Xem mẫu

  1. NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN VẬT LÝ 11 A. Đơn vị kiến thức 1. Từ trường 2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. 3. Lực Lo-Ren-Xơ 4. Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng. 5. Tự cảm 6. Khúc xạ ánh sáng. Phản xạ toàn phần 7. Lăng kính 8. Thấu kính mỏng 9. Mắt B. CÂU HỎI THAM KHẢO. Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. Câu 2: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì có lực tác dụng lên một A. dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. kim nam châm đặt song song cạnh nó. C. hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. Câu 6: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 7: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn: A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. Câu 8: Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. C. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. Câu 9: Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang nằm tại A. địa cực từ. B. xích đạo. C. chí tuyến bắc. D. chí tuyến nam. Câu 10: Chọn câu sai? A. Trong thực tế nam châm luôn chỉ có hai cực, một cực là cực Bắc kí hiệu là N, cực kia là cực Nam kí hiệu là S. B. Hai cực cùng tên của nam châm thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
  2. C. Mỗi nam châm bao giờ cũng có hai loại cực phân biệt. D. Tương tác giữa hai dòng điện với nhau, giữa dòng điện với nam châm gọi là tương tác từ. Câu 11: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 12: Đặc điểm nào không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn. B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn. C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái. D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. Câu 13: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. D. Các đường sức từ là những đường cong kín. Câu 15: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện A. xung quanh dòng điện thẳng B. xung quạnh một thanh nam châm thẳng C. trong lòng của một nam châm chữ U D. xung quanh một dòng điện tròn Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái; D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ. B. Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức. C. Dùng nam châm thử đặt trên đường sức từ cho ta biết chiều của đường sức từ. D. Với dòng điện thẳng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa là những đường tròn đồng tâm. Câu 18: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ: A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞. B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam. C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc. D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc. Câu 19: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm? A. Sắt non. B. Đồng ôxit. C. sắt oxit. D. Mangan ôxit. Câu 20: Phát biểu nào sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm. B. thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát. C. dây dẫn có dòng điện. D. chùm tia điện từ. Câu 21: Có hai thanh kim loại M, N bề ngoài giống hệt nhau. Khi đặt hai đầu M, N của chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra? A. Đó là hai nam châm mà hai đàu gần nhau là hai cực khác tên. B. M là sắt, là thanh nam châm N. C. Đó là hai thanh nam châm mà hai đầu gần nhau là hai cực Bắc.
  3. D. M là thanh nam châm, là thanh N sắt. Câu 22: Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng. A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép. B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép. C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép. D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên. C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 24: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường A. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. B. Các đường sức từ không cắt nhau. C. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. D. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua. Câu 25: Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các điện tích chuyển động. B. Các nguyên từ sắt. C. Các nam châm vĩnh cửu. D. Các mômen từ. Câu 26: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên A. Thanh sắt bị nhiễm từ. B. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ. C. Điện tích không chuyển động. D. Điện tích chuyển động. Câu 27: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là A. tương tác hấp dẫn. B. tương tác điện. C. tương tác từ. D. vừa tương tác điện vừa tương tác từ. Câu 28: Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó. D. lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời. Câu 29: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ? A. Trái Đất hút Mặt Trăng. B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫu giấy vụn. C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. D. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau. Câu 30: Câu nào dưới đây nói về từ trường là không đúng A. Xung quanh mỗi nam châm đều tồn tại một từ trường. B. Xung quanh mỗi dòng điện cũng tồn tại một từ trường. C. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam (S)- Bắc (N) của một kim loại nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. D. Kim nam châm đặt ở gần một nam châm hoặc một dòng điện luôn quay theo hướng Nam (S) – Bắc (N) của từ trường Trái Đất. Câu 31: Chọn câu sai. A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ. B. Một hạt mang điện chuyển C. Các đường sức của từ trường đều cỏ thế là các đường cong cách đều nhau. D. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín. Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng? Từ trường tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 33: Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì A. chúng hút nhau. B. chúng đẩy nhau. C. lực tương tác không đáng kể. D. có lúc hút, có lúc đẩy.
