Xem mẫu

  1. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN VẬT LÝ LỚP 10-KÌ 2 CHƢƠNG 4: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 1. Động lƣợng, định luật bảo toàn động lƣợng. + Năng lượng có do tương tác bởi lực thế.  Động lượng: + Lực thế: Công không phụ thuộc dạng quí đạo, phụ + Biểu thức: thuộc vị trí đầu + Đặc điểm: Cùng hướng chuyển động, phụ thuộc và cuối của quĩ đạo. hệ qui chiếu. kgm/s. + Hai loại thế năng:  Định luật bảo toàn động lượng: Trọng trường: Hệ kín: (có thể âm, dương, bằng không; J) (Dùng cho va chạm) Đàn hồi: 2. Công và công suất. (luôn dương; J)  Công: 5. Cơ năng. + Biểu thức:  Cơ năng: + Đặc điểm: Vô hướng, có thể âm dương hoặc bằng không, J=N.m.  Định luật bảo toàn cơ năng:  Công suất: Hệ kín, lực không thế không thực hiện công, cơ năng + Biểu thức: bảo toàn. + Đặc điểm: Vô hướng, w. 3. Động năng.  Động năng: + Năng lượng có được do chuyển động. + Biểu thức: + Đặc điểm: Vô hướng, không âm, J, phụ thuộc hệ qui chiếu.  Định lí động năng: 4. Thế năng.  Thế năng: CHƢƠNG 5: KHÍ LÍ TƢỞNG PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KLT pV p1V1 p 2V2  hằng số =>  T T1 T2 ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ-MARI ÔT ĐỊNH LUẬT SAC LƠ ĐỊNH LUẬT GAY LUY XẮC
  2. * Khi T = hắng sô ( T1 = T2) * Khi V = hắng sô ( V1 = V2) * Khi p = hắng sô ( p1 = p2) 1 p V p~ hay pV= hằng số p ~ T hay = hằng số V ~ T hay = hằng số V T T => p1V1 = p2V2 p p V1 V2 * Đường đẳng nhiệt: => 1  2 =>  p T1 T2 T1 T2 p * Đường đẳng tích: * Đường đẳng áp: p V V p O T V O T O T O O T O T V p p O T O V O V * Nội dung thuyết cấu tạo chất: - Các chất được cấu tạo từ các phân tử riêng biệt - Các phân tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng. Vận tốc càng lớn thì nhiệt độ của vật càng cao. - Các phân tử tương tác với nhau bằng lực hút và lực đẩy phân tử. * Thuyết động học phân tử chất khí: (sgk) * Khí lí tưởng: là khí mà mỗi phân tử xem là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. CHƢƠNG 6: NGUYÊN LÝ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC I – Nội năng 1. Nội năng . Nội năng của vật là dạng năng lượng bao gồm động năng phân tử (do các phân tử chuyển động nhiệt) và thế năng phân tử (do các phân tử tương tác với nhau) U = Wđpt + Wtpt Động năng phân tử phụ thuộc vào nhiệt độ: Wđpt  T Thế năng phân tử phụ thuộc và thể tích: Wtpt  V => do vậy nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích: U = f(T;V) - Nội năng của khí lí tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ 2. Độ biến thiên nội năng: - Trong nhiệt động lực học người ta không quan tâm đến nội năng của vật mà quan tâm đến độ biến thiên nội năng U của vật, nghĩa là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi trong một quá trình. U = U2 – U1 + Nếu U2 > U1 => U > 0: Nội năng tăng + Nếu U2 < U1 => U < 0: Nội năng tăng 3. Các cách làm thay đổi nội năng: - Thực hiện công: Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng. - Truyền nhiệt: Trong quá trình truyền nhiệt chí có sự truyền nội năng từ vật này sang vật khác. II – Nhiệt lƣợng 1.Công thức tính nhiệt lượng: - Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt gọi là nhiệt lượng (còn gọi tắt là nhiệt). Ta có : ∆U = Q hay Q = mc∆t; Q  mct  mc(t2  t1 )
