Xem mẫu

  1. KIẾN THỨC CƠ BẢN VẬT LÝ 11-HỌC KÌ 2 CHƢƠNG IV. TỪ TRƢỜNG TÍNH HÚT ĐẨY - Hai nam châm cùng cực thì đẩy nhau, khác cực thì hút nhau. (giống điện tích). - Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau, ngược chiều thì hút nhau. (khác điện tích) LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DÒNG ĐIỆN 1. Điểm đặt: Tại trung điểm đoạn dây dẫn đang xét. 2. Phƣơng: vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ - tại điểm khảo sát. 2. Chiều lực từ : Quy tắc bàn tay trái *ND : Đặt bàn tay trái duỗi thẳng để các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay và chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dòng điện. Khi đó ngón tay cái choãi ra 90o sẽ chỉ chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn. 3. Độ lớn (Định luật Am-pe). F  BI sin  TỪ TRƢỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT 1. Từ trƣờng của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm được xác định: - Điểm đặt tại điểm đang xét. - Phương tiếp tuyến với đường sức từ. - Chiều được xác định theo quy tắc nắm tay phải 7 I - Độ lớn B  2.10 r 2. Từ trƣờng của dòng điện B chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn: Vectơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây được xác định: - Phương vuông góc với mặt phẳng vòng dây - Chiều là chiều của đường sức từ: Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều của dòng điện trong khung, ngón tay cái choải ra chỉ chiều đương sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện NI - Độ lớn B  2 10 7 R R: Bán kính của khung dây dẫn I: Cường độ dòng điện N: Số vòng dây 3. Từ trƣờng của dòng điện chạy trong ống dây dẫn Từ trường trong ống dây là từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ B được xác định - Phương song song với trục ống dây - Chiều là chiều của đường sức từ - Độ lớn B  4 .10 nI 7 N n : Số vòng dây trên 1m, N là số vòng dây, là chiều dài ống dây CHƢƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 1. Từ thông qua diện tích S: Φ = BS.cosα (Wb) - Với   [n;B] 2. Từ thông riêng qua ống dây:   Li N Với L là độ tự cảm của cuộn dây L  4 10 n V (H) ; n  7 2 : số vòng dây trên một đơn vị chiều dài. 3. Suất điện động cảm ứng: a. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín:  c   (V) t b. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động: c  B v sin  (V) trong đó   ( B, v ) c. Suất điện động tự cảm:
  2. i c   L (V) t (dấu trừ đặc trưng cho định luật Lenx) 4. Năng lƣợng từ trƣờng trong ống dây: 1 W  Li2 (J) 2 Chƣơng VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ĐỊNH LUẬT KHÚC XẠ *Nội dung: Chiết suất môi trường tới x sin góc tới = chiết suất môi trường khúc xạ x sin góc khúc xạ. n1.sin i1  n2 .sin i2 CHIẾT SUẤT – Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất của nó đối với chân không. – Công thức: Giữa chiết suất tỉ đối n21 của môi trường 2 đối với môi trường 1 và các chiết suất tuyệt đối n2 và n1 của chúng có hệ thức: n2 v1 n21   n1 v2 - Ý nghĩa của chiết suất tuyệt đối: Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. Chƣơng VII: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG LĂNG KÍNH Đƣờng đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính: Các tia sáng khi qua lăng kính bị khúc xạ và tia ló luôn bị lệch về phía đáy so với tia tới. THẤU KÍNH MỎNG Định nghĩa Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai mặt cầu. Một trong hai mặt có thể là mặt phẳng. Thấu kính mỏng là thấu kính có khoảng cách O1O2 của hai chỏm cầu rất nhỏ so với bán kính R1 và R2 của các mặt cầu. 2. Phân loại Có hai loại: – Thấu kính rìa mỏng gọi là thấu kính hội tụ. – Thấu kính rìa dày gọi là thấu kính phân kì. Đường thẳng nối tâm hai chỏm cầu gọi là trục chính của thấu kính. Coi O1  O2  O gọi là quang tâm của thấu kính. 3. Tiêu điểm chính – Với thấu kính hội tụ: Chùm tia ló hội tụ tại điểm F/ trên trục chính. F/ gọi là tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ. – Với thấu kính phân kì: Chùm tia ló không hội tụ thực sự mà có đường kéo dài của chúng cắt nhau tại điểm F/ trên trục chính. F/ gọi là tiêu điểm chính của thấu kính phân kì . Mỗi thấu kính mỏng có hai tiêu điểm chính nằm đối xứng nhau qua quang tâm. Một tiêu điểm gọi là tiêu điểm vật (F), tiêu điểm còn lại gọi là tiêu điểm ảnh (F/). 