Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 10 Học kỳ II –  Năm học 2019 – 2020 PHẦN TỰ LUẬN  A. BÀI T  ẬP  Đ   ẠI SỐ  Bài 1:    9)  x + 3 + 6 − x − (6 − x)(3 + x) = 3 1. Giải các hệ bất phương trình sau: 10)  ( 2 x 2 − 16 ) 7−x ( 3x + 8 ) 2 − ( x + 4) > 0 2 + x−3 = x − 3x − 2 2 x−3 x−3 2 ( x + 1) 4 1 3 x −1 a)  − b)   Bài 5:  Giải các bất phương trình sau: x−4 x x−3 2 x − 5 3x + 2 < 1 1 x3 − 5 3x + 2 2 x − 5 1)  − >0 2 x x3 + x − x2 − 1 0 x+2 −x x2 − 5x + 4 x +8 4)  2                   5)  1 x x2 − 4 x2 − 2x − 3 1 x − 4x + 3 1 − x 2 6)  x 2 x 12 7 x       7)  x 2 3 x 10 x 2 Bài 2:   17 − 15 x − 2 x 2 3 − x +1 m 1. Cho bất phương trình  mx − m + 1 0 . Tìm   để  8)  > 0        9)  0; f ( x ) 0  với  có tập xác định là  ᄀ . ∀x ᄀ  . 3 x 2 − mx + 5 b) Tìm  m  để PT  f ( x ) = 0  có nghiệm. 2. Tìm m để  1 < 6  đúng với mọi  3x 2 − x + 1 c) Tìm  m  để PT  f ( x ) = 0  có 2 nghiệm cùng  x ᄀ dương. Bài 4:  Giải các phương trình sau:  Bài 7:  Cho bất phương trình:  x 2 + 6 x − 7 − m 0 2 1 −4 1)  + = 2 2)  x − 2 x − 3 = 3x − 1   2 a) Tìm  m  để BPT nghiệm đúng với  ∀x ᄀ . x + 2 2 x + 2x b) Tìm  m  để BPT nghiệm đúng với  ∀x > 0 3)  x + 1 = x + x − 5 2 4)  1 − 3x = x 2 − 4 x + 4 Bài 8:  Tìm  m  để bất phương trình  5)  x 2 −3x − 10 = x − 2 6)  x + x + 11 = 31 2 2 ( 1 + 2x ) ( 3 − x ) > m + 2 x 2 − 5 x + 3  đúng với mọi  7)  3 − x + x 2 − 2 + x − x 2 = 1 �1 � − ;3 x �� 8)  2 + x − 2 x − 3 = 3 x − 5 �2 � �  B. BÀI T  ẬP  L   ƯỢNG GIÁC  1. Xét dấu các biểu thức: 2. Tính các giá trị  lượng giác khác của  α , biết; a)  sin 50 .cos ( −300 ) 4 a)  sin α =   với   0 < α < 90 b)  0 < α < 90 , xét  dấu của  sin ( α + 90 ) 5 1
  2. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 21π 3π � 2π � 5       c)  sin 215 .tan        d)  cot .sin �− � b)  cos α = −   với  180 < α < 270 17 5 � 3 � 12 2 c)   tan α =  với  0 < α < 90 3.  3 �π � 12 3π α 7. Cho  A, B, C  là ba góc trong một  ∆ . CMR: a)  cos � − α � biết  sin α = −  và  <
  3. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 5 x − 4 y − 15 = 0 ,   2 x + 2 y − 9 = 0 .   Viết   pt   các   cạnh  6. Biết các cạnh của  ∆ABC  có phương trình:  AC ,  BC  và pt đường cao  CN . AB : x − y + 4 = 0; BC : 3x + 5 y + 4 = 0; CA : 7 x + y − 12 = 0    3. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  Oxy , lập pt các cạnh  Viết PT đường phân giác trong của góc  A . của  ∆ABC  biết  C ( 4; −1) , đường cao và đường trung  tuyến   kẻ   từ   một   đỉnh   có   pt   lần   lượt   là:  2 x − 3 y + 12 = 0, 2 x + 3 y = 0 . 13.  Cho  ( Cm ) : x + y + ( m + 2 ) x − ( m + 4 ) y + m + 1 = 0 2 2 7. Xác định giá trị của  a  để góc tạo bởi hai đường  a) CMR:  ( Cm ) luôn là đường tròn với mọi giá trị của  x = 2 + at m  thẳng:  3 x + 4 y + 12 = 0  và   bằng  45 . y = 1 − 2t b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn  ( Cm ) khi  m  thay  8.  Trong   mặt   phẳng   Oxy ,   cho   hình   chữ   nhật  đổi. �1 � c) CMR: khi  m  thay đổi, họ các đường tròn  ( Cm )  luôn  ABCD   có   tâm   I � ;0 �,   pt   đường   thẳng  �2 � đi qua hai điểm cố định. AB : x − 2 y + 2 = 0    và   AB = 2 AD .  Tìm toạ   độ    các  15. Cho Elip  ( E ) : 9 x 2 + 25 y 2 = 225 đỉnh  A, B, C , D  biết rằng đỉnh  A  có toạ độ âm. a) Hãy xác định toạ độ các đỉnh, tiêu điểm; tính  9. Cho  ∆ABC , có  A ( 2; −1) và hai đường phân giác  độ dài các trục, tâm sai, bán kính qua tiêu, PT  trong của góc  B  và  C  lần lượt có phương trình là:  đường chuẩn của  ( E )  trên. Vẽ  ( E )  đã cho. d B : x − 2 y + 1 = 0 ;  dC : x + y + 3 = 0 . Tìm phương  b) Tìm khoảng cách từ điểm  M ( E )  có haònh  độ  x = 3  đến hai tiêu điểm của  ( E ) .  trình đường thẳng chứa cạnh  BC . 10.  Lập pt đườngtròn trong các trường hợp sau: c) Tìm điểm  N ( E ) sao cho  N  nhìn hai tiêu  điểm dưới một góc vuông. a) Đường kính  AB   với  A ( 1;1) , B ( 3;3) d) Lập PT đường thẳng  ( d )  đi qua  P ( 1;1)   và cắt  b) Ngoại tiếp  ∆ABC :  A ( −2; 4 ) , B ( 6; −2 ) , C ( 5;5 ) ( E )  tại 2 điểm  A, B   sao cho  P  là trung điểm của  c) qua  A ( 3;1) , B ( 2;1) &tâm  I �d : 3 x + 4 y + 7 = 0 . AB . d) Tiếp xúc với các trục toạ độ & đi qua  A ( 2; 4 ) . 16. Lập phương trình chính tắc của Elip  ( E )  biết a) Độ dài trục bé bằng 2 5 , tiêu cự bằng 4. 11. Viết PT đường tròn  (C )  biết tâm  I ( 3;1)   và  (C )  cắt  d : x − y − 1 = 0  tại 2 điểm  A, B  mà độ bài  b) Tiêu điểm  F2 ( 2;0 ) , độ dài trục lớn bằng 10. AB = 3 . � 4� � 3� c) Biết  ( E )  đi qua hai điểm:  M � 3; �;N�−4; � 12. Cho đường tròn  (C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y − 17 = 0 .  5 � � �5 � Viết PTTT ( ∆ ) của  (C )  trong mỗi trường hợp sau: ( ) 17. Cho hai điểm  M 1 3; 2 3 ; M 2 −6; 3 . ( ) a)  (∆) tiếp xúc với  (C )  tại   M ( 2;1) . a) Viết PTCT của Elip  ( E )  đi qua 2 điểm  M 1 ; M 2 .  b)  (∆) vuông góc với đường thẳng  d : 3 x − 4 y + 1 = 0 . Tìm toạ độ các tiêu điểm của  ( E ) . c)   (∆)  đi qua điểm  A ( 2;6 ) . PHẦN TRẮC NGHIỆM A. BẤT PHƯƠNG TRÌNH ­ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH x −1 Câu 1: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình  x + > 2 − 4 − x. x+5 A.  x �[ −5; 4] . B.  x �( −5; 4] . C.  x �[ 4; +�) . D.  x �( −�; −5 ) . Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để hàm số  y = x − m − 6 − 2 x  có TXĐ là một đoạn trên trục  số. 1 A.  m = 3 . B.  m < 3 . C.  m > 3 . D.  m < . 3 Câu 3: Bất phương trình  ax + b > 0  vô nghiệm khi: 3
