Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II- MÔN VẬT LÝ 10 BỘ MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC 2019-2020 I. PHẦN 1: LÝ THUYẾT 1. Điều kiện cân bằng (ĐKCB) của vật rắn dưới tác dụng của hai lực. 2. Quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy, quy tắc tổng hợp hai lực song song cùng chiều. 3. ĐKCB của vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song. 4. ĐKCB của vật rắn dưới tác dụng của ba lực song song. 5. Định nghĩa momen lực, viết công thức tính momen lực, nêu đơn vị đo momen lực. 6. Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định. 7. Định nghĩa ngẫu lực. Công thức tính momen ngẫu lực. 8. Định nghĩa động lượng của một vật, của một hệ vật. Mối quan hệ giữa lực và động lượng. 9. Định luật bảo toàn động lượng. 10. Biểu thức tính công, công suất. 11. Động năng. Định lý động năng. 12. Định nghĩa lực thế. Định nghĩa thế năng. Biểu thức của thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi. 13. Hệ thức liên hệ giữa thế năng và công của lực thế. 14. Định nghĩa cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng. Biểu thức của định luật bảo toàn cơ năng trong trường hợp trọng lực và trường hợp lực đàn hồi. Trong trường hợp cơ năng không bảo toàn thì ta có kết luận như thế nào về độ biến thiên cơ năng. 15. Va chạm là gì? Va chạm tuân theo các định luật nào? 16. Phát biểu ba định luật Kê-ple. 17. Nêu các tính chất của áp suất chất lỏng. Viết biểu thức của áp suất thủy tĩnh tại điểm có độ sâu h so với mặt thoáng. Nguyên lý Pascal và ứng dụng. 18. Viết hệ thức giữa tốc độ dòng chảy và tiết diện của ống dòng. Phát biểu và viết hệ thức của định luật Béc-nu-li đối với ống dòng nằm ngang. Ứng dụng của định luật Becnuli 19. Trình bày nội dung cơ bản của thuyết Động học phân tử của chất khí. Nêu các đặc điểm của khí lý tưởng. 20. Phát biểu, viết hệ thức của định luật Bôi-lơ Ma-ri-ốt, định luật Sác-lơ, định luật Gay Luy-xác. 21. Viết phương trình trạng thái của khí lý tưởng. 22. Viết phương trình Cla-pê-rôn Men-đê-lê-ép, giải thích ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong công thức. 23. Chất rắn kết tinh là gì? Phân biệt chất đơn tinh thể và chất đa tinh thể? 24. Sự biến dạng của vật rắn: biến dạng đàn hồi; định luật Húc, biến dạng dẻo. 25. Phát biểu và viết công thức nở dài, nở khối của vật rắn. 26. Sức căng bề mặt: phương, chiều, độ lớn của lực căng bề mặt; hiện tượng dính ướt và không dính ướt; hiện tượng mao dẫn; công thức tính mực chất lỏng dâng lên (hoặc hạ xuống) trong ống mao dẫn so với mặt thoáng bên ngoài ống; ứng dụng của hiện tượng mao dẫn. 27. Sự chuyển thể của các chất: sự nóng chảy và đông đặc; nhiệt nóng chảy; sự hóa hơi; nhiệt hóa hơi. 28. Độ ẩm của không khí: độ ẩm cực đại; độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tương đối; điểm sương. 29. Nội năng là gì? Nhiệt lượng là gì? Viết công thức tính nhiệt lượng. 30. Phát biểu và viết biểu thức của nguyên lý I và nguyên lý II của NĐLH
  2. II. PHẦN II: Bài tập trắc nghiệm lý thuyết TĨNH HỌC VẬT RẮN 1. Cho ̣n câu sai trong các câu sau: a. Tác du ̣ng của mô ̣t lực lên mô ̣t vâ ̣t rắ n không thay đổ i khi lực đó trươ ̣t trên giá của nó. b. Khi vâ ̣t rắ n dời chỗ thì tro ̣ng tâm của vâ ̣t cũng dời chỗ như mô ̣t điể m của vâ ̣t c. Khi vâ ̣t rắ n chiụ tác du ̣ng của 3 lực đồ ng quy thì tro ̣ng tâm trùng điể m đồ ng quy d. Nế u đường thẳ ng đứng vẽ từ tro ̣ng tâm của vâ ̣t không đi qua mă ̣t chân đế thì vâ ̣t không thể cân bằ ng 2. Hơ ̣p lực của hai lực song song ngươ ̣c chiề u F1 = 2N và F2 = 5N là mô ̣t lực có đô ̣ lớn bằ ng: A. 7N B. - 3N C. 3N d. đáp án khác 3. Mô ̣t vâ ̣t rắ n cân bằ ng chiụ tác du ̣ng của 3 lực không song song, đồ ng phẳ ng, đồ ng quy, ta ̣o với nhau các góc 1200, trong đó F1 = F2 = 5N. Tim ⃗⃗⃗⃗3 , và 𝐹 ̀ đô ̣ lớn của F3 và góc hơ ̣p bởi 𝐹 ⃗⃗⃗⃗2 a. 2,5N và 1200 b. 2,5N và 600 c. 5N và 600 d. 5N và 1200 4. Trường hơ ̣p nào sau đây lực tác du ̣ng vào mô ̣t vâ ̣t có tru ̣c quay cố đinh ̣ mà không làm cho vâ ̣t quay? a. Lực có giá nằ m trong mă ̣t phẳ ng vuông góc với tru ̣c quay và không cắ t tru ̣c quay b. Lực có giá song song với tru ̣c quay c. Tổ ng đa ̣i số mômen các lực tác du ̣ng lên vâ ̣t khác 0 d. Mômen của lực tác du ̣ng lên vâ ̣t theo chiề u kim đồ ng hồ lớn hơn hoă ̣c nhỏ hơn mômen của lực tác du ̣ng lên vâ ̣t theo chiề u ngươ ̣c la ̣i 5. