Xem mẫu

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 12 - Đề số 01 - HK2 2017  1 i  Câu 1: Phần ảo của số phức z     1 i  A. 1 . B. 1 . C. i . D. i . 1 1 Câu 2: Tích phân I   dx bằng: 0 2x  3 1 1 3 1 5 3 A. ln 2 . B. ln . C. ln . D. . 2 2 5 2 3 20   3 Câu 3: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2sin 3x.sin 5 x thỏa mãn F    4 2 1 1 A. F  x    2sin 2 x  sin 8 x   1 . B. F  x    2sin 2 x  sin 8 x   3 . 4 4 1 1 C. F  x    4sin 2 x  sin 8 x   2 . D. F  x    4sin 2 x  sin 8 x   1 . 8 8 Câu 4: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2i  2  3i  A. z  6  4i . B. z  6  4i . C. z  6  4i . D. z  6  4i . 2 Câu 5: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z, biết số phức z có điểm biểu diễn nằm trên trục hoành. A. Trục hoành. B. Trục tung. C. Trục tung và trục hoành. D. Đường thẳng y  x . 4 Câu 6: Nguyên hàm F  x    x 3e x dx là: 4 x 4e  x 1 4 A. F  x    C . B. F  x    e  x  C . 4 4 4  x4 e x e C. F  x   C. D. F  x   C . 4 4 Câu 7: Nguyên hàm F  x    xe3x dx là: 1 3x 1 3x A. F  x    x  1 e3 x  C . B. F  x   xe  e  C . 3 9 1 3x 1 3x C. F  x  xe  e  C . D. F  x   xe3 x  x 2  C . 3 9 Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A  5;0;0  , B 1; 1;1 , C  3;3; 4  . Mặt phẳng  P  đi qua A, B và cách C một khoảng bằng 2 có phương trình là: A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  2 y  2 z  5  0 . C. x  2 y  2 z  5  0 . D. x  2 y  2 z  5  0 . Câu 9: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho 2 điểm A  3;1;1 , B  2; 1; 4  . Hãy viết phương trình mp  P  đi qua A,B và vuông góc với mp  Q  : 2 x  y  3z  4  0 . A. x  13 y  5z  3  0 . B. 5 x  13 y  z  29  0 . C. x  13 y  5z  5  0 . D. 3x  12 y  2 z  2  0 . Câu 10: Trong mặt phẳng phức  , gọi A, B, C lần lượt là 3 điểm biểu diễn các số phức z1  3  4i , z2  5  2i , z3  1  3i . Số phức biểu diễn bởi điểm D để ABCD là hình bình hành là: A. 7  i . B. 1  9i . C. 7  9i . D. 1  9i . Câu 11: Trong không gian Oxyz cho điểm A  1;1;1 , B  3;5;7  . Gọi  S là tập hợp điểm M  x; y; z  thỏa mãn MA 2  MB2  AB2 . Chọn kết luận đúng: A.  S là mặt phẳng trung trực của đoạn AB. 2 2 2 B.  S là đường tròn có phương trình:  x  1   y  3   z  4   14 . 1
  2. 2 2 2 C.  S là mặt cầu có phương trình:  x  1   y  3   z  4   56 . 2 2 2 D.  S là mặt cầu có phương trình:  x  2    y  3   z  4   14 . Câu 12: Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;1; 1 , B  2;0;1 , C  1;2; 1 . D là điểm sao cho ABCD là hình bình hành. Ta có tọa độ D là: A.  2;3; 3 . B.  2;3; 3 . C.  2; 3;3 . D.  2; 3; 3 . x2  2 x 1 Câu 13: Nguyên hàm F  x    dx là: x2 x2 A. F  x    4 x  7ln x  2  C . B. F  x   x 2  4 x  7 ln x  2  C . 2 C. F  x    x 2  4 x  ln x  2  C . D. F  x   x 2  2 x  ln x  2  C . Câu 14: Phương trình z 2  1  i  z  18  13i  0 có hai nghiệm là: A. 4  i, 5  2i . B. 4  i,  5  2i . C. 4  i, 5  2i . D. 4  i,  5  2i . 2 2 2 Câu 15: Cho mặt cầu  S  : x  y  z  4 x  2 y  4 z  0 .Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại điểm M 1; 1;0  . A. x  2 y  2 z  1  0 . B. x  y  0 . C. x  2 y  2 z  3  0 . D. 2 x  y  1  0 . Câu 16: Nguyên hàm F  x    cot 3 xdx là: 1 2 1 A. F  x   cot x  ln sin x  C . B. F  x    cot 2 x  ln sin x  C . 2 2 1 1 C. F  x    cot 2 x  ln sin x  C . D. F  x    cot 2 x  ln cos x  C . 2 2  ` 4 a a Câu 17: Giả sử I   sin 3x sin 2 xdx  2 , ( là phân số tối giản).Ta có giá trị của a  b là: 0 b b A. 10 . B. 13 . C. 15 . D. 8 .   y  tan x  Câu 18: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường Ox . Quay  H  xung quanh trục Ox    x  0; x   4 ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:  2 2 A. 1  đvtt. B.  2 đvtt. C.   đvtt. D.   đvtt. 4 4 4 Câu 19: Cho mp  P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1;2; 3 , hình chiếu của A trên mp  P  có tọa độ là: A.  0;1; 2  . B. 1;1;2  . C. 1;2;0  . D.  2;1;0  . Câu 20: Cho z  , z 1  2i   7  4i . Khi đó 2 z  1 là: A. 65 . B. 61 . C. 5 . D. 8 . Câu 21: Giải bài toán tính diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi các đường y  2 , y  e x và x  1 , bốn bạn An, Bảo, Cẩn và Dũng cho bốn công thức khác nhau. Hãy chọn công thức đúng: ln 2 1 e x  2 dx .  e  2 dx . x A. Dũng: S   B. An: S  1 ln 2 1 ln 2   2  e dx .  e  2 dx . x x C. Cẩn: S  D. Bảo: S  ln 2 1 Câu 22: Cho số phức z  a  bi ( a, b   ). Ta có phần ảo của số phức z 2  2 z  4i bằng: A. 2ab  2b  4 . B. ab  b  2 . C. 2ab  2b  4 . D. 2ab  2b  4 . 2
  3.  y2  2 y  x  0 Câu 23: Diện tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi  bằng: x  y  0 9 9 27 27 A. đvdt. B. đvdt. C. đtdt. D. đvdt. 4 2 2 4 Câu 24: Nguyên hàm F  x    3x  1dx là: 2 3 2 3 A. F  x    3x  1  C . B. F  x    3x  1  C . 3 9 2 1 3 C. F  x   3x  1  C . D. F  x    3x  1  C . 9 3 Câu 25: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : x  z  3  0 ,  Q : 2 y  2 z  3  0 . Ta có góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng:     A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 ln 2  I  e x  1dx  a  b Câu 26: Cho 0 . Khi đó: A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. ab  1 . 2 2 Câu 27: Thể tích V khi quay Elíp  E  : x  4 y  4  0 quanh trục Ox bằng: 4 8 16 A. đttt. B. 4 đvtt. C. đvtt. D. đvtt. 3 3 3 9 Câu 28: Cho I   x 3 1  xdx . Đặt t  3 1  x . Ta có: 0 1 1 A. I  3  1  t 3 2t 2dt . B. I   1  t t dt . 3 3 2 2 1 2 C. I  3  1  t 3 t 3dt . D. I  3 1  t 3 t 3dt . 