Xem mẫu

  1. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: TOÁN, KHỐI 10. Năm học: 2019 – 2020 A. LÝ THUYẾT Đại số 1. Bất phương trình và hệ bất phương trình 2. Nhị thức bậc nhất 3. Dấu tam thức bậc hai 4. Cung và góc lượng giác 5. Giá trị lượng giác của một cung(góc) 6. Công thức lượng giác Hình học 1. Hệ thức lượng trong tam giác 2. Phương tình đường thẳng 3. Phương tình đường tròn 4. Phương trình elip   B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Phần I. ĐẠI SỐ I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH – DẤU NHỊ CỦA THỨC – DẤU  CỦA TAM THỨC: x +1 5x − − 4 < 2x − 7 5 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình   là (− ; −1) ( −1; + ) A.  B. R C.  D.  Câu 2: Với  thuộc tập hợp nào dưới đây thì  âm? A. . B. . C. . D. . x −1 2 x + 4x + 3 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình   0 là A. (–3;–1)   [1;+ ) B. (– ;1) C. (– ;–3)   (–1;1] D. (–3;1) Câu 4: Số –3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 1 2 2 + >0 1− x 1 + x 3 + 2x A. x+  0 B.  C. (x+3)(x+2) > 0 D. (x+3)2(x+2)  0 Câu 5: Các giá trị của  thoả mãn điều kiện đa thức A.  và . B. . C. . D. . Câu 6: Bất phương trình  với điều kiện  tương đương với 1
  2. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII A.  B. . C.  D.  Câu 7: Bất phương trình  tương đương với bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 8: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương   trình ? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Biểu thức âm khi và chỉ khi x thuộc �1 � 1 � � � 1� � ;3 � ;3 ; � ( 3; +�) −�� �2 � 2 � � � � 2� ( 3;+ ) A.  B.  C.  D.  Câu 10: Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi: A. m = 0 B. m > 0 C. m 
  3. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII 2 3 A. m = 0 B. m  – 2 2 3 3 C. m > –  D. ­1  4x + 7 7 8x + 3 < 2 x + 25 2 Câu 19: Cho hệ bất phương trình   (1). Số nghiệm nguyên của (1) là A. 0 B. 8 C. Vô số D. 4 x2 − 4 x + 3 > 0 x2 − 6 x + 8 > 0 Câu 20: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là A. (– ;1)   (4;+ ) B. (1;4) C. (– ;1)   (3;+  ) D. (– ;2)   (3;+  ) 2− x > 0 2x + 1 > x − 2 Câu 21: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là A. (2;+ ) B. (–3;+ ) C. (–3;2) D. (– ;–3) x2 + 4 x + 3 0 2 x 2 − x − 10 0 2 x2 − 5x + 3 > 0 ̣ ́ ương trinh  Câu 22: Hê bât ph ̀ ̣  co nghiêm la: ́ ̀ 3 5
  4. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII x 2 �x 2 x 2 �x 2 x −2. x −2 . x −2. x −2 . x −1 x −1 x −1 x −1 A.  B.  C.  D.  Câu 24: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương? A.  và  B.  và  C.  và  D.  và .   m f ( x) = x 2 − 2(2m − 3) x + 4m − 3 > 0, ∀x ᄀ Câu 25: Tìm   để  ? 3 3 3 3 m> m> 3 m>2 m
  5. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII Câu 38: Gọi là tập tất cả các giá trị của  để đa thức luôn âm khi . Hỏi các tập hợp nào sau đây   là phần bù của tập ? A. . B. . C. . D. . Câu 39: Các giá trị của tham số  để bất phương trình  có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 40: Các giá trị  để tam thức  đổi dấu 2 lần là A. hoặc . B. hoặc . C. . D. . Câu 41: Tìm  để ? A. . B. . C. . D. . Câu 42: Tính tổng các giá trị của  thì bất phương trình ? A. 12 B. không tính được C. 0 D. 9 Câu 43: Với  thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức luôn dương? A. . B. . C. . D. . Câu 44: Với  thuộc tập hợp nào dưới đây thì  âm? A. . B. . C. . D. . Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình  là A.  B.  C.  D.  x - 3x ᄀ 0 Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình   là � 1 � ᄀᄀ � 1� �1 � ᄀᄀ ᄀ ; +ᄀ ᄀᄀ � 0; � { 0} U ᄀᄀ ; +ᄀ ᄀᄀ ᄀᄀ9 � � 9� � ᄀ9 . . . A.  B.  C.  D. . Câu 49: Tập nghiệm S của bất phương trình  là: A.  B.  C.  D.  Câu 50: Tập nghiệm  của bất phương trình  A. . B. . C. . D. . II. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Câu 51: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? cos(a − b) = cos a cos b − sin a sin b cos(a − b) = cos a cos b + sin a sin b A.  B.  5