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật. A. Mặt bàn học. B. Cái tivi. C. Chiếc nhẫn trơn. D. Viên gạch. 6. Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. 7. Người làm xiếc đi trên dây thường cầm một cây gậy nặng để làm gì? A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp B. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bi ngã C. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên người không bị ngã D. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mất thăng bằng 8. Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo: A. Xe có khối lượng lớn. B. Xe có mặt chân đế rộng. C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp. D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn. 9. Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A.Đơn vị của mômen là N.m B.Ngẫu lực không có hợp lực C. Lực gây ra tác dụng làm quay khi giá của nó không đi qua trọng tâm D.Ngẫu lực gồm 2 lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật 10. Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn của mỗi lực là d. Mômen của ngẫu lực này là: A. (F1 – F2)d. B. 2Fd. C. Fd. D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay. 11. Chọn câu sai. Treo một vật ở đầu một sợi dây mềm. Khi cân bằng dây treo trùng với A. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm G của vật. B. đường thẳng đứng đi qua điểm treo N. C. trục đối xứng của vật. D. đường thẳng đứng nối điểm treo N và trọng tâm G của vật. 12. . Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng 2
  3. A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. 13. Trọng tâm của vật là điểm đặt của A. trọng lực tác dụng vào vật. B. lực đàn hồi tác dụng vào vật. C. lực hướng tâm tác dụng vào vật. D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật. 14. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực A. phải xuyên qua mặt chân đế. B. không xuyên qua mặt chân đế. C. nằm ngoài mặt chân đế. D. trọng tâm ở ngoài mặt chân đế. 15. Vật nào sau đây nằm ở vị trí cân bằng phiếm định? A B C D 16. Một vật rắn đứng yên dưới tác dụng của ba lực đồng phẳng và đồng quy 6N, 8N và 10N. Góc giữa giá của hai lực 6N và 8N bằng: A. 300. B. 450. C. 600. D. 900. 17. Cánh tay đòn của lực là A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến vật. 18. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. 19. Chọn đáp án đúng. A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. 20. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F=5N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d=20cm. Mô men ngẫu lực có độ lớn là: A. 1N.m B. 0,25N.m C. 100 N.m D. 25N.m CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 21. Tìm câu đúng khi nói về hệ kín: A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật bên ngoài hệ B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngoài hệ C. Hệ kín là hệ mả các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn D. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau 22. Tìm câu Sai khi nói về động lượng: A. Động lượng có đơn vị là: kgm/s2 B. Động lượng là một đại lượng véc tơ C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn 23. Trong chuyển động bằng phản lực: Nếu một phần chuyển động theo một hướng thì A. Phần còn lại phải đứng yên. B. Phần còn lại phải chuyển động cùng hướng. C. Phần còn lại phải chuyển động theo hướng vuông góc. D. Phần còn lại phải chuyền động theo hướng ngược lại 24. Chọn phát biểu sai: 3
