Xem mẫu

  1. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II TRƢỜNG THPT PHÚ BÀI NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tin học 12 I. TRỌNG TÂM ÔN TẬP: NỘI DUNG TRỌNG TÂM Bài 10: CSDL quan hệ Các khái niệm CSDL quan hệ , hệ QT CSDL quan hệ, mô hình CSDL quan hệ Cần phân biệt đƣợc các bộ, thuộc tính với các hàng và cột hay bản ghi và trƣờng trong Access Bài 11: Các thao tác với Các nhóm thao tác với CSDL quan hệ CSDL quan hệ Bài 13: Bảo mật thông tin Các hình thức bảo mật trong các hệ CSDL quan hệ II. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP: Đáp PPCT Câu hỏi án Bài 10 1.Thành phần nào sau đây cho phép thực hiện các thao tác với CSDL quan hệ: A. Hệ QT CSDL quan hệ B. Hệ CSDL quan hệ C. Hệ CSDL D. Mô hình dữ liệu quan hệ Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ: A. Bộ B. Liên kết C. Thuộc tính D. Bảng 2.Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng đƣợc xem là: A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết 3.Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một cột của bảng đƣợc xem là: A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết 4.Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích: A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Nhập thông tin dễ dàng C. In dữ liệu theo khuôn dạng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu 5.Xét trên thực tế, cơ sở dữ liệu quan hệ đƣợc lƣu ở đâu trong số các thành phần của hệ thống máy tính sau đây: A. RAM B. ROM C. Bộ nhớ ngoài D. CPU 6.Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau B. CSDL quan hệ là CSDL đƣợc xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu D. CSDL quan hệ là CSDL đƣợc tạo ra từ hệ quản trị CSDL 7.Hãy chọn phƣơng án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn 36. (tuy có thể rất lớn). Vậy số lƣợng tối đa các bản ghi (số lƣợng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL B. Kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lƣợng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lƣu trữ tệp 37. Hãy chọn phƣơng án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lƣợng tối đa các bản ghi (số lƣợng bộ) trong một quan hệ
  2. phụ thuộc vào điều gì? A. Kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành B. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể C. Dung lƣợng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lƣu trữ tệp D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lƣợng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lƣu trữ tệp 38. Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các bảng B. Các báo cáo C. Các biểu mẫu D. Các mẫu hỏi 39. Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. Microsoft Windows B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Access Bài 11 40. Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL 41. Hãy chọn câu trả lời đúng. “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ nhƣ thế nào?” A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi B. Thông tin rút ra đƣợc sau khi truy vấn không đƣợc lƣu trong CSDL gốc C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm đƣợc sau khi truy vấn D. CSDL thay đổi về số lƣợng bản ghi * 42. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dƣới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trƣờng vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trƣờng C. Đổi tên một trƣờng D. Chèn một trƣờng vào giữa các trƣờng hiện có 43. Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trƣờng của mỗi bản ghi D D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi 8.Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tƣơng ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thƣờng mỗi hàng tƣơng ứng với một bản ghi) C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi 9.Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trƣờng của mỗi bản ghi B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi D. Xem cấu trúc bảng 10.Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể
  3. chỉnh sửa báo cáo đƣợc hay không?” : A. Không đƣợc phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đƣa ra nhƣng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhƣng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dƣa ra D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đƣa ra 11.Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dƣới đây? A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo 12.Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu đƣợc nhập vào B. Không thể xóa đƣợc vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa 13.Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo 44. Hãy chọn phƣơng án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. mô hình về cấu trúc của dữ liệu B. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL D. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tƣợng , các phép toán trên đối tƣợng, các phép toán trên các đối tƣợng 45. Trong các mô hình dữ liệu đƣợc mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ? A. các bản ghi đƣợc sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây B. một bản ghi bất kì có thể đƣợc kết nối với một số bất kì các bản ghi khác ( nhƣ sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng) C. dữ liệu đƣợc biểu diễn dƣới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đƣợc gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tƣợng 46. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ? A. cơ sở dữ liệu đƣợc xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. cơ sở dữ liệu đƣợc tạo ra từ hệ QTCSDL Access C. tập hợp các bảng dữ liệu D. cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau 47. Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trƣng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)?
