Xem mẫu

  1. KIẾN THỨC CƠ BẢN VẬT LÝ KÌ 2-LỚP 11 CHƢƠNG IV. TỪ TRƢỜNG I.Từ trƣờng. 1.Định nghĩa: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của của lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó. 2.Hướng của từ trường. -Từ trường định hướng cho cho các nam châm nhỏ. -Qui ước: Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam – Bắc của kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. 2.Đường sức từ. a.Định nghĩa. -Đường sức từ là những đường vẽ ở trong không gian có từ trường, sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. -Qui ước chiều của đường sức từ tại mỗi điểm là chiều của từ trường tại điểm đó. b.Các ví dụ về đường sức từ. *Dòng điện thẳng rất dài: - Có đường sức từ là những đường tròn nằm trong những mặt phẵng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dòng điện. - Chiều đường sức từ được xác định theo qui tắc nắm tay phải: Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều dòng điện, khi đó các ngón tay kia khum lại chỉ chiều của đường sức từ. *Dòng điện tròn: - Qui ước: Mặt nam của dòng điện tròn là mặt khi nhìn vào đó ta thấy dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, còn mặt bắc thì ngược lại. - Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn ấy. 3.Các tính chất của đường sức từ. +Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. +Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. +Chiều của đường sức từ tuân theo những qui tắc xác định. +Qui ước vẽ các đường sức mau (dày) ở chổ có từ trường mạnh, thưa ở chổ có từ trường yếu. II.Cảm ứng từ. 1.Cảm ứng từ. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của từ trường và được đo bằng thương số giữa lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng diện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ tại điểm đó và tích của cường độ dòng điện và chiều dài đoạn dây dẫn đó. F B Il 2.Đơn vị cảm ứng từ. 1N Trong hệ SI đơn vị cảm ứng từ là tesla (T). 1T  1A.1m 3.Véc tơ cảm ứng từ. -Véc tơ cảm ứng từ B tại một điểm: F Có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. ; Có độ lớn là: B  Il 4.Biểu thức tổng quát của lực từ. Lực từ F tác dụng lên phần tử dòng điện I l đặt trong từ trường đều, tại đó có cảm ứng từ là B : +Có điểm đặt tại trung điểm của đoạn dây dẫn l . +Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa l và B . +Có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. +Có độ lớn F  BIl.sin  với   I l , B III.Từ trƣờng của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt.
  2. 1.Từ trường của dòng diện chạy trong dây dẫn thẳng dài. -Đường sức từ là những đường tròn nằm trong những mặt phẳng vuông góc với dòng điện và có tâm nằm trên dây dẫn. -Chiều đường sức từ được xác định theo qui tắc nắm tay phải. I -Độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một khoảng r là B  2.107  r 2.Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. -Đường sức từ đi qua tâm O của vòng tròn là đường thẳng vô hạn ở hai đầu còn các đường khác là những đường cong có chiều đi vào mặt Nam và đi ra mặt Bắc của dòng điện tròn đó. I -Độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của vòng dây: B  2 .107  với R là bán kính vòng dây. R -Khi dây dẫn điện (bọc chất cách điện mỏng) được quán sát thành cuộn dây tròn gồm N vòng, có bán kính NI R thì tại tâm O của cuộn dây: B  2 .107  R 3.Từ trường của dòng điện chạy trong ống dây dẫn hình trụ. +Trong ống dây các đường sức từ là những đường thẳng song song cùng chiều và cách đều nhau. N +Cảm ứng từ trong lòng ống dây: B  4 .107   I  4 .107.nI l 4.Từ trường của nhiều dòng điện. Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm do nhiều dòng điện gây ra bằng tổng các véc tơ cảm ứng từ do từng dòng điện gây ra tại điểm ấy: B  B1  B2  IV.Lực Lo-ren-xơ. 1.Định nghĩa lực Lo-ren-xơ. Mọi hạt mang điện tích chuyển động trong một từ trường, đều chịu tác dụng của lực từ. Lực này được gọi là lực Lo-ren-xơ. 2.Xác định lực Lo-ren-xơ. Lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ B tác dụng lên một hạt điện tích q0 chuyển động với vận tốc v : +Có phương vuông góc với v và B . +Có chiều theo qui tắc bàn tay trái: để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón giữa là chiều của v khi q0  0 và ngược chiều v khi q0  0 . Lúc đó chiều của lực Lo-ren- xơ là chiều ngón cái choãi ra; +Có độ lớn: f  q0 vB sin  Chƣơng V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ I.Từ thông. 1.Định nghĩa. Từ thông  qua một diện tích S đặt trong từ trường đều xác định bởi:   BS.cos  Trong đó  là góc hợp giữa pháp tuyến n và B . 2.Đơn vị từ thông: Trong hệ SI đơn vị từ thông là vêbe (Wb): 1Wb  1T .1m2 II.Hiện tƣợng cảm ứng điện từ. 1.Khái niệm: -Mỗi khi từ thông qua mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch kín (C) xuất hiện một dòng điện gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. -Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên. 2.Định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín. Khi từ thông qua mạch kín (C) biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên. 3.Dòng điện Fu-cô. Một khối kim loại chuyển động trong từ trường howcj đặt trong một từ trường biến thiên theo thời gian thì trong thể tích của chúng cuất hiện dòng điện cảm ứng - những dòng điện Fu-cô. Theo định luật Len-xơ, những