  4. A. Cái diều bay lên được là nhờ có không khí đã tạo ra lực nâng tác dụng lên diều. B. Các con tàu vũ trụ, tên lửa… Có thể bay trong khoảng không gian vũ trụ, không phụ thuộc môi trường bên ngoài. C. Chuyển động của máy bay trực thăng tuân theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực. D. Tên lửa có thể tăng tốc trong chân không bằng cách phóng ra một bộ phận của chính nó theo hướng ngược với hướng chuyển động. 25. Công thức tính công của một lực là: A. A = F.s B. A = mgh C. A = F.s.cos D. A = ½.mv2 B 26. Dưới tác dụng của trọng lực, một vật có khối lượng m trượt không ma sát từ trạng thái nghỉ trên một mặt phẳng nghiêng có chiều dài BC=l và độ cao m BD=h. Công do trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C là: h l A. A = P.h. B. A = P. l .h.  C. A = P.h.sin. D. A = P.h.cos. C D 27. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất. 28. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? A. kWh B. Nm C. kgm2/s2 D. kgm2/s 29. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. 30. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W 31. Một vật chuyển động với vận tốc 𝑣 dưới tác dụng của lực 𝐹 không đổi. Công suất của lực 𝐹 là: A. P=Fvt. B. P=Fv. C. P=Ft. D. P=Fv2. 32. Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn. 33. Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,4 m/s. 34. Công mà một lực có thể thực hiện lên một vật bằng: A. Độ biến thiên động năng của vật. B. Độ biến thiên động lượng của vật. C. Độ biến thiên vận tốc của vật. D. A và B đúng. 35. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 1 1 A. W  mv  mgz B. W  mv2  mgz C. W  mv2  k (l )2 D. W  mv2  k.l 2 2 2 2 2 2 36. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 1 1 1 1 A. W  mv  mgz B. W  mv2  mgz C. W  mv2  k (l )2 D. W  mv2  k.l 2 2 2 2 2 2 37. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J 38. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. 39. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. 4
  5. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai. 40. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. 41. Trong các câu sau, câu nào sai? Khi hai vật giống hệt nhau từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau. B. thời gian rơi bằng nhau. C. công của trọng lực bằng nhau. D. gia tốc rơi bằng nhau. CHẤT KHÍ 42. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của áp suất? A. N/m2 B. atm C. J D. Milimet thuỷ ngân 43. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử có khoảng cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. 44. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. 45. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. 46. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt? p p p V A. p1V1  p2V2 . B. 1  2 . C. 1  1 . D. p ~ V. V1 V2 p2 V2 47. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng: A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít 48. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào? A. Luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luận 49. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2 > T1? p p T V p 1 T1 T T2 2 0 0 0 0 V V T T T T T T B C D A 2 1 1 2 50. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì: A. Áp suất khí không đổi. B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi. D. Số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. 51. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? V 1 V V A.  hằng số. B. V ~ . C. V ~ T . D. 1  2 . T T T1 T2 5
  6. 52. Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định p V như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: 1 A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V V2 2 0 0 53. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 C T 0 lên 200 C thì áp suất trong bình sẽ: A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ 54. Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín. B. Dùng tay bóp lõm quả bóng. C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín. 55. Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển. Thể tích khí chiếm chỗ trong xi lanh biến thiên theo nhiệt độ như đồ thị bên. Kết luận gì về lượng khí trong xi lanh? A. Tăng B. giảm C. không đổi D. thiếu dữ kiện kết luận V 2 NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 56. Nội năng của một vật là 1 A. tổng động năng và thế năng của vật. 0 T B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. 57. Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? A. Đun nước bằng bếp. B. Một viên bi bằng thép rơi xuống đất mềm. C. Cọ xát hai vật vào nhau. D. Nén khí trong xi lanh. 58. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. U  A  Q B. U  Q C. U  A D. U = A.Q 59. Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. áp dụng cho quá trình đẳng áp B. áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. áp dụng cho quá trình đẳng tích D. áp dụng cho cả ba quá trình trên 60. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. 6 61. Truyền nhiệt lượng 6.10 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là: A. 1.106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J. 62. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng? A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ 63. Chọn câu đúng. A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch. C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công. D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công 6
  7. CHẤT RẮN - CHẤT LỎNG – SỰ CHUYỂN THẾ 64. Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai? A. Tính tuần hoàn trong không gian của tinh thể được biểu diễn bằng mạng tinh thể. B. Trong mạng tinh thể, các hạt có thể là ion dương, ion âm, có thể là nguyên tử hay phân tử. C. Mạng tinh thể của tất cả các chất đều có hình dạng giống nhau. D. Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tương tác, lực tương tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể. 65. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. 66. Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình? A. Băng phiến. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Hợp kim. 67. Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng? A. Có thể có tính dị hướng hoặc có tính đẳng hướng. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có cấu trúc tinh thể. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. 68. Đặc tính của chất rắn vô định hình là A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. 69. Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo? A. Trụ cầu. B. Móng nhà. C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng. D. Cột nhà. 70. Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén? A. Dây cáp của cầu treo. B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy. C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to. D. Trụ cầu 71. Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn? A.Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh. B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh. C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh. D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh. 72. Một sợi dây thép đường kính 4cm có độ dài ban đầu là 5m. Biết E=2.1011Pa. Hệ số đàn hồi của sợi dây thép là: A. 1,5. 107 N/m B. 1,6. 107 N/m C. 1,7.107 N/m D. 1,8. 107 N/m 73. Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao? A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm. B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng. C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn. 74. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l  l  l0  l0 t . B. l  l  l0  l0 t . C. l  l  l0  l0t . D. l  l  l0  l0 . 75. Với ký hiệu: V0 là thể tích ở 00C; V thể tích ở t0C;  là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t0C? V0 A. V = V0 -  t B. V = V0 +  t C. V = V0 (1+  t ) D. V = 1  t 76. Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 20 °C. Phải để hở một khe ở đầu thanh với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 50 °C thì vẫn đủ chổ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α = 1,2.10–5 K–1. 7
