Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12  NĂM HỌC 2019 ­ 2020 CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ ­ SÓNG ĐIỆN TỪ  1. Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình: A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động. C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện. 2. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5 F, cíng độ tức thời của dòng điện là  i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là: A. 0,1H.  B. 0,2H.  C. 0,25H.  D. 0,15H. 3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5 F, cưíng độ tức thời của dòng điện là  i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là: A. q = 2.10­5sin(2000t ­  /2)(A).  B. q = 2,5.10­5sin(2000t ­  /2)(A).  C. q = 2.10­5sin(2000t ­  /4)(A).  D. q = 2,5.10­5sin(2000t ­  /4)(A). 4. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bλi hệ thức nào dưới đây: L C 2 A.  T 2 ;  B.  T 2 .  C.  T ;  D.  T 2 LC . C L LC 5. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1 F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần   số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là: A. 1,6.104 Hz;                    B. 3,2.104Hz;                      C. 1,6.103 Hz;                       D. 3,2.103 Hz. 6. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ  điện có điện dung C thực hiện dao động điện   từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U max. Giá trị cực đại của cưíng độ  dòng điện trong mạch là: L C U max A.  I max = U max LC ;  B.  I max = U max ;        C.  I max = U max ;  D.  I max = . C L LC 7. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. 8. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C. 9. Mạch dao động điện từ  điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ  điện C, khi tăng điện dung của tụ  điện lên 4  lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. 10. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên  2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. 11. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2 1 A.  2 LC ; B.  ; C.  LC ; D.  LC LC 12. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.   B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu λ tụ điện. C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu λ cuộn cảm. D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện. 13. Cưíng độ  dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số  góc dao   động của mạch là A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz. 1
  2. 14. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy  ð2 =  10). Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz. 15. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ  điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cíng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA. 16. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo ph ương trình                    q =   4cos(2ð.104t)ìC. Tần số dao động của mạch là A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2ð(Hz). D. f = 2ð(kHz). 17. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch   là A. ự = 200Hz. B. ự = 200rad/s. C. ự = 5.10­5Hz. D. ự = 5.104rad/s. 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đíng sức là những đưíng cong. D. Từ trường xoáy có các đíng sức từ bao quanh các đíng sức điện. 19. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cíng độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn: A. cùng phương, ngược chiều.  B. cùng phương, cùng chiều.  C. có phừơng vuông góc với nhau.  D. có phương lệch nhau góc 450. 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên. D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên. 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích. B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra. C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn. D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch. 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đíng sức là những đíng cong. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường. D. Từ trường có các đíng sức từ bao quanh các đíng sức điện. 23. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc   với phương truyền sóng. 24. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyín qua tầng điện li? A. Sóng dài.  B. Sóng trung.  C. Sóng ngắn.  D. Sóng cực ngắn. 25. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất λ tầng điện li? A. Sóng dài.  B. Sóng trung.  C. Sóng ngắn.  D. Sóng cực ngắn. 26. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong níc? A. Sóng dài.  B. Sóng trung.  C. Sóng ngắn.  D. Sóng cực ngắn. 27. Chọn câu Đúng. Với mạch dao động  thì vùng không gian A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên. B.  quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên. C. Bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên. D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên. 28. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô  tuyến điện? A. Sóng dài.  B. Sóng trung.  C. Sóng ngắn.  D. Sóng cực ngắn. 29. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào 2
  3. A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động . C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. 30. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ =2000m.  B. λ =2000km.  C. λ =1000m.  D. λ =1000km. 31. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ  điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20µH. Bước  sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ = 100m.  B. λ = 150m.  C. λ = 250m.  D. λ = 500m. 32. Chọn sóng λ đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm  L = 100µH (lấy π2  = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. λ = 300m.  B. λ = 600m.  C. λ = 300km.  D. λ = 1000m. CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG   1.  Hiện tượng tán sắc xảy ra: A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất láng. C. λ mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. λ mặt phân cách một môi trường rắn hoặc láng với không khí.  2.  