  3. dòng điện cảm ứng này luôn có tác dụng chống lại sự chuyển dời, vì vậy khi chuyển động trong từ trường, trên bánh xe và trên khối kim loại xuất hiện những lực từ có tác dụng cản trở chuyển động của chúng, những lực ấy gọi là lực hãm điện từ. .Tính chất và công dụng của dòng Fu-cô -Mọi khối kim loại chuyển động trong từ trường đều chịu tác dụng của những lực hãm điện từ. Tính chất này được ứng dụng trong các bộ phanh điện từ của những ôtô hạng nặng. -Dòng điện Fu-cô gây ra hiệu ứng tỏa nhiệt Jun - Len-xơ trong khối kim loại đặt trong từ trường biến thiên. Tính chất này được ứng dụng trong các lò cảm ứng để nung nóng kim loại. III.Suất điện động cảm ứng trong mạch kín. 1.Định nghĩa. Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. 2.Định luật Fa-ra-đây.   Suất điện động cảm ứng: ec   ; Nếu chỉ xét về độ lớn của eC thì: ec  t t Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó. IV.Tự cảm. 1.Từ thông riêng qua một mạch kín. -Từ thông riêng của một mạch kín có dòng điện chạy qua:   L.i N2 -Độ tự cảm của một ống dây: L  4 ..107   S . Trong đó µ là độ từ thẩm của môi trường, N là số vòng dây l của ống, l là chiều dài của ống và S là diện tích tiết diện của ống. 1W -Đơn vị của độ tự cảm là henri (H): 1H  b 1A 2.Hiện tượng tự cảm. 1.Định nghĩa. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên của từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. 2.Suất điện động tự cảm. a.Suất điện động tự cảm. -Suất điện động cảm ứng trong mạch xuát hiện do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. i -Biểu thức suất điện động tự cảm: etc   L t -Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. a.Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm. Khi có một dòng điện cường độ I chạy qua ống dây, ngoài năng lượng tiêu hao do điện trở R của mạch điện, đẵ có một năng lượng điện tiêu hao để tạo ra suất điện động tự cảm etc . Năng lượng này được tích trữ trong ống dây và 1 đó là năng lượng từ trường: W  Li 2 2 CHƢƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG I. Khúc xạ ánh sáng 1 - Hiện tượng Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương của của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt khác nhau . 2 - Định luật S - Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. - Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin của góc tới (sini) với sin của góc khúc xạ (sin r) luôn là một hằng số . Hằng số này phụ thuộc vào bản i chất của hai môi trường và được gọi là chiết suất tỷ đối của môi trường khúc xạ ( 1 I môi trường 2 ) đối với môi trường tới ( môi trường 1). 2 r R
  4. II. Phản xạ toàn phần 1 - Định nghĩa : Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ tia tia sáng tới , xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt 2 - Điều kiện để có phản xạ toàn phần  Tia sáng chiếu tới phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém .  Góc tới ( góc giới hạn toàn phần ) Trong đó : sin với : : chiết suất của môi trường tới - : chiết suất của môi trường khúc xạ . Giả sử ban đầu chiếu một tia sáng từ môi trường 1 sang môi trường 2 R với khi đó sẽ xảy ra các trường hợp : S  Khi góc tới Tia khúc xạ IK còn rất sáng còn tia phản xạ IR rất mờ  Khi góc tới Tia khúc xạ IK nằm ngay trên mặt phân i' i n1 cách và rất mờ còn tia phản xạ IR rất sáng . I n 2  Khi : không còn tia khúc xạ . toàn bộ tia tới bị phản r xạ ngược lại ban đầu . lúc này tia phản xạ sáng như tia tới. CHƢƠNG VII: CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC K I. Lăng kính 1.Định nghĩa: Lăng kính là một khối chất trong suốt, đồng chất (thuỷ tinh, nhựa, nước…) thường có dạng hình lăng trụ tam giác”. 2. Một số ứng dụng: Lăng kính phản xạ toàn phần II.Thấu kính 1. Định nghĩa :“Thấu kính là một khối chất trong suốt( thuỷ tinh hay nhựa ) giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc bởi một mặt cầu và một mặt phẳng”. 2. Phân loại trong không khí : + Thấu kính hội tụ : thấu kính rìa mỏng,thấu kính lồi + Thấu kính phân kỳ : thấu kính rìa dày,thấu kính lõm 3. Công thức thấu kính: 1 D  : f (m) D đơn vị đo là điốp (dp); Công thức thấu kính: ; k= - d’/d f 4. Công dụng của thấu kính : Được dùng làm : khắc phục các tật của mắt,kính lúp ,kính hiển vi ,kính thiên văn,ống nhòm,đèn chiếu . . . III. Mắt và các tật của mắt 1. MẮT : Mắt hoạt động như là một máy ảnh ,trong đó có hai bộ phận chính : Thấu kính mắt đóng vai trò như là vật kính; Màng lưới có vai trò như phim 2. Đặc điêm của mắt + Nhình thấy một vật : Ảnh hiện rõ màng lưới + Điều tiết: Thay đổi tiêu cự  CV : f max ( không điều tiết) + CC : f min ( điều tiết tối đa) 1 + Năng suất phân ly:    1' 3500 3. Mắt cận thị “Mắt không có tật là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc”.