  4. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC a 0 a>0 a=0 a=0 A.  . B.  . C.  . D.  . b=0 b>0 b 0 b 0 Câu 4: Bất phương trình  ax + b > 0  có tập nghiệm là  ᄀ  khi: a=0 a>0 a=0 a=0 A.  . B.  . C.  . D.  . b>0 b>0 b 0 b 0 Câu 5: Bất phương trình  ax + b 0  vô nghiệm khi a=0 a>0 a=0 a=0 A.  . B.  . C.  . D.  . b>0 b>0 b 0 b 0 2x Câu 6: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 x − 1 + 3  là: 5 �5 � �20 � A.  S = ᄀ . B.  S = ( − ; 2) . C.  S = � − ; + �. D.  S = ;+ . �2 � �23 � 3x + 5 x+2 Câu 7: Bất phương trình  −1 + x  có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn  −10? 2 3 A.  4 . B.  5 . C.  9 . D.  10 . ( Câu 8: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  1 − 2 x < 3 − 2 2  là:) ( A.  S = − ;1 − 2 . ) ( B.  S = 1 − 2; + ). C.  S = ᄀ . D.  S = . Câu 9: Bất phương trình  ( 2 x − 1) ( x + 3) − 3 x + 1 ( x −1) ( x + 3) + x 2 − 5  có tập nghiệm là: � 2� �2 � A.  S = �− ; − �. B.  S = − ; + . C.  S = ᄀ . D.  S = . � 3� �3 � Câu 10: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  5 ( x + 1) − x ( 7 − x ) > −2 x  là: �5 � � 5� A.  S = ᄀ . B.  S = �− ; + �. C.  S = � − ; �. D.  S = . �2 � � 2� Câu 11: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  ( x − 1) + ( x − 3 ) + 15 < x 2 + ( x − 4 )  là: 2 2 2 A.  S = ( − ;0 ) . B.  S = ( 0; + ). C.  S = ᄀ . D.  S = . Câu 12: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  x + x < 2 x + 3 ( )( ) x − 1  là: A.  S = ( − ;3) . B.  S = ( 3; + ). C.  S = [ 3; + ). D.  S = ( − ;3] . Câu 13: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  x + x − 2 2 + x − 2  là: A.  ᄀ \ { 2} . B.  S = ( − ; 2] . C.  S = { 2} . D.  S = [ 2; + ). x−2 4 Câu 14: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình   bằng: x−4 x−4 A.  15 . B.  11 . C.  26 . D.  0 . Câu 15: Tập nghiệm  S  của bất phương trình  ( x − 3) x − 2 0  là: A.  S = [ 3; + ). B.  S = ( 3; + ). C.  S = { 2} �[ 3; +�) . D.  S = { 2} �( 3; +�) . Câu 16: Bất phương trình  ( m − 1) x > 3  vô nghiệm khi: A.  m 1 . B.  m < 1 . C.  m = 1 . D.  m > 1 . Câu 17: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số  m  để bất phương trình  ( m − m ) x < m  vô nghiệm? 2 A.  0 . B.  1 . C.  2 . D. Vô số. Câu 18: Bất phương trình  ( m + 9 ) x + 3 m ( 1 − 6 x )  nghiệm đúng với mọi  x  khi 2 A.  m 3 . B.  m = 3 . C.  m −3 . D.  m = −3 . Câu 19: Bất phương trình  4m ( 2 x − 1) 2 ( 4m + 5m + 9 ) x − 12m  nghiệm đúng với mọi  x  khi 2 4
  5. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 9 9 A.  m = −1 . B.  m = . C.  m = 1 . D.  m = − . 4 4 Câu 20: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số    để   BPT:  ( m x + m ) m + x > 3 x + 4   có   tập   nghiệm   là  ( − m − 2; + ) . A.  m = 2 . B.  m 2. C.  m > 2 . D.  m < 2 . Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để BPT:  m ( x − m ) x − 1  có tập nghiệm là  ( − ; m + 1] . A.  m = 1 . B.  m > 1 . C.  m < 1 . D.  m 1 . Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để bất phương trình  m ( x − 1) < 3 − x  có nghiệm. A.  m 1 . B.  m = 1 . C.  m ᄀ . D.  m 3 . Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để bất phương trình  ( m + m − 6 ) x m + 1  có nghiệm. 2 A.  m 2. B.  m 2  và  m C.  m ᄀ . 3. D.  m 3 . 2− x > 0 Câu 24: Tập nghiệm  S  của hệ bất phương trình   là: 2x +1 < x − 2 A.  S = ( − ; −3) . B.  S = ( − ; 2 ) . C.  S = ( −3; 2 ) . D.  S = ( −3; + ). 2x −1 < −x +1 3 Câu 25: Tập nghiệm  S  của hệ bất phương trình   là: 4 − 3x < 3− x 2 � 4� �4 � A.  S = �−2; �. B.  S = � ; + �. C.  S = ( − ; −2 ) . D.  S = ( −2; + ). � 5� �5 � x −1 < −x +1 2 Câu 26: Tập nghiệm  S  của hệ bất phương trình   là: 5 − 2x 3+ x > 2 � 1� �1 � A.  S = �− ; − �. B.  S = ( 1; + ) . C.  S = � − ;1� . D.  S = . � 4� �4 � 5x − 2 < 4 x + 5 Câu 27: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình  2  bằng: x < ( x + 2) 2 A.  21 . B.  27 . C.  28 . D.  29 . x−2 0 Câu 28: Hệ bất phương trình   có nghiệm khi và chỉ khi: ( m2 + 1 x < 4 ) A.  m > 1 . B.  m < 1 . C.  m < −1 . D.  −1 < m < 1 . 2x −1 3 Câu 29: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m  để  hệ  bất phương trình   có nghiệm duy  x−m 0 nhất. A.  m > 2 . B.  m = 2 . C.  m 2 . D.  m = 1 . m2 x 6 − x Câu 30: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m   để  hệ  bất phương trình     có nghiệm duy  3x − 1 x + 5 nhất. A.  m = 1 . B.  m = −1 . C.  m = 1 . D.  m 1 . 2 ( x − 3) < 5 ( x − 4 ) Câu 31: Hệ bất phương trình   vô nghiệm khi và chỉ khi: mx + 1 x − 1 5