2 1 9 3 Câu 29: Biết rằng f  x  là một hàm số liên tục trên R và  f  x dx  9 . Khi đó giá trị của  f  3xdx là: 0 0 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . b Câu 30: Biết   2 x  4 dx  0 . Khi đó b 0 nhận giá trị bằng: b  1 b  0 b  1 b  0 A.  . B.  . C.  . D.  . b  4 b  2 b  2 b  4 Câu 31: Viết phương trình mặt cầu  C  đi qua 2 điểm A  3; 1; 2  , B 1;1;2  và có tâm thuộc trục Oz. A. x 2  y 2  z 2  2 z  10  0 . B. x 2  y 2  ( z  1)2  12 . C. x 2  y 2  ( z  1)2  10 . D. x 2  y 2  z 2  2 z  10  0 . Câu 32: Cho hai đường thẳng  d  có phương trình x  y  z ,  d'  có phương trình x  y  1  z  1 . Ta có khoảng cách giữa  d  và  d'  bằng: A. 2 . B. 1 . C. 2. D. 3. `1 b Câu 33: Tích phân I   xe  x dx  a  . Khi đó a  2b bằng: 0 e A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 34: Cho a  0 và a  1 , C là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng: A.  a 2 x dx  a 2 x  C . B.  a 2 x dx  a 2 x ln a  C . 3
  4. a2x C.  a x dx  a x ln a  C . D.  a 2 x dx  C. 2 ln a Câu 35: Nguyên hàm F  x    32 x 2 dx là: 32 x 2 A. F  x   32 x  2  C . B. F  x   C. 2 ln 3 32 x C. F  x   C . D. F  x   32 x  2 ln 3  C . 9 s inx Câu 36: Nguyên hàm F  x    dx là: 3  2 cos x 1 1 A. F  x   ln 3  2 cos x  C . B. F  x    ln 3  2 cos x  C . 3 3 1 1 C. F  x   ln 3  2 cos x  C . D. F  x    ln 3  2 cos x  C . 2 2 Câu 37: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 1;2;5 , B  1;5;5 .Tìm điểm C  Oz sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. A. C  0;0;6  . B. C  0;0;5 . C. C  0;0;2  . D. C  0;0;4  . Câu 38: Trên mặt phẳng phức, M và N là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , trong đó z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4 z  13  0 . Độ dài MN là: A. 8 . B. 4 . C. 12 . D. 6 . 1 1 Câu 39: Cho f  x  là một hàm số liên tục trên R thỏa mãn  f  t dt  3 &  f  u  du  2 . Khi đó 0 1 0  f  x dx bằng? 1 A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . Câu 40: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD là hình  2  vuông nằm trong mặt phẳng Oxy, AC  DB  O (O là gôc tọa độ), A  ;0;0  , đỉnh  2  S  0;0;9  . Ta có thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. 4 (đvtt). B. 3 (đvtt). C. 3 2 (đvtt). D. 9 (đvtt). 4 Câu 41: Nếu f 1  12; f '  x  liên tục và  f '  x dx  17 . Giá trị của f  4  bằng: 1 A. 19 . B. 29 . C. 5 . D. 9 . Câu 42: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai điểm A 1;2; 3 , B  0;1; 5 . I là điểm trên đoạn thẳng AB có IA  2I B . Tọa độ I  a;b;c  , ta có a + b + c bằng: 8 17 A. 4 . B. 5 . C. . D.  . 3 3 dx Câu 43: Nguyên hàm F  x    5 là: 3  2 x  1 1 A. F  x   4 C. B. F  x    4 C. 83  2x 4 3  2 x 1 1 C. F  x    4 C . D. F  x   4 C. 8 3  2 x 2 3  2x 4  1 1 a a Câu 44: Cho   x   2 dx  với là phân số tối giản. Khi đó a  b bằng: 1 x x  b b A. 9 . B. 31 . C. 39 . D. 140 . 4
  5. Câu 45: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng  P  : 3 x  4 y  5 z  10  0 và đường thẳng  d  đi qua 2 điểm M  1;0;2  , N  3;2;0  .Gọi  là góc giữa đường thẳng  d  và mặt phẳng  P  . Ta có: A.   900 . B.   300 . C.   450 . D.   600 . x2 x2 Câu 46: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai Parabol: y  và y    3x là: 4 2 A. 8 đvdt. B. 12 đvdt. C. 16 đvdt. D. 4 đvdt. Câu 47: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  1 là: A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng. C. Một đường tròn. D. Hai đường tròn. Câu 48: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  : x  y  z . gọi  d'  là hình chiếu vuông góc của  d  trên mặt phẳng tọa độ (Oyz). Ta có phương trình  d'  là: x  0 x  0 x  0 x  t     A.  y  t . B.  y  2  t . C.  y  t . D.  y  t .  z  2t z  1 t z  t z  t     Câu 49: Cho z  , z  4  3i  3 . Tìm z có môđun nhỏ nhất? 8 6 8 6 8 6 8 6 A. z   i. B. z    i .  i. D. z    i . C. z  5 5 5 5 5 5 5 5 x  3 y 1 z  2 Câu 50: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng  d  :   và 1 2 4    : x  3  y  1  z  5 . Trong bốn đường thẳng Ox; Oy; Oz và    ,đường thẳng  d  tạo với đường thẳng nào một góc lớn nhất? A. Ox. B. Oz. C. Oy. D.    . ------ HẾT ------ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 12 - Đề số 02 - HK2-Việt Đức 17.18 x 1 2 x 3     Câu 1: Bất phương trình      có nghiệm là: 2 2 A. x   4 . B. x   4 . C. x   4 . D. x   4 .  x  3  2t  Câu 2: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng  1  :  y  5 và  z  1  2t  x 3 y  4 z 5  2  :   . Góc giữa hai đường thẳng  1  và   2  là: 1 1 4 A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . x  2  t  Câu 3: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho A 1;1; 1 và M thuộc đường  d  :  y  3  t . Sao cho  z  2t  AM  6 . Tọa độ của M là: A. M  2;3; 2  , M 1; 4; 2  . B. M  3; 2; 2  , M  0;5;0  . C. M  2;3;0  , M 1; 4; 2  . D. M  2;3;0  , M  3; 2; 2  . 2i Câu 4: Tìm giá trị của số thực m sao cho số phức z  là một số thuần ảo. 1  mi 1 A. m  2 . B. m   . C. Không tồn tại m . D. m  2 . 2 5