  5. “Mắt cận thị là mắt, khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc”. Mắt cận thị có độ tụ lớn hơn mắt bình thường fmaxOV , mắt viễn thị nhìn vật ở vô cùng phải điều tiết ; điểm CC xa mắt bình thường hơn Cách khắc phục :Mắt viễn thị phải đeo thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.Tiêu cự kính phải đeo có giá trị thích hợp để ảnh ảo của điểm gần nhất mà người mà người viển thị muốn quan sát được tạo ra tại điểm cực cận của mắt. 5. Mắt lão: Khi lớn tuổi mắt không tật ( có điẻm CC dời xa mắt),mắt cận thị mắt viễn thị đều có thêm tật lão thị Khắc phục tật này phải đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp như mắt viễn thị. IV. Kính lúp - “Kính lúp là dụng cụ quang học hỗ trợ cho mắt trông việc quan sát các vật nhỏ. Nó có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra 1 ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt”. + Cấu tạo : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ ( vài cm) + Để tạo được ảnh quan sát qua kính kúp thì phải đặt vật từ O đến tiêu điêm F và ảnh nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. Số bội giác khi ngắm chừng vô cực : Đ: Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt (Đ = OCc) +Công dụng: quan sát những vật nhỏ ( các linh kiên đồng hồ điện tử....) VI. Kính hiển vi * Kính hiển vi:
  6. “Kính hiển vi là dụng cụ quang học hỗ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất nhỏ, với số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp”. + Cấu tạo : gòm 2 bộ phận chính - Vật kính hộitụ L1 có tiêu cự rất nhỏ ( cở mm) - Thị kính là kính lúp L2 Vật kính và thị kính được ghép đồng trục O1O2=l không đổi với F1' F2   Là độ dài quang học +Điều chỉnh kính hiển vi : đưa ảnh sau cùng của vật hiện ra trong khoảng CCCV của mắt. + Khi ngắm chừng ở vô cực : ;  : Độ dài quang học; f1, f2: Tiêu cự của vật kính và thị kính +Công dụng: quan sát những vật rất nhỏ ( các vi rút, mô tế bào ....) VII. Kính thiên văn - “Kính thiên văn là dụng cụ quang học hổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật rất xa(các thiên thể)”. + Cấu tạo : gòm 2 bộ phận chính Vật kính hội tụ L1 có tiêu cự rất lớn ( có thể hàng chục m) Thị kính là kính lúp L2 Vật kính và thị kính được ghép đồng trục O1O2=l thay đổi được +Điều chỉnh kính thiên văn : đưa ảnh sau cùng của vật hiện ra trong khoảng CCCV của mắt. + Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: f1: Tiêu cự của vật kính. f 2 tiêu cự của thị kính +Công dụng: quan sát những vật rất lớn nhưng ở xa ( các thiên thể ,các vật lớn ở xa mà mắt thường không nhìn thấy....) *************Hết************
  7. ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật lí. Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:………………………... Mã số học sinh:…………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa một điện tích đứng yên và một nam châm. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa một điện tích đứng yên và một dòng điện. Câu 2: Khi nói về đường sức từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. B. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được hai đường sức từ. C. Qua mỗi điểm trong không gian có thể vẽ được ba đường sức từ. D. Các đường sức từ luôn là những đường cong không khép kín. Câu 3: Một đoạn dây dẫn chiều dài l có cường độ dòng điện I chạy qua được đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn đây dẫn được tính bằng công thức nào sau đây? A. F  Il 2 B. B. F  I 2lB. C. F  IlB. D. F  IlB2 . Câu 4: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn bán kính R. Khi dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ I thì độ lớn cảm ứng từ B tại tâm vòng dây được tính bằng công thức nào sau đây? I I I I A. B  2 .107 . B. B  2.107 . C. B  2.107 . D. B  2 .107 . R2 R R2 R Câu 5: Khi nói về lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực Lo-ren-xơ vuông góc với từ trường. B. Lực Lo-ren-xơ cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Lực Lo-ren-xơ ngược hướng với vectơ vận tốc. D. Lực Lo-ren-xơ có hướng không phụ thuộc vào dấu của điện tích. Câu 6: Từ thông có đơn vị là A. tesla (T). B. vêbe (Wb). C. jun (J). D. niutơn (N). Câu 7: Một mạch kín đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong khoảng thời gian t. Suất điện động cảm ứng trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