  4. Câu 34: Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dòng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì A. trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng. B. trong hai dây dẫn có các điện tích tự do. C. trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng. D. hai dây dẫn có khối lượng. Câu 35: Đặt hai cực của hai nam châm lại gần nhau thấy chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là sai? A. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực khác tên. B. Hai cực xa nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên. C. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên. D. Câu C và B đúng. Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm? A. Mọi kim nam châm khi nằm cân bằng thì nó luôn nằm theo hướng Bắc – Nam. B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau. C. Mọi nam châm đều hút được sắt. D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực phân biệt. Câu 37: Khi sử dụng kim nam châm để phát hiện sự có mặt của từ trường tại một điểm, nếu A. kim nam châm chỉ hướng Đông – Tây thì tại điểm đó có từ trường. B. kim nam châm chỉ hướng Đông – Nam thì tại điểm đó không có từ trường. C. kim nam châm chỉ hướng Tây – Bắc thì tại điểm đó không có từ trường. D. kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam thì tại điểm đó có từ trường. Câu 38: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tương tác từ giữa các vật? A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm. B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện. C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau. D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau. Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện. C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị là Tesla. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B=F/(Ilsinα) phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực. C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức B=F/(Ilsinα) không phụ thuộc vào cường độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 41: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I hướng về phía sau và vuông góc với mặt phẳng bảng đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều A. thẳng đứng hướng từ trên xuống. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 42: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải. Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
  5. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ. Câu 45: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. Câu 46: Một phần tử dòng điện đặt vào trong một từ trường đều, lực từ tác dụng lên phần tủ dòng điện có độ lớn nhỏ nhất khi A. phần tử dòng điện nằm vuông góc với các đường sức từ B. phần tử dòng điện nằm song song với các đường sức từ C. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 450 D. phần tử dòng điện hợp với từ trường góc 600 Câu 47: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì: A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 48: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 49: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 50: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn. C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau. D. ĐST của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. Câu 51: Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường: A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện. D. tròn vuông góc với dòng điện. Câu 52: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 53: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào: A. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều. B. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều. C. là các đường tròn và là từ trường đều. D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều. Câu 54: Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy: A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc. B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam. C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc. D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam. Câu 55: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 56: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào? A. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều. B. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều. C. các đường xoắn ốc, là từ trường đều. D. là các đường tròn và là từ trường đều.
  6. Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn. C. tỉ lệ với diện tích hình tròn. D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ A. luôn bằng 0. B. tỉ lệ nghịch với chiều dài ống dây. C. là đồng đều. B. tỉ lệ nghịch với tiết diện ống dây. Câu 59: Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào A. Môi trường trong ống dây. B. Chiều dài ống dây. C. Đường kính ống dây. D. Dòng điện chạy trong ống dây. Câu 60: Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ trường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. Câu 61: Khi dịch chuyển điểm quan sát ra xa dòng điện thẳng gấp hai lần, đồng thời tăng cường độ dòng điện lên hai lần thì độ lớn cảm ứng từ tại điểm quan sát. A. Tăng lên hai lần. B. giảm đi 2 lần. C. không thay đổi. D. tăng lên bốn lần Câu 62: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 63: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. Câu 64: Đơn vị cảm ứng từ là A. Tesla (T) B. Niuton (N) C. Ampe (A) D. Vebe (Wb) Câu 65: Dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng, dài vô hạn. Công thức tính độ lớn vecto cảm ứng từ B tại điểm M cách dòng điện một khoảng R là 𝐼 𝐼 𝐼 𝐼 A. 𝐵 = 2𝜋. 10−7 2 . B. 𝐵 = 2.10−7 . C. 𝐵 = 2.10−7 2 . D. 𝐵 = 2𝜋. 10−7 . 𝑅 𝑅 𝑅 𝑅 Câu 66: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f = q/vB B. f = |q|vBsinα C. f = |q|vBtanα D. f = |q|/vBcosα Câu 67: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. Φ = BS.sin B. Φ = BS.cos C. Φ= BS.tan D. Φ= BS.cot Câu 68: Dòng điện Phucô là: A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn. B. dòng điện chạy trong mạch kín khi nối hai đầu mạch điện với một hiệu điện thế không đổi. C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường. D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện. Câu 69: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 70: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện A. xung quanh dòng điện thẳng B. xung quanh một thanh nam châm thẳng C. trong lòng của một nam châm chữ U D. xung quanh một dòng điện tròn.