  6. Câu 5: Trong không gian toạ độ Oxyz , đường thẳng  vuông góc với hai đường thẳng x 1 y  3 z  5 x2 y4 z7  1  :   và   2  :   có véc tơ chỉ phương là:  2 1 3  1 3 2  A. u  11;7;5 . B. u   5; 5; 5 . C. u   7; 7; 7  . D. u   7; 7; 7  . 4 a a Câu 6: Biết I   x ln  2 x  1 dx  ln 3  c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số 0 b b tối giản. Tính S  a  b  c. A. S  68 . B. S  60 . C. S  72 . D. S  70 . x e Câu 7: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x là: e 1 ex 1 ex  e x  1 dx  x  ln  e  1  C . x A.  e x  1 dx  x  e x  C . B. ex 1 ex C.  x dx  x  2 C. D.  x dx  ln  e x  1  C . e 1   e x  1 e 1 Câu 8: Trong không gian toạ độ Oxyz cho  P  : x  2 y  2 z  3  0 , A 1; 2;3 , B  1;3; 1 . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên mặt phẳng  P  . Độ dài MN là: 5 5 85 95 41 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1 Câu 9: Tìm x để biểu thức  x 2  1 3 có nghĩa: A. x   1;1 . B. x   ; 1  1;   . C. x   ; 1  1;   . D. x   \ 1 . 4 Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , f 1 1 và  f   x  dx  2 . Giá trị f  4 là: 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 11: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? 3 x 1 A. y  x 2 . B. y  log 1 x . C. y    . D. y  2 x . 2 3   Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2  3 x, y  0, x  0, x  3 là: 3 A. 63. B. 43. C. 53. D. 33. Câu 13: Nếu hai số thực x , y thỏa x  3  2i   y 1  4i   1  24i thì x  y bằng: A. 2. B. 3 . C. 4. D. 3. Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  4 . Tập hợp các điểm biểu diễn của z là: A. một đường thẳng. B. một đường elip. C. một đường tròn. D. tập rỗng. 2 2 2 Câu 15: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  4   4 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  m  0 .Tìm m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là 1 đường tròn có bán kính lớn nhất? A. m  19 . B. m  19 . C. m  20 . D. m  18 . 6
  7. Câu 16: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   sin 5 x là: A.  sin 5 xdx   cos 5 x  C . B.  sin 5 xdx  5cos 5 x  C . cos5 x cos5 x C.  sin 5 xdx  C . D.  sin 5xdx   C . 5 5 x 1 y  5 z  4 Câu 17: Véc tơ nào là véc tơ chỉ phương của đường thẳng  :   . 3 2 1     A. u   3; 2;1 . B. u   3; 2;1 . C. u   3; 2; 1 . D. u   3; 2;1 . Câu 18: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z . A. w  7  3i . B. w  7  7i . C. w  3  3i . D. w  3  7i . 2i Câu 19: Tìm số phức z thỏa mãn z   2 . z A. z  2i . B. z  1  i . C. z  i . D. z  1  i . 2 1 Câu 20: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16,  f  x  dx  4. Tính I   xf   2 x  dx. 0 0 A. I  12 . B. I  7 . C. I  5 . D. I  20 . Câu 21: Nghiệm của bất phương trình 9 x 1  36.3x 3  3  0 là: A. x  3 . B. 1  x  2 . C. 1  x  3 . D. x  1 . 1 Câu 22: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   là: 2x  3 1 1 1 1 A.  dx   2 C . B.  dx  ln 2 x  3  C . 2x  3  2 x  3 2x  3 2 1 1 C.  2x  3 dx  ln 2x  3  C . D.  2x  3 dx  2ln 2x  3  C . Câu 23: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0  a  b 2 2  c 2  0  đi ab qua B  1;3; 2  , C 1;1; 3 và cách A  3; 2; 5  một khoảng lớn nhất. Khi đó M  là: cd A. 1 . B. 1. C. 3. D. 1. Câu 24: Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x , y  x, y  0 xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? 1 2 1 2 A. V    xdx    2  xdx . B. V    x 2 dx     2  x dx . 0 1 0 1 1 2 2 C. V     2  x  dx    x 2 dx . D. V     2  x dx . 0 1 1 Câu 25: Trong không gian toạ độ Oxyz . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  tâm I 1; 2;3 theo một giao tuyến là đường tròn tâm H  4;1;3 và bán kính r  3 . Phương trình mặt cầu  S  là: 2 2 2 2 2 2 A.  x  1   y  2   z  3  19 . B.  x  1   y  2    z  3  10 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2   z  3  10 . D.  x  1   y  2    z  3  19 .    Câu 26: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho a   5;7; 2  , b   3;0; 4  , c   6;1; 2  . Tọa độ của véc      tơ u  5a  6b  4c  5k     A. u  19,39, 21 . B. u  19, 39,21 . C. u  19, 39, 21 . D. u   19,39,21 . 7
  8.  2017  Câu 27: Hàm số y  log3   nghịch biến trên tập:  x  A. D   \ 0 . B. D   0;   . C. D   . D. D   0;   . . 1 Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên thỏa f   x   2017 f  x   e x . Tính I   f  x  dx . 1 2 2 e 1 e 1 A. I  0 . . B. I  C. I  . D. I  e2017 . 2018e 2018e Câu 29: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho điểm M  5;3; 2  . Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua M cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt ở A, B, C sao cho M là trọng tâm ABC A.  P  :15 x  9 y  16 z  114  0 . B.  P  : 6 x  10 y  15z  90  0 . C.  P  :15 x  6 y  9 z – 75  0 . D.  P  : 6 x  10 y  15z – 90  0 . Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w   3  4i  z  1  2i là đường tròn tâm I , bán kính R . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. I  1; 2  , R  5 . B. I 1; 2  , R  5 . C. I  1;5  , R  5 . D. I 1; 2  , R  5 . 2 Câu 31: Tìm giá trị của m để phương trình  log 2 x    m  3 log 2 x  m  3  0 có 2 nghiệm x1 , x2 sao cho x1 x2  16 . A. m  1 . B. m  4 . C. m  13 . D. m  7 . Câu 32: Trong không gian toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng  P đi qua M  5; 4;3 và cách A  2;0; 1 một khoảng lớn nhất là: A. 3 x  4 y  4 z  19  0 . B. 3 x  4 y  4 z  13  0 . C. 3 x  4 y  4 z  11  0 . D. 3 x  4 y  4 z  43  0 . Câu 33: Thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền  quanh trục Ox , biết miền  được giới hạn bởi các đường y  4  x 2 và y  x 2  2 là: A. 10 . B. 16 . C. 12 . D. 14 . x Câu 34: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi y  e , y  0, x  0 và x  1 . Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi  H  khi quay quanh trục Ox .   A.   e 2  1 . B.   e  1 . C.  e  1 . D. e 2  1 . 2 2 2 Câu 35: Tìm số phức liên hợp của z  1  2i  2  i  . A. z  2  11i . B. z  11  2i . C. z  5  10i . D. z  11  2i .  1 2 a 2017 Câu 36: Biết a   1  cos x  sin xdx. Tính tích phân I   dx. 0 0 A. I  3 . B. I  2 . C. I  2018 . D. I  2017 . Câu 37: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  1  3i    2  i  . A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1. C. Phần thực là 1 và phần phần ảo là 2 . D. Phần thực bằng -1 và phần ảo là 4 . 2 Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình  log 2 x   7 log 2 x  12  0 là: A.  8;16  . B.  0;16  . C.  . D.  8;   . Câu 39: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho điểm A  3; 2; 1 , B  3;1;1 . Phương trình của đường thẳng AB là: 8