Kết luận nào sau đây là đúng. Quang phổ liín tục của một vật sáng: A. phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật . C. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.  3. Trong các nguồn phát sáng sau đây nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ . A. Mặt tríi B. Đèn hơi natri nóng sáng C. Một thanh sắt nung nóng đá D. Một bó đuốc đang cháy sáng  4.  Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng quang học nào: chọn câu đúng. A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.  B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. hiện tượng phát quang . D. hiện tượng tác dụng lên kính ảnh.  5.  Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ : A. có dạng các vạch màu  riíng biệt trên nền tối.  B. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải lên hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ lên tục . C. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ lên tục . D. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải nhá hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ lên tục .  6.  Quang phổ của ánh sáng đèn dây tóc được máy quang phổ ghi được là: A. quang phổ vạch phát xạ B. quang phổ vạch hấp thụ C. quang phổ lên tục D. quang phổ đám  7.  Tác dụng nào sau đây được coi là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại : A. tác dụng lên kính ảnh. B. tác dụng nhiệt. C. ít bị tán xạ bởi các đám sương mù. D. tác dụng quang điện.  8.  Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại : A. tác dụng phát quang một số chất B. tác dụng ion hóa chất khí C. tác dụng diệt khuẩn D. tác dụng đâm xuyín mạnh  9.  Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại : A. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn D. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy  10.  Trong phòng chụp X quang ứng dụng tính chất nào của tia X : A. tác dụng phát quang  B. tác dụng iụn hóa chất khí C. tác dụng đâm xuyín mạnh D. tác dụng diệt khuẩn  11.  Hiện tượng vật lí nào khẳng định ánh sáng có tính chất sóng : A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. hiện tượng phát quang.  12.  Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X : A. Tia X có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy. C. Tia X có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại D. Tia X được phát ra từ hồ quang điện. 3
  4.  13.  Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm Niutơn được giải thích dựa trên:   A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền sáng. B. sự thay đổi của chiết suất  môi trường theo màu sắc ánh sáng. C. sự phụ thuộc của chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng và góc lệch của tia sáng D. sự giao thoa của các tia ló ra khái lăng kính.  14.  Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào níc thì: A. tần số giảm và vận tốc không đổi B. tần số tăng và vận tốc không đổi C. tần số không đổi và vận tốc tăng D. tần số không đổi và vận tốc giảm  15. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng :  A. Dài hơn bước sóng ánh sáng đá B. Dài hơn bước sóng ánh sáng tím C. Ngắn hơn bước sóng ánh sáng đá D. Ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím  16. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. có tác dụng nhiệt                                         B. làm phát quang một số chất         C. làm ion hóa không khí                                 D. có tác dụng lên kính ảnh      17.  Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào máy quang phổ đặt tại Mặt Đất thì ta thu được quang phổ? A. liên tục B. vạch phát xạ C. vạch hấp thụ D.  đám  18. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 ­7m là :  ­9 A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại  19. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận  tốc v1 và bước sóng  1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2   n1) thì có vận tốc v2 , bước sóng  2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v1. f1 = v2. f2                  B. v1 = v2 C. f1 =  f2                    D.   1= 2                 20.  Hiện tượng quang học nào: 1. hiện tượng giao thoa ánh sáng. 2. hiện tượng quang điện. 3. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 4. hiện tượng tán sắc Bản chất sóng của ánh sáng giải thích được các hiện tượng: A. 1,2,3                             B. 2,3,4 C. 1,3,4                            D. 1,2,4  21.  Quang phổ vạch của một lượng chất không phụ thuộc: A. thành phần hóa học của lượng chất đó B. nhiệt độ của lượng chất đó C. khối lượng của lượng chất đó D. nồng độ của lượng chất đó  22. Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đá lệch ít nhất, tia   tím lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng trắng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì: A. tia đá vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.     B. tia đá lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất. C. cũn phụ thuộc mụi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn. D. cũn phụ thuộc vào góc tới.  23.  Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đá lên hơn đối với ánh sáng màu lục C. Trong níc vận tốc ánh sáng màu tím lên hơn vận tốc của ánh sáng màu đá . D. Sóng ánh sáng có tần số càng lên thì vận tốc truyền trong mụi trường trong suốt càng nhá    24. Trong các loại tia sau đây: tia nào có tần số nhá nhất: A. tia hồng ngoại. B. tia màu lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.  25.  Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phộp kết luận rằng : A. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có  cùng bước sóng. B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ lên tục là do giao thoa ánh sáng C. Trong cùng một điều kiện , một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ phát xạ ánh sáng D. Λ nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ .  26. Từ không khí ngưíi ta chiếu xín tới mặt níc nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh   sáng đơn sắc : màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ: A. Vẫn chỉ là một chựm tia sáng hẹp song song  B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ  của chùm   màu vàng nhá hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm 4