  6. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII cos(a + b) = cos a cos b + sin a sin b cos(a − b) = sin a sin b − cos a cos b C.  D.  Câu 52: Trong các công thức sau, công thức nào sai? A.  B.  C.  D.  Câu 53: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đẳng thức không đúng? A. sin2x = 2sinxcosx B. 1–sin2x = (sinx+cosx)2 π 2 C. sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) D. sin2x = 2cosxcos(  –x) Câu 54: Biểu thức A = (cot  + tan )2 bằng với thức nào sau đây: 1 1 1 − sin α cos 2α 2 sin α cos 2α 2 A.  B. cot2  + tan2 –2 C.  D. cot2  – tan2 +2 � π� α+ � tan � � 3� Câu 55: Giá trị của   bằng bao nhiêu khi . 38 + 25 3 8−5 3 8− 3 11 11 11 A.  . B.  . C.  . D.  4 5 5 13 Câu 56: Tam giác ABC có cosA =   và cosB =  . Lúc đó cosC bằng: 16 56 16 36 − 65 65 65 65 A.  B.  C.  D.  1 cos 2 a = 4 sin 2a cos a Câu 57: Cho  . Tính  3 10 5 6 3 10 5 6 8 16 16 8 A.  B.  C.  D.  2 cot α + 3tan α cos α = − E= 3 2cot α + tan α Câu 58: Cho biết  . Tính giá trị của biểu thức  ? 19 19 25 25 − − 13 13 13 13 A.  B.  C.  D.  cot α = 5 2cos 2 α + 5sin α cos α + 1 Câu 59: Cho biết  . Tính giá trị của E =  ? 10 100 50 101 26 26 26 26 A.  B.  C.  D.  6
  7. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII Câu 60: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: A. cosx B. sinx C. sinxcos2y D. cosxcos2y 1 sin α + cos α = 2 sin 2α Câu 61: Nếu   thì   bằng: 3 3 3 1 − 4 4 8 2 A.  B.  C.  D.  � 1 � B=� + 1� .tan x �cos2x � Câu 62: Biểu thức thu gọn của biểu thức   là tan 2x cot 2x cos2x sin x A.  . B.  . C.  . D.  . sin x + sin 3 x + sin 5 x A= cos x + cos 3x + cos5 x Câu 63: Biểu thức  được rút gọn thành: − tan 3 x cot 3x cot x tan 3x A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 64: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác các cung lượng giác nào trong các cung   lượng giác có số  đo dưới đây có  trùng  điểm  ngọn với cung lượng giác có số  đo  42000. 1300. 1200. −1200. 4200. A.  B.  C.  D.  630 48' π = 3,1416 Câu 65: Góc   bằng (với  ) 1,114 rad 1,107 rad 1,108 rad 1,113rad A.  B.  C.  D.  cot 2 x − cos 2 x sin x.cos x A= + cot 2 x cot x Câu 66: Rút gọn biểu thức sau  A =1 A=2 A=3 A=4 A.  B.  C.  D.  4 π sin α = 0
  8. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII 1 1 sin x cos x A.  B. sinx C. cosx D.  Câu 69: Góc có số đo đổi sang độ là A. . B. . C. . D. . Câu 70: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm. B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá . C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn . D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực. Câu 71: Cho góc lượng giác  có số  đo bằng . Hỏi trong các số  sau, số  nào là số  đo của một   góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? A.  B.  C.  D.  Câu 72: Trong  giây bánh xe của xe gắn máy quay được  vòng.Tính độ  dài quãng đường xe   gắn máy đã đi được trong vòng   phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng  (lấy ). A. . B. . C. . D. . 15 p tan α = −
  9. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII Câu 80: Một đường tròn có bán kính . Tìm độ dài của cung  trên đường tròn. A. . B. . C. . D. . Câu 81: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm. B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá . C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn . D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực. Câu 82: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , , , . Các cung nào có điểm cuối   trùng nhau: A.  và ; và . B.  và ;  và . C. , , . D. , , . Câu 83: Cho góc lượng giác  có số  đo bằng . Hỏi trong các số  sau, số  nào là số  đo của một   góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? A.  B.  C.  D.  Câu 84: Cho góc lượng giác  có số  đo bằng . Hỏi trong các số  sau, số  nào là số  đo của một   góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối? A.  B.  C.  D.  Câu 85: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 86: Rút gọn biểu thức: , ta được: A.  B.  C.  D.  Câu 87: Giá trị đúng của  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 88: Cho, ,  là các góc nhọn và , , . Tổng  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 89: Cho hai góc nhọn  và  với  và . Tính . A.  B.  C.  D.  Câu 90: Cho , ,  là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức SAI. A.  B.  C.  D.  Câu 91: Nếu  thì  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 92: Biểu thức  có kết quả rút gọn là: A.  B.  C.  D.  Câu 93: Cho ; ; ; . Giá trị của  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 94: Gọi  thì: 9