4. Tiêu cự Khoảng cách f từ quang tâm đến các tiêu điểm chính gọi là tiêu cự của thấu kính: f = OF = OF/ . 5. Trục phụ, các tiêu điểm phụ và tiêu diện – Mọi đường thẳng đi qua quang tâm O nhưng không trùng với trục chính đều gọi là trục phụ. – Giao điểm của một trục phụ với tiêu diện gọi là tiêu điểm phụ ứng với trục phụ đó. – Có vô số các tiêu điểm phụ, chúng đều nằm trên một mặt phẳng vuông góc với trục chính, tại tiêu điểm chính. Mặt phẳng đó gọi là tiêu diện của thấu kính. Mỗi thấu kính có hai tiêu diện nằm hai bên quang tâm. 6. Đƣờng đi của các tia sáng qua thấu kính hội tụ Các tia sáng khi qua thấu kính hội tụ sẽ bị khúc xạ và ló ra khỏi thấu kính. Có 3 tia sáng thường gặp – Tia tới (a) song song với trục(a) chính, cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh. – Tia tới (b) đi qua tiêu điểm vật, cho tia ló song song với trục chính. – Tia tới (c) đi qua quang (b) tâm cho tia ló truyền thẳng. 7. Đƣờng đi của các tia sáng F O F / qua thấu kính phân kì Các tia sáng khi qua thấu kính phân kì sẽ bị khúc xạ và ló ra khỏi thấu kính. Có 3 tia sáng thường gặp (c) – Tia tới (a) song song với (a) trục chính, cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh. – Tia tới (b) hướng tới tiêu điểm vật, cho tia ló song song với trục chính. – Tia tới (c) đi qua quang tâm F/ O F cho tia ló truyền thẳng. 8. Quá trình tạo ảnh qua (c) thấu kính hội tụ (b)
  3. Vật thật hoặc ảo thường cho ảnh thật, chỉ có trường hợp vật thật nằm trong khoảng từ O đến F mới cho ảnh ảo. 9. Quá trình tạo ảnh qua thấu kính phân kì Vật thật hoặc ảo thường cho ảnh ảo, chỉ có trường hợp vật ảo nằm trong khoảng từ O đến F mới cho ảnh thật. 1 1 1 d .d  d . f d. f 10. Công thức thấu kính   / suy ra f  ; d ; d  f d d d  d d  f d f Công thức này dùng được cả cho thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì. 11. Độ phóng đại của ảnh Độ phóng đại của ảnh là tỉ số chiều cao của ảnh và chiều cao của vật: A' B' d f f d  f k     AB d d f f d f * k > 0 : Ảnh cùng chiều với vật. * k < 0 : Ảnh ngược chiều với vật. Giá trị tuyệt đối của k cho biết độ lớn tỉ đối của ảnh so với vật. KÍNH LÚP a/. Định nhgĩa: Là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trông việc quang sát các vật nhỏ. Nó có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo, lớn hơn vật và nằm trông giới hạn nhìn thấy rõ của mắt. b/. cấu tạo Gồm một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn(cỡ vài cm) c/. Độ bội giác của kính lúp * Định nghĩa: Độ bội giác G của một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt là tỉ số giữa góc trông ảnh  của một vật qua dụng cụ quang học đó với góc trông trực tiếp  0 của vật đó khi đặt vật tại điểm cực cận của mắt.  tan  G  (vì góc  và  0 rất nhỏ)  0 tan  0 AB Với: tg 0  Ñ * Độ bội giác của kính lúpkhi ngắm chừng ở vô cực: Ñ G  f khi ngắm chừng ở vô cực + Mắt không phải điều tiết + Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. Giá trị của G được ghi trên vành kính: 2,5x ; 5x. 25 Lưu ý: Trên vành kính thường ghi giá trị G f (cm) 25 Ví dụ: Ghi 10x thì G 10 f 2,5cm f (cm) KÍNH HIỂN VI a) Định nghĩa: Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật nhỏ, với độ bội giác lớn lơn rất nhiều so với độ bội giác của kính lúp. b) Cấu tạo: Có hai bộ phận chính: - Vật kính O1 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn (vài mm), dùng để tạo ra một ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát. - Thị kính O2 cũng là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (vài cm), dùng như một kính lúp để quan sát ảnh thật nói trên. Hai kính có trục chính trùng nhau và khoảng cách giữa chúng không đổi. Bộ phận tụ sáng dùng để chiếu sáng vật cần quan sát. c) Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực: .Ñ G  f1 .f2
