy chạy mạch khác 0. Ôn tập VL 11-HK1- trang 15
  16. Trường THPT Bắc Trà My ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ Vật Lý MÔN : VẬT LÝ—NĂM HỌC 2013- 2014 --------***------ LỚP : 11 =============== Bài 19: TỪ TRƯỜNG: Câu 1: Phát biểu nào dưới đây SAI? Lực từ là lực tương tác A. giữa 2 nam châm. B. giữa 1 nam châm và 1 dòng điện. C. giữa 2 điện tích đứng yên. D. giữa 2 dòng điện. Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm? A.Sắt non. B. Đồng ôxít. C. Sắt ôxít D. Mangan ôxít. Câu 3:Chọn phát biểu đúng. A. Các cực cùng tên của 2 nam châm sẽ hút nhau. B. Các cực khác tên của 2 nam châm sẽ đẩy nhau. C. Các cực khác tên của 2 nam châm sẽ hút nhau. D. Các cực cùng tên của 2 nam châm có khi hút, khi đẩy. Câu 3b: Khi đặt 2 nam châm gần nhau chúng sẽ A. luôn đẩy nhau. B. luôn hút nhau. C. không tương tác. D. có thể đẩy nhau hoặc hút nhau. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. nam châm chuyển động. D. nam châm đứng yên. Câu 5: Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. B. Chỉ có cực bắc. C. Cả 2 cực từ. D. Mọi chỗ hút sắt như nhau. Câu 6: Để quan sát từ phổ của từ trường của 1 nam châm ta có thể dùng vật liệu nào sau đây? A. Mạt đồng. B. Mạt nhôm. C. Mạt kẽm. D. Mạt sắt. Câu 7: Ở đâu không có từ trường? A. Xung quanh dòng điện. B. Xung quanh điện tích đứng yên. C. Mọi nơi trên trái đất. D. Xung quanh điện tích chuyển động. Câu 8: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. pháp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường 1 góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường 1 góc không đổi. Câu 9: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực đẩy hút lên các vật đặt trong nó. C. tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.D. tác dụng lực từ lên các nam châm và dòng điện đặt trong nó. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Đường sức từ của 1 nam châm vĩnh cửu thẳng A. Có dạng các đường cong kín đi ra từ cực bắc và kết thúc ở cực nam. B. Mật độ đường sức càng xa nam châm càng mau (dày). C. Mật độ đường sức càng gần nam châm càng thưa (ít). D. Có dạng các đường cong kín đi ra từ cực nam và kết thúc ở cực bắc. Câu 10b: Quy ước nào sau đây là SAI khi nói về các đường sức từ? A. có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam. B. có thể cắt nhau. C. vẽ dày hơn ở chỗ từ trường mạnh. D. có thể là đường cong khép kín. Câu 11: Để mô tả từ trường về phương điện hình học, người ta dùng A. vectơ cảm ứng từ. B. đường sức từ. C. từ phổ. D. nam châm thử. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ do dây dẫn thẳng dài mang dòng điện gây ra? A. Các đường sức từ là các đường tròn. B. Mặt phẳng chứa các đường sức từ thì vuông góc với dây dẫn. C. Chiều các đường sức từ được xác định bởi quy tắc nắm tay phải. D. Chiều các đường sức từ không phụ thuộc chiều dòng điện. Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường trái đất? A. Từ trường trái đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc – Nam. B. Từ trường của trái đất trùng với địa cực của trái đất. C. Bắc cực từ gần địa cực Nam. D. Nam cực từ gần địa cực Bắc. Câu 14: Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực trái đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. C. Lực 2 dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. D. Lực trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
  17. Câu 15: Hai dây dẫn đặt gần nhau và song song nhau mang dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn sẽ A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. có khi hút, khi đẩy. Bài 20: LỰC TỪ. CẢM ỨNG TỪ. Câu 16: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường đều B có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 17: Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là: A. Niutơn trên mét(N/m) B. Fara (F) C. Tesla (T) D.Niutơn trên ampe (N/A) Câu 18: Từ trường đều có các đường sức từ : A. khép kín. B. luôn có dạng là những đường tròn đồng tâm,cách đều. C. có dạng là những đường thẳng. D. song song và cách đều. Câu 19: Theo quy tắc bàn tay trái thì lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện A. chỉ vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .B. chỉ vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn và vectơ cảm ứng từ B . C. chỉ vuông góc với đoạn dây dẫn. D. có chiều hướng theo vectơ cảm ứng từ B Câu 19b: Phát biểu nào dưới đây SAI? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. vuông góc với các phần tử dòng điện. B. tỉ lệ với cảm ứng từ. C. cùng hướng với từ trường. D. tỉ lệ với cường độ dòng điện. Câu 20: Cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường A. vuông góc với đường sức từ. B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ. D. không có hướng xác định. Câu 21: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla. Câu 22: Lực từ không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. D. điện trở dây dẫn. Câu 23: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trên xuống dưới. C. từ trái sang phải. D. từ dưới lên trên. Câu 24: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 25: Một đoạn dây dẫn đặt trong từ trường đều. Nếu chiều dài dây dẫn và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. không đổi. Câu 26: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong 1 từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,6 T. Nó chịu 1 lực từ tác dụng là A. 0,9 (N). B. 9 (N). C. 90 (N). D. 0 (N). Câu 27: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A đặt trong 1 từ trường đều thì chịu 1 lực là 6N. Nếu dòng điện qua dây dẫn đó là 0,5 A thì nó chịu 1 lực từ tác dụng là A. 0,5 (N). B. 2 (N). C. 4 (N). D. 18 (N). Câu 28: Một đoạn dây dẫn có dòng điện được đặt trong từ trường đều. Để lực từ tác dụng lên dây dẫn cực đại thì góc α giữa dây dẫn và B phải bằng A. 00 B. 300 C.600 D.900 Câu 29: Một đoạn dây dẫn thẳng, dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong 1 từ trường đều 0,2 T thì chịu 1 lực 2 N. Góc lệch α giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện là A. 200 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 30: Một đoạn dây dẫn vuông góc với trang giấy, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B thì chịu tác dụng của lực từ F (Hình vẽ). Hỏi vectơ cảm ứng từ B phải có phương và chiều như thế nào? A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. I C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. F D. Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 31: Trong từ trường đều, đặt 1 đoạn dây dẫn có chiều dài l vuônggóc với cảm úng từ B , mang dòng điện cường độ I chạy qua thì chịu lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. Độ lớn của cảm ứng từ B được xác định bởi biểu thức
  18. F I I .l A. B = B. B = FIl C. B = D. B = I .l F .l F Câu 31b: Một đoạn dây dẫn dài l có dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường đều B sao cho đoạn dây hợp với phương của B một góc α . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là B.sin α I .l.sin α A. F = B.I .l. cos α B. F = B.I .l.sin α C. F = D. F = I .l B Câu 32: Chọn câu SAI: A. Nếu đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt song song với các đường cảm ứng từ thì không có lực từ tác dụng lên đoạn dây. B. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. C. Trong từ trường đều, vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. D. Đối với nam châm thẳng, vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm luôn cùng phương. Câu 33: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện A. luôn đặt tại trung điểm của đoạn dây dẫn. B. tỉ lệ với cường độ dòng điện. C. có phương vuông góc với dây dẫn. D. có chiều không phụ thuộc vào chiều dòng điện. Bài 21: TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT. Câu 34: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. Phụ thuộc môi trường xung quanh. C. Phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. Phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 35: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn. B. Tỉ lệ với cường độ dòng điện. C. Tỉ lệ với chiều dài dây dẫn. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. Câu 36: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Nếu giảm khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn đi 2 lần, đồng thời tăng cường độ dòng điện lên 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ sẽ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 37: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt trong chân không, biết cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 20cm có độ lớn là B. Hỏi tại điểm N cách dây dẫn đó 5 cm thì cảm ứng từ là bao nhiêu? B B A. B. C. 2 B D. 4 B 2 4 Câu 37b: Tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 1 khoảng 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT . Hỏi tại N cách dây dẫn đó 60 cm thì độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT B. 0,2 μT C. 3,6 μT D. 4,8 μT Câu 38: Từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại 2 điểm M và N lần lượt là BM và BN, trong đó BM = 4.BN. So sánh khoảng cách từ M và N đến dòng điện. 1 1 A. rM = .rN B. rM = .rN C. rM = 2.rN D. rM = 4.rN 4 2 Câu 39: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 10A đặt trong chân không sinh ra 1 từ trường tại điểm cách dây dẫn 50 cm có độ lớn cảm ứng từ là A. 4.10-6 T B. 2.10-6 T C. 5.10-7 T D. 3.10-7 T Câu 40: Tại 1 điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4 μT . Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8 μT B. 0,2 μT C. 1,2 μT D. 1,6 μT Câu 41: Cảm ứng từ B của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại 1 điểm M có độ lớn giảm xuống khi A. M dịch chuyển theo 1 đường sức từ. B. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây dẫn. C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. D. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. Câu 42: Một dòng điện cường độ 3A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại M bằng 6.10-5 T. Tính khoảng cách từ M đến dây dẫn? A. 1 cm. B. 3,14 cm. C. 10 cm. D. 31,4 cm Câu 43: Gọi I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Độ lớn cảm ứng từ tại 1 điểm cách dây dẫn 1 đoạn r được xác định bởi I I A. 2.10−7.I.r B. 2.10− 7. C. 2π .10−7.I.r D. 2π .10 −7. r r Câu 44: Cho dây dẫn thẳng dài dòng điện I. Tại điểm M cách dây dẫn 1 khoảng r, vectơ cảm ứng từ B có A. phương song song với dây dẫn, chiều từ trên xuống dưới. B. phương vuông góc với dây dẫn, chiều từ trái sang phải. C. phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều từ I r M
  19. trước ra sau trang giấy. D. phương vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều từ sau ra trước trang giấy. Câu 45: Hình bên là đường sức từ của dòng điện thẳng, O là tâm của vòng tròn. Dòng điện đó có đặc điểm là A. nằm trong mặt phẳng trang giấy, hướng từ dưới lên trên. B. nằm trong mặt phẳng trang giấy, hướng từ phải sang trái. C. nằm vuông góc với mặt phẳng trang giấy, hướng từ trước ra sau trang giấy. O D. nằm vuông góc với mặt phẳng trang giấy, hướng từ sau ra trước trang giấy. Câu 46: Độ lớn của cảm úng từ tại tâm 1 dòng điện tròn sẽ A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. Câu 47: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính tiết diện dây dẫn. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. bán kính vòng dây dẫn. D. môi trường xung quanh. Câu 48: Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 49: Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn, tại tâm vòng tròn cảm ứng từ sẽ giảm khi A. Cường độ dòng điện tăng lên. B. Cường độ dòng điện giảm đi. C. Số vòng dây quấn tăng lên. D. Đường kính vòng dây giảm đi. Câu 50: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 12A, tại tâm vòng dây có cảm ứng từ 10 μT .Nếu cường độ dòng điện chạy qua giảm đi 6 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 3 μT B. 5 μT C. 0,6 μT D. 0,4 μT Câu 51: Một dòng điện chạy trong 1 khung dây tròn có 20 vòng, bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,2.π (mT ) B. 0,02.π (mT ) C. 20.π ( μT ) D. 0,2 (mT ) Câu 52: Một khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, đặt trong không khí, có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là A. 1 (mA) B. 10 (mA) C. 100 (mA) D. 1 (A) Câu 53: Hai sợi dây dẫn điện giống nhau hoàn toàn được uốn thành 2 khung dây tròn. Khung thứ nhất chỉ có 1 vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối 2 đầu của mỗi khung vào 2 cực của 1 nguồn điện 1 chiều. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây thứ hai sẽ A. lớn hơn cảm ứng từ ở khung thứ nhất 2 lần. B. bé hơn cảm ứng từ ở khung thứ nhất 2 lần. C. lớn hơn cảm ứng từ ở khung thứ nhất 4 lần. D. bé hơn cảm ứng từ ở khung thứ nhất 4 lần. Câu 54: Cảm ứng từ trong lòng ống dây dẫn điện hình trụ A. luôn bằng 0. B. tỉ lệ với chiều dài ống dây. C. là đồng đều. D. tỉ lệ với tiết diện ống dây. Câu 55: Một ống dây dài l được quấn N vòng sít nhau. Dòng điện qua ống dây có cường độ I. Tại 1 điểm trong lòng ống dây, cảm ứng từ B có độ lớn xác định bởi N N I A. B = 4π .107 .I B. B = 4π .10− 7 .I C. B = 4π .107 N .l.I D. B = 4π .10− 7 l l N .l Câu 56: Đối với ống dây dài có dòng điện chạy qua, từ trường trong lòng ống dây có vectơ cảm ứng từ B A. lớn nhất tại điểm chính giữa . B. nhỏ nhất ở 2 đầu. C. có hướng không đổi nhưng độ lớn thay đổi theo vị trí. D. như nhau tại mọi điểm. Câu 57: Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đường sức từ của A.dòng điện thẳng. B.dòng điện trong ống dây dài. C.dòng điện tròn. D.dòng điện trong cuộn dây. Câu 58: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây, mang dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong ống dây là A. 8π (mT) B. 4π (mT) C. 8 (mT) D. 4 (mT) Câu 59: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 0,4 T B. 0,8 T C. 1,2 T D. 0,1 T Câu 60: Một ống dây dài mang dòng điện gây ra trong lòng ống dây 1 từ trường đều. Nếu cắt đi vài vòng dây nhưng vẫn duy trì dòng điện như cũ thì cảm ứng từ trong lòng ống dây sẽ A. giảm. B. tăng. C. không thay đổi. D. triệt tiêu. Câu 61: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là 0,2 T. Để cảm ứng từ trong lòng ống dây là 0,3 T thì dòng điện qua ống phải là A. 2 (A) B. 6 (A) C. 8 (A) D. 10 (A) Câu 62: Một ống dây dài 25 cm có dòng điện 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là A. 1250 vòng B. 2500 vòng C. 5000 vòng D. 3500 vòng Câu 63: Bên trong ống dây dài hình trụ có dòng điện, độ lớn của cảm ứng từ sẽ tăng khi