  10. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII A. . B. . C. . D. . Câu 95: Rút gọn biểu thức:  ta được kết quả là A.  B.  C.  D.  Câu 96: Cho biểu thức  Hãy chọn kết quả đúng: A.  B.  C.  D.  Câu 97: Cho góc lượng giác  và . Với điều kiện các biểu thức dưới đây có nghĩa, hỏi khẳng   định nào sai? A. . B. . C. . D. . Câu 98: Biểu thức  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 99: Biết  và  thì biểu thức  có giá trị bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 100: Cho hai góc nhọn  và . Biết , . Giá trị  bằng: A.  B.  C.  D.  Phần II. HÌNH HỌC I. Hệ thức lượng trong tam giác Câu 1: Cho có . Độ dài cạnh  là: A.  B.  C.  D.  Câu 2: Cho  có .Độ dài cạnh là: A.  B.  C.  D.  Câu 3: Cho  có.Giá trị  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 4: Cho tam giác . Tìm công thức sai: A.  B.  C.  D.  Câu 5: Cho tam giác có  và . Tính cạnh và độ dài đường cao kẻ từ . A. ,  B. ,  C. ,  D. ,  Câu 6: Cho tam giác  có.Số đo góc  là: A.  B.  C.  D.  Câu 7: Cho tam giác  có. Số đo góc  là: A.  B.  C.  D.  Câu 8: Nhân dạng tam giác   biết tam giác có .  A. Tam giác nhọn B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác cân Câu 9: Cho tam giác  có . Giá trị  bằng: 10
  11. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII A.  B.  C.  D.  Câu 10: Gọi  là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác . Trong các mệnh đề sau  mệnh đề nào đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Một tam giác có ba cạnh là Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A.  B.  C.  D.  Câu 12: Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh là ? A.  B.  C.  D.  Câu 13: Tam giác với ba cạnh là  có bán kính đường tròn nội tiếp bằng bao nhiêu? A.  B.  C.  D. 1. Câu 14: Cho  ta có  và . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. A. ,  B. ,  C. ,  D. ,  Câu 15: Cho có  Diện tích của tam giác là:   A.  B.  C.  D.  Câu 16: Cho tam giác  có .Gọi  lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh .Tỉ số  bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 17: Cho hình bình hành  có ,  và . Diện tích của hình bình hành  là: A. 2a2 B.  C. a2 D.  Câu 18: Cho tam giác  có  và là trọng tâm tam giác. Khi đó, giác trị của tổng  là bao nhiêu?   A. 62 B. 61 C.  D.  Câu 19: Cho tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 20: Cho tam giác  vuông tại  có   là phân giác trong của góc . Độ dài của  là: A.  B.  C.  D.  Câu 21: Cho hình chữ nhật  biết . Giả sử  là trung điểm  và thỏa mãn:.Tính độ dài cạnh . A.  B.  C.  D.  Câu 22: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một  góc 1200. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ  30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ  40km/h.  Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 50 km B. km C. km D. 100 km Câu 23: Từ một tòa nhà chiều cao , người ta nhìn hai  điểm C và D trên mặt đất dưới các góc  nhìn là  và . Ba điểm thẳng hàng.Tính khoảng cách ? A.  m B. m C. m D. m 11
  12. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII Câu 24: Khoảng cách từ  A  đến  B  không thể  đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.   Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc  760. Biết CA = 100m, CB = 280m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? Chọn kết quả  gần đúng nhất ? A. 320 m B. 270 m C. 272 m D. 321m  II. Phương trình đường thẳng Câu 25: Cho đường thẳng : . Véc tơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây sai? A. là 1 vecto chỉ phương của . B. có hệ số góc . C.  không đi qua góc tọa độ. D.  đi qua hai điểmvà . Câu 27: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm  là: A.  B.  C.  D.  Câu 28: Cho đường thẳng. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của . A. . B.  C.  D.  Câu 29: Cho hai điểm .  Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường  thẳng ? A.  B.  C.  D.  Câu 30: Cho ba điểm . Đường cao  của tam giác  có phương trình: A.  B.  C.  D.  Câu 31: Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm  và vuông góc với đường thẳng  là: A.  B.  C.  D.  Câu 32: Cho . Hỏi có bao nhiêu điểm  cách  một đoạn bằng 5. A.  B.  C.  D.  Câu 33: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ  tại hai điểm  và  sao  cho  là trung điểm của  là:   A.  B.  C.  D.  Câu 34: Cho  có . Đường cao  và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh  A.  B.  C.  D.  Câu 35: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm và cắt hai trục tọa độ  tại hai điểm  và  sao cho tam giác  vuông cân. A.  B.  C.  D.  Câu 36: Cho hai điểm ,  và đường thẳng . Tọa độ điểm thuộc để tam giác  cân tại . A.  B.  C.  D.  12