  7. Câu 71: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó. B. cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. đặc trưng cho khả năng tác dụng của lực từ tại điểm đó. D. có phương vuông góc với trục của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 72: Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ được xác định bằng công thức nào? I I A. B = 4.10-7. B. B = 2.10-7. C. B = 4.10-7.nI D. B = 4.10-7.nR r r Câu 73: Chọn câu sai ? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát C. dây dẫn có dòng điện D. chùm tia điện tử Câu 74: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ tác dụng lên dây dẫn có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trong ra ngoài. C. từ trên xuống dưới. D. từ ngoài vào trong Câu 75: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A. từ phải sang trái. B. từ trái sang phải . C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 76: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. D. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. Câu 77: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. giá trị của điện tích. B. độ lớn vận tốc của điện tích. C. độ lớn cảm ứng từ. D. khối lượng của điện tích. Câu 78: Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lo-ren-xơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc: A. khối lượng của điện tích. B. vận tốc của điện tích. C. giá trị độ lớn của điện tích. D. kích thước của điện tích. Câu 79: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 80: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng: A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai. Câu 81: Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đường sức từ. C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 82: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f=q/vB B. f=qvBsinα C. f=q vBtanα D. f=q/vBcosα Câu 83: Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 84: Chọn phát biểu đúng nhất. Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trường A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đường tròn. B. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dương. C. Hướng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm. D. Luôn hướng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dương. Câu 85: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lorenxơ
  8. A. Vuông góc với từ trường. B. Vuông góc với vận tốc. C. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường. D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích. Câu 86: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì A. Hướng chuyển động thay đổi. B. Độ lớn của vận tốc thay đổi. C. Động năng thay đổi. D. Chuyển động không thay đổi. Câu 87: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Vận tốc của elecừon bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. Câu 88: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức thì A. Chuyển động của electron tiếp tục bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi. D. Năng lượng của electron bị thay đổi. Câu 89: Một hạt proton chuyển động với vận tốc vào trong v0 từ trường theo phương song song với đường sức từ thì A. hướng chuyển động của proton không đổi. B. vận tốc của proton tăng. C. tốc độ không đổi nhung hướng chuyển động của proton thay đổi. D. động năng của proton tăng. Câu 90: Chọn câu đúng A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron. D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. Câu 91: Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình bị nhiễu. Chọn kết luận đúng? A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình. B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn. C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình. D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình. Câu 92: Một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không? A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều. B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc. C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều. D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi. Câu 93: Chọn phát biểu sai: A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó. B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt. C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay khung. D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó. Câu 94: Chọn phát biểu sai A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó là lực hút. B. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều mà quỹ đạo là đường tròn phẳng thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn không đổi. C. Khung dây tròn mang dòng điện đặt trong từ trường đều mà mặt phẳng khung dây không vuông góc với chiều đường sức từ thì lực từ tác dụng lên khung không làm quay khung. D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dòng điện đó. Câu 95: Khi một electron được bắn vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức của từ trường. Đại lượng của electron không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc B. gia tốc C. động lượng D. động năng Câu 96: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc điểm A. luôn hướng về tâm của quỹ đạo. B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. C. chỉ hướng vào tâm khi q  0. D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của𝑣⃗0
  9. Câu 97: Một hạt mang điện chuyển động trên một mặt phẳng (P) vuông góc với đường sức của một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có A. phương vuông góc với mặt phẳng (P) B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện C. chiều không phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện Câu 98: Một electron được bắn vào trong một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức của từ trường. Quỹ đạo của electron trong từ trường là A. một đường tròn B. một đường parabon C. một nửa đường thẳng D. một đường elip Câu 99: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia Câu 100: Lực Lorenxơ là: A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. Lực điện tác dụng lên điện tích. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện. D. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường Câu 101: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường: A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. Câu 102: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện. Câu 103: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. Câu 104: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt. B. là dòng điện có hại. C. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ. D. trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện. Câu 105: Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Phu cô: A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phu cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Chiều của dòng điện Phu cô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ. C. Dòng điện Phu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại. D. Dòng điện Phu cô có tính chất xoáy. Câu 106: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra. B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra. C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra. D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra. Câu 107: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của quạt điện sinh ra. B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra. C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra.