  3. trong đó: c: nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật (J/kg.K); m: khối lượng của vật. t  t2  t1 : độ biến thiên nhiệt độ; t1: nhiệt độ ban đầu; t2: nhiệt độ sau; Q: nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.(J) 2. Phương trình cân bằng nhiệt: Qthu + Qtỏa = 0 hay Q thu  Qtoa III – Công của chất khí khi giãn nở A  p(V2  V1 )  pV (với p = const) IV – Nguyên lý I của nhiệt động lực học 1. Biểu thức: Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được Ta có : U = Q + A  Q là nhiệt lượng trao đổi giữa hệ và môi trường. Q > 0: hệ nhận nhiệt. Q < 0: hệ tỏa nhiệt.  U : độ biến thiên nội năng của hệ. U > 0: nội năng tăng. U < 0: nội năng giảm. A: công do hệ thực hiện. A > 0: hệ nhận công. A < 0: hệ sinh công. 2. Nguyên lí I nhiệt động lực học trong các quá trình biến đổi trạng thái: Quá trình đẳng tích: ( V  0  A  0 ): U = Q Quá trình đẳng nhiệt: ( U = 0)  Q = -A Quá trình đẳng áp: Q  A  U  Biến đổi theo 1 chu trình: U = 0 V. Nguyên lí II nhiệt động lực học : - Cách phát biểu của Clau-di-út : Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn - Cách phát biểu của Các-nô: Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học VI. Hiệu suất của động cơ nhiệt : A Q1  Q2 Ta có : H  
  4. Ví dụ: nhựa thông, hắc ín,… 2. Tính chất của chất rắn vô định hình: + Có tính đẳng hướng + Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN I. Sự nở dài. - Sự tăng độ dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở dài vì nhiệt. - Độ nở dài l của vật rắn hình trụ đồng chất tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ t và độ dài ban đầu lo của vật đó. l = l – lo = lot Trong đó: + l = l – lo là độ nở dài của vật rắn (m) + lo là chiều dài của vật rắn ở nhiệt độ to + l là chiều dài của vật rắn ở nhiệt độ t +  là hệ số nở dài của vật rắn, phụ thuộc vào chất liệu vật rắn (K-1) + t = t – to là độ tăng nhiệt độ của vật rắn (0C hay K) + to là nhiệt độ đầu + t là nhiệt độ sau II. Sự nở khối. Sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng gọi là sự nở khối. Độ nở khối của vật rắn đồng chất đẳng hướng được xác định theo công thức : V = V – Vo = Vot Trong đó: + V = V – Vo là độ nở khối của vật rắn (m3) + Vo là thể tích của vật rắn ở nhiệt độ to + V là thể tích của vật rắn ở nhiệt độ t +  là hệ số nở khối,   3 và cũng có đơn vị là K-1. + t = t – to là độ tăng nhiệt độ của vật rắn (0C hay K) + to là nhiệt độ đầu + t là nhiệt độ sau III. Ứng dụng. Phải tính toán để khắc phục tác dụng có hại của sự nở vì nhiệt. Lợi dụng sự nở vì nhiệt để lồng ghép đai sắt vào các bánh xe, để chế tạo các băng kép dùng làm rơle đóng ngắt điện tự động, … CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG I. Hiện tƣợng căng bề mặt của chất lỏng. 1. Thí nghiệm. Chọc thủng màng xà phòng bên trong vòng dây chỉ ta thấy vòng dây chỉ được căng tròn. Hiện tượng cho thấy trên bề mặt màng xà phòng đã có các lực nằm tiếp tuyến với bề mặt màng và kéo nó căng đều theo mọi phương vuông góc với vòng dây chỉ. Những lực kéo căng bề mặt chất lỏng gọi là lực căng bề mặt chất lỏng. 2. Lực căng bề mặt. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng luôn luôn có phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm diện tích bề mặt của chất lỏng và có độ lớn tỉ lệ thuận với độ dài của đoạn đường đó : f = l. Với  là hệ số căng mặt ngoài, có đơn vị là N/m. Hệ số  phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất lỏng :  giảm khi nhiệt độ tăng. 3. Ứng dụng. Nhờ có lực căng mặt ngoài nên nước mưa không thể lọt qua các lổ nhỏ giữa các sợi vải căng trên ô dù hoặc trên các mui bạt ôtô. Hoà tan xà phòng vào nước sẽ làm giảm đáng kể lực căng mặt ngoài của nước, nên nước xà phòng dễ thấm vào các sợi vải khi giặt để làm sạch các sợi vải, … II. Hiện tƣợng dính ƣớt và không dính ƣớt. 1. Thí nghiệm. Giọt nước nhỏ lên bản thuỷ tinh sẽ bị lan rộng ra thành một hình dạng bất kỳ, vì nước dính ướt thuỷ tinh. Giọt nước nhỏ lên bản thuỷ tinh phủ một lớp nilon sẽ vo tròn lại và bị dẹt xuống do tác dụng của trọng lực, vì nước không dính ướt với nilon.