  8. t 2 t 2  A. ec   . B. ec   . C. ec   . D. ec   . 2  t 2 t Câu 8: Một mạch điện kín có độ tự cảm L, dòng điện trong mạch có cường độ biến thiên một lượng i trong khoảng thời gian t. Suất điện động tự cảm trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? t i i t A. etc   L . B. etc   L . C. etc   L . D. etc   L . i t 2t 2i Câu 9: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chân không. B. kim cương. C. nước. D. thủy tinh. Câu 10: Gọi n1 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1), gọi n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (2), n21 là chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1). Công thức nào sau đây đúng? n1  n2 n1 n2 n1  n2 A. n21  . B. n21  . C. n21  . D. n21  . 2 n2 n1 2 Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường có chiết suất n1 tớimặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 thì có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra. Gọi igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Công thức nào sau đây đúng? 2n1 2n2 n1 n2 A. sinigh  . B. sinigh  . C. sinigh  . D. sinigh  . n2 n1 n2 n1 Câu 12: Khi chiếu tia tới đến mặt bên thứ nhất của lăng kính thì có tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính. Góc lệch D của tia sáng này khi truyền qua lăng kính là góc hợp bởi A. tia tới và tia ló. B. tia tới và mặt bên thứ nhất. C. tia ló và mặt bên thứ hai. D. tia tới và cạnh của lăng kính. Câu 13: Một thấu kính có tiêu cự f và độ tụ D. Công thức nào sau đây đúng? 1 1 2 1 A. D  . B. D  . C. D  . D. D  . f2 f f 2f Câu 14: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật qua thấu kính luôn là A. ảnh ảo, cùng chiều so với vật. B. ảnh thật, cùng chiều so với vật. C. ảnh ảo, ngược chiều so với vật. D. ảnh thật, ngược chiều so với vật. Câu 15: Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để tạo ảnh của vật quan sát luôn hiện ra tại A. thể thủy tinh. B. màng giác. C. lòng đen. D. màng lưới. Câu 16: Kính lúp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài xentimét. B. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài xentimét. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng vài mét.
  9. D. thấu kính phân kì có tiêu cự khoảng vài mét. Câu 17: Trong không khí, một dòng điện có cường độ 5 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm M cách dây dẫn 20 cm cảm ứng từ có độ lớn là A. 5.10−8 T. B. 5.10−6 T. C. 2.10−6 T. D. 2.10−8 T. Câu 18: Tại điểm M có từ trường của hai dòng điện. Vectơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M cùng phương, ngược chiều và có độ lớn lần lượt là 6.10−2 T và 8.10−2 T. Cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn là A. 0,1 T. B. 7.10−2 T. C. 14.10−2 T. D. 0,02 T. −19 Câu 19: Một điện tích 1,6.10 C bay vào trong một từ trường đều với vận tốc 5.106 m/s theo phương hợp với các đường sức từ một góc 30o. Biết độ lớn cảm ứng từ của từ trường là 10−2 T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 8.10−15 N. B. 4.10−11 N. C. 4.10−15 N. D. 8.10−11 N. Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 0,8 m2 được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 mT. Biết vectơ cảm ứng từ B hợp với vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung một góc 60o. Từ thông qua khung dây có độ lớn là A. 0,08 mWb. B. 0,4 mWb. C. 0,16 mWb. D. 0,2 mWb. 2 Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 0,06 m được đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,02 s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên đến 0,5 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là A. 15 V. B. 3 V. C. 6 V. D. 1,5 V. Câu 22: Một mạch kín có độ tự cảm 0,5 mH. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ 0,3 A. Từ thông riêng của mạch này là A. 0,15 mWb. B. 0,8 mWb. C. 0,2 mWb. D. 0,6 mWb. Câu 23: Biết chiết suất của nước và thủy tinh lần lượt là 1,333 và 1,865. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là A. 1,599. B. 1,399. C. 0,532. D. 0,715. Câu 24: Chiếu tia sáng từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là A. 48,75o. B. 41,25o. C. 53,06o. D. 36,94o. Câu 25: Một thấu kính hội tụ có độ tụ 5 dp. Tiêu cự của thấu kính này là A. 2 cm. B. 20 cm. C. 50 cm D. 5 cm. Câu 26: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính cách thấu kính 15 cm. Số phóng đại ảnh của thấu kính là 1 1 A. 2. B. . C. . D. 1. 4 2 Câu 27: Một người cận thị nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt từ 10 cm đến 50 cm. Để khắc phục tật cận thị người này phải đeo sát mắt một kính phân kì có tiêu cự A. − 50 cm. B. − 10 cm. C. − 25 cm. D. − 40 cm.