  9. x  3 x  3 x  3 x  3     A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  t . z  1  t  z  1  2t z  1  t  z  3  2t     2 dx Câu 40: Biết  2  a ln 2  b ln 3  c với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 1 x  3x  2 T   a  c  b. A. T  5 . B. T  6 . C. T  3 . D. T  2 . Câu 41: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho A  2;3; 2  , B  2;1; 2  .Phương trình mặt cầu  S  đường kính AB là: 2 2 2 2 A. x 2   y  2    z  2   20 . B. x 2   y  2    z  2   20 . 2 2 2 2 C. x 2   y  2    z  2   5 . D. x 2   y  2    z  2   5 . 3 Câu 42: Hàm số y  e x  3 x 1 đồng biến trên: A.  . B.  0;   . C.  0;   . D.  \ 3 . x3 y 5 z 6 Câu 43: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho    :   , A 1; 1; 2  , B đối xứng A 2 2 1 qua    . Khi đó độ dài AB là: 2 89 4 89 A. 2 89 . B. . C. 4 89 . D. . 3 3 x 2 3 x 10 x2 1 1 Câu 44: Số nghiệm nguyên của bất phương trình      là:  3 3 A. vô số. B. 9. C. 8. D. 0. Câu 45: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho A  4; 2;5  , B  3;1;3 , C  2;6;1 . Khi đó phương trình mặt phẳng  ABC  là: A. 2 x  y  10  0 . B. 2 y  z  1  0 . C. 2 x  z  13  0 . D. 2 x  z  3  0 . 1 1 Câu 46: Cho  f  x  dx  2. Tính tích phân I    f  x   x  dx . 0 0 3 5 A. I  . B. I  3 . C. I  . D. I  1 . 2 2 Câu 47: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2  8 z  5  0. Tính giá trị của biểu thức 2 2 z1  z2 . 3 5 A. 5. . B. C. 2 . D. . 2 2 Câu 48: Với giá trị nào của x thì hàm số f  x   ln  4  x 2  xác định? A. x   \  2; 2  . B. x   2; 2  . C. x   2; 2 . D. x   \  2; 2 . Câu 49: Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  . A. I  4; 2; 6  , R  16 . B. I  2; 1; 3 , R  4 . C. I  2;1;3 , R  4 . D. I  4; 2;6  , R  16 . t2  4 Câu 50: Một vật chuyển động với vận tốc v(t )  1, 5  m/s, trong đó t (giây) là thời gian tính từ t4 lúc vật bắt đầu chuyển động. Tính quãng đường s (mét) vật đi được sau khi chuyển động được 4 giây (kết quả được làm tròn đến hai chữ số thập phân). A. s  6,14m . B. s  25, 73m . C. s  33,86m . D. s  11,86m . ------ HẾT ------ 9
  10. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 12 - Đề số 03 - HK2-Việt Đức 18.19 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  2 z  4  0 . Khoảng cách từ điểm M 1; 2;3 đến mặt phẳng  P  bằng: 5 5 5 25 A. . B. . C. . D. . 29 29 9 3 Câu 2: Tìm  1  x  cos xdx . A.  1  x  cos xdx  1  x  sin x  cos x  C . B.  1  x  cos xdx  1  x  sin x  cos x  C . C.  1  x  cos xdx  1  x  sin x  cos x  C . D.  1  x  cos xdx  1  x  sin x  sin x  C . x y 1 z 1 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đuờng thẳng  1  :   và 1 1 2 x 1 y z  3  2  :   . Góc giữa hai đường thẳng  1  và   2  bằng: 1 1 1 A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . 2 Câu 4: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  z  z  0 là đường tròn  C  .Ta có diện tích S của đường tròn  C  là: A. S  3 . B. S   . C. S  4 . D. S  2 . 2 Câu 5: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  x  2 , trục tung, trục hoành và đường thẳng x  3 là: 16 28 3 31 A. S   đvdt  . B. S   đvdt  . C. S   đvdt  . D. S   đvdt  . 3 3 2 6 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình phẳng  H  giới hạn bởi hai đường: y  x 2  4 , y  2 x  4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi khi quay  H  quanh trục hoành Ox . 168 168 32 32π A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 5 5 5 5 Câu 7: Số phức z  2  3i có mô đun bằng: A. 7 . B. 7. C. z  2  3 . D. 2  3 . Câu 8: Trong tập số phức  , số nghiệm của phương trình z  z  1  0 là: 2 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 . Câu 9: Trên mặt phẳng phức Oxy , M là điểm biểu diễn số phức z  2  5i . Tọa độ của điểm M là: A. M  2;5  . B. M  5; 2  . C. M  2;5  . D. M  5; 2  . Câu 10: Cho hàm số y  log 2  2 x  1 . Khi đó y 1 bằng: 2 ln 2 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3ln 2 3ln 2 2 x2 Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y  2019 .  A. D  ;  2    2;  .  B. D  ;  2  .  C. D    2; 2  . D. D   2; 2 .   Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm O bán kính R  3 là: A. x 2  y 2  z 2  9 . B. x 2  y 2  z 2  3 . C. x 2  y 2  z 2  6 . D. x 2  y 2  z 2  9  0 . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A  3; 4; 2  , B  4;1; 2  . Tìm toạ độ của   điểm M thoả mãn hệ thức OM  AB . A. M 1;3; 4  . B. M  4; 11;3 . C. M  1; 3;4 . D. M  4;11; 3 . 3 3 3 Câu 14: Cho  f  x  dx  2 ,  g  x  dx  3 . Khi đó  3 f  x   2 g  x  dx 0 0 0 bằng: 10