  10. D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra. Câu 108: Định luật Len-xơ được dùng để: A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Câu 109: Định luật Len - xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào? A. Điện tích B. Khối lượng C. Động lượng D. Năng lượng Câu 110: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: Icư Icư v v v v A. S N B. S N C. S N D. S N Ic Icư=0 Câu 111: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: v v v v Icư Icư A. S N B. S N C. S N D. S N Icư Icư=0 Câu 112: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín: Icư Icư v v v v C. N D. N S A. N S B. N S S Icư Icư=0 Câu 113: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: v v v v Icư Icư A. N S B. N S C. N S D. N S Icư Icư= 0 Câu 114: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn: N S N S S S N N A. v v v v B. Icư C. Icư Icư = 0 Icư D. Câu 115: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ: N v N v S v S v S B. S C. N D. N Icư = 0 A. Icư Icư Icư Câu 116: Một mạch kín đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong khoảng thời gian t. Suất điện động cảm ứng trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
  11. t 2 t  2  A. ec = − . B. ec = − . C. ec = − . D. ec = − .  2  t 2 t Câu 117: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với: A. diện tích của mạch. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. Câu 118: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 119: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông ? A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là Φ = B.S.cosα B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb) C. Từ thông là một đại lượng đại số D. Từ thông là một đại lượng có hướng. Câu 120: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô là hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hiện tượng sinh ra dòng điện Fu-cô là hiện tượng cảm ứng điện từ D. Không thể áp dụng định luật Len-xơ để xác định chiều của dòng điện Fu-cô Câu 121: Đơn vị của độ tự cảm là A. Vôn (V) B. Henry (H) C. Tesla (T) D. Vêbe (Wb). Câu 122: Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho. C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi. Câu 123: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ. B. diện tích đang xét. C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. nhiệt độ môi trường. Câu 124: Chọn câu sai. Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ A. nghiêng của mặt S so với vecto cảm ứng từ. B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. C. lớn của cảm ứng từ vecto cảm ứng từ. D. lớn của diện tích mặt S. Câu 125: Chọn câu sai. A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn. B. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé. C. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb). Câu 126: Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?  A. Từ thông qua mặt S được xác định: Φ = Bscosα, với α là góc tạo bởi cảm ứng từ B và pháp tuyến dương n của mặt S. B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. C. Từ thông qua mặt S phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ. D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1Wb = 1T.m2, và lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ. Câu 127: Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông: A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 128: 1 vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2. Câu 129: Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ thông qua khung ? A. πBa2 Wb. B. πBa2/4 Wb. C. πa2/(2B) Wb. D. Ba2 Wb.
  12. Câu 130: Mặt bán cầu đường kính 2R đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B song song với trục đối xứng của mặt bán cầu. Từ thông qua mạch bán cầu là A. 4πR2B B. πRB C. 2πRB D. πR2B Câu 131: Một khung dây kín đang ở trong một từ trường đều. Khi đưa nó ra ngoài phạm vi của vùng có từ trường thì A. xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại. B. không có từ thông qua khung dây nên không có dòng điện cảm ứng. C. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu hướng giảm đi. D. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường qua khung dây giảm đi Câu 132: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.  Câu 133: Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B : A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S. B. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S. C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S. D. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S. Câu 134: Từ thông qua khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều đạt giá trị cực đại khi A. các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây B. các đường sức từ song song với mặt phẳng khung dây. C. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 00 D. các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 600 Câu 135: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi A. nó bị làm cho biến dạng. B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C. nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 136: Chọn câu đúng. A. Số đường sức và từ thông là hai khái niệm khác nhau, vì vậy không thể có mối quan hệ gì với nhau. B. Từ thông qua một diện tích bằng với số đường sức qua diện tích đó. C. Từ thông qua diện tích S chính là giá trị của cảm ứng từ tại đó. D. Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả số đường sức từ qua một diện tích nào đó. Câu 137: Mạch kín (C) phẳng, không biến dạng trong từ trường đều. Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua mạch biến thiên? A. (C) chuyển động tịnh tiến. B. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuông góc với từ trường. C. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. D. (C) quay xung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch và trục này không song song với đường sức từ. Câu 138: Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc với từ trường đều, trong trường hợp nào thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Mạch chuyển động tịnh tiến. B. Mạch quay xung quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C). C. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường. D. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C). Câu 139: Một khung dây có diện tích s được đặt song song với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Quay khung dây một góc 900 thì từ thông qua khung sẽ A. tăng thêm một lượng BS B. giảm đi một lượng BS C. tăng thêm một lượng 2BS D. giảm đi một lượng 2BS Câu 140: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ? A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện. B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu. C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch. D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi. Câu 141: Câu nào dưới đây nói về hiện tượng tự cảm là không đúng? A. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi có sự biến thiên của dòng điện trong mạch đó. B. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi đóng hoặc ngắt đột ngột dòng điện trong mạch đó.