  5. Bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó có dạng mặt khum lỏm khi thành bình bị dính ướt và có dạng mặt khum lồi khi thành bình không bị dính ướt. 2. Ứng dụng. Hiện tượng mặt vật rắn bị dính ướt chất lỏng được ứng dụng để làm giàu quặng theo phương pháp “tuyển nổi”. III. Hiện tƣợng mao dẫn. 1. Thí nghiệm. Nhúng các ống thuỷ tinh có đường kính trong nhỏ vào trong chất lỏng ta thấy: + Nếu thành ống bị dính ướt, mức chất lỏng bên trong ống sẽ dâng cao hơn bề mặt chất lỏng ở ngoài ống và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng mặt khum lỏm. + Nếu thành ống không bị dính ướt, mức chất lỏng bên trong ống sẽ hạ thấp hơn bề mặt chất lỏng ở ngoài ống và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng mặt khum lồi. + Nếu có đường kính trong càng nhỏ, thì mức độ dâng cao hoặc hạ thấp của mức chất lỏng bên trong ống so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống càng lớn. Hiện tượng mức chất lỏng ở bên trong các ống có đường kính nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là hiện tượng mao dẫn. Các ống trong đó xảy ra hiện tượng mao dẫn gọi là ống mao dẫn. Hệ số căng mặt ngoài  càng lớn, đường kính trong của ống càng nhỏ mức chênh lệch chất lỏng trong ống và ngoài ống càng lớn. 2. Ứng dụng. Các ống mao dẫn trong bộ rễ và thân cây dẫn nước hoà tan khoáng chất lên nuôi cây. Dầu hoả có thể ngấm theo các sợi nhỏ trong bấc đèn đến ngọn bấc để cháy. Hết
  6. CÁC CHỦ ĐỀ HỌC KÌ 2-VẬT LÝ 10 Chủ đề 1: Động lượng, định luật bảo toàn đồng lượng Câu 1: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát . B. Ôtô tăng tốc. C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động tròn đều. Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với A. vận tốc. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công suất. Câu 3: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp bốn thì động lượng của tên lửa A. không đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng của vật chuyển động thẳng đều là không đổi. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 5: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là Ft A. p  Fmt . B. p  Ft . C. p  . D. p  Fm . m Câu 6: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi  là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Độ lớn động lượng chất điểm ở thời điểm t là A. p  mgt sin  . B. p  mgt . C. p  mgt cos  . D. p  mg sin  . Câu 7: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, V vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là mV mV MV MV A. . B.  . C.  . D. . M M m m Câu 8: Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc v2 . Ta có A. m1 v1  (m1  m2 )v2 . B. m1 v1  m2 v2 . C. m1 v1  m2 v2 . D. m1 v1  (m1  m2 )v2 . Câu 9: Chọn câu phát biểu sai? A. Động lượng là một đại lượng véctơ. B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. Câu 10: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến định luật bảo toàn động lượng? A. Vận động viên dậm đà để nhảy. B. Người nhảy từ thuyền lên bờ làm cho thuyền chuyển động ngược lại. C. Súng giật lùi khi bắn. D. Chuyển động của tên lửa. Câu 11: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là A. 6m/s. B. 7m/s. C. 10m/s. D. 12m/s.
  7. Câu 12: Một hòn đá có khối lượng 10 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của hòn đá là A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 J/s. Câu 13: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây (Lấy g = 10 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg. m/s. C. 100 kg.m/s. D. 20 kg.m/s. Câu 14: Xe A có khối lượng 1000 kg, chuyển động với tốc độ 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg, chuyển động với tốc độ 30km/h. Động lượng A. xe A bằng xe B. B. hai xe có độ lớn bằng nhau. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 15: Hệ g m hai vật 1 và 2 có khối lượng và tốc độ lần lượt là 1 kg, 3 m/s và 1,5 kg, 2 m/s. Biết hai vật chuyển động theo hướng ngược nhau. Tổng động lượng của hệ này là A. 6 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 16: Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s. Câu 17: Một quả bóng có khối lượng m = 3000g va chạm vào tường và nảy ngược trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc bóng trước va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. -15kgm/s. B. +15kgm/s. C. +30kgm/s. D. -30kgm/s. Câu 18: Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng A. 20 kg.m/s. B. 0 kg.m/s. C. 10 2 kg.m/s. D. 5 2 kg.m/s. Câu 19: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va vào hòn bi thứ 2 khối lượng 3m đang nằm yên. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau. Vận tốc hai viên bi sau va chạm là A. v/3. B. v/4. C. 3v/5. D. v/2. Câu 20: Một quả bóng đang bay với động lượng p cùng chiều dương thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. 2 p . B. 2 p . C. p . D. 0. Câu 21: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản. Độ lớn vận tốc sau va chạm là A. 0,63 m/s. B. 1,24 m/s. C. 0,43 m/s. D. 1,4 m/s. Câu 22: Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va chạm nhau. Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với tốc độ như cũ thì tốc độ của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu? Cho biết v1 = 2m/s. A. 1 m/s. B. 2,5 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s. Câu 23: Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc v2. Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là