  6. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A.  m > 1 . B.  m 1 . C.  m < 1 . D.  m 1 . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  ( 3 − x ) ( x − 2 ) 0  là: x +1 A.  S = ( −1; 2] �[ 3; + �) . B.  S = ( − ;1) [ 2;3] . C.  S = [ −1; 2] �[ 3; + �) . D.  S = ( −1; 2 ) �( 3; + �) . x2 + x − 3 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình  1  là: x2 − 4 A.  S = ( − �; − 2 ) �( − 1;2 ) . B.  S = ( − 2; − 1] �( 2; + �) . C.  S = [ −2;1) �( 2; +�) . D.  S = ( −2;1] �[ 2; +�) . 4 2 Câu 34: Bất phương trình  − < 0  có tập nghiệm là: x −1 x + 1 A.  S = ( − �; − 3) �( 1; + �) . B.  S = ( − �; −3) �( −1;1) . C.  S = ( −3; −1) �( 1; + �) . D.  S = ( −3;1) �( −1; + �) . 3 5 Câu 35: Bất phương trình   có tập nghiệm là 1− x 2x +1 � 1 � �2 � �1 2� A.  S = � − ;− � ;1�. B.  S = �− ; ��(1; + �) . � 2� � 11 � � 2 11 � � 1 � �2 � � 1 � �2 � C.  S = � − ; − � � ;1�. D.  S = � − ; − � � ;1�. � 2� � 11 � � 2� � 11 � 2x 1 Câu 36: Bất phương trình  − 2  có tập nghiệm là: x +1 x −1 � 1� � 1� �1 � A.  S = −1;  �( 1; + �) . B.  S = ( − �; −1] �( 1; + �) . C.  S = � −1; ��( 1; + �) . D.  S = ( − ; −1] � ;1�. � 3� � 3� �3 � Câu 37: Bất phương trình  3x − 4 2  có nghiệm là: � 2� �2 � � 2� A.  −��;  [ 2; + �) . B.  � ; 2 �. C.  − ;  . D.  [ 2; + ). � 3� �3 � � 3� Câu 38: Nghiệm của bất phương trình  2 x − 3 1  là: A.  1 x 3 . B.  −1 x 1 . C.  1 x 2 . D.  −1 x 2 . ; a ] [ b; + �) .   Tính   tổng  Câu 39: Tập   nghiệm   của   bất   phương   trình   5 x − 4 6   có   dạng   S = ( −�� P = 5a + b. A.  1 . B.  2 . C.  0 . D.  3 . 2− x Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên  x  thỏa mãn bất phương trình  2? x +1 A.  1 . B.  2 . C.  4 . D.  3 . Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình  1 x − 2 4  là: A.  2 . B.  4 . C.  6 . D.  8 . Câu 42: Bất phương trình  3 x − 3 2 x + 1  có nghiệm là: � 2� � 2 � A.  [ 4; + ). B.  − ;  . C.  � ; 4 �. D.  ( − ; 4] . � 5� � 5 � Câu 43: Bất phương trình  3x − 4 x − 3  có tập nghiệm là: � 7� 1 7� � 1 � � A.  − ;  . B.  � ; �. C.  ;+ . D.  ᄀ . � 4� 2 4� � 2 � � x −1 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình  < 1  là: x+2 �1 � �1 � A.  S = �− ; + �. B.  S = ( −�; −2 ) ��− ; +��. �2 � �2 � 6
  7. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC � 1� � 1� C.  S = �−�; − ��( 2; +�) . D.  S = �−2; − �. � 2� � 2� x+2 −x Câu 45: Nghiệm của bất phương trình  2  là: x A.  ( 0;1] . B.  ( − �; − 2 ) �( 1; + �) . C.  (− �� ;0) [ 1; + �) . D.  [ 0;1] . Câu 46: Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình  x + 2 + −2 x + 1 x + 1  là: A.  3 . B.  5 . C.  2 . D.  0 . Câu 47: Cho  f ( x) = ax 2 + bx + c  với  a 0 , có  ∆ = b 2 − 4ac . Điều kiện để  f ( x ) > 0, ∀x ᄀ  là: a>0 a>0 a>0 a0 a>0 a>0 a 0 . C.  −3 x 2 + x − 1 < 0 . D.  3 x 2 + x − 1 0 . 2− x 0 Câu 51: Tập nghiệm  S  của hệ bất phương trình  2  là: x − 4x + 3 < 0 A.  S = [ 1; 2 ) . B.  S = [ 1;3) . C.  S = ( 1; 2] . D.  S = [ 2;3) . x2 − 2 x − 3 > 0 Câu 52: Những giá trị nào của  x thỏa mãn hệ bất phương trình  ? x 2 − 11x + 28 0 A.  x > 3 .  B.  3 < x 7 . C.  4 x 7. D.  3 < x 4. x − 7x + 6 < 0 2 Câu 53: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là: | 2 x − 1|< 3 A.  ( 1; 2 ) . B.  [ 1; 2] . C.  ( −�� ;1) ( 2; +�) . D.  . x2 + 4 x + 3 0 Câu 54: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  2 x − x − 10 0  là: 2 2 x2 − 5x + 3 > 0 A.  2 . B.  3 . C.  4 . D.  5 . Câu 55: Biểu thức  ( 3 x − 10 x + 3) ( 4 x − 5 )  âm khi và chỉ khi: 2 � 5� � 1 � �5 � �1 5 � �1 � A.  x �� −�; �. B.  x ��−�; ��� ;3 �. C.  x �� ; ��( 3; +�) . D.  x � ;3 �. � 4� � 3 � �4 � �3 4 � �3 � Câu 56: Tập nghiệm của bất phương trình  x + 3 x − 6 x − 8 0  là: 3 2 A.  [ −4; −1] �[ 2; +�] . B.  ( −4; −1) �( 2; +�) . C.  [ −1; + ) . D.  ( −�; −4] �[ −1; 2] . x+3 1 2x Câu 57: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của  x  thỏa mãn  2 − < ? x − 4 x + 2 2 x − x2 A.  0 . B.  2 . C.  1 . D.  3 . Câu 58: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = 2 x 2 − 5 x + 2 . � 1� � 1� 1 � � A.  D = − ;  . B.  D = [ 2; + ). ;  [ 2; + �) . D.  D = � ; 2 �. C.  D = − �� � 2� � 2� 2 � � 7
  8. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Câu 59: Giá trị nguyên dương lớn nhất để hàm số  y = 5 − 4 x − x 2  xác định là: A.  1 . B.  2 . C.  3 . D.  4 . 3− x Câu 60: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = . 4 − 3x − x 2 A.  D = ᄀ \ { 1; −4} . B.  D = [ −4;1] . C.  D = ( −4;1) . D.  D = ( −�� ; 4) ( 1; +�) . x2 −1 Câu 61: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = . 3x 2 − 4 x + 1 � 1� �1 � � 1� � 1� A.  D = ᄀ ᄀ � 1; �. B.  D = � ;1�. C.  D = �−��; � ( 1; +�) .D.  D = − �� ; [ 1; +�) . �3 �3 � � 3� � 3 � Câu 62: Tìm   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   sao   cho   phương   trình   sau   vô   nghiệm  ( 2m2 + 1) x 2 − 4mx + 2 = 0 . A.  m ᄀ . B.  m > 3 . C.  m = 2 . D.  m > −0, 6 . Câu 63: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m   để  phương trình   ( m − 2 ) x + 2 ( 2m − 3) x + 5m − 6 = 0   vô  2 nghiệm. A.  m < 0 . B.  m > 2 . C.  m > 3  hoặc  m < 1 . D.  m 2  và  1 < m < 3 . Câu 64: Phương trình  x + 2 ( m + 2 ) x − 2m − 1 = 0  (với  m  là tham số) có nghiệm khi: 2 A.  m = −1  hoặc  m = −5 . B.  −5 m −1 . C.  m < −5  hoặc  m > −1 . D.  m −5  hoặc  m −1 . Câu 65: Cho phương trình  2 x + 2 ( m + 2 ) x + 3 + 4m + m = 0 , với  m  là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá  2 2 trị nguyên của  m  để phương trình đã cho có nghiệm? A.  3 . B.  4 . C.  2 . D.  1 . Câu 66: Các giá trị của tham số  m  để tam thức bậc hai  f ( x ) = x − ( m + 2 ) x + 8m + 1  đổi dấu hai lần là: 2 A.  m 0  hoặc  m 28 . B.  m < 0  hoặc  m > 28 . C.  0 < m < 28 . D.  m > 0 . Câu 67: Với giá trị nào của  m  thì phương trình  ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0  có hai nghiệm phân biệt  2 x1 ,  x2  thỏa mãn điều kiện  x1 + x2 + x1 x2 < 1 ? A.  1 < m < 2 . B.  1 < m < 3 . C.  m > 2 . D.  m > 3 . Câu 68: Tam thức  f ( x ) = 3 x + 2 ( 2m − 1) x + m + 4  dương với mọi  x  khi: 2 11 11 11 11 A.  −1 < m < . B.  −< m . 4 4 4 4 Câu 69: Tam thức  f ( x ) = −2 x + ( m − 2 ) x − m + 4  không dương với mọi  x  khi: 2 A.  m ᄀ \ { 6} . B.  m ��. C.  m = 6 . D.  m ᄀ . Câu 70: Bất phương trình  x 2 − mx − m 0  có nghiệm đúng với mọi  x  khi và chỉ khi: A.  m −4  hoặc  m 0 . B.  −4 < m < 0 . C.  m < −4  hoặc  m > 0 . D.  −4 m 0 . Câu 71: Tìm các giá trị của tham số  m  để bất phương trình  − x + ( 2m − 1) x + m < 0  có tập nghiệm là  ᄀ . 2 1 1 A.  m = . B.  m = − . C.  m ᄀ . D. Không tồn tại  m . 2 2 Câu 72: Bất phương trình  x − ( m + 2 ) x + m + 2 0  vô nghiệm khi và chỉ khi: 2 A.  m �( − �; − 2] �[ 2; + �) . B.  m �( − �; − 2 ) �( 2; + �) . C.  m �[ −2; 2] . D.  m �( −2; 2 ) . Câu 73: Tìm   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   bất   phương   trình  ( 2m2 − 3m − 2 ) x2 + 2 ( m − 2 ) x − 1 0  có tập nghiệm là  ᄀ . 8
  9. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 1 1 1 A.  m < 2. B.  m 2. C.  m . D.  m 2 . 3 3 3 Câu 74: Cho bất phương trình  ( m − 4 ) x + ( m − 2 ) x + 1 < 0 , với  m  là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực   2 2 của tham số  m  để bất phương trình vô nghiệm. � 10 � � 10 � A.  m � −�; −  �[ 2; +�) . B.  m � −�; −  �( 2; +�) . � 3� � 3� � 10 � C.  m �� −�; − � �( 2; +�) . D.  m �[ 2; +�) . � 3� Câu 75: Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   bất   phương   trình   mx + 2 ( m + 1) x + m − 2 > 0   có  2 nghiệm. � 1� �1 � A.  m ᄀ . B.  m �� −�; − �. C.  m �� − ; +��. D.  m ᄀ ᄀ { 0} . � 4� �4 � Câu 76: Cho hàm số  f ( x ) = ( m + 4 ) x 2 − ( m − 4 ) x − 2m + 1 , với  m  là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực  của tham số  m  để hàm số xác định với mọi  x ᄀ . 20 20 A.  m 0 . B.  − m 0. C.  m − . D.  m > 0 . 9 9 Câu 77: Hàm số  y = ( m + 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + 4  có tập xác định là  D = ᄀ  khi: A.  −1 m 3 . B.  −1 < m < 3 . C.  −1 < m 3 . D.  m > −1 . − x + 4 ( m + 1) x + 1 − 4m 2 2 Câu 78: Cho biểu thức  f ( x ) = , với  m  là tham số. Tìm tất cả  các giá trị  thực  −4 x 2 + 5 x − 2 của  m  để biểu thức luôn dương. 5 5 5 5 A.  m − . B.  m < − . C.  m < . D.  m . 8 8 8 8 B. LƯỢNG GIÁC. Câu 79: ∆ABC  nếu có quan hệ  sin A ( cosB +cosC ) = sin B + sin C thì đó là tam giác gì? A. Cân. B. Vuông. C. Vuông cân. D. Đều. Câu 80: Cho  ∆MNE . Đẳng thức nào sau đây sai? A.  cos ( M + N ) = − cos E .B.  tan ( M + N ) = − tan E . C.  cot ( M + N ) = − cot E . D.  sin ( M + N ) = − sin E . Câu 81: Cho   ∆ABC   có   các   góc   là   A, B, C .   Giả   sử   phương   trình   sau   có   nghiệm   kép:  ( sin B − sin C ) x 2 + ( sin C − sin A ) x + sin A − sin B = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.  ∀∆ABC , nếu phương trình bậc hai tồn tại thì nó có nghiệm  x = 1 . B.  2sin B = sin A + sin C . C.  sin 2 B sin A cos C . D. Cả ba đều đúng. Câu 82: Kết quả nào sau đây đúng ( α  là một góc tùy ý)? α α 1 A.  sin 2 α + cos 2 α = 1 . B.  sin 2 2α + cos 2 2α = 2 . C.  sin 2 + cos 2 = . D.  sin 3 α + cos3 α = 1 . 2 2 2 Câu 83: Kết quả nào cho ta tìm được góc  α ? 1 5 3 sin α = sin α = sin α = 4 13 3 sin α = 0.3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 12 2 cosα = 0.7 cosα = cosα = cosα = 4 13 3 π Câu 84: Cho  α :  < α < π . Kết quả nào sau đây sai? 2 � π �3π A.  cos ( −α ) < 0 . B.  sin � α− � �> 0 . � C.  cos � + α �< 0 . D.  tan ( α + π ) < 0 . � 2� �2 � 1 Câu 85: Biểu thức  − 2sin 70 có giá trị bằng bao nhiêu? 2sin10 9
  10. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 1 A. 2. B. 4. C. 1. D.  . 2 cos20 cos80 Câu 86: Biểu thức   có giá trị bằng bao nhiêu? sin 30 − sin10 1 A.  . B. 1. C. 2. D. 4. 2 Câu 87: Biểu thức  ( cot 9 + tan 9 ) sin18 có giá trị bằng: 1 A.  . B. 1. C. 2. D. 3. 2 Câu 88: Biểu thức: cot 20 + cot10 + tan 20 + tan10  có giá trị bằng: 3 A.  3 . B.  . C.  2 3 . D. Kết quả khác. 3 Câu 89: Biểu thức:  y = cos 2 15 + cos 2 35 + cos 2 55 + cos 2 75 có giá trị là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 90: Biểu thức sau  y = tan10 tan 20 ...tan 70 tan 80  có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 47π a Câu 91: sin 4  có giá trị là  m ( m, a, b �ᄀ , a, b > 0 ) . Khi đó  m + a + b  bằng: b A.  3 . B.  5 . C.  4 . D.  2 . cos15 Câu 92: Biểu thức:  B =  có giá trị bằng  a + m b ( m, a, b �ᄀ , b > 0 )  là phân số tối giản). Khi đó  cos75 m + a + b  bằng: A.  4 . B.  6 . C.  2 . D. Kết quả khác. Câu 93: Biểu thức:  A = 2 ( sin 75 + cos15 ) cos75 có giá trị bằng a . Khi đó  a  thuộc khoảng nào sau đây? �1 5 � �3 � �5 3 � � 1� A.  � ; �. B.  � ; 2 �. C.  � ; �. D.  �0; �. �2 4 � �2 � �4 2 � � 2� a a Câu 94: Biểu thức   y = sin15 + tan 30 .cos15   có giá trị  bằng   ( a, b ᄀ ,   là phân số  tối giản).  b b Khi đó ta có:  A.  a = b . B.  b − a = 1 . C.  b = 2a . D.  a = 2b . 3 1 A Câu 95: Rút gọn biểu thức  y = −  ta được  y = . Khi đó biểu thức  A  là: sin 20 cos20 sin 40 1 A.  A = cos 20 . B.  A = sin 20 . C.  A = 4sin 40  . D.  A = sin 40 . 2 Câu 96: Biểu thức:  y = sin 4 x + 4 cos 2 x + cos 4 x + 4sin 2 x có giá trị là:   A.  −3 . B. 2. C. 3. D. 4. � 1 � � 1 � Câu 97: Biểu thức:  y = �1 + tan 2 α + ��1 + tan 2 α − � có giá trị bằng: � cos 2α �� cos 2α � A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. π � �3π cos ��x − � .sin � − x � � � 4 � �4 � Câu 98: Biểu thức  y =  có giá trị bằng: 2� π � sin �x + � � 4� A.  −2 . B.  −1 . C. 1. D. 2. Câu 99:  Biểu thức  y = sin α .cosα .cos2α .cos4α bằng:   1 1 A.  sin 8α . B.  cos8α . C.  cos8α . D.  sin 8α . 8 8 10
  11. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 3 3 Câu 100: Biểu thức  y = cos α .sin α − sin α .cosα  có giá trị bằng: sin 4α 1 1 A.  . B.  . C. 2. D. 4. 4 2 Câu 101: Biểu thức nào sau đây phụ thuộc vào  x ? �π � �π � cot x tan x A.  sin � − x �+ cos � + x �+ sin ( π − x ) + cos ( π + x ) . B.  : �2 � �2 � 1 − cot x 1 − tan 2 x 2 ( 4 4 6 ) ( 6 C.  3 sin x + cos x − 2 sin x + cos x . ) ( D.  tan 2 x + cot 2 x ) 2 − 4. 1 − sin 2α 1 + sin 2α �π π� Câu 102: Biểu thức:  y = −   � < α < � và được rút gọn bằng: 1 + sin 2α 1 − sin 2α �4 2� A.  2 tan 2α . B.  −2 tan 2α . C.  tan 2α . D.  − tan 2α . cos 4α + sin 2 α − cos 2α Câu 103: Rút gọn biểu thức:  y = . sin 4 α + cos 2α − sin 2 α A.  tan α . B.  tan 2 α . C.  tan 2 α . D.  tan 4 α . Câu 104: Một học sinh lập luận: ( sin α − cos α ) ( ) 2 2 ( I) 2 2 = sin 4 α + cos 4 α − 2sin 2 α .cos 2 α ( II ) sin 2 α − cos 2 α = 1 − 4sin 2 α .cos 2 α = cos 2 2α       ( III ) sin α − cos α = cos 2α . Hỏi nếu lập luận trên là sai thì sai tại: 2 2 A.  ( I ) . B.  ( II ) . C.  ( III ) . D. Lập luận đúng. Câu 105: Câu nào sau đây sai? � π� � π� A.  sin x + cos x  = 2 sin �x + �. B.  sin x − cos x = 2 sin �x − � . � 4� � 4� � π� � π � tan x − 1 C.   cos x − sin x = 2cos �x − �. D.  tan �x − �= . � 4� � 4 � tan x + 1 1 3 Câu 106: α , β  là hai góc nhọn mà  tan α = ,  tan β = . Góc  α + β  có giá trị bằng: 7 4 π π π A.  . B.  . C.  . D. Kết quả khác. 6 4 3 π Câu 107: Biểu thức   y = ( 1 + tan α ) ( 1 + tan β ) , với    α , β    là hai góc nhọn thỏa   α + β = , có giá trị  4 bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 7 Câu 108: Cho biết:  sin α + cos α = . Hỏi  tan α có giá trị nào? 5 3 4 2 3 4 A.  tan α = . B.  tan α = . C.  tan α = . D. tan α = và  tan α = . 4 3 3 4 3 15 � π α Câu 109: Cho  sin 2α = �0
  12. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC A. 0. B. 1. C.  −1 . D. Không tính được. 1 1 1 1 Câu 112: Cho  + + + = 6 . Hỏi  cos 2x  có giá trị nào? cos 2 x sin 2 x tan 2 x cot 2 x A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 113:  Hàm số  y = sin 2 x + 2 cos x − 3 đạt giá trị lớn nhất là: A. 0. B.  −2 . C.  −1 . D.  −4 . 1 Câu 114: Giá trị lớn nhất của biểu thức   A = sin x − cos 2 x +  là: 2 3 1 2 A.  . B.  2 . C.  . D.  . 2 2 3 1 Câu 115: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  A = cos x +  là: 2 3 1 1 A.  . B.  2 . C.  . D.  − . 2 2 2 Câu 116: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức:  A = 3sin x + 4 cos x  là: 3 1 A.   và  2 . B.  2  và  5 . C.  và  2 . D.  −5  và  5 . 2 2 Câu 117: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức:  A = sin 2 x − 2 cos 2 x  là: A.  − 2 − 1  và  2 − 1 . B.  2 − 1  và 5. C.  2 − 1  và 2. D.  − 5 và  5 . 3sin x Câu 118:  Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức  A = 1 + là: 2 + cos x A.  1 − 3  và  3 + 1 . B.  3 − 1  và 5. C.  2 − 1  và 2. D.  1 − 5 và  5 . C. HÌNH HỌC. x = 12 − 5t Câu 119: Cho đường thẳng  ∆ : . Điểm nào sau đây nằm trên  ∆ ? y = 3 + 6t A.  ( 7;5 ) . B.  ( 20;9 )  . C.  ( 12;0 )  . D.  ( −13;33) . Câu 120: Đường thẳng.  12 x − 7 y + 5 = 0  không đi qua điểm nào sau đây? �−5 � � 17 � A.  ( −1; −1) . B.  ( 1;1) . C.  � ;0 �. 1; � D.  � . �12 � � 7 � Câu 121: Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng  d : x − 3 y + 1 = 0 . A.  P ( −2;1) . B.  Q ( 0; −1) . C.  M ( 2;1) . D.  N ( 1; −3) . x = −2 + 5t Câu 122: Cho đường thẳng  ∆  có phương trình  . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng  ∆ y = 3 − 2t ? A.  M 1 ( −2;5 ) . B.  M 2 ( 3;1) . C.  M 3 ( 2; −3) . D.  M 4 ( 5; −2 ) . Câu 123: Cho đường thẳng  ∆ : 3 x − 4 y + 2 = 0 . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng  ∆ ? � 1� A.  M 1 ( 2; 2 ) . B.  M 2 ( 3; −4 ) . C.  M 3 ( −2; −1) . D.  M 4 � 0; �. � 2� Câu 124: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 1; 2 ) , B ( 5;6 )  là: r r r r A.  n = ( 4; 4 ) . B.  n = ( 1;1) . C.  n = ( −4; 2 ) . D.  n = ( −1;1) . x = 5+t Câu 125: Cho phương trình tham số của đường thẳng  ( d ) : . Trong các phương trình sau đây,  y = −9 − 2t phương trình nào là phương trình tổng quát của  ( d ) ? A.  2 x + y − 1 = 0 . B.  2 x + y + 1 = 0 . C.  x + 2 y + 2 = 0 . D.  x + 2 y − 2 = 0 . Câu 126: Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng  x − y + 2 = 0 : 12