  4. Với:  = F1/ F2 gọi là độ dài quang học của kính hiển vi. Người ta thường lấy Đ = 25cm KÍNH THIÊN VĂN a) Định nghĩa: Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của những vật ở rất xa (các thiên thể). b) Cấu tạo: Có hai bộ phận chính: - Vật kính O1: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài (vài m) - Thị kính O2: là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (vài cm) Hai kính được lắp cùng trục, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được. c) Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực: f1 G  f2
  5. Chủ đề 1. Từ trường. Tương tác từ, tính chất, đường sức Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Giữa hai nam châm. B. Giữa hai điện tích đứng yên. C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng. D. Giữa hai dòng điện. Câu 2: Từ trường xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Xung quanh một vật dẫn kim loại. B. Xung quanh một vật tích điện đứng yên. C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Xung quanh một dòng điện. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ A. Các đường sức từ là đường cong khép kín. B. Đường sức từ có tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của cảm ứng từ B tại điểm đó. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Các đường sức từ có hướng từ nơi từ trường mạnh đến nơi từ trường yếu. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường ? A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó. B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ. C. Các đường sức từ luôn cắt nhau. D. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường ? A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D.Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về từ trường. A. Xung quanh mỗi nam châm đều tồn tại một từ trường. B. Xung quanh mỗi dòng điện cũng tồn tại một từ trường. C. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam (S) - Bắc (N) của một kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. D. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Bắc (N) – Nam (S) của một kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài đặt song song, gần nhau. A. Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau. B. Hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau. C. Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau. D. Hai dòng điện không tương tác từ với nhau. Câu 8: Chọn đáp án đúng. Từ trường đều là từ trường có A. các véc tơ cảm ứng từ bằng nhau tại mọi điểm B. cảm ứng từ tăng đều theo thời gian. C. cảm ứng từ giảm đều theo thời gian. D. các đường sức từ ngược chiều nhau. Câu 9: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
  6. A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. dòng điện. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh điện tích đứng yên luôn tồn tại điện tường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức từ song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. chiều của các đường sức từ tại mọi điểm đều giống nhau. Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. tác dụng lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. tác dụng lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên các vật dẫn đặt trong nó. Câu 13: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 14: Nếu hai dây dẫn song song, đặt gần nhau có dòng điện cùng chiều chạy qua thì A. hai dây đó đẩy nhau. B. hai dây đó không đẩy cũng không hút nhau. C. hai dây đó hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách. D. hai dây đó hút nhau. Câu 15: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn sẽ A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đẩy hoặc hút nhau. Câu 16: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh A. các hạt mang điện chuyển động. B. các hạt mang điện đứng yên. C. các hạt không mang điện chuyển động. D. các hạt không mang điện đứng yên Câu 17: Từ trường đều tồn tại ở A. trong lòng ống dây mang dòng điện. B. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài
  7. C. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. D. xung quanh tâm của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai? Từ trường tồn tại ở xung quanh A. một nam châm B. thanh thủy tinh nhiễm điện. C. dây dẫn có dòng điện. D. chùm các hạt electron chuyển động. Câu 19: Đường sức từ của từ trường đều A. là những đường thẳng, song song và cách đều nhau. B. là nhừng đường cong song song với nhau. C. là những đường cong cách đều nhau. D. là những đường thẳng song song và có hướng ngược nhau. Câu 20: Chọn phát biểu đúng. A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường cũng có thể vẽ được vô số đường sức từ. B. Các đường sức từ không cắt nhau. C. Đường sức từ dày ở nơi có cảm ứng từ nhỏ, đường sức từ thưa ở nơi có cảm ứng từ lớn. D. Các đường sức từ là những đường cong không kín, vô hạn ở hai đầu. Chủ đề 2. Lực từ. Cảm ứng từ Câu 1: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với dây dẫn mang dòng điện. Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. B. Phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện C. Trùng với hướng của từ trường. D. Có đơn vị Tesla. Câu 3: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , B hợp với chiều dòng điện một góc α. Công thức xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn trên là A. F = B.I.l.sin α. B. F = B.I.l.cosα. C. F = B.I.l.tan α. D. F = B.I.l.cotan α. Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Trong quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường ( SGK vật lí cơ bản): Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đi vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ là A. ngược chiều ngón tay cái. B. chiều từ các ngón tay đến cổ tay. C. chiều ngón tay cái choãi ra. D. chiều ngón tay trỏ. Câu 5: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện không phụ thuộc vào
  8. yếu tố nào dưới đây? A. Cường độ dòng điện. B. Chiều dài đoạn dây. C. Phương của đoạn dây. D. Chất liệu của đoạn dây. Câu 6: Trong quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường ( SGK vật lí cơ bản): Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đi vào lòng bàn tay, chiều ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực từ thì chiều dòng điện là A. ngược chiều ngón tay cái. B. chiều từ các ngón tay đến cổ tay. C. chiều từ cổ tay đến ngón tay. D. chiều ngón tay trỏ. Câu 7: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện có đặc điểm nào sau đây? A. Song song dây dẫn mang dòng điện. B. Song song với véc tơ cảm ứng từ. C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Trùng với phương của dây dẫn mang dòng điện. Câu 8: Dựa vào thí nghiệm nào người ta xác định độ lớn của cảm ứng từ? A. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường. B. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích thử đặt trong từ trường. C. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên nam châm đặt trong từ trường. D. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường. Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm A. có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. ngược hướng với từ trường tại điểm đó. C. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó. D. nằm theo hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt tại điểm đó. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện A. vuông góc với phần tử dòng điện. B. cùng hướng với từ trường. C. tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ với cảm ứng từ. Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 30 N. B. 20 N. C. 18 N. D. 10 N. Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 150 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,5 T. Dòng điện trong dây dẫn là 2 A thì lực từ có độ lớn là A. 15 N. B. 1,5 N. C. 10 N.