  8. 10 25 A. v 2  m/ s. B. v 2  7,5m / s . C. v 2  m / s . D. v2  12,5m / s . 3 3 Câu 24: Vật m1  1kg chuyển động với vận tốc v1 đến va vào vật m2  2kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là v2  2m / s . Biết sau va chạm hai vật dính vào nhau. Vận tốc vật m1 trước và chạm là A. v1  6m / s B. v1  1,2m / s C. v1  5m / s D. v1  4m / s Câu 25: Hai xe có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1  10m / s; v2  4m / s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc v '1  v '2  5m / s . Tỉ số m1 khối lượng của 2 xe là? m2 5 A. 0,6. B.0,2. C. . D. 5. 3 Câu 26: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Cho g  9,8m / s 2 . Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 10kg.ms 1 . B. 5,12kg.m / s . C. 4,9kgm/s. D. 0,5kg.ms 1 . Câu 27: Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h=20cm xuông mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ.Lấy g  10m / s 2 . Độ biến thiên động lượng của hòn bi là A. 0 kg.m/s. B. 0,4kg.m/s . C. 0,8kg.m/s. D.1,6kg.m/s. Câu 28: Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h=80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn bi và mặt phẳng , hòn bi nằm yên trên mặt phẳng.. Lấy g  10m / s 2 . Độ biến thiên động lượng của hòn bi A. 0 kg.m/s. B. 3,2kg.m/s . C. 0,8kg.m/s. D. 8kg.m/s. Câu 29: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trở lại cùng với vận tốc. Biết chiều dương từ tường hướng ra. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là A. -mv. B. - 2mv. C. mv. D. 2mv. Câu 30: Một khẩu súng có khối lượng 4kg bắn ra viên đạn khối lượng 20g. Vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là 600m/s. Súng giật lùi với vận tốc có độ lớn là? A. -3m/s . B. 3m/s. C. 1,2m/s . D. -1,2m/s. Chủ đề 2: Công và công suất Câu 1: Chọn câu sai. Công của lực A. là đại lượng vô hướng. B. có giá trị đại số. C. được tính bằng biểu thức A  F .s.cos  . D. luôn luôn dương. Câu 2: Từ biểu thức của công A  Fs cos . Trường hợp nào sau đây chính là công của lực cản?    A.   . B.   0 . C.   . D.   . 2 2 2 Câu 3: Từ biểu thức của công A  Fs cos . Trường hợp nào sau đây chính là công của lực kéo?    A.   . B.   0 . C.   . D.   . 2 2 2 Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang
  9. A. Lực ma sát. B. Lực phát động. C. Lực kéo. D. Trọng lực. Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị kwh là đơn vị của A. Hiệu suất. B. Công suất. C. Động lượng. D. Công. Câu 6: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? A. Nm. B. J. C. kwh. D. Ns. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. J/s. B. W. C. HP. D. kgm/s. Câu 8: Đều nào sau đây là sai khi nói về công suất? A. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian. B. Công suất là đại lượng véc tơ. C. Công suất cho biết tốc độ sinh công của vật đó. D. Công suất có đơn vị là oát(w). Câu 9: 1 mã lực ở nước Anh (HP) có giá trị bằng: A. 736W. B. 746W. C. 674W. D. 467W. Câu 10: 1kwh bằng A. 36.104 J . B. 36.105 J. C. 72.105 J. D. 72.103 J. Câu 11: Công của trọng lực tác dụng lên một vật chuyển động từ chân mặt phẳng nghiêng lên đến đỉnh (với h là độ cao của đỉnh) là: A. AP  mgh . B. AP  mgh . B. AP  mg / h . D. AP  mh / g . Câu 12: Một vật có khối lượng 2kg rơi từ độ cao 8m xuống độ cao 3m so với Mặt Đất. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực sinh ra trong quá trình này là A. 100 J. B. 160 J. C. 120 J. D. 60 J. Câu 13: Một ô tô đang leo dốc, nếu công suất của dộng cơ không đổi thì vận tốc của ô tô sẽ giảm đi vì A. để lực kéo tăng. B. để lực kéo giảm. C. để lực kéo không đổi. D. để động cơ chạy êm. Câu 14: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v = 72 km/h. Công suất của động cơ là P = 60 kW. Lực phát động của động cơ là A. 3000 N. B. 2800 N. C. 3200 N. D. 2500 N. Câu 15: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s? A. 2,5W B. 25W C. 250W D. 2,5kW Câu 16: Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ. B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật. C. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số. D. Một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. Câu 17: Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1  F2  F3 và cùng đi được quãng đường trên phương AB như hình vẽ. Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các công của các lực này?