  11. A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 0 . Câu 15: Cho log 3  log 27 x   log 27  log 3 x  . Tính log 3 x . 1 A. log 3 x  3 3 . B. log3 x  . C. log3 x  0 . D. log 3 x  3 3 . 3 2 3 Câu 16: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  xf  x  dx  6 .Tính tích phân I  1  xf  0  x 2  1 dx . A. I  4 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  3 . Câu 17: Cho các hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên  . Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A.  f  x  dx   g  x  dx  f  x   g  x  . B.  f  x  dx   g  x  dx  f  x   g  x   C . C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . D. f  x   g  x    f  x  dx   g  x  dx . 1 Câu 18: Cho số phức z thỏa:  2  i . Phần thực và phần ảo của z lần lượt là: z 1 2 2 1 2 i 2 1 A. và . B.  và  . C. và . D. và . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng  d  là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : x  y  3 z  1  0 và  Q  : x  y  5 z  3  0 .  x  3  t  x  1 t   A.  d  :  y  6  4t , t   . B.  d  :  y  2  4t , t   .  z  2  t  z t    x  2  t  x  t   C.  d  :  y  6  4t , t   . D.  d  :  y  2  2t , t  .  z  1 t  z  1 t   Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P chứa đường thẳng x 1 y z  2 d  :   và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  y  z  6  0 có phương trình là: 2 3 1 A. 2 x  y  z  4  0 . B. 4x  2 y  2z  7  0 . C. 2 x  y  z  13  0 . D. 2 x  y  z  6  0 . Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  2; 1;3 và song song với mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 là: A. x  y  2 z  7  0 . B. x  y  2 z  7  0 . C. x  y  2 z  14  0 . D. x  y  2 z  13  0 . 2 Câu 22: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 và trục hoành bằng: 2 3 4 25 A.. B. . C. . D. . 3 4 3 4 Câu 23: Tìm tất cả các cặp số thực  x; y  thỏa mãn đẳng thức  2 x  1   3 y  2  i  5  i . A.  x; y    3;1 . B.  x; y   1;3  . C.  x; y    3; 1 . D.  x; y    1;3  . Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a, AD  2a, AA  a . Góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng: A. 45 . B. 120 . C. 90 . D. 60 . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục hoành tại các điểm có hoành độ x  1 và x  3 . Nếu cắt vật thể đó theo một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (với 1  x  3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có các kích thước là 3x và 4x . Tính thể tích V của vật thể đó. A. 28 đvtt . B. 104 đvtt . C. 28 đvtt . D. 104 đvtt . 3 1 Câu 26: Một vật đang chuyển động thì tăng tốc với vận tốc v  t   t 2  t 3  10  m /s  . Tính quãng 2 3 11
  12. đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc vật bắt đầu tăng tốc. 4304 4301 4300 4297 A. S  m . B. S   m  . C. S   m  . D. S  m . 3 3 3 3 2 2 2 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   25 và mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  17  0 . Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là đường tròn có bán kính r  3 . Phương trình mặt phẳng  P  là:   P : x  2 y  2z  7  0 A.  P  : x  2 y  2 z  7  0 . B.  .  P  : x  2 y  2 z  17  0 C.  P  : x  2 y  2 z  9  0 . D.  P  : x  2 y  2 z  7  0 . i 4  1 i 2019  1 Câu 28: Trên tập số phức  , rút gọn biểu thức P  2018  ta được: i i A. P  i . B. P  1  i . C. P  0 . D. P  1  i . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , côsin của góc giữa đường thẳng chứa trục Oy và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  2 z  7  0 bằng: 2 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 30: Các nghiệm phức của phương trình z 2   5  i  z  8  i  0 là: A. 3  2i, 2  i . B. 3  2i , 2  i . C. 3  2i, 2  i . D. 3  2i , 2  i . Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng qua điểm A  0;1;3 và có  véctơ chỉ phương u  2; 1;1 là: x y 1 z  3 x  2 y 1 z 1 A.   . B.   . 2 1 1 1 1 3 x y 1 z  3 x  2 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 1 1 2 1 1 Câu 32: Trên mặt phẳng phức Oxy , nếu M là điểm biểu diễn số phức z1  1  2i và N là điểm biểu diễn số phức z2  3  4i . Gọi I là trung điểm MN . I là điểm biểu diễn số phức nào trong các số phức sau? A. 2  3i . B. 2  3i . C. 1  i . D. 3  2i . Câu 33: Bất phương trình log 1  x  1  2 có tập nghiệm là: 3 A. 1;10 . B. 1;10 . C. 10;   . D. 1;   . n Câu 34: Tìm phần thực của số phức z  1  i  , biết n và thỏa mãn phương trình log 4  n2  6n  27   3 . A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.    Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véctơ a 1; 1;1 , b  3; 0; 1 , c  3; 2; 1 . Tọa độ     của véctơ a.b .c là  x; y; z  . Ta có x  y  z bằng: A. 5 . B. 3 . C. 8 . D. 7 . Câu 36: Cho hàm số y  f  t  liên tục trên  a; b  . Mệnh đề nào dưới đây sai? b b b m A.  kdt  k  b  a  ,k   . B.  f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt , m   a; b  . a a m a b b b a C.  f  t  dt   f  x  dx . a a D.  f  t  dt   f  t  dt . a b   Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm x để hai véc tơ a   x; x  2; 2  , b   x; 1;  2  12