  13. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC x=t x=2 x = 3+t x=t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2+t y=t y = 1+ t y = 3−t Câu 127: Cho tam giác   ABC   có   A ( 2;0 ) , B ( 0;3) , C ( −3; −1) . Đường thẳng đi qua   B   và song song với  AC  có phương trình là: A.  5 x − y + 3 = 0 . B.  5 x + y − 3 = 0 . C.  x + 5 y − 15 = 0 . D.  x − 5 y + 15 = 0 . Câu 128: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm  I ( −1; 2 ) và vuông góc với đường  thẳng có phương trình  2 x − y + 4 = 0 . A.  x + 2 y = 0 . B.  x − 2 y + 5 = 0 . C.  x + 2 y − 3 = 0 . D.  − x + 2 y − 5 = 0 . Câu 129: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm  A ( 3; −1) , B ( 1;5 ) . A.  3 x − y + 10 = 0 . B.  3 x + y − 8 = 0 . C.  3 x − y + 6 = 0 . D.  − x + 3 y + 6 = 0 . Câu 130: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm  A ( 0;5 ) , B ( 3;0 ) . x y x y x y x y A.  + = 1 . B.  + = −1 . C.  + = 1 . D.  + = −1 . 5 3 3 5 3 5 5 3 Câu 131: Cho 2 điểm  A ( 1; −4 ) , B ( 3; 2 ) . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng   AB . A.  3 x + y + 1 = 0 . B.  x + 3 y + 1 = 0 . C.  3 x − y + 4 = 0 . D.  x + 3 y − 1 = 0 . Câu 132: Cho  ∆ABC có  A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến  BM . A.  7 x + 7 y + 14 = 0 . B.  5 x − 3 y + 1 = 0 . C.  3 x + y − 2 = 0 . D.  −7 x + 5 y + 10 = 0 . Câu 133: Cho  ∆ABC có  A ( 2; −1) , B ( 4;5 ) , C ( −3; 2 ) . Viết phương trình tổng quát của đường cao  AH . A.  3 x + 7 y + 1 = 0 . B.  −3 x + 7 y + 13 = 0 . C.  7 x + 3 y + 13 = 0 . D.  7 x + 3 y − 11 = 0 . Câu 134: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 3; −7 ) , B ( 1; −7 ) . x=t x=t x=t x = 3 − 7t A.  . B.  . C.  . D.  . y=7 y = −7 − t y = −7 y = 1 − 7t Câu 135: Cho hai điểm  A ( 4; −1) , B ( 1; −4 ) . Viết PTTQ đường trung trưc của đoan thẳng  AB . A.  x + y = 0 . B.  x − y = 0 . C.  x + y = 1 . D.  x − y = 0 . Câu 136: Viết PTTQ của đường thẳng đi qua 2 điểm  A ( 3; −1) , B ( 1;5 ) . A.  3 x − y + 6 = 0 . B.  3 x + y − 8 = 0 . C.  − x + 3 y + 6 = 0 . D.  3 x − y + 10 = 0 . Câu 137: Cho tam giác  ABC  có  A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) . Viết PTTQ của trung tuyến  CM . A.  3 x + 7 y − 26 = 0 . B.  2 x + 3 y − 14 = 0 . C.  6 x − 5 y + 1 = 0 . D.  5 x − 7 y − 6 = 0 . Câu 138: Phương trình đường thẳng đi qua điểm  M ( 3; 4 )  và song song với đường thẳng  2 x − y + 3 = 0  là: A.  2 x − y − 3 = 0 . B.  2 x − y + 5 = 0 . C.  2 x − y − 2 = 0 . D.  2 x − y = 0 . Câu 139: Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua  M 1 ( 3; 4 )  và vuông góc với đường thẳng  2 x − y + 3 = 0  là: A.  x − 2 y + 5 = 0 . B.  x + 2 y − 11 = 0 . C.  2 x − y − 2 = 0 . D.  2 x − y = 0 . Câu 140: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng  ∆1 : x − 2 y + 1 = 0  và  ∆ 2 : −3 x + 6 y − 10 = 0 A. Song song. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau. Câu 141: Với giá trị nào của  m  hai đường thẳng sau đây song song? ( ) ∆1 : 2 x + m 2 + 1 y − 3 = 0  và  ∆ 2 : x + my − 100 = 0 . A.  m = 1  hoặc  m = 2 . B.  m = 1  hoặc  m = 0 . C.  m = 2 . D.  m = 1 . x = 22 + 2t Câu 142: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng:  ∆1 : 2 x + 3 y − 19 = 0  và  ∆ 2 :  là: y = 55 + 5t A.  ( 2;5 ) . B.  ( −1;7 ) . C.  ( 22;55 ) . D. Kết quả khác. 13
  14. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC x = 2−t Câu 143: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 3 x − 1  và  d 2 : . Góc giữa hai đường thẳng là: y = 5 + 2t A.  α = 30 . B.  α = 45 . C.  α = 60 . D.  α = 90 . Câu 144: Cho điểm  A ( 2;1)  và đường thẳng  d : x − y + 4 = 0 . Các đường thẳng qua  A  và tạo với  d  một  góc  45 có phương trình là: A.  y − 1 = 0 . B.  x − 2 = 0 . C.  y − 1 = 0  và  x − 2 = 0 . D. Không có. Câu 145: Cho góc  α  là góc tạo bởi hai đường thẳng  d1 : x + 3 y + 4 = 0, d 2 : 2 x − y = 0 . Khi đó khẳng định  nào sau đây là đúng? 7 7 −7 −7 A.  cos α = . B.  sin α = . C.  cos α = . D.  sin α = . 5 2 5 2 5 2 5 2 Câu 146: Cho   α   là góc tạo bởi giữa hai đường thẳng   d1 : y = 3 x + 5   và   d 2 : y = −4 x + 1 . Khi đó khẳng  định nào sau đây là đúng? −3 7 1 7 A.  tan α = . B.  tan α = . C.  tan α = . D.  tan α = . 4 13 11 11 Câu 147: Góc giữa hai đường thẳng  d : 6 x + 2 y + 1 = 0  và  d : x + 3 y + 6 = 0 . A.  53 8 . B.  60 . C.  45 . D.  30 . x = 2 + 3t Câu 148: Khoảng cách từ điểm  M ( 15;1)  đến đường thẳng  ∆ :  là: y= t 1 16 A.  10 . B.  . C.  . D.  5 . 10 5 Câu 149: Cho 2 điểm  A ( 3;0 ) , B ( 0; −4 ) , tìm tọa độ điểm  M  thuộc  Oy  sao cho diện tích  ∆AMB  bằng 6. A.  ( 0;1) . B.  ( 0;8 ) . C.  ( 1;0 ) . D.  ( 0;0 )  và  ( 0;8 ) . Câu 150: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  ∆1 : 3x − 4 y = 0  và  ∆ 2 : 6 x − 8 y − 101 = 0  là: A. 10,1. B. 1,01. C. 101. D.  101 . Câu 151: Tính diện tích  ∆ABC  biết  A ( 2; −1) , B ( 1; 2 ) , C ( 2; −4 ) . 3 A.  . B. 3. C. 1,5. D.  3 . 37 Câu 152: Tìm góc giữa 2 đường thẳng  ∆1 : 2 x + 2 3 y + 5 = 0  và  ∆ 2 : y − 6 = 0 A.  30 . B. 145 . C.  60 . D. 125 . x = 10 − 6t Câu 153: Tìm góc hợp bởi hai đường thẳng  ∆1 : 6 x − 5 y + 15 = 0  và  ∆ 2 : y = 1 + 5t A.  90 . B.  0 . C.  60 . D.  45 . 2 2 Câu 154: Đường tròn  3x + 3 y − 6 x + 9 y − 9 = 0  có bán kính bằng bao nhiêu? A. 2,5. B. 7,5. C.  5 . D.  12,5 . Câu 155: Tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của đường tròn  ( C ) : ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 16  là: A.  I ( −1;3) ,  R = 4 . B.  I ( 1; −3) ,  R = 4 . C.  I ( 1; −3) ,  R = 16 . D.  I ( −1;3) ,  R = 16 . Câu 156: Tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của đường tròn  ( C ) : 2 x 2 + 2 y 2 − 8 x + 4 y − 1 = 0  là: 21 22 A.  I ( −2;1) , R =. B.  I ( 2; −1) , R = . C.  I ( 4; −2 ) , R = 21 . D.  I ( −4; 2 ) , R = 19 2 2 Câu 157: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn? A.  x 2 + y 2 − x − y + 9 = 0 . B.  x 2 + y 2 − x = 0 . 14
  15. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC C.  x 2 + y 2 − 2 xy − 1 = 0 . D.  x 2 − y 2 − 2 x + 3 y − 1 = 0 . Câu 158: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn? A.  x 2 − y 2 − x + y + 4 = 0 . B.  x 2 + y 2 − 100 y + 1 = 0 . C.  x 2 + y 2 − 2 = 0 . D.  x 2 + y 2 − y = 0 . Câu 159: Cho   phương   trình   x 2 + y 2 + 2mx + 2 ( m − 1) y + 2m2 = 0 .   Tìm   điều   kiện   của   m   để   ( 1)   là  phương trình đường tròn. 1 1 A.  m < . B.  m . C.  m > 1 . D.  m = 1 . 2 2 Câu 160: Cho phương trình   x 2 + y 2 − 8 x + 10 y + m = 0 . Tìm điều kiện của   m   để   ( 1)   là phương trình  đường tròn có bán kính bằng  7 . A.  m = 4 . B.  m = 8 . C.  m = −8 . D.  m = −4 . Câu 161: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm  A ( 4; −2 ) ? A.  x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 9 = 0 . B.  x 2 + y 2 − 2 x + 6 y = 0 . C.  x 2 + y 2 − 4 x + 7 y − 8 = 0 . D.  x 2 + y 2 + 2 x − 20 = 0 . Câu 162: Đường tròn nào dưới đây đi qua hai điểm  A ( 1;0 )  và  B ( 3;4 ) ? A.  x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 3 = 0 . B.  x 2 + y 2 + 8 x − 2 y − 9 = 0 . C.  x 2 + y 2 − 3x − 16 = 0 . D.  x 2 + y 2 − x + y = 0 . Câu 163: Đường tròn đường kính  AB  với  A ( 1;1) , B ( 7;5 )  có phương trình là: A.  x 2 − y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 . B.  x 2 − y 2 + 8 x − 6 y − 12 = 0 . C.  x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0 . D.  x 2 − y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0 . Câu 164: Đường tròn  ( C )  có tâm  I ( 2;3)  và tiếp xúc với trục  Ox  có phương trình là: A.  ( x − 2 ) 2 + ( y − 3) 2 = 9 . B.  ( x − 2 ) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . C.  ( x − 2 ) 2 + ( y − 3) 2 = 3 . D.  ( x + 2 ) 2 + ( y + 3) 2 = 9 Câu 165: Tìm bán kính  R  của đường tròn đi qua ba điểm  A ( 0; 4 ) ,  B ( 3; 4 ) ,  C ( 3;0 ) . 5 A.  R = 5 . B.  R = 3 . C.  R = 10 . D.  R = . 2 Câu 166: Đường tròn  ( C )  đi qua hai điểm  A ( 1;1) ,  B ( 5;3)  và có tâm  I  thuộc trục hoành có phương trình là: A.  ( x + 4 ) 2 + y 2 = 10 . B.  ( x − 4 ) 2 + y 2 = 10. . C.  ( x − 4 ) 2 + y 2 = 10 . D.  ( x + 4 ) 2 + y 2 = 10 . Câu 167: Đường tròn  ( C )  có tâm  I  thuộc đường thẳng  d : x − 3 y + 8 = 0 , đi qua điểm  A ( −2;1)  và tiếp  xúc với đường thẳng  ∆ : 3x − 4 y + 10 = 0 . Phương trình của đường tròn  ( C )  là: A.  ( x − 2 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 25 . B.  ( x + 5) 2 + ( y + 1) 2 = 16 . C.  ( x + 2 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 9 .D.  ( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 25 . Câu 168: Phương trình tiếp tuyến  d  của đường tròn  ( C ) : x + y − 3 x − y = 0  tại điểm  N ( 1; −1)  là: 2 2 A.  d : x + 3 y − 2 = 0 . B.  d : x − 3 y + 4 = 0 . C.  d : x − 3 y − 4 = 0 . D.  d : x + 3 y + 2 = 0 . Câu 169: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn  ( C ) : ( x − 3) + ( y + 1) = 5 , biết tiếp tuyến song  2 2 song với đường thẳng  d : 2 x + y + 7 = 0 . A.  2 x + y + 1 = 0  hoặc  2 x + y − 1 = 0 . B.  2 x + y = 0  hoặc  2 x + y − 10 = 0 . C.  2 x + y + 10 = 0  hoặc  2 x + y − 10 = 0 . D.  2 x + y = 0  hoặc  2 x + y + 10 = 0 . 15