  10. A. A1>A2>A3 B. A1
  11. Câu 6: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 7: Vật có khối lượng m, tốc độ v thì động năng của vật là A. Wd  mv B. Wd  mv2 . C. Wd  2mv2 . 1 D. Wd  mv2 . 2 Câu 8: Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều có ma sát. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động đều trên mặt nghiêng. D. chuyển động tròn đều. Câu 9: Khi khối lượng vật tăng gấp hai, tốc độ không đổi thì A. động năng không đổi. B. động năng tăng gấp hai. C. động năng giảm hai lần. D. động năng tăng gấp bốn. Câu 10: Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, phụ thuộc vị trí vật trên trái đất. B. Vô hướng, đơn vị J. C. Véc tơ, cùng hướng vận tốc. D. Véc tơ, ngược hướng chuyển động. Câu 11: Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng của chất điểm bằng 150J sau khi chuyển động được 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn A. 0,1N. B. 1N. C. 10N. D. 100N. Câu 12: Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn A. 1,5N. B. 6N. C. 360N. D. 3600N. Câu 13: Một người kéo xe chở hàng khối lượng m trong siêu thị với lực kéo 32N có phương hợp với phương ngang 250. Sau khi xe chạy được 1,5m thì có vận tốc 2,7m/s. Lấy g = 10m/s2; bỏ qua mọi ma sát, khối lượng m của xe gần bằng A. 3 kg. B. 6kg. C. 9kg. D. 12kg. Câu 14: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là: A. 8000N. B. 6000N. C. 4000N. D. 2000N. Câu 15: Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ là A. Wđ/3. B. Wđ/2. C. 2Wđ/3. D. 3Wđ/4.
  12. Câu 16: Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một đoạn đường dài 160m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Trong quá trình hãm động năng của tàu đã giảm đi bao nhiêu? A. 2.107J. B. 3.107J. C. 4.107J. D. 5.107J. Câu 17: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là A. 560J. B. 315J. C. 875J. D. 140J. Câu 18: Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s 2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,41m/s. B. 1,1 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,47 m/s. Câu 19: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là A. -16200N. B. 16200N. C. -1250N. D. 1250N. Câu 20: Một vật khối lượng m=3 kg ban đầu đứng yên. Muốn tăng vận tốc của vật lên 5m/s thì phải sử dụng một công là A. 20J. B. 37,5J. C. 25J. D. -37,5J. Câu 21: Một đầu tàu khối lượng 100 tấn đang chạy với tốc độ 36 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một đoạn đường dài 100m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Lực hãm trung bình là? A. 2.107 N. B. 3.107 N. C. 5.106 N. D. 5.107 N. Câu 22: Một vật có khối lượng 1000 g chuyển động không vận tốc đầu xuống một mặt phẳng nghiêng, cao 1m dài 10 m, lực ma sát trên toàn bộ quãng đường là 0,25N. lấy g = 10 m/s 2. Động năng của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng là A. 6,25 J. B. 5,5 J. C. 10 J. D. 7,5 J. Câu 23: Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên quãng đường dài 160 m trước khi dừng hẳn. Lực hãm tàu (được coi như không đổi) có độ lớn là A. 2,5.105 N. B. 2,5.10-4 N. C. 1,5.105 N. D. 1,5.10-4 N. Câu 24: Một ôtô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h người lái thấy chướng ngại vật cách xe 25 m, hãm phanh ôtô dừng cách vật chướng ngại 5 m. Lực hãm phanh nhận giá trị A. 10 4 N. B. 8.103 N. C. 103 N. D. 8.102 N. Câu 25: Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h trên mặt phẳng ngang thì lái xe thấy có chướng ngại vật và hãm phanh với lực hãm là 2,5.104 N. Quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng hẳn là
  13. A. 8 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 16 m. Câu 26: Một ô tô có khối lượng 3 tấn đang chạy với vận tốc 54 km/h trên mặt phẳng ngang thì lái xe thấy có chướng ngại vật và hãm phanh với lực hãm là 1,5.104 N. Quãng đường xe đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng hẳn là A. 22,5 m. B. 5,4 m. C. 292 m. D. 1,5 m. Câu 27: Một chiếc xe có khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v thì hãm phanh. Khi vận tốc của xe giảm còn một nửa thì lực hãm đã sinh ra một công bằng A. -3mv2/8. B. -mv2/2. C. -mv2/4. D. -3mv2/4. Câu 28: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 200 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 10 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là A. 500N. B. 10000N. C. 2000N. D. 1000N. Câu 29: Một giọt nước rơi từ trên cao xuống. Gọi ∆W là độ biến thiên động năng của giọt nước trên đoạn đường s; A1, A2 lần lượt là công của trọng lực và công của lực ma sát trên đoạn đường đó. Chọn biểu thức sai? A. ∆W = A1  A2 . B. ∆W = A1 + A2 . C. ∆W = A1  A2 . D. ∆W = A1 + A2. Câu 30: Một ô tô có khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tóc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn? A. 1500N. B. 3375N. C. 4326N. D. 2497N. Chủ đề 4: Thế năng Câu 1: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn h i bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng A. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m. Câu 2: Cho một lò xo đàn h i nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Thế năng đàn h i của lò xo. A. 0,08J. B. 0,04J. C. 0,03J. D. 0,05J. Câu 3: Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m. A. 0,13J. B. 0,2J. C. 1,2J. D. 0,12J. Câu 4: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là A. 0,3125 J. B. 0,2565 J. C. 1565 J. D. 25 J
  14. Câu 5: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s 2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J. Câu 6: Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M có độ cao 300 m so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N có độ sâu 30 m. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Chọn gốc thế năng là mặt đường, thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N lần lượt là A. 15 kJ; -15 kJ. B. 150 kJ; -15 kJ. C. 1500 kJ; 15 kJ. D. 150 kJ; -150 kJ. Câu 7: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 400 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt đất. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công của trọng lực khi cần cẩu di chuyển vật này xuống phía dưới tới vị trí có độ cao 10 m. A. 100 kJ. B. 75 kJ. C. 40 kJ. D. 60 kJ. Câu 8: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m (tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ). Lấy g = 9,8m/s2, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng trường của contenơ khi nó ở độ cao 2m là A. 58800J. B. 85800J. C. 60000J. D. 11760J. Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g. Chọn mốc thế năng khi lò xo có chiều dài tự nhiên. Lấy g = 10m/s 2. Thế năng đàn h i của vật tại vị trí cân bằng là A. 0,04 J. B. 0,2 J. C. 0,02 J. D. 0,05 J. Câu 10: Người ta móc một vật nhỏ vào đầu một lò xo có độ cứng 250 N/m, đầu kia của lò xo gắn cố định với giá đỡ. Xác định thế năng đàn h i của lò xo khi lò xo bị nén lại một đoạn 2,0 cm. A. 50 mJ. B. 100 mJ. C. 80 mJ. D. 120 mJ. Câu 11: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2. Khi đó, vật ở độ cao A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 12: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn h i của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J Câu 13: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s 2). Chọn gốc thế mặt đất. Thế năng ở vị trí cao nhất là A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J Câu 14: Một vật khối lượng 2,0 kg ở độ cao 10 m so mặt đất. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Thế năng của vật ở độ cao đó là
  15. A. 100 J. B. 100 mJ. C. 200 J. D. 200 mJ. Câu 15: Lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn h i của hệ là 0,02 J. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m. B. 400 N/m. C. 200 N/m. D. 50 N/m. Câu 16: Một vật được ném lên từ độ cao 3 m so với mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 5 kg (Lấy g = 10m/s2). Chọn gốc thế tại vị trí ném. Thế năng của vật ở mặt đất là A. -100 J. B. 50 J. C. -150 J. D. 15 J. Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, chiều dài tự nhiên 11 cm. Nén sao cho lò xo chiều dài 10 cm. Thế năng đàn h i khi đó là A. 2,5.10-3 J. B. 5.10-3 J. C. 7,5.10-3 J. D. 1,5.10-3 J. Câu 18: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, chiều dài tự nhiên 20 cm. Kéo sao cho lò xo chiều dài 21 cm. Thế năng đàn h i khi đó là A. 20.10-3 J. B. 5.10-3 J. C. 7,5.10-4 J. D. 1,5.10-4 J. Câu 19: Một vật 2 kg ở đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 10 m so với mặt phẳng ngang. Lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật khi ở đỉnh là A. 200 J. B. 100 J. C. 50 J. D. 1000 J. Câu 20: Giếng sâu 20 m so mặt đất. Một vật ở đáy giếng có khối lượng 3 kg. Lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Thế năng của vật ở đáy giếng là? A. - 600 J. B. 600 J. C. 300 J. D. - 300 J. Chủ đề 5: Cơ năng Câu 1: Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương. C. luôn luôn khác không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