  8. A. Δl = 3.6.10–2 m B. 3.6.10–3 m C. 3,6.10–4 m D. 3,6.10–5 m 77. Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm3 thuỷ ngân ở 180C. Biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là: 1 =9. 10-6 K- 1 . Hệ số nở khối của thuỷ ngân là:  2 = 18. 10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là: A. V = 0,015cm3 B. V = 0,15cm3 C. V = 1,5cm3 D. V = 15cm3 78. Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng. B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng. C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang. 79. Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì A. Vải bạt dính ướt nước. B. Vải bạt không bị dính ướt nước. C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt. D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. 80. Cho nước vào một ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm. Hệ số căng bề mặt của nước là   73.103 N / m . Lấy g = 9,8m/s2. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống. A. 0,0094g B. 0,094g C. 0,94g D. 9,4g 81. Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc. B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút. C. Bấc đèn hút dầu. D. Giấy thấm hút mực. 82. Biểu thức nào sau đây đúng tính độ dâng lên hay hạ xuống của mực chất lỏng trong ống mao dẫn 4 4  42 A. h = B. h = C. h = D. h = Dgd Dgd 4Dgd Dgd 83. Một ống mao dẫn có đường kính trong là 1mm nhúng thẳng đứng trong rượu. Rượu dâng lên trong ống một đoạn 12mm. Khối lượng riêng của rượu là D = 800 kg/m³, g = 10m/s². Suất căng mặt ngoài của rượu có giá trị nào sau đây? A. 0,24 N/m B. 0,024 N/m C. 0,012 N/m D. Đáp án khác 0 84. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 500g nước đá ở 0 C chuyển thành nước ở cùng nhiệt độ đó là bao nhiêu? biết nhiệt nóng chảy riêng của nước  = 3,5.105 J/kg. A. 17,5. 103 J. B. 17,5.106 J. C. 17,5.104J. D. 17,5.107J. 85. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc? A. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy. C. Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi. D. Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài. 86. Câu nào dưới đây là không đúng. A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng. B. Quá trình chuyển ngược lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngưng tụ. Sự ngưng tụ và bay hơi luôn xảy ra đồng thời. C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng. D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kỳ. 87. Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa? A. Áp suất hơi bão hòa của một chất phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của hơi. B. Hơi bão hòa là hơi ở trạng thái cân bằng động với chất lỏng của nó. C. Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào thể tích và bản chất của hơi. D. Hơi bão hòa có áp suất bé hơn áp suất hơi khô ở cùng một nhiệt độ 8
  9. 88. Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m3 không khí là A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối. C. độ ẩm tỉ đối. D. độ ẩm tương đối. 0 3 89. Vào một ngày nào đó nhiệt độ là 30 C, trong 1m không khí của khí quyển có chứa 20,6g hơi nước. Độ ẩm cực đại A = 30,3 g/m3. Độ ẩm tương đối của không khí sẽ là: A. f = 68 %. B. f = 67 %. C. f = 66 %. D. f =65 %. 0 90. Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 35 C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào người dân sẽ cảm thấy nóng hơn? Vì sao? A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn. C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. 9
  10. III. PHẦN III: BÀI TẬP TỰ LUẬN TĨNH HỌC VẬT RẮN 1. Mô ̣t tấ m ván nă ̣ng 240N đươ ̣c bắ c qua mô ̣t con mương. Tro ̣ng tâm của tấ m ván cách điể m tựa A mô ̣t khoảng 2,4m và cách điể m B mô ̣t khoảng là 1,2m. Hãy xác đinḥ lực mà tấ m ván tác du ̣ng lên hai bên bớ mương trong 2 trường hơ ̣p: a. Trên ván không có người. b. Trên ván có mô ̣t người nă ̣ng 50kg đứng ở chiń h giữa ván 2. Một sợi dây, một đầu buộc vào bức tường nhám, đầu kia buộc vào đầu A của một thanh đồng chất, khối lượng m = 500g, chiều dài 40cm. Dây có tác dụng giữ cho thanh tì vuông góc vào tường tại đầu B và hợp với thanh một góc 30o (H.17.3). Bỏ qua khối lượng của dây. a. Tính độ lớn lực căng của dây. b. Xác định phương chiều và độ lớn của lực mà tường tác dụng lên thanh. Trong đó lực ma sát nghỉ của tường có độ lớn bao nhiêu? Phương chiều như thế nào? 3. Mô ̣t thanh AB đồ ng chấ t có tro ̣ng lươ ̣ng 20N, đầ u A đươ ̣c gắ n với tường bằ ng mô ̣t bản lề , còn đầ u kia treo với vâ ̣t có tro ̣ng lươ ̣ng 30N. (hiǹ h ve)̃ . Thanh đươ ̣c giữ đứng yên nhờ mô ̣t sơ ̣i dây nằ m ngang buô ̣c với tường. 