  16. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC Câu 170: Viết phương trình  tiếp tuyến của  đường tròn   ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = 25 , biết tiếp tuyến  2 2 vuông góc với đường thẳng  d : 3 x − 4 y + 5 = 0 . A.  4 x – 3 y + 5 = 0  hoặc  4 x – 3 y – 45 = 0 . B.  4 x + 3 y + 5 = 0  hoặc  4 x + 3 y + 3 = 0 . C.  4 x + 3 y + 29 = 0 . D.  4 x + 3 y + 29 = 0  hoặc  4 x + 3 y – 21 = 0 . Câu 171: Viết phương trình tiếp tuyến  ∆  của đường tròn  ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) = 8 , biết tiếp tuyến đi  2 2 qua điểm  A ( 5; −2 ) . A.  ∆ : x − 5 = 0 . B.  ∆ : x + y − 3 = 0  hoặc  ∆ : x − y − 7 = 0 . C.  ∆ : x − 5 = 0  hoặc  ∆ : x + y − 3 = 0 . D.  ∆ : y + 2 = 0  hoặc  ∆ : x − y − 7 = 0 . Câu 172: Cho đường tròn  ( C ) : ( x + 1) + ( y − 1) = 25  và điểm  M ( 9; −4 ) . Gọi  ∆  là tiếp tuyến của  ( C ) ,  2 2 biết  ∆  đi qua  M  và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ  điểm  P ( 6;5 )  đến  ∆   bằng: A.  3 . B.  3 . C.  4 . D.  5 . Câu 173: Có   bao   nhiêu   đường   thẳng   đi   qua   gốc   tọa   độ   O   và   tiếp   xúc   với   đường   tròn  ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 11 = 0 ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 174: Cho đường tròn   ( C ) : ( x − 3) + ( y + 3) = 1 . Qua điểm   M ( 4; − 3)   có thể  kẻ  được bao nhiêu  2 2 đường thẳng tiếp xúc với đường tròn  ( C ) ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 175: Với   những   giá   trị   nào   của  m  thì   đường   thẳng   4 x + 3 y + m = 0   tiếp   xúc   với   đường   tròn  x2 + y 2 − 9 = 0 A.  m = 3 . B.  m = −3 . C.  m = 3 . D.  m = 15 . Câu 176: Với   những   giá   trị   nào   của  m  thì   đường   thẳng   3x + 4 y + 3 = 0   tiếp   xúc   với   đường   tròn  ( x − m) 2 + y2 = 9 A.  m = 2 . B.  m = 6 . C.  m = 4  và  m = −6 . D.  m = 0  và  m = 1 . Câu 177: Đường tròn   x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0   cắt đường thẳng   x + y − 2 = 0   theo một dây cung có  độ dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 6. C. 4. D. 5 2 . x = 1+ t Câu 178: Tìm toạ  độ  giao điểm của đường tròn  x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0  và đường thẳng    y = 2 + 2t (với  t  là tham số). �1 2 � A.  ( 1;0 )  và  ( 0;1) . B.  ( 1;2 )  và  ( 2;1) . C.  ( 1;2 )  và  � ; �. D.  ( 2;5 ) . �5 5 � Câu 179: Đường tròn   ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 = 25   không cắt  đường thẳng nào trong các đường thẳng sau  đây? A. Đường thẳng đi qua điểm  ( 3; −2 )  và  ( 19;33) . B. Đường thẳng đi qua điểm  ( 2;6 )  và  ( 45;50 ) . C. Đường thẳng có phương trình  x − 8 = 0 . D. Đường thẳng có phương trình  y − 4 = 0 . Câu 180: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tròn  x 2 + y 2 − 2 = 0  và  x 2 + y 2 − 2 x = 0 A.  ( −1;0 )  và  ( 0; −1) . B.  ( 2;0 )  và  ( 0;2 ) . C.  ( 1; −1)  và  ( 1;1) . D.  ( 2;1)  và  ( 1; − 2 ) . Câu 181: Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn  x 2 + y 2 = 4  và  ( x + 10 ) 2 + ( y − 16 ) 2 = 1 A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài. 16
  17. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 2 2 Câu 182: Đường elip  x + y = 1  có tiêu cự bằng: 5 4 A. 1. B. 9. C. 2. D. 4. 2 2 Câu 183: Đường elip  x + y = 1  có một tiêu điểm là: 9 6 A.  ( 3;0 ) . B.  ( 0;3) . ( C.  − 3;0 . ) ( D.  0; 3 . ) 2 2 Câu 184: Cho elip  ( E ) : x + y = 1  và điểm  M  nằm trên  ( E ) . Nếu điểm  M  có hoành độ  bằng 1 thì  16 12 các khoảng cách từ  M  tới hai tiêu điểm của  ( E )  bằng: 2 A. 3 và 5. B. 3,5 và 4,5. C.  4 2. D.  4 . 2 2 2 Câu 185: Tâm sai của elip  x + y = 1  bằng: 5 4 A. 0,2. B. 0,4. C.  5. D. 4. 5 2 2 Câu 186: Đường elip  x + y = 1  có tiêu cự bằng: 16 7 6 9 A.  . B. 6. C. 3. D.  . 7 16 Câu 187: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 1 . C.  x + y = 1 . D.  x − y = 1 . 25 9 100 81 25 16 25 16 Câu 188: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm  A ( 5;0 ) . 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 1 . C.  x + y = 1 . D.  x − y = 1 . 25 9 100 81 25 16 25 16 Câu 189: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu một đỉnh của hình chữ  nhật cơ  sở  của elip đó là  M ( 4;3) 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1   . B.  x + y = 1 . C.  x − y = 1 . D.  x + y = 1 . 4 3 16 9 16 9 16 4 Câu 190: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm  M ( 2;1)  và có tiêu cự bằng  2 3 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 1 . C.  x + y = 1 . D.  x + y = 1 . 8 2 8 5 6 3 9 4 1 Câu 191: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm  ( 6;0 )  và có tâm sai bằng  2 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 1 . C.  x + y = 1 . D.  x + y = 1 . 6 3 36 27 36 18 6 2 Câu 192: Tìm phương trình chính tắc của elip có một đường chuẩn là  x + 4 = 0 và một tiêu điểm  ( −1;0 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 0 . C.  x + y = 1 . D.  x + y = 1 . 4 3 16 9 16 15 9 8 Câu 193: Tìm phương trình chính tắc của elip đi qua điểm  ( 0; −2 ) và có một đường chuẩn là  x + 5 = 0 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 1 . C.  x + y = 1 . D.  x + y = 1 . 20 4 20 16 16 12 16 10 Câu 194: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn dài gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng  4 3 17
  18. TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 1 . C.  x + y = 1 . D.  x + y = 1 . 36 9 16 4 36 24 24 6 Câu 195: Tìm phương trình chính tắc của elip có trục lớn dài gấp đôi trục bé và đi qua điểm  ( 2; −2 ) 2 2 2 2 2 2 2 2 A.  x + y = 1 . B.  x + y = 1 . C.  x + y = 1 . D.  x + y = 1 16 4 24 6 36 9 20 5 18
nguon tai.lieu . vn