  16. Câu 2: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình M đến N? A. thế năng giảm B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng. Câu 3: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang? A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động lượng. Câu 4: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng giảm, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 5: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm. C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng. Câu 6: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W  mv  mgz . B. W  mv2  mgz . 2 2 1 1 1 1 C. W  mv2  k (l ) 2 . D. W  mv2  k.l 2 2 2 2 Câu 7: Khi vật chịu tác dụng của lực đàn h i (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 1 1 A. W  mv  mgz . B. W  mv2  mgz . 2 2 1 1 1 1 C. W  mv2  k (l ) 2 . D. W  mv2  k.l . 2 2 2 2 Câu 8: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng. Như vậy đối với vận động viên A. động năng tăng, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng giảm. C. động năng không đổi, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 9: Ném một vật thẳng đứng lên trên. Đại lượng nào sau không đổi? A. Cơ năng. B. Động năng. C. Công trọng lực. D. Động lượng. Câu 10: Hai đại lượng cùng đơn vị đó là A. Cơ năng, công. B. Động năng, động lượng. C. Công, động lượng. D. Công suất, thế năng. Câu 11: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Chọn gốc thế ở độ cao 1,6 m so với mặt đất. Cơ năng vật là A. 0,16 J. B. 0,32 J. C. 0,24 J. D. 0,18 J. Câu 12: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 5 m/s từ độ cao 10m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí ném. Cơ năng vật là A. 25 J. B. 50 J. C. 100 J. D. 250 J. Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí ném. Cơ năng vật là A. 25 J. B. 50 J. C. 100 J. D. 250 J.
  17. Câu 14: Một vật khối lượng 4 kg được thả rơi tự do từ độ cao 40 m so mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí ném. Cơ năng vật là A. 1600 J. B. 0 J. C. 800 J. D. 3200 J. Câu 15: Một vật khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế ở vị trí cao 5m so với mặt đất. Cơ năng vật là A. 500 J. B. 250 J. C. 1000 J. D. 100 J. Câu 16: Một vật khối lượng 2 kg ở độ cao 10 m so mặt đất, được ném thẳng xuống với vận tốc 10 m/s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế ở mặt đất. Cơ năng vật là A. 300 J. B. 250 J. C. 150 J. D. 100 J. Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật có khối lượng 100 g đang chuyển động vận tốc 2 m/s, lò xo bị nén 1 cm. Cơ năng của vật khi đó là A. 0,205 J. B. 0,200 J. C. 0,350 J. D. 0,550 J. Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng 200 N/m, vật có khối lượng 100 g đang chuyển động vận tốc 1 m/s, lò xo bị giãn 1 cm. Cơ năng của vật khi đó là A. 0,06 J. B. 0,04 J. C. 0,03 J. D. 0,5 J. Câu 19: Một vật có khối lượng 20 kg ở độ sâu so mặt đất 10m. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Lấy g=10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 1000 J. D. – 1000 J. Câu 20: Một vật có khối lượng 10 kg ở đáy hố sâu so mặt đất 3 m. Chọn gốc thế năng ở đáy hố. Lấy g=10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 300 J. B. 0 J. C. 1000 J. D. – 300 J. Câu 21: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s2. Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc A. 2m/s. B. 2,5m/s. C. 3m/s. D. 3,5m/s. Câu 22: Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Khi động năng bằng ba lần thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném? A. 10m. B. 5m. C. 8m. D. 15m. Câu 23: Một hòn bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s2. Độ cao cực đại mà hòn bi lên được là A. 2,42m. B. 3,36m. C. 2,88m. D. 3,2m. Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng thẳng đứng để dây lệch góc 450 r i thả nhẹ, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc của vật nặng khi nó về qua vị trí cân bằng là A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s. Câu 25: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất? A. h/2. B. 2h/3. C. h/3. D. 3h/4. Câu 26: Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng A. 16J. B. 24J. C. 32J. D. 48J. Câu 27: Từ mặt đất một vật được ném lên thẳng đứng lên với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng?