  13. C. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi có dòng điện biến thiên liên tục theo thời gian chạy qua mạch đó. D. Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong mạch chứa cuộn cảm khi có dòng diện không đổi theo thời gian chạy qua mạch đó. Câu 142: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng từ trường của ống dây? A. W = 1/2LI B. W = 2LI2 C. W = 1/2IL2 D. W = LI2/2 Câu 143: Đáp án nào sau đây là sai: suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn C. dòng điện giảm nhanh D. dòng điện tăng nhanh Câu 144: Đáp án nào sau đây là sai: Hệ số tự cảm của ống dây: A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây B. có đơn vị là Henri (H) C. được tính bởi công thức L = 4π.10 NS/l -7 D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây là nhiều Câu 145: Công thức nào sau đây dùng để tính từ thông riêng qua một mạch điện? A. Φ = L - I B. Φ = L+I C. Φ = L/I D. Φ = L.I Câu 146: Công thức xác định hệ số tự cảm của một ống dây với lõi là không khí? A. 𝐿 = 4𝜋. 109 . 𝑛2 𝑉 B. 𝐿 = 4𝜋. 107 . 𝑛2 𝑉 C. 𝐿 = 4𝜋. 10−9 . 𝑛2 𝑉 D. 𝐿 = 4𝜋. 10−7 . 𝑛2 𝑉 Câu 147: Công thức xác định hệ số tự cảm của một ống dây với lõi là sắt có hệ số từ thẩm µ? A. 𝐿 = 4𝜋. 𝜇. 109 . 𝑛2 𝑉 B. 𝐿 = 4𝜋. 𝜇. 10−7 . 𝑛2 𝑉 C. 𝐿 = 4𝜋. 𝜇. 10−9 . 𝑛2 𝑉 D. 𝐿 = 4𝜋. 𝜇. 107 . 𝑛2 𝑉 Câu 148: Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có độ lớn: A. tỉ lệ với từ thông riêng của mạch B. Tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của dòng điện chạy trong mạch C. Tỉ lệ thuận với dòng điện chạy trong mạch D. Tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy trong mạch Câu 149: Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi: A. Cường độ dòng điện lớn B. Cường độ dòng điện biến thiên nhanh C. Cường độ dòng điện có giá trị nhỏ D. Cường độ dòng điện biến thiên chậm Câu 150: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. Câu 151: Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây? A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống; C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry). Câu 152: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 153: Đơn vị của hệ số tự cảm là Henri(H) tương đương với: A. J.A2 B. J/A2 C. V.A2 D. V/A2 Câu 154: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 155: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 156: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Câu 157: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. e=-LΔi/Δt B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D. e=-LΔt/Δi Câu 158: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
  14. B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng. C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. Câu 159: Đáp án nào sau đây là sai. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn. B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn. C. dòng điện giảm nhanh. D. dòng điện tăng nhanh. Câu 160: Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng A. dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. Câu 161: Suất điện động tự cảm có độ lớn lớn khi A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị nhỏ. C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện không đổi. Câu 162: Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn nhất khi A. Dòng điện biến thiên nhanh B. Dòng điện giảm nhanh C. Dòng điện có giá trị lớn D. Dòng điện tăng nhanh Câu 163: Trong một mạch điện có một bộ acquy, một ống dây và một công tắc thì: A. ngay sau khi đóng công tắc, trong mạch có suất điện động tự cảm. B. sau khi đóng công tắc ít nhất 30s, trong mạch mới xuấ hiện suất điện động tự cảm. C. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, trong mạch vẫn còn suất điện động tự cảm. D. khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ống dây không cản trở dòng điện. Câu 164: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm không xảy ra ở các mạch điện xoay chiều. C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện. Câu 165: Khi đưa vào trong lòng ống dây một vật liệu có độ từ thẩm μ, lấp đầy ống dây thì độ tự cảm của nó A. tăng μ lần B. giảm μ lần C. không thay đổi D. có thể tăng hoặc giảm tuỳ vào bản chất của vật liệu từ Câu 166: Trong thí nghiệm về hiện tượng tự cảm và ngắt mạch, người ta đưa lõi sắt vào trong lòng ống dây để A. tăng điện trở của ống dây B. tăng cường độ dòng điện qua ống dây C. làm cho bóng đèn mắc trong mạch không bị cháy D. tăng độ tự cảm của ống dây Câu 167: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. B. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với thời gian dòng điện chạy trong mạch C. Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch D. Suất điện động tự cảm của ống dây không phụ thuộc vào độ tự cảm của ống dây Câu 168: Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì? A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ B. cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ C. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua D. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua Câu 169: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 170: Ống dây điện hình trụ có chiều dài tăng gấp đôi (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần. Câu 171: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm A. tăng hai lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm 4 lần.