  9. D. 0 N. Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện I = 2 A, đặt trong một từ trường đều có B = 0,5 T thì chịu một lực từ F = 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 14: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 T. Dòng điện qua dây có cường độ 2 A hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,4 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là A. 8 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 16 cm. Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm mang điện đặt trong từ trường đều chiều dòng điện hợp với vectơ cảm ứng từ góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 0,05 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 2 T. B. 8 T. C. 1,5 T. D. 1,2 T. Câu 16: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A đặt vuông góc trong một từ trường đều chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã A. tăng thêm 4,5A. B. tăng thêm 6A. C. giảm bớt 4,5A. D. giảm bớt 6A. Câu 17: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt vuông góc trong một từ trường đều chịu một lực từ 10 N. Sau đó giảm cường độ dòng điện đi 0,5 A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. F = 2,5 N. B. F = 7,5 N. C. F = 4,5 N. D. F = 3,5 N. Câu 18: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 8 cm và cạnh AN = 6 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 3.10-3 T, có phương
  10. vuông góc với mặt phẳng của khung. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn AM là A. 1,2 mN. B. 5 mN. C. 4 mN. D. 2,4 mN. Câu 19: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 8 cm và cạnh AN = 6 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 4.10-3 T, có phương vuông góc với mặt phẳng của khung. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn MN là A. 2 mN. B. 5 mN. C. 4 mN. D. 1 mN. Câu 20: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 6 cm và cạnh AN = 8 cm. Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 4.10-3 T. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn MN là A. 1,2 mN. B. 2,5 mN. C. 3,2 mN. D. 4,5 mN. Câu 21: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài 5 cm, khối lượng 5 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2 A. Nếu lấy g = 10 m/s2 thì góc lệch α của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 450.
  11. B. 300. C. 600. D. 900. Câu 22: Treo một thanh đồng có chiều dài 10 cm và có khối lượng m vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng của thanh đồng là: A. m = 2,31 g. B. m = 1,51 g. C. m = 23,1 g. D. m = 15,2 g. Câu 23: Treo một thanh đồng có chiều dài 8 cm và có khối lượng m = 20 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,5 T và có chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 45 0. Lấy g = 10 m/s2. Cường độ dòng điện chạy qua thanh là: A. I = 5 A. B. I = 2 A. C. I = 4 A. D. I = 1 A. Câu 24: Treo một thanh đồng có chiều dài 5 cm và có khối lượng m= 50 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có chiều thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn B. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Cảm ứng từ có độ lớn là A. B = 5 T. 5 B. B = T. 3 C. B = 2 T. 2 D. B = T. 3 Câu 25: Treo một thanh đồng có chiều dài 10 cm và có khối lượng m = 30 g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 2 T và có chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc α. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của mỗi sợi dây có độ lớn là: A. 0,25 N. B. 2,5 N. C. 0,5 N. D. 5 N.
  12. Câu 26: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 10 cm, khối lượng 4 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0,04 T. Lấy g = 10 m/s2. Để lực căng dây bằng 0, dòng điện có chiều và độ lớn là A. Chiều từ N đến M, độ lớn I = 15 A. B. Chiều từ M đến N, độ lớn I = 15 A. C. Chiều từ N đến M, độ lớn I = 10 A. D. Chiều từ M đến N, độ lớn I = 10 A. Câu 27: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 25 cm, khối lượng 10 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0, 4 T. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn MN có cường độ dòng điện I = 0,8 A và có chiều từ N đến M. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của mỗi dây treo bằng A. 0,09 N. B. 0,01 N. C. 0,02 N. D. 0,04 N. Câu 28: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 30 cm, khối lượng 6 g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn B = 0, 4 T. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn MN có cường độ dòng điện I = 3 A và có chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của mỗi dây treo bằng A. 0,12 N. B. 0,24 N. C. 0,96 N. D. 0,21 N. Câu 29: Một đoạn dây dẫn MN khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai dây cách điện mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với