  13. vuông góc với nhau.  x  2 x  2 A. x  3 . B.  . C.  . D. x  1 . x  3  x  3 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  2mx  2 đồng biến trên  . 1 1 1 1 A. m  0 . B. m   . C. m  . D.   m  . 2 2 2 2 Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  3 x   2 f  x  , với x   . Biết 2 6  f  x  dx  2 . Giá trị của tích phân  f  x  dx bằng: 0 0 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 12 . Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng x 1 y z  2 d  :   . Mặt phẳng  P  : x  by  cz  d  0 chứa đường thẳng  d  và có 2 1 2 khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  đạt giá trị lớn nhất. Khi đó b  c  d bằng: A. 4 . B. 0 . C. 5 . D. 8 . Câu 41: Trong tập số phức  , cho phương trình z 2  6 z  m  0 1 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng  0; 20  để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1  z2 z2 ? A. 10. B. 13. C. 12. D. 11.   Câu 42: Biết rằng số phức z thỏa mãn  z  3  i  z  1  3i là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của z . 2 A. 2 2 . B. 2 . C. 8 . . D. 2 Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x   và f  x   0, x   . Biết f   x   f  x  .e x 2 và f 1  e . Tính J   ln  f  x   dx . 0 2 A. J  e  2e  1 . B. J  e2  2e  1 . C. J  e 2  e  1 . D. J  e 4  2e  1 . Câu 44: Biết  f  x  dx  2 x ln  3 x  1  C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A.  f  3x  dx  6 x ln  3x  1  C . B.  f  3x  dx  6 x ln  9 x  1  C . C.  f  3 x  dx  3 x ln  9 x  1  C . D.  f  3 x  dx  2 x ln  9 x  1  C . Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và hai đường x 1 y z  9 x 1 y  3 z  1 thẳng  d1  :   ,  d2  :   . Điểm M thuộc  d1  sao cho khoảng 1 1 6 2 1 2 cách từ điểm M đến đường thẳng  d 2  bằng khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  . Biết rằng M  a; b; c  với a, b, c   . Khi đó a  b  c bằng: A. a  b  c  2 . B. a  b  c  8 . C. a  b  c  10 . D. a  b  c  4 . Câu 46: Cho lăng trụ ABCD. ABCD , đáy ABCD là hình vuông có diện tích là 2  đvdt  . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A trùng với tâm của đáy ABCD . Thể tích của lăng trụ là bao nhiêu để 33 cosin của góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt phẳng  DAB  bằng . 11 2 A. V  2  đvtt  . B. V  4  đvtt  .  đvtt  . C. V  2 2  đvtt  . D. V  3 Câu 47: Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng  d  : y  6 x  4 , trục tung, trục hoành. Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  4 , trục tung, 13
  14. S1 trục hoành. Khi đó tỷ số bằng: S2 7 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 2 3 1 Câu 48: Trên mặt phẳng phức Oxy , M là điểm biểu diễn số phức z  0 . N là điểm biểu diễn số phức z   . z Biết điểm M di động trên đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  2 . Hỏi điểm N di động trên đường nào trong các đường sau? A. Đường tròn có phương trình: x 2  y 2  2 x  2 y  0 . B. Đường thẳng có phương trình: 2 x  3 y  1  0 . C. Đường thẳng có phương trình: 2 x  2 y  1  0 . D. Đường thẳng có phương trình: 2 x  2 y  1  0 . 1 Câu 49: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 thỏa mãn f   x   ; f  0   1; f  2   2 . Tính x 1 f  3  f  3 . A. 2  3ln 2 . B. 1  3ln 2 . C. 3  3ln 2 . D. 4  3ln 2 .  x  1  3t1  Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  1  :  y  1  2t1 , t1   và  z  2t  1  x  3  t2   2  :  y  2  t2 , t2   . Đường thẳng  d  lần lượt cắt cả hai đường thẳng  1  ,   2  và  z  1  t  2 vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Phương trình đường thẳng  d  là:  x  1  2t  x  5  2t   A.  d  :  y  2  2t , t   . B.  d  :  y  2  2t , t   .  z  2  t  z  t    x  2t x  2  2t   C.  d  :  y  5  2t , t   . D.  d  :  y  1 2t , t   .  z  2t  z  5 t   ------ HẾT ------ 14
  15. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 12 - Đề số 04 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A  3;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0; 1 có phương trình là: x y x y x y A.   z  1. B.   z  0 . C.   z  1  0 . D. 3 x  2 y  z  1  0 . 3 2 3 2 3 2 Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2; 1;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  :  2 x  2 y  4 z  5  0 là: x  2 y 1 z 1 x2 y2 z4 A.   . B.   . 2 2 4 2 1 1  x  1 t  x  2  2t   C.  y  t . D.  y  1  2t .  z  3  2t  z  1  4t   x  3 y z 1 Câu 3: Phương trình mặt phẳng đi qua đường thẳng  1  :   và song song với đường 2 3 4 x y 1 z  2 thẳng   2  :   là: 1 1 2 A. 2 x  8 y  5 z  1  0 . B. 2 x  8 y  5 z  1  0 . C. 2 x  8 y  5 z  11  0 . D. 2 x  8 y  5 z  1  0 . x 1 y  2 z  5 x  2 y  7 z 1 Câu 4: Cho ba đường thẳng  1  :   ,  2  :   và 1 1 2 1 3 1  x  2  t  3  :  y  1  t . Đường thẳng  d  song song với đường thẳng  3  và cắt cả hai đường  z  3  2t   1  ,  2  . Phương trình đường thẳng  d  là:  x  2  t  x  2t  x  4t  x  2t     A.  d  :  y  1  t . B.  d  :  y  1  t . C.  d  :  y  1  t . D.  d  :  y  1  2t .  z  7  2t  z  7  2t  z  3  2t  z  3t     2 2 2 x y3 z 7 Câu 5: Cho mặt cầu  S  :  x  2   y  1   z  1  17 . Đường thẳng    :   cắt 1 2 2 S  theo dây cung có độ dài là bao nhiêu? A. 6 . B. 2 6 . C. 12 . D. 3 2 .  x  3t  Câu 6: Cho đường thẳng  1  :  y  1  3t và mặt phảng  P  : x  y  z  6  0 . Phương trình đường  z  1 t  thẳng  d  đi qua giao điểm của    và  P  , nằm trên mặt phẳng  P  và vuông góc với    là:  x  4  4t  x  4  4t  x  2  4t  x  4  2t     A.  d  :  y  2  2t . B.  d  :  y  2  2t . C.  d  :  y  1  2t . D.  d  :  y  2  t .  z2  z  2t  z 1  z  t     Câu 7: Cho phương trình mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  3x  4 y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S2  tâm I  3; 2;5  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu  S1  có phương trình là: A. x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  16  0 . B. x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  25  0 . C. x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  21  0 . D. x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  10 z  13  0 . 15