  20. A. Chiều dài ống dây tăng lên. B. Cường độ dòng điện giảm đi. C. Số vòng dây tăng lên. D. Đường kính ống dây giảm. Dùng dữ liệu sau để làm các câu 64, 65: Cho 2 vòng tròn dây dẫn đặt đồng tâm có bán kính vòng 1 là R1=8 cm, vòng kia là R2=16 cm, cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 10A. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại tâm của 2 vòng dây khi: Câu 64: Hai vòng dây đồng phẳng, có dòng điện cùng chiều. A. B= 9,8.10-5 T B. B= 10,8.10-5 T C. B= 11,8.10-5 T D. B= 12,8.10-5T Câu 65: Nếu 2 vòng dây đồng phẳng, có 2 dòng điện ngược chiều. A. B= 2,7.10-5T B. 1,6.10-5T C. 4,8.10-5T D. 3,9.10-5T Bài 22: LỰC LO-REN-XƠ Câu 66: Phát biểu nào dưới đây là SAI? Lực Lo-ren-xơ A. vuông góc với từ trường. B. vuông góc với vận tốc. C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. phụ thuộc vào dấu của điện tích. Câu 67: Lực Lo-ren-xơ là lực do từ trường tác dụng lên A. nam châm B. dòng điện C. hạt mang điện chuyển động D. ống dây Câu 67b: Lực Lo-ren-xơ là A. lực trái đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 68: Khi hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều B với vận tốc v , lực Lo-ren-xơ có phương A. song song với vận tốc v B. song song với cảm ứng từ B C. song song với mặt phẳng chứa v và B D. vuông góc với mặt phẳng chứa v và B Câu 69: Trong từ trường đều, xét tại 1 thời điểm có 2 điện tích trái dấu chuyển động cùng chiều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên các điện tích ở thời điểm đó sẽ A. ngược hướng. B. cùng hướng C. có phương vuông góc nhau. D. có phương hợp nhau 1 góc 450 Câu 70: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc v hợp với cảm ứng từ B một góc α . Lực Lo- ren-xơ tác dụng lên điện tích xác định bởi biểu thức A. f = qvB. cos α B. f = qvB. sin α C. f = qvB2. cos α D. f = qv2B. sin α Câu 71: Chọn câu SAI. Trong điện trường đều, lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích chuyển động luôn tỉ lệ với A. điện tích của hạt. B. vận tốc của hạt. C. khối lượng của hạt. D. độ lớn của cảm ứng từ. Câu 72: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc v theo phương vuông góc với cảm ứng từ B . Nếu tăng đồng thời cả điện tích q và vận tốc v lên 2 lần thì độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích đó sẽ A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 73: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu 1 lực Lo-ren-xơ có độ lớn 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s thì độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 mN. B. 5 mN. C. 4 mN. D. 10 mN. Câu 74: Hạt electron bay vào trong 1 từ trường đều theo hướng của từ trường B thì A. độ lớn của vận tốc thay đổi. B. hướng chuyển động thay đổi. C. động năng thay đổi. D. chuyển động không thay đổi. Câu 75: Hạt mang điện tích q chuyển động trong từ trường với vận tốc v hợp với cảm ứng từ B một góc α . Lực Lo- ren-xơ tác dụng lên điện tích đạt giá trị nhỏ nhất khi góc α bằng A. 00 B. 300 C. 450 D. 900 Câu 76: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức từ vào 1 từ trường đều có 5 độ lớn cảm ứng từ bằng 1T. Độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N B. 104 N C. 0,1 N D. 0 N Câu 77: Một electrôn bay vuông góc với các đường sức từ vào 1 từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu 1 lực Lo-ren-xơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s B. 1,6.106 m/s C. 106 m/s D. 1,6.109 m/s Câu 78: Trong 1 từ trường đều có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang từ trái sang phải. Nó chịu tác dụng của lực Lo-ren-xơ có chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trong ra ngoài. C. từ trên xuống dưới. D. từ trái sang phải. Câu 79: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào A. khối lượng của điện tích. B. giá trị độ lớn của điện tích. C. vận tốc của điện tích. D. kích thước của điện tích. Câu 80: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, khi vận tốc của điện tích và độ lớn của cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của điện tích
nguon tai.lieu . vn