  10. Câu 28: Trên vành của một kính lúp có ghi 5×. Kính lúp này có tiêu cự là A. 25 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1: Một mạch kín hình vuông, cạnh 20 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,01 s, cho độ lớn cảm ứng từ tăng đều từ 0 lên đến 0,5 T. Biết điện trở của mạch là 0,5 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng trong mạch. Câu 2: Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nưới dưới góc tới 60o. Ở mặt thoáng, 4 tia sáng này cho một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Biết chiết suất của nước là . 3 Tính góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ. Câu 3: Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước và vuông góc với trục chính (A ở trên trục chính) của một thấu kính cho ảnh A1B1 ngược chiều với vật. Khi dịch vật AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính 6 cm thì cho ảnh A2B2 ngược chiều với vật. Biết ảnh A2B2 cách ảnh A1B1 một khoảng 27 cm và cao gấp hai lần ảnh A1B1. Tìm tiêu cự của thấu kính. Câu 4: Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt 20 cm. Người này dùng một kính lúp để quan sát một vật nhỏ, khi quan sát vật qua kính trong trạng thái mắt không điều tiết thì số bội giác của kính là 5. Để quan sát được các vật nhỏ qua kính (mắt đặt sát kính) thì vật phải đặt trong khoảng nào trước kính? ---------HẾT-------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Vật lí - Lớp: 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A C D A B D B A C D A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B D C D D A B A B C A D * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung Câu 1  B 0,25 (1 điểm) ec   S. t t
  11. 0,5 0,25 Thay số: ec  0, 22.  2V 0, 01 Áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch ec 0,25 I R 2 0,25 Thay số: I  4A 0,5 Hình vẽ i i’ 0,25 β Câu 2 r (1 điểm) Theo định luật phản xạ ánh sáng: i’ = i = 60o 0,25 Theo định luật khúc xạ ánh sáng: sini = nsinr => r = 40,5o 0,25 Suy ra: β = 180o – i’ – r = 79,5o 0,25 d1 f f AB - Ban đầu: d1'  ; k1   1 1 d1  f f  d1 AB d2 f f AB 0,25 - Sau dịch chuyển: d 2'  ; k2   2 2 d2  f f  d2 AB Câu 3 - Với: A2B2=2A1B1; d2  d1  6 ; d2'  d1'  27 (0,5 điểm) ……………………………………………….. k2 A2 B2 f  d1 Ta có:    2  d1  f  12 k1 A1 B1 f  d2 0,25 d1 f (d  6) f  27  1 => f 2  12.27 =>f = 18 cm d1  f d1  6  f OCC Ta có: G   5  f  4cm f 0,25 Khi ngắm chừng ờ vô cực: dv’ = ∞ => dv = 4 cm Câu 4 ……………………………………………….. (0,5 Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: dc’ = - 20 cm điểm) d c' f 0,25 => d c   3,33cm d f ' c Vậy: Vật phải đặt vật trong khoảng cách kính từ 3,33 cm đến 4 cm
  12. Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm.
  13. NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- MÔN VẬT LÝ LỚP 11 A. TRẮC NGHIỆM Gồm 28 câu-mỗi câu 0,25 điểm I. NHẬN BIẾT Câu 1. - Từ trường 02.I. 1.01.01. Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động. 06.I.1.01.02: Xung quanh vật nào dưới đây có từ trường ? A. Nam châm hình chữ U. B. Một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát. C. Một thanh sắt. D. Một viên pin. 07.I.1.01.03. Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh A. các hạt mang điện chuyển động. B. các hạt mang điện đứng yên. C. các hạt không mang điện chuyển động. D. các hạt không mang điện đứng yên. 07.I.1.01.04. Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Giữa hai nam châm. B. Giữa hai điện tích đứng yên. C. Giữa hai điện tích chuyển độngcó hướng. D. Giữa hai dòng điện. 04.I.1.01.05. Trong các môi trường sau đây: xung quang dòng điện (I), xung quang điện tích chuyển động (II), xung quanh nam châm (III), xung quanh thanh kim loại nhiễm điện (IV). Môi trường nào trong các môi trường trên có từ trường. A. (II), (III), (IV). B. (III), (I), (IV). C. (I), (II), (III). D. (I), (II), (IV). 04.I.1.01.06. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng A. lực lên các vật đặt trong nó. B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó. C. lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó. 07.I.1.01.07. Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc điện tích chuyển động trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. 07.I.1.01.08. Từ trường xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Xung quanh một vật dẫn kim loại. B. Xung quanh một vật tích điện đứng yên. C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Xung quanh một dòng điện. 07.I.1.01.09. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. dòng điện. 07.I.1.01.10. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện là tương tác từ.