  15. Câu 172: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng 2 lần (các đại lượng khác không thay đổi) thì độ tự cảm: A. tăng tám lần B. tăng bốn lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 173: Một ống dây hình trụ có độ tự cảm L. Nếu giảm số vòng dây trên một mét chiều dài đi hai lần thì độ tự cảm L’ của ống dây là: A. 2L B. L/2 C. 4L D. L/4 Câu 174: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A. Đặt đoạn dây vào trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,1 T thì dây chịu tác dụng một lực từ F = 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 175: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 8.10-5 (T) B. 8.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4.10-6 (T) Câu 176: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường 5 đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N. Câu 177: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 0 N. Câu 178: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. Câu 179: Một đoạn dây dẫn dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 60 so với hướng của các đường sức từ trong một từ 0 trường đều có cảm ứng từ 0,50 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A, thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu? A. 4,2 N. B. 2,6 N. C. 3,6 N. D. 1,5 N. Câu 180: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 18A: A. 19 N. B. 1,9 N. C. 191 N. D. 1910 N. Câu 181: Một dây dẫn thẳng dài 1,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25 T. Khi dòng điện cường độ 12 A chạy qua dây dẫn thì dây dẫn này bị tác dụng một lực bằng 2,1 N. Góc hợp bới hướng của dòng điện chạy qua dây dẫn và hướng của cảm ứng từ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 300 B. 560 C. 450 D. 900 Câu 182: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 89cm đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều. Cho biết khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ 23A, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,6 N. Xác định cảm ứng từ của từ trường đều. A. 78.10−5 T. B. 78.10−3 T. C. 78T. D. 7,8.10−3 T. Câu 183: Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35T. Khi dòng điện cường độ 14,5 A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dâv dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65 N. Biết hướng của dòng điện hợp với hướng của từ trường một góc 300. Tính độ dài của đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. A. 0, 45m. B. 0, 25m. C. 0,65m. D. 0,75m. Câu 184: Ở gần xích đạo, từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang bằng còn thành 3.10−5 T phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng Đông-Tây với cường độ không đổi là 1400 A. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây là 100m A. 19 N. B. 1,9 N. C. 4,5 N. D. 4, 2 N. Câu 185: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-7(T) Câu 186: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)
  16. Câu 187: Một dòng điện thẳng, dài có cường độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là: A. 8.10-5 (T) B. 8.10-5 (T) C. 4.10-6 (T) D. 4.10-6 (T) Câu 188: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) Câu 189: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 5cm có giá trị B=1,2.10−5T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 1A. B. 3A. C. 6 A. D. 12 A. Câu 190: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10−4 T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là A. 56 A. B. 44 A. C. 63 A. D. 8, 6 A Câu 191: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10−5 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách nó 10 cm là A. 1,26.10−5 T. B. 1,24.10−5 T. C. 1,38.10−5 T. D. 8,6.10−5 T Câu 192: Khi cho dòng điện cường độ chạy 10 A qua một vòng dây dẫn đặt trong không khí thì cảm ứng từ tại tâm của vòng dây dẫn có độ lớn là 2,1.10-4 T. Bán kính của vòng dây là A. 5,0 cm. B. 0,3 cm. C. 3,0 cm. D. 2,5 cm. Câu 193: Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 100 vòng dây. Cường độ dòng điện qua khung dây là 0,3/π A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 4.10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 6,28.10-5 T. D. 9,42.10-5 T Câu 194: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm Câu 195: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là: A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A Câu 196: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là: A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 Câu 197: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379 Câu 198: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là: A. 8 π mT. B. 4 π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. Câu 199: Một ống dây có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,2 T. D. 0,1 T. Câu 200: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 10 (A) ngược chiều với I1. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dây và cách đều 2 dây? A. 1,875.10-5 T B. 1,44.10−3T. C. 5.10−3T. D. 2,13.10−3T. Câu 201: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 10 (A) cùng chiều với I1. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dây và cách đều 2 dây? A. 6,25.10-6 T B. 1,44.10−6T. C. 5,275.10−3T. D. 2,613.10−6T. Câu 202: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 20 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 12 (A) ngược chiều với I1. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dây và cách I1 10 cm, cách I2 30 cm?