  16. Câu 8: Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng  P  : 3 x  y  2 z  6  0 có phương trình là: A. 9 x  3 y  6 z  0 . B. 3 x  y  2 z  6  0 . C. 3 x  y  2 z  1  0 . D. 3 x  y  2 z  0 . Câu 9: Cho ba điểm A 1;1;1 , B  3; 2;0  , C  1;5;3 . Tọa độ điểm D thỏa tứ giác ABCD là hình thang có đáy lớn CD gấp hai lần đáy nhỏ AB là: A. D  3; 4; 4  . B. D  9; 7;1 . C. D  4;5; 2  . D. D  7;3;5  . Câu 10: Cho ba điểm A  4; 2;1 , B  0;3; 4  , C 1;1; 2  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tọa độ hình chiếu của G trên mặt phẳng  Oxz  là: A.  1; 0;1 . B.  0; 2;0  . C.  1; 2;1 . D.  2; 0;5  . Câu 11: Cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 và điểm M  4; 1; 3 . Gọi điểm M  là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng  P  . Tọa độ của M  là:  1 5 A. M   2;1;1 . B. M   6; 3; 7  . C. M   0;3;5  . D. M   5;  ;   .  2 2 x y  2 z 1 Câu 12: Cosin của góc giữa mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường thẳng    :   3 5 1 là: 35 406 14 35 A. cos  P,    . B. cos  P,    . C. cos  P,    . D. cos  P,    . 7 21 21 21 x y  3 z 1 Câu 13: Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  5  0 và đường thẳng    :   . Mặt phẳng  Q  1 2 1 7 chứa đường thẳng    và tạo với mặt phẳng  P  một góc   có cos    . Phương trình 3 mặt phẳng  Q  là: A. 2 x  y  4 z  0 .B. 4 x  2 y  8 z  5  0 .C. 2 x  y  4 z  1  0 . D. 2 x  y  4 z  3  0 . x  2 y z 1 x 1 y  4 z  2 Câu 14: Cho hai đường thẳng  d1  :   và  d 2  :   . Giá trị góc giữa 1 2 4 1 3 2 hai đường thẳng gần nhất với giá trị góc nào? A. 70 . B. 90 . C. 22 . D. 85 . Câu 15: Cho mặt phẳng  P  :  6 x  2 y  z  38  0 và hai điểm A  3;9; 5  , B  2; 11;10  . Tọa độ điểm M   P  sao cho 3MA 2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M  3;7;6  . B. M  5;3; 2  . C. M  4;5;8  . D. M  6;1;0  . Câu 16: Cho chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , cạnh bên SA  3 và vuông góc 2 với đáy. Điểm M  SD sao cho SM  SD , điểm N  BC sao cho BN  2 NC . Giá trị 3 cos  AN , BM  bằng: 10 5 A. cos  AN , BM   . B. cos  AN , BM   . 182 2 51 5 5 C. cos  AN , BM   . D. cos  AN , BM   . 51 182 Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB  BC , BC  CD , AB  BC  a, CD  a 2, AD  2a . Giá trị tang của góc giữa hai mặt phẳng  ACD  và  ABD  bằng: 1 A. tan  ACD, ABD   2 . B. tan  ACD, ABD  . 3 4 C. tan  ACD, ABD   2 . D. tan  ACD, ABD   . 3 Câu 18: Cho hai số thực a , b thỏa mãn 0  a  1, 0  b  1 . Chọn đáp án đúng. 16
  17. a  b a  b A. a m  a n  m  n . B. a m  a m  m  n . C.   a n  b n . D.   an  bn . n  0 n  0 2 2 Câu 19: Cho x  9 y  10xy với x  0, y  0 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:  x  3y  1 A. log  x  3 y   1  log x  log y . B. log     log x  log y  .  4  2 C. 2 log  x  3 y   1  log x  log y . D. 2 log  x  3 y   log  4xy  . 2 x 2 5 x Câu 20: Số nghiệm của phương trình:  x  3   1 là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 21: Biết bất phương trình log5  5  1 .log 25  5  5  1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Tính a  b . x x1 A. a  b  1  log5 156 . B. a  b  2  log5 156 . C. a  b  2  log 5 156 . D. a  b  2  log 5 26 . Câu 22: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số thực m để phương trình x2  2 x x2  2 x x2 2 x m.9   2m  1 6  m.4  0 có nghiệm thuộc khoảng  0; 2  . A.  ; 6 . B.  ; 0 . C.  6;   . D.  0;   . 2 Câu 23: Cho phương trình 4 x  m log 2 x 2  2 x  3  2 x 2 x log 1  2 x  m  2   0 . Tìm tất cả các giá trị 2 thực của tham số m để phương trình trên có đúng hai nghiệm thực phân biệt. 3 1 A. m  . B. m   . 2 2 3 1 1 3 C. m   hoặc m   . D. m  hoặc m  . 2 2 2 2 Câu 24: Biết  f  u  du  F  u   C. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  f  2 x  1 dx  2 F  2 x  1  C . B.  f  2 x  1 dx  2 F  x   1  C . 1 C.  f  2 x  1 dx  F  2 x  1  C . D.  f  2 x  1 dx  2 F  2 x  1  C . Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    3 x  1 e x . x x x x x A.   3x  1 e dx  3xe  e  C . B.   3x  1 e dx  3xe  2e x  C . x x x x x C.   3 x  1 e dx  3 xe  e  C . D.   3 x  1 e dx  3 xe  2e x  C . 7 Câu 26: Cho tích phân I   x  x  1 dx . Đặt t  x 5 3 3  1 ta được biểu thức của I là: t 7 1 1 A. I    t  1 t 7 dt .  t  1 dt . C. I    t  1 t 7 dt . D. I    t  1 t 7 dt . B. I   3 3 3 cos x Câu 27: Tìm các hàm số f  x  biết f   x   2 .  2  sin x  sin x 1 A. f  x  2 C . B. f  x   C.  2  sin x 2  cos x 1 sin x C. f  x    C . D. f  x   C . 2  sin x 2  sin x 4x  2 Câu 28: Cho hàm số f  x  liên tục, xác định trên * và thỏa f   x   . Biết f  2   5 . Tính f  x 3  f  x  dx . 1 3 3 3 3 A.  f  x  dx  10 . 1 B.  f  x  dx  12 . 1 C.  f  x  dx  10 . 1 D.  f  x  dx  8 . 1 17