  14. C. Xung quanh điện tích đứng yên luôn tồn tại điện tường và từ trường. D. Tương tác giữa hai nam châm là tương tác từ. Câu 2- Từ trường 07.I.1.02.01. Đường sức từ của từ trường đều có đặc điểm nào dưới đây ? A. Là những đường cong khép kín. B. Là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau. C. Là những đường thẳng song song, ngược chiều và cách đều nhau. D. Là đường parabol. 04.I.1.02.02. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng đồng quy tại một điểm. B. thẳng, song song và cách đều nhau. C. tròn đồng tâm, cách đều nhau. D. thẳng, song song. 07.I.1.02.03. Từ trường đều tồn tại ở A. trong lòng ống dây mang dòng điện không đổi. B. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài C. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. D. xung quanh nam châm thẳng. 05.I.1.02.04. Từ trường đều là A. Từ trường mà véc tơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều như nhau. B. Từ trường mà cảm ứng từ tại mọi điểm đều khác nhau. C. Từ trường mà các đường sức từ là các đường thẳng vuông góc với nhau. D. Từ trường mà các đường sức từ là các đường cong. 08.I.1.02.05: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. 05.I.1.02.06. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường. A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau . D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó . 07.I.1.02. 07. Khi nói về tính chất của đường sức từ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường cũng có thể vẽ được vô số đường sức từ. B. Các đường sức từ không cắt nhau. C. Đường sức từ dày ở nơi có cảm ứng từ nhỏ, đường sức từ thưa ở nơi có cảm ứng từ lớn. D. Các đường sức từ là những đường cong không kín, vô hạn ở hai đầu. 08.I.1.02.08: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. 04.I.01.02.09. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây ? A. Khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. B. Qua mỗi điểm có thể vẽ được nhiều đường sức. C. Các đường sức không cắt nhau.
  15. D. Chiều đường sức từ tuân theo quy tắc vào nam ra bắc, quy tắc nắm bàn tay phải. 04.I.01.02.10. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào dưới đây sai? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ có thể vẽ được một đường sức từ. B. Quy ước vẽ các đường sức từ mau ở chỗ có từ trường yếu và thưa ở chỗ có từ trường mạnh. C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc kéo dài vô hạn ở hai đầu. D. Chiều của đường sức từ của dòng điện tròn tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 3-Lực từ 07.I.2.03.01. Đơn vị của cảm ứng từ là A. T. B. Wb. C. N. D. V. 07.I.2.03.02. Chọn phát biểu đúng về định nghĩa đơn vị cảm ứng từ. 1 N.1m 2 A. 1T = . 1A B. 1T = 1A.1N. 1N C. 1T = . 1A.1m 1 N.1m D. 1T = . 1A 07.I.2.03.03. Nhận xét nào sau đây là đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Ngược với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là V/m. 07.I.2.03.04. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị Tesla. 07.I.2.03.05. Một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , B hợp với chiều dòng điện một góc α. Công thức xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn trên là A. F = B.I.l.sin α. B. F = B.I.l.cosα. C. F = B.I.l.tan α. D. F = B.I.l.cotan α. 04.I.2.03.06. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn chiều dài l có dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B và chiều dòng điện hợp với vécto cảm ứng từ một góc α không có tính chất nào sau đây? A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ với góc α. C. Tỉ lệ với cảm ứng từ B D. tỉ lệ với chiều dài đoạn dây.