0,6m a. Tính mômen của tro ̣ng lực của thanh AB C B b. Tính mômen lực kéo của vâ ̣t nă ̣ng tác du ̣ng lên thanh c. Tính đô ̣ lớn của lực căng dây CB tác du ̣ng lên thanh 0,8 d. Tính lực mà bản lề tác du ̣ng lên thanh. m 4. Một bàn đạp có trọng lượng không đáng kể, có chiều dài OA = 20 A cm, quay dễ dàng quanh trục O nằm ngang (H.18.4). Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Người ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm A một lực F vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20 N. Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi lò xo có phương vuông góc với OA và bị ngắn đi một đoạn 8 cm so với khi không bị nén. Lực của lò xo tác dụng lên bàn đạp và độ cứng của lò xo là 5. Một cái chắn đường trọng lượng 600 N quay quang trục nằm ngang O. Trục quay này cũng A O B C là trục quay của động cơ điện dùng để nâng chắn đường lên. Trọng tâm G của chắn đường cách O : 50 cm. Để nâng chắn đường lên, momen ngẫu lực của động cơ phải có độ lớn tối thiểu là bao nhiêu? CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 6. Hai vật m1 = m 2 = 400 g chuyển động với cùng tốc độ 10 m/s. Xác định phương chiều và độ lớn của động lượng hệ 2 vật trong các TH sau a. 2 vật chuyển động theo phương vuông góc với nhau. b. 2 vật chuyển động theo 2 hướng tạo với nhau góc 600. 7. Mô ̣t xe cát khố i lươ ̣ng 30 kg đang cha ̣y trên đường nằ m ngang không ma sát với vâ ̣n tố c 2 m/s. Mô ̣t vâ ̣t nhỏ khố i lươ ̣ng 2kg với vâ ̣n tố c 6 m/s đế n chui vào cát và nằ m yên trong cát. a. Xác đinh ̣ vâ ̣n tố c mới của xe. b. Tính lực tương tác của vâ ̣t và xe cát trong thời gian tương tác là 0,01s 10
  11. c. Tính đô ̣ biế n thiên đô ̣ng năng của hê ̣. Giải bài toán trong hai trường hợp : a. TH1 : vật chuyể n động cùng chiề u xe cát b. TH2 : vật chuyể n động ngược chiề u xe cát 8. Một tên lửa gồm vỏ có khối lượng m0 = 4 tấn và khí có khối lượng m = 2 tấn. Tên lửa đang bay với vận tốc v0 = 100 m/s thì phụt ra phía sau tức thời khối lượng khí nói trên. Tính vận tốc của tên lửa sau khi khí phụt ra với giả thiết vận tốc khí là: a. a) v1 = 400m / s đối với đất. b. b) v1 = 400m / s đối với tên lửa trước khi phụt khí. c. c) v1 = 400m / s đối với tên lửa sau khi phụt khí 9. Một viên đạn khối lượng 10 g đang bay với vận tốc 600 m/s theo phương ngang thì gặp một bức tường. 1 Đạn xuyên qua tường trong thời gian s . Sau khi xuyên qua tường, vận tốc của đạn còn 200 m/s. 1000 Tính lực cản trung bình của tường tác dụng lên đạn. 10. Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc v0 = 25 m/s ở độ cao h = 80 m thì nổ, vỡ làm hai mảnh, mảnh 1 có khối lượng m1 = 2,5 kg, mảnh hai có m2 = 1,5 kg. Mảnh một bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm đất với vận tốc v1’ = 90m/s. Xác điịnh độ lớn và hướng vận tốc của mảnh thứ hai ngay sau khi đạn nổ. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s. 11. Để kéo một vật khối lượng 80 kg lên xe ô tô tải, người ta dùng tấm ván dài 2,5 m, đặt nghiêng 30o so với mặt đất phẳng ngang, làm cầu nối với sàn xe. Biết lực kéo song song với mặt tấm ván và hệ số ma sát là 0,02. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công và công suất của của lực kéo. Tính công của lực ma sát, trọng lực tác dụng lên vật. biết vật chuyển động thẳng với gia tốc 1,5 m/s2 từ trạng thái nghỉ 12. Muốn cất cánh rời khỏi mặt đất, một máy bay trọng lượng 10000 N cần phải có vận tốc 90 km/h. Cho biết trước khi cất cánh, máy bay chuyển động nhanh dần đều trên đoạn đường băng dài 100 m và có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g ≈ 9,8 m/s2. Xác định công suất tối thiểu của động cơ máy bay để đảm bảo cho máy bay có thể cất cánh rời khỏi mặt đất. 13. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên một đường thẳng nằm ngang, tại thời điểm bắt đầu khảo sát, ô tô có vận tốc 18km/h và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc là 2,5m.s-2. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là µ= 0,05. Lấy g = 10ms-2. a. Tính động lượng và động năng của ô tô sau 10giây. b. Tính quãng đường ôtô đi được trong 10 giây đó. c. Tìm độ lớn của lực tác dụng và lực ma sát. d. Tìm công của lực phát động; công suất trung bình của lực phát động và công của lực ma sát thực hiện trong khoảng thời gian đó. 14. Từ độ cao 15m so với mặt đất, một vật nhỏ có khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10m/s. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. a. Tính cơ năng của vật và xác định độ cao cực đại mà vật lên được. b. Xác định vận tốc của vật mà tại đó động năng gấp ba lần thế năng. c. Khi rơi đến mặt đất, do đất mềm nên vật đi sâu vào đất một đoạn 8cm. Xác định độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật. 15. Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1m, góc nghiêng =300, sau đó tiếp tục chuyển động trên mặt ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật với mặt nghiêng và mặt ngang là như nhau µ= 0,1. a. Tính vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g=10m/s2 b. Quãng đường vật đi được trên mặt ngang. 11
  12. 16. Một quả cầu nhỏ lăn không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng góc 300 so với phương ngang, dài 1,6m. Cho g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát. a. Tính vận tốc của quả cầu ở chân mặt phẳng nghiêng . b. Sau đó quả cầu rơi trong không khí (sức cản của không khí không đáng kể). Tính vận tốc của quả cầu khi vừa chạm đất. Biết chân mặt phẳng nghiêng cách đất 0,45m. 17. Một con lắc đơn có chiều dài 2 m, m=100g. Kéo cho dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0=600 rồi buông nhẹ tay. a. Tìm vận tốc và lực căng của dây treo tại vị trí có góc lệch α bất kỳ. Vận dụng công thức để tính vận tốc và lực căng của dây ở vị trí có góc lệch α=300. b. Tại vị trí nào vận tốc cực đại, vị trí nào lực căng của dây cực đại. c. Xác định góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng sau khi dây va vào một cái đinh nằm trên đường thẳng đứng đi qua điểm treo, cách điểm treo 0,5m. 18. Một con lắc như hình vẽ, l=1m, bi A nặng m=100g. Kéo con lắc lệch góc αm=300 rồi buông tay ra. Bỏ qua mọi ma sát, cho g=9,8m/s2. a. Tìm vận tốc của bi A tại vị trí cân bằng. b. Khi qua vị trí cân bằng, bi A va chạm đàn hồi với bi B (bi B có khối lượng m1=50g) đang đứng yên ở mép bàn. Tìm vận tốc của hai bi A, B ngay sau va chạm và góc lệch cực đại m của con lắc A sau va chạm. c. Bàn cao BO=0,8m so với sàn nhà. Mô tả chuyển động của B sau va chạm. Tìm thời gian bay, tầm bay xa, vận tốc của bi B khi chạm sàn. 19. Bắn một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc v vào một túi cát được treo nằm yên có khối lượng M=1kg. Va chạm là mềm, đạn mắc lại trong túi cát. a. Sau va chạm túi cát được nâng lên độ cao h=0,8m so với vị trí ban đầu, hãy tìm vận tốc của đạn. b. Bao nhiêu phần trăm động năng ban đầu đã chuyển thành lượng nhiệt và dạng năng lượng khác? 20. Một vâ ̣t nhỏ khố i lươ ̣ng m=160g gắ n vào đầ u mô ̣t lò xo đàn hồ i có đô ̣ cứng k=100 N/m, khố i lươ ̣ng không đáng kể ; đầ u kia của lò xo đươ ̣c gắ n cố đinh. ̣ Tấ t cả nằ m trong mô ̣t mă ̣t ngang không ma sát. Vâ ̣t đươ ̣c đưa về vi ̣trí mà ta ̣i đó lò xo giañ 5cm. Sau đó thả vâ ̣t ra nhe ̣ nhàng. Dưới tác du ̣ng của lực đàn hồ i vâ ̣t bắ t đầ u chuyể n đô ̣ng. Xác đinh ̣ vâ ̣n tố c vâ ̣t khi: a. Vâ ̣t đi qua vi ̣trí lò xo không biế n da ̣ng b. Vâ ̣t đi qua vi ̣trí lò xo giañ 3cm. 21. Một khối gỗ có khối lượng M=8 kg nằm trên mặt phẳng trơn, nối với lò xo có độ cứng k=100 N/m. Viên đạn có khối lượng m=20 g bay theo phương ngang với vận tốc v 0 = 600m/s cùng phương với trục lò xo đến xuyên vào khối gỗ và dính trong gỗ. Tính a. Vận tốc của khối gỗ và đạn sau khi đạn xuyên vào gỗ? b. Độ nén tối đa của lò xo. NHIỆT HỌC 22. Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm2 luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k=1300N/m và luôn bị nén 1cm. Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p0 = 105Pa, có nhiệt độ 270C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra? 23. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2: 24. Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Tính lực tác dụng lên pit- tông khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần. Lấy áp suất khí quyển là pa= 105 Pa. 12