  4. A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. các thuộc tính có tên phân biệt C. các bản ghi là phân biệt D. không thể nói đặc trƣng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ 48. Hãy chọn phƣơng án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng đƣợc dựa trên : A. thuộc tính khoá B. ý định ngƣời quản trị hệ CSDL A C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn 49. Tìm phƣơng án ghép sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trƣờng B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trƣờng với mức ƣu tiên khác nhau A C. không làm thay đổi vị trí lƣu các bản ghi trên đĩa D. để tổ chức lƣu trữ dữ liệu hợp lí hơn 14.Thao tác nào với báo cáo đƣợc thực hiện cuối cùng? A. chọn bảng và mẫu hỏi B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu C. so sánh đối chiếu dữ liệu D. in dữ liệu (in báo cáo) 15.Câu nào sai trong các câu sau: A. Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu B. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo C. Báo cáo có chế độ xem trƣớc khi in D. Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp đƣợc 16.Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng D. Tạo các truy vấn 17.Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Xem dữ liệu B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc 18.Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chƣa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng 19.Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khoá chính B. Ðặt tên bảng và lƣu cấu trúc bảng C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu 20.Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính lƣơng cho cán bộ của một cơ quan B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần
  5. 21.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp đƣợc thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ C. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi 50. Tiêu chí nào sau đây thƣờng đƣợc chọn khoá chính? A. Khoá bật kì B. Khoá có ít thuộc tính nhất C. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn nhƣ tên địa danh 51.Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ? A. Microsoft Access B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Excel 52. Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu 53. Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trƣờng trong một bảng C. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi D. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi 54. Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Đặt tên trƣờng B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trƣờng C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thƣớc của trƣờng 55. Câu nào đúng trong các câu dƣới đây đối với khóa chính? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải đƣợc xác định nhƣ một trƣờng văn bản C. Nó phải là trƣờng đầu tiên của bảng D. Nó không bao giờ đƣợc thay đổi 56. Giả sử một bảng có 2 trƣờng SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trƣờng SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trƣờng SOBH là kiểu số, trong khi đó trƣờng HOTEN không phải kiểu số B. Trƣờng SOBH là duy nhất, trong khi đó trƣờng HOTEN không phải là duy nhất C. Trƣờng SOBH là trƣờng ngắn hơn D. Trƣờng SOBH đứng trƣớc trƣờng HOTEN 22.Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
  6. C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu 23.Khi nào cần hệ quản trị CSDL? A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chƣơng trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng đƣợc yêu cầu về hiệu năng nhƣ : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lƣu trữ, … D. Khi không cần thiết đa số ngƣời dùng cùng truy cập vào một CSDL chung 24.Câu nào sai trong các câu dƣới đây khi nói về đặc trƣng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác B. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng D. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp 25.Lƣu cấu trúc bảng đƣợc xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây? A. Tạo lập CSDL B. Khai thác CSDL C. Cập nhật cấu trúc D. Cập nhật dữ liệu 26.Thông tin lƣu trữ trong CSDL cần đƣợc cập nhật để đảm bảo phản ánh kịp thời, đúng thực tế. Việc nào sau đây không thuộc nhóm thao tác cập nhật CSDL? A. Sữa chữa B. Bổ sung C. Thống kê D. Xoá 27.Trƣờng THPT Châu Thành xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây? A. Cập nhật cấu trúc B. Cập nhật dữ liệu C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL 28. Việc tạo liên kết giữa các bảng chủ yếu dựa trên: A. Thuộc tính khóa B. Các thuộc tính cùng kiểu dữ liệu C. Cảm tính của ngƣời dùng D. Một thuộc tính bất kỳ có trong bảng Bài 13 29. Câu nào trong các câu dƣới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không đƣợc phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của ngƣời dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số ngƣời sử dụng CSDL 57. Câu nào trong các câu dƣới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Hạn chế tối đa các sai sót của ngƣời dùng B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng nhƣ chƣơng trình xử lí D. Khống chế số ngƣời sử dụng CSDL 58. Để hệ quản trị CSDL nhận dạng đƣợc ngƣời dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là A. mật khẩu B. chữ kí điện tử C. dấu vân tay D. nhận dạng giọng nói