  13. đoạn dây như hình vẽ. Biết đoạn dây dài 20 cm, cảm ứng từ B = 0,3 T. g = 10 m/s2. Lực căng dây tối đa để dây không đứt là 0,04 N. Để dây không đứt thì cường độ dòng điện lớn nhất chạy trong dây là A. I = 0,5 A. B. I = 0,2 A. C. I = 0,3 A. D. I =1 A. Câu 30: Một đoạn dây đồng DC dài 20cm, nặng 12g được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, có hướng thẳng đứng hướng lên. Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là 0,075N. Lấy g = 10m/s2. Để dây không bị đứt thì dòng điện qua dây DC lớn nhất bằng A. 1,66 A. B. 1,88 A. C. 2,25 A. D. 2,36 A. Chủ đề 3. Từ trường các dòng điện Câu 1: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức: I A. B  2.107 . r r B. B  2.107 . I I C. B  2.107 . r2 I D. B  2.107 . r Câu 2: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong không khí (l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức: N A. B  4.107 I. l N B. B  4.107 I . l l C. B  4.107 I . N I D. B  4.107 l . N
  14. Câu 3: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức: R A. B  2.107 . I I B. B  2.107 . R I C. B  2.107 . R R D. B  2.107 . I Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây mang dòng điện không phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống . C. diện tích của ống dây. D. cường độ dòng điện chạy trong ống dây. Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn ? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 7: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 8: Đơn vị của cảm ứng từ là A. T B. Wb C. N. D. V Câu 9: Chọn phát biểu đúng về định nghĩa đơn vị cảm ứng từ. 1 N.1m 2 A. 1T = . 1A B. 1T = 1A.1N. 1N C. 1T = . 1A.1m
  15. 1 N.1m D. 1T = . 1A Câu 10: Công thức B  4.107 n.I là công thức xác định từ trường A. tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một đoạn r. B. tại tâm một khung dây tròn mang dòng điện. C. trong lòng một ống dây mang dòng điện I, có mật độ là n vòng trên 1 mét chiều dài. D. bên ngoài ống dây mang dòng điện I. Câu 11: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có đặc điểm như thế nào ? A. Là các đường tròn và là từ trường đều. B. Là các đường thẳng vuông góc với trục ống dây, cách đều nhau, là từ trường đều. C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau, là từ trường đều. D. Là các đường xoắn ốc, là từ trường đều. Câu 12: Đường sức của dòng điện thẳng dài là A. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng nằm ngang. B. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng thẳng đứng. C. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng vuông góc với dòng điện. D. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng chứa dòng điện. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của từ trường dòng điện tròn? A. Đường sức từ đi qua tâm của dòng điện tròn là đường thẳng. B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng đường tròn. C. Hầu hết các đường sức từ là các đường cong. D. Các đường sức từ cách đều nhau. Câu 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện ? I BM I BM I BM I BM Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 15: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ? A. Hình 1.
  16. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 16: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 17: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 18: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 2. Câu 19: Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng như hình bên ?
  17. A. Điểm 1. B. Điểm 2. C. Điểm 3. D. Điểm 4. Câu 20: Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng và có các dòng điện không đổi I1, I2 chạy qua như hình sẽ tạo ra các từ trường cùng hướng ? A. 1 và 3. B. 1 và 4. C. 2 và 3. D. 1 và 2. Câu 21: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 T. Đường kính của dòng điện đó là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 22 cm. D. 26 cm. Câu 22: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng A. 20 cm . B. 10 cm. C. 1 cm. D. 2 cm. Câu 23: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là A. 10-5 T. B. 4.10-5 T. C. 2.10-5 T. D. 8.10-5 T. Câu 24: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10-4 T. Đường kính vòng dây là 10 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là A. 5 A B. 1 A. C. 10 A.
  18. D. 0,5 A. Câu 25: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung bằng A. 4,7.10-5 T. B. 3,7.10-5 T. C. 2,7.10-5 T. D. 4,7.10-6 T. Câu 26: Một ống hình trụ gồm 1000 vòng dây. Ống dây dài 0,5 m mang một dòng điện là 5 A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn là A. 8π mT. B. 4π mT. C. 8 mT. D. 4 mT. Câu 27: Cho dòng điện cường độ 0,3 A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 6π.10-5 T. Biết ống dây dài 50 cm. Số vòng dây của ống là A. 250 vòng. B. 420 vòng. C. 785 vòng. D. 500 vòng. Câu 28: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng A. 26,1.10-5 T. B. 30.10-5 T. C. 18,6.10-5 T. D. 25.10-5 T. Câu 29: Một ống dây có dòng điện 4A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống là A. 10 A. B. 6 A. C. 1 A. D. 0,06 A. Câu 30: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4.10-6 T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là A. 0,8.10-6 T. B. 0,2.10-6 T. C. 1,2.10-6 T. D. 1,6.10-6 T. Câu 31: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 10 A; I2 = 15 A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 là 15 cm là A. 6.10-5 T.