  13. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII Câu 37: Gọi  trực tâm của .Phương trình cạnh; đường cao . Phương trình đường cao  của    A.  B.  C.  D.  Câu 38: Cho tam giác  biết trực tâm  và phương trình cạnh, phương trình cạnh .Phương trình   cạnh  là: A.  B.  C.  D.  Câu 39: Cho tam giác  có , đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm  là : A.  B.  C.  D.  Câu 40: Cho hai điểm  và  và đường thẳng . Tọa độ điểm N thuộc  sao cho lớn nhất? A.  B.  C.  D.  Câu 41: Cho đường thẳng đi qua hai điểm , . Tìm tọa độ  điểm  thuộc  sao cho diện tích tam  giác bằng  ? A. .và  B.  và . C. . và  D. .và  Câu 42: Điểm  thuộc đường thẳng   và cách đường thẳng   một khoảng là   và . Khi đó ta có  bằng? A. . B. . C. . D. . Câu 43: Phương trình tham số của đường thẳng là: A.  B.  C.  D.  Câu 44: Cho đường thẳng  và điểm Tọa độ điểm A trên sao cho đoạn  ngắn nhất là: A.  B. C.  D.  Câu 45: Tìm côsin giữa  đường thẳng :  và : .   A. .  B. . C.  D.  Câu 46: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  và .  A.. B. . C. . D. . Câu 47: Đường thẳng  đi qua điểm  và tạo với đường thẳng  một góc . Khi đó  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 48: Cho hình vuông  có đỉnh  và một đường chéo có phương trình . Tọa độ điểm  là A.   B.  C.  D.  Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác  vuông tại , có đỉnh , phân giác trong góc  có  phương trình . Viết phương trình đường thẳng , biết diện tích tam giác  bằng  và đỉnh  có hoành độ dương. A. . B.  C. . D.  III. Phương trình đường tròn Câu 50: Đường tròn  có bán kính bằng bao nhiêu? 13
  14. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII A.  B. . C.  D. . Câu 51: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua  điểm. A. . B. . C. . D. . Câu 52: Tìm bán kính đường tròn đi qua  điểm. A. . B.. C. . D. . Câu 53: Chovới 3 điểm. Phương trình đường tròn ngoại tiếp là: A.  B.  C.  D.  Câu 54: Phương trình đường tròn đường kính  với  là: A. . B. . C. . D. . Câu 55: Phương trình đường tròn  có tâm  và đi qua  là: A. . B.  C. . D. . Câu 56: Đường tròn  tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : và đường tròn . A. và . B. và  C. và  D. và  Câu 58: Đường tròn  cắt đường thẳng  theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? A. . B.  C. . D.  Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ  toạ  độ  , cho đường tròn . Viết phương trình đường thẳng  song song với đường thẳng  và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng . A.  hoặc . B.  hoặc . C.  hoặc . D.  hoặc . IV. Phương trình đường Elip Câu 60: Elip (E):  có tâm sai bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 61: Đường Elip  có tiêu cự bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 62: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng  và trục lớn bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 63: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng và đi qua điểm ? A. . B. . C. . D. . Câu 64: Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16, trục lớn bằng 20 là: 14
  15. Tổ Toán­ Tin                               ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOAN 10 ­HKII A.  B.  C. D.  Câu 65: Cho Elip có phương trình: . Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng(đơn vị diện  tích)? A.  B.  C.  D.  Câu 66: Cho elíp có phương trình . Tính tổng khoảng cách từ  điểm thuộc elíp   đến hai tiêu  điểm? A.  B.  C.  D.  Câu 67: Cho elip có phương trình: .  là điểm thuộc  sao cho . Khi đó tọa độ điểm  là: A. . B. . C. . D. . Câu 68: Lập phương trình chính tắc của elip  biết đi qua điêm  ̉ va  vuông tai  ̀ ̣   ? A. . B. . C. . D. . 15
nguon tai.lieu . vn