  7. 59. Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho ngƣời dùng cách thay đổi mật khẩu B. Nên định kì thay đổi mật khẩu C. Thay đổi mật khẩu để tăng cƣờng khả năng bào vệ mật khẩu D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho ngƣời dùng cách thay đổi mật khẩu 60. Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lƣu trữ dƣới dạng mã hóa B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cƣờng tính bảo mật của dữ liệu D. Các thông tin đƣợc an toàn tuyệt đối sau khi đã đƣợc mã hóa 61.Câu nào sai trong các câu dƣới đây khi nói về chức năng lƣu biên bản hệ thống? A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, … B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Lƣu lại nội dung cập nhật, ngƣời thực hiện, thời điểm cập nhật D. Lƣu lại các thông tin cá nhân của ngƣời cập nhật 62. Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thƣờng xuyên sao chép dữ liệu B. Thƣờng xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ C. Thƣờng xuyên nâng cấp phần cứng D. Thƣờng xuyên nâng cấp phần mềm 63. Chọn phƣơng án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. chỉ quan tâm bảomật chƣơng trình xử lí dữ liệu C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chƣơng trình xử lí dữ liệu D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. 64. Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dƣới sau: A. Bảo mật hạn chế đƣợc thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chƣơng trình ứng dụng D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trƣơng, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của ngƣời dùng. 30. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tƣợng ngƣời dùng khác nhau C. Mọi ngƣời đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi ngƣời biết 31. Một cửa hàng thƣơng mại điện tử (bán hàng trên mạng). Ngƣời mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: E. Đọc (xem) mọi dữ liệu F. Đọc một phần dữ liệu đƣợc phép G. Xóa, sửa dữ liệu H. Bổ sung dữ liệu 32. Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dƣới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống: A. Ngƣời dùng có thể thay đổi mật khẩu B. Bảo mật có độ dài tùy ý C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thƣờng n  6)
  8. D. Mỗi ngƣời dùng có một mật khẩu riêng 33. Chọn phƣơng án ghép sai. Ngƣời có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng phức tạp hơn vì: A. Ngƣời có quyền truy cập cao có khả năng truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, nếu mật khẩu bị lộ thì gây tác hại nhiều hơn B. Ngƣời có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với các ngƣời dùng dƣới quyền nên dễ bị lộ mật khẩu C. Những kẻ tấn công CSDL thƣờng tìm các mật khẩu của những ngƣời có quyền truy cập cao để can thiệp sâu hơn vào CSDL D. Cơ chế nhận dạng của ngƣời có quyền truy cập cao thƣờng là tổ hợp nhiều dạng khác nhau (mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, …) nên phức tạp hơn 34. Hãy chọn phƣơng án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đƣờng truyền B. giảm dung lƣợng lƣu trữ thông tin C. tăng cƣờng tính bảo mật khi lƣu trữ D. để đọc thông tin đƣợc nhanh và thuận tiện hơn 35. Hãy xác định phƣơng án ghép sai. Lƣu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì : A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật B. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của ngƣời dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thông nói riêng C. dựa trên biên bản hệ thống, ngƣời quản trị phát hiện những truy cập không bình thƣờng, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp D. ghi đƣợc thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thƣờng III. CẤU TRÖC ĐỀ : 70% LÝ THUYẾT+ 30% THỰC HÀNH PHẦN THỰC HÀNH 1/ Xây dựng “mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ “ với các bài toán quản lý sau: Bài 1: Quản lý bán hàng gồm 3 bảng: KHÁCH_HÀNG, HÀNG HÓA, HÓA_ĐƠN Bài 2: Quản lý xe buýt gồm 3 bảng: HÀNH_KHÁCH, XE, ĐẶT_VÉ_XE Bài 3: Quản lý phòng khám gồm 3 bảng: BỆNH_NHÂN, BÁC_SĨ, LỊCH_KHÁM Bài 4: Quản lý phòng thuê gồm 3 bảng: KHÁCH_THUÊ, PHÕNG, ĐẶT PHÕNG Bài 5: Quản lý giảng dạy gồm 3 bảng: GIÁO_VIÊN, lỚP, GIẢNG_DẠY Bài 6: Quản lý lao động gồm 3 bảng: CÔNG_NHÂN, CÔNG_VIỆC, PHÂN_VIỆC Bài 7: Quản lý thƣờng trú gồm 3 bảng: NHÂN_KHẨU, ĐỊA_CHỈ, THƢỜNG_TRÖ Bài 8: Quản lý phòng học gồm 3 bảng: PHÕNG_HỌC, LỚP_HỌC, LỊCH_HỌC 2/ Thiết kế cơ sở dữ liệu QUAN HỆ lƣu với tên: QL_THU_VIEN gồm có 3 bảng sau: Bảng SACH(Ma_sach, Ten_sach, Tac_gia, Nha_xuat_ban). Bảng DOC_GIA(Ma_doc_gia, Ten_doc_gia, Dia_chi). Bảng MUON_SACH(Stt, Ma_doc_gia, Ma_sach, Ngay_muon, ngay_tra). Yêu cầu: - Lƣu đúng tên tệp CSDL và tên các bảng, tên các Trƣờng đúng. - Chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho các Trƣờng của bảng. - Chỉ định khóa chính đúng (nếu có) cho các bảng. - Nhập dữ liệu mỗi bảng là 3 bản ghi. - Tạo liên kết giữa các bảng. - Tạo biểu mẫu có tên: CAP_NHAT_SACH và nhập thêm 1 bản ghi cho bảng SACH. Trên biểu mẫu tạo nút lệnh có chức năng xóa bản ghi. - Lọc ra những Ma_doc_gia mƣợn sách sau ngày 11/11/2016 và trả trƣớc ngày 20/11/2016. - Viết ra Ten_sach và Ten_doc_gia mƣợn sách vào một ngày nào đó đối với CSDL trên. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
nguon tai.lieu . vn