  16. 07.I.2.03.07. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây? A. Cường độ dòng điện. B. Chiều dài đoạn dây. C. Phương của đoạn dây. D. Chất liệu của đoạn dây. 07.I.2.03.08. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với dây dẫn mang dòng điện. 07.I.2.03.09. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện có đặc điểm nào sau đây? A. Song song dây dẫn mang dòng điện. B. Song song với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Trùng với phương của dây dẫn mang dòng điện. 07.I.2.03.10. Chọn phát biểu đúng. Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm A. có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. ngược hướng với từ trường tại điểm đó. C. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó. D. nằm theo hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt tại điểm đó. Câu 4-Lực từ 07.I.2.04.01. Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức: A. B  2.107 I . r r B. B  2.10 7 . I C. B  2.107 I2 . r I D. B  2.107 . r 07.I.2.04.02. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí (l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức: A. B  4.107 N I . l N B. B  4.107 I . l l C. B  4.107 I . N 7 I D. B  4.10 l. N 07.I.2.04.03. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây mang dòng điện không phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống . C. diện tích của ống dây. D. cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
  17. 07.I.2.04.04. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn ? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. 07.I.2.04.05. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. 07.I.2.04.06. Công thức B  4.107 n.I là công thức xác định từ trường A. tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một đoạn r. B. tại tâm một khung dây tròn mang dòng điện. C. trong lòng một ống dây mang dòng điện I, có mật độ là n vòng trên 1 mét chiều dài. D. bên ngoài ống dây mang dòng điện I. 04.I.2.04.07. Chọn phát biểu không đúng. Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một khoảng r A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách r. B. có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ I. C. có độ lớn không phụ thuộc vào môi trường. D. có hướng có thể xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải. 05.I.2.04.08: Khi nói về cảm ứng từ trong lòng ống dây, nhận định nào sau đây không đúng ? A. Cảm ứng từ tại mọi điểm có cùng độ lớn. B. Độ lớn được tính theo công thức B  4.107 IN . C. Nếu tăng cường độ thì độ lớn của cảm ứng từ tăng. D. Cảm ứng từ không phụ thuộc vào môi trường đặt ống dây. 02.I.2.04.09. Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí ( l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện . B. có độ lớn không phụ thuộc vào môi trường. C. có độ lớn tỉ lệ với số vòng dây. D. có phương vuông góc với trục ống dây. 02.I.2.04.10. Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ B tại điểm cách dây dẫn một khoảng r A. có độ lớn tỉ lệ thuận với khoảng cách r. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với cường độ I. C. có độ lớn không phụ thuộc vào môi trường. D. có hướng có thể xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 5- LỰC LORENXO 06.I.3.05.01: Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện lực Lorenxơ. A. Thanh kim loại chuyển động trong từ trường. B. ion dương chuyển động trong điện trường. C. electron chuyển động trong điện trường.
  18. D. ion âm chuyển động trong từ trường. 07.I.3.05.02. Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực điện tác dụng lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. 08.I.3.05.03: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích. 04.I.3.05.04. Chọn phát biểu đúng? Lực Lorenxơ có bản chất A. là lực điện. B. là lực từ C. là lực hấp dẫn. D. là lực đàn hồi. 04.I.3.05.05. Cho các lực: Lực tương tác giữa nam châm với dòng điện (I), lực tương tác giữa mặt trời và trái đất (II), lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên (III). Lực có cùng bản chất với lực lorenxơ là A. (I), (III). B. (I). C. (II), (III) D. (I), (II). 02.I.3.05.06. Chọn phát biểu đúng? Độ lớn lực Lorenxơ A. tỉ lệ với bình phương vận tốc. B. tỉ lệ với độ lớn điện tích. C. tỉ lệ với góc tạo bởi hướng chuyển động của điện tích với hướng của từ trường. D. tỉ lệ nghịch với cảm ứng từ B. 06.I.3.05.07: Khi một điện tích chuyển động trong từ trường đều theo hướng không song song với đường sức từ, thì A. f  q 0 vBsin  . B. f  q0 vBcos  . C. f  q0 v2Bcos  . D. f  q0 vBtan  . 04.I.3.05.08. Trong công thức tính độ lớn lực Lorenxo f  q 0 vBsin  . α là góc tạo bởi vectơ vận tốc của điện tích A. với hướng của từ trường đều. B. với phương thẳng đứng. C. với phương nằm ngang. D. với phương của lực f. 04.I.3.05.09. Độ lớn của lực Lorexơ không tỉ lệ với đại lượng nào sau đây ? A. Độ lớn điện tích. B. Tốc độ chuyển động của điện tích. C. Cảm ứng từ. D. Góc α tạo bởi hướng chuyển động của điện tích với hướng từ trường 5.I.3.05.10: Độ lớn của lực Lorexơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Hướng chuyển động của điện tích. B. Khối lượng điện tích. C. Nhiệt độ của điện tích. D. Màu sắc của điện tích. Câu 6. TỪ THÔNG, CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