  17. A. 2,10-6 T B. 4.10−6T. C. 5.10−3T. D. 13.10−6T. Câu 203: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 20 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 12 (A) cùng chiều với I1. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dây và cách I1 10 cm, cách I2 30 cm? A. 1,8.10-5 T B. 1,4.10−3T. C. 5.10−3T. D. 2,1.10−3T. Câu 204: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 40 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 12(A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 16(A) ngược chiều với I1. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dây và cách đều 2 dây? 2,8.10-5 T; A. 2,8.10-5 T B. 3,4.10−3T. C. 6,5.10−6T. D. 2,1.10−3T. Câu 205: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 30 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 6 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 4 (A) cùng chiều với I1. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dây và cách I1 10 cm, cách I2 20 cm? A. 0,8.10-5 T B. 3,4.10−6T. C. 0,5.10−6T. D. 2,1.10−3T. Câu 206: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 20 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Tính cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dây và cách I2 4 cm, cách I1 16 cm? 7. 1,125.10-5 T A. 0,812.10-5 T B. 3,124.10−6T. C. 0,525.10−6T. D. 1,125.10−5T. Câu 207: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là A. 109 m/s. B. 108 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,6.109 m/s. Câu 208: Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên góc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 2,5 mN. B. 25 2 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. Câu 209: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 25 μC. B. 2,5 μC. C. 4 μC. D. 10 μC. Câu 210: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 =1,6.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là F1 = 2.10−6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ F2 tác dụng lên hạt là A. 4.10−6 N. B. 4.10−5 N. D. 5.10−5 N. C. 5.10−6 N. Câu 211: Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn là 10 mN. Nếu điện tích đó giữ nguyên hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thì độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là A. 25 mN. B. 4 mN. C. 5 mN. D. 10 mN. Câu 212: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với tốc độ v1 =1,8.106 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn F1 = 2.10−6 N. Nếu hạt chuyển động với tốc độ v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn bằng? A. 4.10−6 N. B. 4,6.10−5 N. C. 5.10−6 N. D. 5.10−5 N. Câu 213: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 =  2.105 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) Câu 214: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B =1, 2T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron là A. 0. B. 0,32.10−12 N. C. 0,64.10−12 N. D. 0,96.10−12 N. Câu 215: Một hạt  (điện tích 3,2.10−19 C) bay với vận tốc 107 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B =1,8T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là A. 5,76.10−12 N. B. 57,6.10−12 N. C. 0,56.10−12 N. D. 56, 25.10−12 N.
  18. Câu 216: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 300 với vận tốc ban đầu 3.107 m/s, từ trường B=1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là: A. 36.1012N B. 0,36.10-12N C. 3,6.10-12 N D. 1,8 3 .10-12N Câu 217: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là. A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) Câu 218: Một hạt mang điện tích q = 4.10 C, chuyển động với vận tốc 2.10 m/s trong từ trường đều. Mặt phẳng -10 5 quỹ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là 4.10−5 N. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là: A. 0,05T. B. 0,5T. C. 0,02T. D. 0, 2T. Câu 219: Một electron chuyển động với vận tốc 2.10 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng của 6 lực Lorenxơ 16.10−16 N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là A. 600. B. 300. C. 900. D. 450. Câu 220: Một electron (điện tích –e= -1,6.10 C) bay vào trong một điện trường đều theo hướng hợp với hướng -19 của từ trường góc 300. Cảm ứng từ của từ trường B = 0,8T. Biết lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn f = 4,8.10-15N. Vận tốc của electron có độ lớn A. 75000m/s B. 37500m/s C. 43301m/s D. 48000m/s Câu 221: Một vòng dây phẳng có diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây hợp với các đường sức từ của từ trường một góc α = 300. Tính từ thông qua S? A. 3.10-4Wb B. 3.10-5 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Câu 222: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 1,2 T. B. 0,4 T. C. 0,8 T. D. 1,0 T. Câu 223: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong chân không có cường độ I = 10 A. Cảm ứng từ tại một điểm nằm cách dòng điện 2cm có độ lớn là A. 10-6T B. 10-4T C. 10-5T D. 10-7T Câu 224: Một electron bay vào không gian có từ trường đều với cảm ứng từ B = 0,2T. Electron có vận tốc ban đầu v0 = 2.105m/s và chuyển động theo phương vuông góc với 𝐵 ⃗⃗. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: -14 -14 A. 3,2.10 N B. 6,4.10 N C. 3,2.10-15N D. 6,4.10-15N Câu 225: Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-5T. Các đường sức từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60o. Từ thông qua mặt phẳng khung dây là A. 1,6.10-6 Wb B. 1,6.10-8 Wb C. 3,2.10-8 Wb D. 3,2.10-6Wb Câu 226: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 2.10-4T, góc giữa 𝐵 ⃗⃗ và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60o. Làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là A. 2.10-2V B. 2.10-4V C. 2V D. 2.10-6V. Câu 227: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H, nếu cho dòng điện qua ống dây biến thiên đều theo thời gian với tốc độ 200 A/s thì trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm bằng A. 10V B. 0,1kV C. 20V D. 2kV Câu 228: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1(H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0(A) đến 10(A) trong khoảng thời gian là 0,1(s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là? A. 5 V B. 50 V C. 10 V D. 25 Mv Câu 229: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 300. Tính từ thông qua S. A. 3.10-4Wb B. 3.10-5 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Câu 230: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