  18. A. 10m. B. 5m. C. 2,5m. D. 2m. Câu 28: Một vận động viên có trọng lượng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước. Lấy g = 10m/s2, vận tốc của người đó ở độ cao 5m so với mặt nước? A. 10m/s. B. 5m/s. C. 8m/s. D. 9m/s. Câu 29: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là A. 10 2 m/s. B. 10 m/s. C. 5 2 m/s. D. 20 2 m/s. Câu 30: Một viên bi khối lượng m chuyển động ngang không ma sát với vận tốc v0 r i đi lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α so với phương ngang, bi đạt độ cao cực đại H sau khi đi được quãng đường s. Phương trình nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng của hệ? mv02 mv02 A.  mgH . B.  mgs  0 . 2 2 mv 2 mv 2 C. mgs cos   0 . D. 0  mgH . 2 4 Chủ đề 6. Cấu tạo-thuyết động học Câu 1: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. Câu 2: Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì A. áp suất khí không đổi. B. số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi. D. số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử? A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách. C. Có lúc đứng yên có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Câu 4: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ có lực đẩy. D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. Câu 5: Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. Câu 6: Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ? A. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định. B. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được. C. Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
  19. D. Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn như nhau. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 8: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí? A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. B. Do chất khí thường có thể tích lớn. C. Do khi chuyển động, các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình. D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín. Câu 9: Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ? A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm. B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt. D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể. Câu 10: Nội dung thuyết động học phân tử chất khí nói về những tính chất nào sau đây của chất khí? A. Nội năng phân tử, năng lượng liên kết, va chạm của các phân tử với nhau và với thành bình. B. Năng lượng phân tử, chuyển động nhiệt của phân tử, áp suất của chất khí. C. Phân tử của chất khí, chuyển động nhiệt của phân tử chất khí, áp suất chất khí. D. Thành phần cấu tạo phân tử, chuyển động nhiệt, năng lượng liên kết. Chủ đề 7. Đẳng nhiệt Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 1 1 A. p  . B. p.V  const . C. V  . D. V T. V p Câu 2: Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ OPV là A. một đường thẳng song song với trục OV. B. một đường Hypebol. C. một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng song song với trục OP. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt. A. Nhiệt độ của khối khí không đổi. B. Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm. C. Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm. D. Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. Câu 4: Hệ thức nào sau đây không thỏa mãn định luật Boyle – Mariotte? p1 p2 p1 V1 A. pv = const. B. p1V1 = p2V2. C.  . D.  . V2 V1 p2 V2 Câu 5: Trong quá trình đẳng nhiệt của khối khí lý tưởng, áp suất của khối khí A. tỷ lệ với thể tích của khối khí. B. tỷ lệ với nhiệt độ của khối khí. C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của khối khí. D. tỷ lệ nghịch với thể tích của khối khí. Câu 6: Trong hệ tọa độ (p,T), đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng vuông góc với trục T. B. đường thẳng vuông góc với trục p. C. đường hyperbol. D. đường thẳng có phương qua O.
  20. Câu 7: Trong hệ tọa độ (V,T), đường đẳng nhiệt là A. đường thẳng vuông góc với trục V. B. đường thẳng vuông góc với trục T. C. đường hyperbol. D. đường thẳng có phương qua O. Câu 8: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt? p1 p2 p1 V1 A. p1V1 = p2V2. B.  C. p  V. D.  . V1 V2 p2 V2 Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 10: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình p 1 A. đẳng tích. B. đẳng áp. C. đẳng nhiệt. D. bất kì không phải đẳng quá trình. P0 2 0 V0 2V0 V Câu 11: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. 3 5 Câu 12: Một xilanh chứa 100 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là A. 2. 105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4. 105 Pa. D. 5.105 Pa. Câu 13: Trong quá trình đẳng nhiệt khi tăng áp suất của lượng khí xác định lên 4 lần thì thể tích của lượng khí A. tăng 4 lần. B. không thay đổi. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. 3 5 Câu 14: Một xilanh chứa 150 cm khí ở 2.10 Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng A. 2.105 Pa. B. 3.105 Pa. C. 4.105 Pa. D. 5.105 Pa. Câu 15: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần. Câu 16: Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 l đang ở áp suất 1,6 atm thì được nén đẳng nhiệt cho đến khi áp suất bằng 4 atm. Thể tích của khối khí đã thay đổi A. 2,5 l. B. 6,25 l. C. 4 l. D. 6 l. Câu 17: Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 l , đang ở áp suất 6 atm thì dãn nở đẳng nhiệt, áp suất giảm còn 1,5 atm. Thể tích của khối khí sau khi dãn bằng A. 10 l . B. 15 l . C. 40 l. D. 2,5 l . Câu 18: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75 at. Áp suất ban đầu của khí là A. 1,75 at. B. 1,5 at. C. 2,5 at. D. 1,65 at. Câu 19: Cho một chất khí biến đổi đẳng nhiệt, biết ban đầu chất khí ở trạng thái p1=2 atm, V1=4 l. Hỏi trong các trạng thái sau trạng thái nào là của chất khí nói trên? A. p2=4 atm, V2=4 l. B. p2=8 atm, V2=2 l. 4 C. p2=6 atm, V2=3 l. D. p2=6 atm, V2= l. 3
nguon tai.lieu . vn