  18. 7 Câu 29: Cho hàm số f  x liên tục trên , có tích phân I1   f  x  dx  9 . Tính 1 2 I 2   f  3 x  1 d  2 x  . 0 A. I  4 . B. I  6 . C. I  1. D. I  8 . 3 Câu 30: Tích phân I    x  2  3x  1 dx bằng: 1 A. I  3 . B. I  11 . C. I  17 . D. I  8 . 9 f  x dx  8  /2 Câu 31: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R thỏa mãn 1 x và  f  sin x  cos xdx  2 . 0 3 Tích phân I   f  x  dx bằng: 0 A. I  2 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  10 . x 1 Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ. x2 27 3 3 541 A. S  . B. S  3ln  1 . C. S  3ln  1 . D. S  . 125 2 2 2500 2018 Câu 33: Giá trị biểu thức P   2  4i    5i  1  bằng: 1009 A. P  2 . 2018 B. P  2 i . C. P  21009 i . D. P  22018 i . Câu 34: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x , y  cos x và S1 , S2 là diện tích của các phần được gạch chéo như hình vẽ. Tính S 12  S 22 . A. S12  S 22  10  2 2 . B. S12  S 22  10  2 2 . C. S12  S 22  1  12 2 . D. S12  S 22  11  2 2 . 1 Câu 35: Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  , y  0 , x  1 , x  5 . Đường thẳng x x  k 1  k  5 chia  H  thành hai phần là  S1  và  S 2  (hình vẽ). Cho hai hình  S1  và  S 2  quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Xác định k để V1  2V2 . 15 5 A. k  . B. k  . C. k  3 25. D. k  ln 5. 7 3 Câu 36: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  x quay quanh trục Ox . 3 7 4 9 A. V   . B. V   . C. V   . D. V   . 10 10 7 70 3 2 Câu 37: Một vật chuyển động theo quy luật s  t  12t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong 18
  19. khoảng thời gian 8 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t (giây) bằng: A. t  4 . B. t  6 . C. t  2 . D. t  8 . Câu 38: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa z  5  12i . Mệnh đề nào sau đây sai? 2 a 4  5a 2  36  0 b2  a 2  5 a 2  b2  5  a  2 a  2  A.  . B.  . C.   . D.  6 .  ab  6  ab  6 b  3  b  3  b  a Câu 39: Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang trí hình MNEIF ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao BC  6 m , chiều dài CD  12 m (hình vẽ). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có MN  4 m ; cung EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm của cạnh AB và đi qua hai điểm C , D . Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m 2 . Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó? A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 . C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng. Câu 40: Cho số phức z  a  bi,  a, b    . Nhận xét nào sau đây luôn đúng? A. z 2 ab. B. z 2 ab. C. z  2  a  b  . D. z  2  a  b  . z  2  3i Câu 41: Cho số phức z thỏa  1 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của modun của số phức z là: z i 9 3 5 A. z min  . B. z min  3 5 . C. z min  3 . D. z min  . 5 5 Câu 42: Cho số phức z có phần thực bằng 2 lần phần ảo và thỏa mãn: z   2i  1 z  10 . Tìm modun của z . 5 5 3 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  5 . 2 3 2 2 z 2 z  i a Câu 43: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa  2iz   6  4i  0 . Tính tỉ số . z 1 i b a 3 a 1 a a 7 A.  . B.  . C.  5 . D.  . b 7 b 5 b b 3 2 Câu 44: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z  2z  10  0 , trong đó z1 có phần ảo âm. Số phức z  3  2i w 1 bằng: z2  1  3i 17 1 1 5 13 11 A. w    i . B. w  1  i . C. w  1  i . D. w   i . 20 20 2 2 10 10 z2 z2 Câu 45: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Khi đó giá trị biểu thức P  12  22 z1 z2 bằng: 14 14 6 A. P   . B. P   . C. P  2 . D. P   . 25 5 5 Câu 46: Phương trình z 4  1  0 có tập nghiệm là: A. 1; 1; i; i . 19
  20.  1 1 1 1  B.   i;  i .  2 2 2 2   1 1 1 1  C.   i;   i .  2 2 2 2   1 1 1 1 1 1 1 1  D.   i;   i;  i;   i .  2 2 2 2 2 2 2 2  Câu 47: Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  4 z  15  0 . Khi đó giá trị biểu thức P  z1  z2  2  2i  z1 z2  12  i bằng: A. P  5 10 . B. P  3 10 . C. P  2 10 . D. P  4 10 . Câu 48: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa z  2  4i  3 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là: A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Nửa mặt phẳng. D. Hình tròn. Câu 49: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa z  5  2i  z  i . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là: A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Nửa mặt phẳng. D. Hình tròn. Câu 50: Cho số phức z  a  bi,  a, b    thỏa 2 z  1  6i  4  3i . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là: A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Nửa mặt phẳng. D. Hình tròn. ------ HẾT ------ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN KHỐI 12 - Đề số 05 Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng 2 2  P  : 2 x  2 y  z  17  0 . Biết mặt phẳng  Q  cắt mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  25 theo một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là: A. 2 x  2 y  z  17  0 . B. 2 x  2 y  z  17  0 .C. x  y  2 z  7  0 . D. 2 x  2 y  z  7  0 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;1 và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho độ dài các đoạn thẳng OA , OB , OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng   . 4 21 3 21 A. . B. . C. . D. 9 21 . 21 21 7 Câu 3: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A  3;1; 2  và B  1;3; 2  . 2 2 2 2 A.  S  :  x  1   y  2   z 2  3 . B.  S  :  x  1   y  2   z 2  9 . 2 2 2 2 C.  S  :  x  1   y  2   z 2  9 . D.  S  :  x  1   y  2   z 2  3 . Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0), B(0;  1; 2) . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm O , A và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó?     A. n1  1;  1;  1 . B. n2  1;  1;  3 . C. n3  1;  1;5  . D. n4  1;  1;  5  . 2 2 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3  y 2   z  1  10 . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3? A.  P3  : x  2 y  2 z  2  0 . B.  P4  : x  2 y  2 z  4  0 . C.  P1  : x  2 y  2 z  8  0 . D.  P2  : x  2 y  2 z  8  0 . 20
nguon tai.lieu . vn