  5. C. gồm hai chựm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ  của chùm   màu vàng lên hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm D. chỉ là một chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần   27.  Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng B. Trong cùng một môi trường vận tốc của ánh sáng màu đá nhá hơn vận tốc ánh sáng màu tím C. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền sáng D. Tần số của  ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền sáng  28.  Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ lên tục ? A. Quang phổ lên tục gồm nhiều dải màu từ đá đến tím nối liền nhau lên tục  B. Quang phổ lên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng C. Quang phổ lên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. Quang phổ lên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng   29.  Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây? A. Không làm đen kính ảnh.                       B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.            D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.  30.  Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính? A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra. D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.  31. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ. B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lên hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hượp. D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.  32. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại. B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyín mạnh. C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyín càng mạnh.  D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.  33.  Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự bưíc sóng giảm  dần ta có dãy sau. Chọn  đúng A. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy,  tia tử ngoại, tia Rơnghen C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại   34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2  những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ λ trên vân sáng khi: ax ai A. d2 ­ d1 =     B. d2 ­ d1=  k    C. d2 ­ d1 ?= k  D. d2 ­ d1 =  D 2 D  35. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. là các dải màu từ đá đến tím nối liền nhau một cách lên tục . B. là các vạch màu khác nhau riíng lẻ hiện trên một nền tối. C. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bín có những dải sáng màu như cầu vồng. D. không có các vân giao thoa trên màn.  36.  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y­âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm,  D = 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   = 0,4  m. Khoảng vân i  là: A. 1,8mm B. 1,6mm C. 1,4mm D. 1,2mm  37. Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a= 0,6mm, D= 1,5m.  khoảng cách   giữa hai vân sáng  bậc 3 và bậc 10 λ cựng một phía so với O là 8,4 mm. Bước  sóng của ánh sáng đó sử   dụng là: A. 0,56  m B. 0,52  m C. 0,48  m D. 0,4  m   38.  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y­âng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm,  D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   = 0,6  m 5
  6. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy : A. vân sáng thứ 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4  39.  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm,  D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   = 0,60  m. Vị trí vân tối thứ 6 cách  vân   sáng trung tâm O một đoạn là: A. 6,6mm B. 7,2mm C. 7,8mm D. 8,4mm  40. Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu   vàng có bước sóng  1= 0,63 m ; màu tím có bước sóng  2 ,  quan sát trên màn ta thấy vị trí vân sáng bậc   3 của màu tím trùng với vân sáng bậc 2 của màu vàng . Bước sóng  2 là:   A. 0,43  m B. 0,42  m C. 0,41  m D. 0,40  m   41. Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì: A. f1> f2> f3                        B. f3> f2> f1   C. f2> f1> f3      D. f1> f3> f2        42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu vàng   có bước sóng  1= 600 nm ; màu lam có bước sóng  2= 480 nm  . Hỏi tại vị trí vân trùng thứ hai tính từ   vân  trung tâm O ứng với vân sáng bậc mấy của ánh sáng màu lam:   A. 6 B. 5 C. 8 D. 10  43. Trong thí nghiệm Iâng về  giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a= 0,4mm, D= 1,2m. ngưíi ta đo   được khoảng cách giữa 5 vân sáng cạnh nhau là 7,2mm . Bước sóng của ánh sáng đó là: A. 0,62  m B. 0,60  m C. 0,56  m D. 0,48  m   44.  Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là :   1,8mm. Tại các điểm M, N trên màn nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm O và cách O lần   lượt : 5,4mm ; 18,9mm .Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng ?  A. 6 B. 7 C. 8 D. 9  45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng   = 0,75  m . Nếu thay ánh sáng   này bằng ánh sáng có bước sóng  ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị  của bước sóng  ’  là:  A. 0,625  m                   B. 1,125  m               C. 0,50  m             D. 0,45  m  46.  Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm,  D = 1,5 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   = 0,4  m.  Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,8mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy : A. vân sáng thứ 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4  47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm,  D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng   = 0,60  m. Khoảng cách giữa hai vân   sáng bậc 6 trên màn cách nhau một đoạn là: A. 1,8mm B. 14,4mm C. 7,2mm D. 3,6mm  49. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y­âng, biết các khoảng cách: a = 0,6mm ,             D =   1,2m . Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có mọi bước sóng : ( 0,38 m       0,76 m ) . Tại điểm A trên màn cách vân sáng trung tâm O một đoạn: x = 5 mm  có bao nhiêu vân sáng của những   ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra nằm trùng tại đó. A. 6 B. 5 C. 4 D. 3  50. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu đá có   bước sóng  1= 0,72 m ; màu lam có bước sóng  2 ,  quan sát trên màn ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 2   của màu đá có một vân sáng của màu  lam nằm trựng với nó. Giá trị  2 là:   A. 0,43  m B. 0,42  m C. 0,41  m D. 0,40  m CHƯƠNG VI: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG  1. Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.  B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.  C. Tấm kẽm  trung hoà về điện.  D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. 2. Chọn câu trả líi Đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.  B. Công thoát của các electron λ bề mặt kim loại đó.  6
  7. C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.  D. hiệu điện thế hãm. 3. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số lên hơn giới hạn quang điện.  B. Tần số nhá hơn giới hạn quang điện.  C. Bước sóng nhá hơn giới hạn quang điện.  D. Bước sóng lên hơn giới hạn quang điện. 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện? A) Là hiện tượng hiện tượng electron bứt ra khái bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hượp chiếu vào nó. B) Là hiện tượng hiện tượng electron bứt ra khái bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng. C) Là hiện tượng hiện tượng electron bứt ra khái bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với  một vật nhiễm điện khác. D) Là hiện tượng hiện tượng electron bứt ra khái bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. 5. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A) Những nguyên tử  hay phân tử  vật chất không hấp thụ  hay bức xạ  ánh sáng một cách lên tục mà   thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. B) Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn. C) Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D) Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ  thuộc khoảng cách tới nguồn  sáng. 6. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm. Hiện tượng quang  điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 µm;  B. 0,2 µm;  C. 0,3 µm;  D. 0,4 µm 7. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhá nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó. D. Công lên nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó. 8. Chọn câu Đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh­xtanh, thì năng lượng: A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.  B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.  C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.  D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng. 9. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A) ánh sáng có lìng tính sóng ­ hạt. B) Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể  hiện càng râ nét, tính chất sóng càng ít thể   hiện. C) Khi tính chất hạt thể hiện râ nét, ta rễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng. D) A hoặc B hoặc C sai. 10. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?  A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng. B. Cíng độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm. C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ  thuộc khoảng cách đến nguồn   sáng. D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chóng lan truyền với vận tốc bằng nhau. 11. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0  = 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng làm  catôt là A. 1,16eV;  B. 2,21eV;  C. 4,14eV;  D. 6,62eV 12. Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.  B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.  C. Giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.  D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sượi quang uốn cong một cách bất kỳ. 13 Chọn câu đúng. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là: A. hiện tượng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.  B. hiện tượng quang điện xảy ra bín trong một chất bán dẫm.  C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.  7
  8. D. sự giải phóng các electron lên kết để chóng trở thành electron dẫn nhí tác dụng của một bức xạ điện  từ. 14. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.  B. năng lượng mặt tríi được biến đổi trực tiếp thành điện năng.  C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.  D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. 15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B) Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối chất bán dẫn. C) Một trong những  ứng dụng quan trọng của hiện t ượng quang dẫn là việc chế  tạo đèn  ống (đèn  níôn). D) Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để  giải phóng electron lên kết thành electron là  rất lên. 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để  một chất bán dẫn trở  thành vật dẫn thì bức xạ  điện từ  chiếu vào chất bán dẫn phải có bước   sóng lên hơn một giá trị λ0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lên   hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cíng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn  phải lên hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cíng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn   phải nhá hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. 17. Điều nào sau đây sai khi nói về quang trở? A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một líp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực. B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện. D. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi theo nhiệt độ. 18. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng. D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn. 19. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62àm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần l ượt các chùm  bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang  dẫn sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1;  B. Chùm bức xạ 2 C. Chùm bức xạ 3;  D. Chùm bức xạ 4 20. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron  lên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra đ ược hiện tượng quang  dẫn λ chất bán dẫn đó được xác định từ công thức A. hc/A;  B. hA/c;  C. c/hA;  D. A/hc 21. Chọn phát biểu Đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là: A. trạng thái đứng yín của nguyên tử.  B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.  C. Trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.  D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại. 22. Chọn phát biểu Đúng. λ trạng thái dừng, nguyên tử A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.  B. Không bức xạ nhng có thể hấp thụ năng lượng.  C. không hấp thụ, nhng có thể bức xạ năng lượng.  D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. 23. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ­dơ­pho λ điểm nào dưới đây A. Hình dạng quỹ đạo của các electron . B. Lực tơng tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. C. Trạng thái có năng lượng ổn định. 8
  9. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. 24. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về  nội dung tín đề  “các trạng thái dừng của nguyên tử”  trong mẫu nguyên tử Bo? A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yín. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà  không bức xạ năng lượng. 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?  Tín đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là:  A. Nguyên tử hấp thụ phôton thì chuyển trạng thái dừng. B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng. C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ  chính lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó. 26. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là: A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.  B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.  C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.  D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hượp. 27. Chọn câu đúng. ánh sáng lân quang là:  A. được phát ra bλi chất rắn, chất láng lẫn chất khí.  B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.  C. có thể tồn tại lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.  D. có bước sóng nhá hơn bước sóng ánh sáng kích thích. 28. Chọn câu sai  A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhín. B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang. C. Các vật phát quang cho một quang phổ nh nhau. D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian nào đó. 29. Chọn câu sai A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10­8s). B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10­6s trở lên). C. Bước sóng  ’ ánh sáng phát quang bao gií nhá hơn bước sóng   của ánh sáng hấp thụ  ’ < D. Bước sóng  ’ ánh sáng phát quang bao gií cũng lên hơn bước sóng   của ánh sáng hấp thụ  ’ > 30. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây: A. Độ đơn sắc cao.  B. độ định hướng cao.    C. Cường độ lớn.  D. Công suất lớn. 21. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng? A. Điện năng.  B. Cơ năng.  C. Nhiệt năng.  D. Quang năng. 32. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.  B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.  C. Dựa vào sự tái hượp giữa electron và lỗ trống.  D. Sử dụng buồng cộng hưởng. 33.Công  thoát electron ra khái kim loại A = 6,625.10­19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10­34J.s, tốc độ ánh sáng  trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,300  m B. 0,250  m C. 0,375  m D. 0,295  m 34.Công  thoát electron ra khái vụnfram là 4,5eV.  Biết c = 3.10  m/s , h = 6,625.10­34J.s ; 1eV=1,6.10­19 J . Giới  ­8 hạn quang điện của vônfram bằng A. 0,250  m. B.0,276  m. C.0,295  m. D.0,375  m. 35Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,75  m và  2 = 0,25  m vào tấm kẽm có giới hạn quang điện  0 = 0,35  m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ? A. Chỉ có bức xạ  1 C. Chỉ có bức xạ  2 B. Cả hai loại bức xạ  D.Không có bức xạ nào 36.Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,75  m và  2 = 0,25  m vào tấm kim loại . Biết c = 3.10­8  m/s , h = 6,625.10­34J.s ; 1eV=1,6.10­19 J; công  thoát electron của kim loại bằng 3,74eV. Bức xạ nào có thể gây  ra hiệu ứng quang điện ? 9
  10. A. Chỉ có bức xạ  1     C.Chỉ có bức xạ  2 B. Cả hai loại bức xạ  D. Không có bức xạ nào5.  37.Hệ thức lên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện  0 với hằng số Plăng và tốc độ ánh sáng trong chân  không là: hc hA A c A. 0 B.  0   C.  0   D.  0 6.  A c hc hA 38.Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng của phôtôn này tỉ lệ A. nghịch với tần số f C. thuận với tần số f B. thuận với bình phương tần số f D. nghịch với bình phương tần số f 39. Năng lượng của phôtôn được xác định theo công thức: hc cλ hλ A. ε = hλ B. ε = C.  ε = D. ε = λ h c 40. Nguyên tử hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = ­ 1,5eV sang trạng thái dừng có năng  lượng EL = ­ 3,4eV. Cho  c = 3.10­8 m/s , h = 6,625.10­34J.s ; 1eV=1,6.10­19 J. Bước sóng của bức xạ được phát  ra là A. 0,654  m B. 0,872  m C. 0,486  m D. 0,410  m 41. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,8.10 ­19J. Cho hằng số plăng h = 6,625.10­34Js, vận  tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. A. 0,71 m B. 0,66 m C. 0,45 m D. 0,58 m o 42. Giới hạn quang điện của Cs là 6600 A . Cho hằng số plăng h = 6,625.10­34 J.s, vận tốc của ánh sáng trong  chân không c = 3.108m/s. Tính công thoát A của Cs ra đơn vị eV. A. 3,74eV B. 2,14eV C. 1,52eV D. 1,88eV 43. Tia laze không có đặc điểm nào sau dây? A. tính đơn sắc. B. tính định hướng. C. Cưíng độ lên. D. Công  suất lên. 44. Khi nguyên tử hidro λ trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái kích thích M thì bán kính  quỹ đạo tăng lên A. 4 lần B. 9 lần. C. 16 lần. D. 25 lần. 10
nguon tai.lieu . vn