  19. A. 8,66.10-4 Wb B. 5.10-4 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb Câu 231: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm ) gồm 20vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,4(T). 2 Từ thông qua diện tích S có giá trị Φ=-0,08 (Wb). Góc hợp bởi B và mặt phẳng khung dây là A. 1200 B. 900 C. 600 D. 1500 Câu 232: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó. A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. Câu 233: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó bằng bao nhiêu? A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. Câu 234: Đặt  một khung dây có diện tích S=100(cm ) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T). 2 Góc hợp bởi B và mặt phẳng khung dây bằng 600. Từ thông qua khung dây có giá trị bằng A. 0,02 3 Wb B. ±0,02 Wb C. 0,02 Wb D. ±0,02 3 Wb Câu 235: Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2/π T. Từ thông qua vòng dây khi vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây góc α = 300 bằng A. 10-3Wb B. 4.10-5 Wb C. 3.10-4Wb D. 10-4Wb Câu 236: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thong qua vòng dây có giá trị Φ = BS/ 2 : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 237: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). Câu 238: Một mặt S, phẳng, diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng này một góc 300 và có độ lớn là 1,2 T. Từ thông qua mặt S là A. 2,0.10-3Wb B. 1,2.10-3 Wb C. 12. 10-5Wb D. 2,0. 10-5 Wb Câu 239: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb B. 1,2.10-4 WB C. 1,2.10-6 Wb D. 2,4.10-6 Wb Câu 240: Một hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 (T). Từ thông qua hình vuông -4 đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. α= 00. B. α= 300. C. α = 600. D. α = 900. Câu 241: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 242: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24V. Câu 243: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn: A. 0,2V B. 8V C. 2V D. 0,8V Câu 244: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây. A. 100 (V). B. 0,1 (V). C. l,5 (V). D. 0,15 (V). Câu 245: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). Câu 246: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
  20. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. Câu 247: Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trường họp này được xác định bởi công thức A. sini = n. B. tani = n. C. sim = 1/n. D. tani = 1/n. Câu 248: Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới. C. có thể bằng 0. D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới. Câu 249: Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. vi > v2; i > r. B. v1 > v2; i < r. C. v1 < v2; i > r. D. v1 < v2; i < r. Câu 250: Chọn câu sai. A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1. Câu 251: Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽ A. tăng hai lần. B. tăng hơn hai lần. C. tăng ít hơn hai lần. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 252: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ. A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn. B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không. C. Định luật khúc xạ viết thành msin1 = n2sinr có dạng là một định luật bảo toàn. D. Định luật khúc xạ viết thành nisin1 = n2sinr có dạng là một số không đổi. Câu 253: Hãy chỉ ra câu sai. A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1. B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần. D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1. Câu 254: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới A. luôn luôn lớn hơn 1. B. luôn luôn nhỏ hơn 1. C. tuỳ thuộc tốc độ của ánh sáng trong hai môi trường. D. tuỳ thuộc góc tới của tia sáng. Câu 255: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít. B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không C. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí. D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít. Câu 256: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia. B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lởn. C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ. D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới. Câu 257: Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng. B. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i. C. hiệu số |i − r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. D. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 258: Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song song chiếu xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường. A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách. B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i. C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.
nguon tai.lieu . vn