  19. B. 4.10-5 T. C. 6.10-6 T. D. 4.10-6 T. Câu 32: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 4 A; I2 = 3A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một đoạn 16 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một đoạn 12 cm là A. 5 2 .10-6 T. B. 5.10-6 T. C. 4.10-5 T. D. 4 2 .10-5 T. Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 6 A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 10 cm là A. 1,5.10-6 T. B. 1,2.10-5 T. C. 1,2.10-6 T. D. 1,5.10-5 T. Câu 34: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 8 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 4 A chạy qua. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách cách dây dẫn mang dòng I1 một đoạn 2 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một đoạn 10 cm là là A. 0,8.10-5 T. B. 3,2.10-5 T. C. 4,5.10-5 T. D. 1,6.10-5 T. Câu 35: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 16 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 1 A, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, cách dòng điện I1 một khoảng 4 cm, cách dòng điện I2 một khoảng 12 cm . Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng không thì dòng điện I2 có cường độ bằng A. 3 A và cùng chiều với dòng điện I1. B. 3 A và ngược chiều với dòng điện I1. C. 4 A và cùng chiều với dòng điện I1. D. 4 A và ngược chiều với dòng điện I1. Câu 36: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 15 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 2 A, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, cách dòng điện I1 một khoảng 20 cm, cách dòng điện I2 một khoảng 5 cm . Để cảm ứng từ tổng hợp tại M bằng không thì dòng điện I2 có cường độ bằng A. 0,5 A và cùng chiều với dòng điện I1. B. 0,5 A và ngược chiều với dòng điện I1. C. 1,5 A và cùng chiều với dòng điện I1. D. 1,5 A và ngược chiều với dòng điện I1. Câu 37: Hai dòng điện thẳng, dài song song chạy cùng chiều cách nhau 15 cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 2 A, cường độ dòng
  20. điện chạy trên dây thứ hai là I2 = 3A. Tập hợp các điểm M mà tại đó cảm ứng từ BM  0 là A. một đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 6 cm, cách I2 một đoạn 9 cm. B. một điểm cách I1 một đoạn 6 cm, cách I2 một đoạn 9 cm. C. một đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 9 cm, cách I2 một đoạn 6 cm. D. một mặt phẳng nằm giữa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 9 cm, cách I2 một đoạn 6 cm. Câu 38: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn, dây dẫn thứ nhất trùng với trục Ox, dây dẫn thứ hai trùng với trục Oy có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm là A. 10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 8.10-5 T. Câu 39: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn đường kính 2 cm. Cho dòng điện 4A chạy trong dây dẫn. Cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn là A. 5,6.10-5 T. B. 6,6.10-5 T. C. 7,6.10-5 T. D. 8,6.10-5 T. Câu 40: Bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, đồng tâm và dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều. Cảm ứng từ tại tâm của hai dòng điện chạy trong hai vòng dây dẫn tròn trên bằng A. 9,8.10-5 T. B. 10,8.10-5 T. C. 11,8.10-5T. D. 12,8. 10-5T. Câu 41: Trong từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại M, tập hợp những điểm có vectơ cảm ứng từ giống vectơ cảm ứng từ tại M là A. một điểm. B. một đường thẳng. C. một mặt trụ. D. hai đường thẳng. Câu 42: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng (P), M và N là hai điểm cùng nằm trong mặt phẳng (P) và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây
nguon tai.lieu . vn