  13. 25. Một khối khí ở nhiệt độ t=27oC, áp suất là 1atm, V=30l thực hiện qua 2 quá trình biến đổi liên tiếp: - Đun nóng đẳng tích để nhiệt độ khí là 177oC - Giãn nở đẳng nhiệt để thể tích sau cùng là 45l a. Tính áp suất sau quá trình đun nóng đẳng tích và áp suất sau cùng của khối khí. b. Biễu diễn đồ thị các quá trình biến đổi trạng thái trong các hệ tọa độ (P,V), (P,T) 26. Sự biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng được mô tả như p(at) (2) hình vẽ. Cho V1=3lít, V3=6lít. (1) 1 (3) a. Xác định áp suất, thể tích, nhiệt độ của từng trạng thái. b. Vẽ lại đồ thị trong hệ trục (p,V) và (V,T) T (K) 27. Ở độ cao 10km cách mặt đất thì áp suất không khí là 30,6kPa, 600 nhiệt độ 230K. Tính khối lượng riêng và mật độ phân tử của khí ở độ cao đó. Cho khối lượng mol không khí là 28,8g/mol. 28. Người ta nối hai pit-tông của hai xilanh giống nhau bằng một thanh cứng sao cho thể tích dưới hai pit- tông bằng nhau. Dưới hai pit-tông có hai lượng khí như nhau ở nhiệt độ T0, áp suất p0. Áp suất khí trong hai xilanh sẽ thay đổi như thế nào, nếu đun nóng một xilanh lên tới nhiệt độ T1 đổng thời làm lạnh xilanh kia xuống nhiệt độ T2? Khi đó, sự thay đổi thể tích tương đối của khí trong mỗi xilanh sẽ bằng bao nhiêu ? Bỏ qua trọng lượng của pit-tông và thanh nối ; coi ma sát không đáng kể ; áp suất của khí quyển là pa. 29. Khối lượng của không khí trong một phòng có thể tích V=30m3 sẽ biến đổi một lượng bao nhiêu nếu nhiệt độ trong phòng tăng từ 17oC lên 27oC. Biết áp suất khí quyển là 1atm và khối lượng mol của không khí là 29g/mol. 30. Vận động viên leo núi cần hít vào 2g không khí ở điều kiện tiêu chuẩn trong một nhịp thở. Hỏi khi trên núi cao có áp suất 79,8kPa và nhiệt độ -13oC thì thể tích cần hít vào là bao nhiêu, với khối lượng không khí cần hít trong mỗi nhịp thở là như nhau? Cho khối lượng riêng không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3. 31. Một chiếc cột bê tông cốt thép chịu lực nén F thẳng đứng do tải trọng đè lên nó. Giả sử suất đàn hồi của bê tông bằng 1/10 của thép, còn diện tích tiết diện ngang của thép bằng khoảng 1/20 của bê tông. Hãy tính phần lực nén do tải trọng tác dụng lên phần bê tông của chiếc cột này. 32. Một thanh thép ở 20oC có tiết diện 4 cm2 và hai đầu của nó được gắn chặt vào hai bức tường đối diện. Xác định lực do thanh thép tác dụng lên hai bức tường nếu nó bị nung nóng đến 200 oC ? Cho biết suất đàn hồi của thép E = 21,6.1010 Pa và hệ số nở dài của nó là 11.10-6 K-1. 33. Xác định độ dài của thanh thép và của thanh đồng ở 0oC sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép luôn dài hơn thanh đồng một đoạn bằng 50 mm. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 16.10-6 K-1.và của thép là 12.10-6 K-1. 34. Cần dùng một lực bằng bao nhiêu để nâng được một cái vòng bằng nhôm đặt nằm ngang trong mặt nước ra khỏi mặt nước. Vòng nhôm giống như một vành trụ có chiều cao h=10mm, đường kính trong d1=50mm, đường kính ngoài d2=52mm. Khối lượng riêng 2,6.103kg/m3. Hệ số căng mặt ngoài của nước 0,073N/m. Từ đó suy ra tỉ lệ phần trăm giữa lực căng mặt ngoài và lực cần tìm này? 35. Tính nhiệt lượng cần phải cung cấp để làm cho 0,2kg nước đá ở -20oC tan thành nước và sau đó được tiếp tục đun sôi để biến hoàn toàn thành hơi nước ở 100oC. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg, nhiệt dung riêng của nước đá là 2,09.103J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước 4,18.103J/kg.K, nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg. CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ ĐẠT KẾT QUẢ TỐT!!! 13
nguon tai.lieu . vn