  19. 06.I.4.06.01: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của khung dây là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A.   BS . B.   BSsin  . C.   BScos  . D.   B2Scos  . 07.I.4.06.02. Trong công thức tính từ thông qua một diện tích S:   B.S.cos . Với α là góc hợp bởi A. giữa B và mặt phẳng vòng dây giới hạn diện tích S. B. giữa B và pháp tuyến n của diện tích S. C. giữa B và phương thẳng đứng. D. giữa pháp tuyến n của diện tích S và phương thẳng đứng. 08.I. 4.06.03: Đơn vị của từ thông là vêbe, với 1Wb bằng A. 1 T.m2. B. 1 Tm. C. 1 T.m3. D. 1 T/ m2. 04.I.4.06.04. Chọn phát biểu đúng. A. Từ thông cho biết từ trường xung quanh khung dây mạnh hay yếu. B. Từ thông cho biết số lượng đường sức từ đi qua khung dây kín. C. Từ thông cho biết khung dây lớn hay bé. D. Từ thông cho biết dòng điện cảm ứng qua khung lớn hay bé. 04.I.4.06.05. Đơn vị nào sau đây không thể là đơn vị của từ thông? A. T.m2. B. Wb. C. V.s. D. N.m. 04.I.4.06.06. Chọn phát biểu đúng? A. Từ thông là một đại lượng đại số, có đơn vị Wb. B. Từ thông là một đại lượng vectơ có đơn vị Wb. C. Từ thông là một đại lượng đại số có đơn vị là T. D. Từ thông là một đại lượng luôn dương và có đơn vị Wb. 05.I.04.06.07: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A.   B.S.Sin B.   B.S.cos C.   B.S.tan  D.   B.S.cot an 08.I.04.06.08: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn cảm ứng từ. B. Diện tích đang xét. C. Góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. Nhiệt độ môi trường. 07.I.4.06.09. Dòng điện Fu- cô xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Lá nhôm chuyển động trong từ trường. B. Tấm nhựa chuyển động trong từ trường. C. Khối thủy tinh nằm trong từ trường biến thiên. D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. 04.I.4.06.10. Dòng điện Fu-cô là dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi khối kim loại được đặt trong A. một bình điện phân. B. một từ trường biến thiên theo thời gian. C. một chất điện môi. D. một từ trường không đổi theo thời gian. Câu 7. TỪ THÔNG, CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 04.I.4.07.01. Trong thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, trong các phương án sau, phương án nào không làm xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín (C). A. Đưa nam châm chuyển động lại gần mạch. B. Đưa nam châm ra xa mạch. C. Đặt gần mạch một nam châm đứng yên. D. Đặt gần mạch một ống dây có dòng điện thay đổi chạy qua.. 04.I.4.07.02. Một mạch kín (C) có hai đầu nối vào điện kế G. Khi cho một thanh nam châm dịch
  20. chuyển lại gần (C) thì thấy kim của điện kế G lệch đi. Đây là hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. dẫn điện tự lực. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn. 04.I.4.07.03. Một mạch kín (C) có hai đầu nối vào điện kế G. Khi cho một thanh nam châm đứng yên và gần (C) thì thấy kim của điện kế G. A. không bị lệch do từ thông không thay đổi. B. không bị lệch do từ trường của nam châm không đủ mạnh. C. sẽ bị lệch do từ thông qua mạch khác không. D. không bị lệch do dòng điện xuất hiện quá nhỏ. 05.I. 4.07.04. Một mạch kín (C) có hai đầu nối vào điện kế G và đặt gần mạch kín (C) một cuộn dây có dòng điện. Khi cho dòng điện qua cuộn dây thay đổi thì thấy kim của điện kế G lệch đi. Đây là hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. phóng điện. D. siêu dẫn. 04.I.4.07.05. Trong trường hợp nào sau đây, sự xuất hiện dòng điện được gọi là dòng điện cảm ứng ? A. trong mạch kín gồm acquy và điện trở. B. trong mạch kín gồm pin và bóng đèn sợi đốt. C. dòng điện chạy qua điện thoại khi sạc pin. D. trong mạch kín (C) khi nó được đặt gần một nam châm điện có dòng điện dòng điện đang giảm. 04.I.4.07.06. Một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường sức từ. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A. nó bị làm cho biến dạng. B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C. nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. 04.I.4.07.07. Theo định luật Len-xơ về chiều của dòng điện cảm ứng, thì từ trường cảm ứng có tác dụng A. làm tăng từ trường ban đầu. B. làm giảm từ từ trường ban đầu. C. chống lại sự biến thiên của từ trường ban đầu. D. triệt tiêu từ trường ban đầu. 06.I.4.07.08: Định luật nào cho phép xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín ? A. Định luật Len – xơ. B. Định luật Jun – Len – xơ. C. Định luật Ôm đối với toàn mạch. D. Định luật Cu-lông. 04.I.4.07.09. Theo định luật Fa-ra- đây về hiện tượng cảm ứng điện từ, độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch điện kín A. tỉ lệ với từ thông qua mạch đó. B. tỉ lệ với từ trường xung quanh mạch đó. C. tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch đó. D. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch đó. C. Định luật Ôm đối với toàn mạch. D. Định luật Cu-lông. 07.I.4.07.10. Độ lớn của suất điện động cảm ứng được xác định theo công thức: A. ec    . t  B. ec  . t
nguon tai.lieu . vn