Xem mẫu

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II ­ TIN HỌC 10 CHƯƠNG III: MICROSOFT WORD Câu 1. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứtự đơn vịxử lí văn bản từnhỏ đến  lớn? A. Kí tự ­ câu ­ từ ­ đoạn văn bản. B. Kí tự ­ từ ­ câu ­ đoạn văn bản. C. Từ ­ kí tự ­ câu ­ đoạn văn bản. D. Từ ­ câu ­ đoạn văn bản ­ kí tự. Câu 2. Hệsoạn thảo văn bản là một phần mềmứng dụng KHÔNG cho phép  thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. Tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 3. Phương án nào dưới đây là chỉra dãy phímđểgõ dấu huyền, sắc, hỏi,  ngã,nặng theo kiểu Telex? A. f, s, j, r, x. B. s, f, r, j, x. C. f, s, r, x, j. D. s, f, x, r, j. Câu 4. Trong các lệnh sau của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào? A. Tạo bảng. B. Định dạng cỡ chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng màu chữ. Câu 5. Thanh bảng chọn File của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào  trong các lệnh sau? A. Edit B. Save C. Save As D. Print Câu 5.1. Để mở một tệp mới trong MS. Word ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. File ? New. B. File ? Save. C. File ? Open.  D. File ?Print. trên thẻ lệnh Home của MS Word có ý  Câu 6. Lệnh nghĩa là: A. sao chép. B. dán. C. tạo mới. D. mở.
  2. trên thanh công cụ lệnh của MS Word có  Câu 7.Nút lệnh ý nghĩa là: A. mở tệp có sẵn. B. hủy bỏ lệnh trước đó. C. quay lại lệnh trước đó. D. xóa tệp đang làm việc. Câu 7.1: Để mở file MS. Word đã có sẵn trên máy, ta thực hiện: 1. File ? Save.      B. File ? Undo.              C. File ? Open.        D. File ? New. Câu 8. Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính định dạng kí tự? A. Phông chữ (Font). B. Kiểu chữ (Type). C. Khoảng  cách  D. Cỡ chữ  dòng.       (Size). Câu 9.Phát biểu nào sau đây SAI khi xác định đoạn vănbản cầnđịnh dạng? A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản. B. Chọn toàn bộ văn bản. C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản. D. Chọn một phần đoạn văn bản. Câu 9.1: Để định dạng trang văn bản ta thực hiện: A.Home ? Font. B. Layout ? Page Setup     C. Home ? Paragraph      D. Layout ? Arrange. Câu 10. Trong MS Word, lệnh nào trong dãy các lệnhsau cho phép đánh  sốtrang chovăn bản? A. File. B. View. C. Insert. D. Layout. Câu 11. Để in văn bản trong MS Word, thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Ctrl + V . B. Ctrl + Alt + P. C. Alt + P. D. Ctrl + P. Câu 12. Đểtìm kiếm một từ trong văn bản ta nhấn tổhợp phím nào sau đây? A. Ctrl + G. B. Ctrl + H. C. Ctrl + F. . Alt + F. Câu 13. Đểthay thếmột từtrong văn bản, ta nhấn tổhợp phím nào sau đây? A. Ctrl + V. B. Ctrl + O. C. Alt + H. D. Ctrl + H.
  3. Câu 1. (NB­Bài 14)  Trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự  nào là ĐÚNG  nhất khi sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự  ­ câu ­ từ  ­ đoạn văn bản.                    B. Từ  ­ kí tự  ­ câu ­ đoạn văn  bản.                          C. Kí tự ­ từ ­ câu ­ đoạn văn bản.                     D. Từ ­ câu ­ đoạn văn bản – kí tự Câu   2.   (NB­Bài   14)  Hệ   soạn   thảo   văn   bản   là   một   phần   mềm   ứng   dụng  KHÔNG cho phép thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác C. Lưu trữ và in văn bản D. Tìm kiếm văn bản trên mạng Internet. Câu 3.(NB­Bài 14)  Trong các phông chữ  dưới đây, phông chữ  nào dùng mã  Unicode? A. VNI­Times B. VnArial C. VnTime D. Time New Roman Câu 4. (NB­Bài 15) Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng chính  trên màn hình làm việc của Word? 1. Thanh bảng chọn 2. Thanh định dạng C. Thanh ghi D. Thanh công cụ Câu 5. (NB­Bài 15) Trong MS Word trên thanh công cụ, lệnh  có ý nghĩa  là: A.dán  B.tạo mới C.sao chép D.di chuyển Câu 6. (NB­15) Để mở một tệp văn bản đã có ta nhấn tổ hợp phím nào dưới  đây? A.Ctrl + N             B.Ctrl + O                  C.Ctrl + B                D.Ctrl + S Câu 7. (NB­15) Để tạo một têp văn bản mới, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A.Ctrl + N            B.Ctrl + O                 C. Ctrl + B                       D.Ctrl + S
  4. Câu 8 (NB­16). Chọn đáp án SAI: Các loại định dạng văn bản gồm: A.Định dạng ký tự  B.Định dạng trang văn bản C.Định dạng đoạn văn bản  D.Định dạng tệp văn bản Câu 9: (NB­16) Để định dạng chữ in đậm cho một nhóm kí tự đã chọn, ta nhấn   tổ họp phím nào dưới đây: A.Ctrl + N                 B.Ctrl + O                    C.Ctrl + B               D.Ctrl + S Câu 10 (NB­17). Chọn phương án ĐÚNG: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: A.Chọn File / Print B.Chọn File / Print Preview C.Chọn View/ Print Preview D. Chọn Print/ View Câu 11 (nhận biết bài 19) Để tách một ô thành nhiều ô trong bảng ta nháy chuột  vào ô cần tách rồi thực hiện lệnh nào dưới đây  A .Table ­>Split Cell B. Table ­> Merge Cell C.Cell Alignment D. Table ­>Delete Cell Câu 12.(nhận biết bài 19) Để xóa một cột trong bảng, ta chọn cột cần xóa rồi  nhấn chuột phải chọn lệnh nào dưới đây ? A .Delete Columns  B.Delete Row C.Delete Table D.Delete Cell Câu 13 (nhận biết bài 19)  Để xóa một bảng ta chọn bảng cần xóa rồi nhấn  chuột phải sau đó chọn lệnh nào dưới đây? A.Delete Row    B   .Delete   Table    C.Delete Columns D.Delete cell Câu 14 ( nhận biết bài 18) Để mở hộp thoại tìm kiếm, ta nhấn tổ hợp phím nào   dưới đây? A. Ctrl +A B.Ctrl +C      C.Ctrl +X          D .Ctrl + F Câu 15 ( nhận biết bài 18) Để mở hộp thoại thay thế, ta nhấn tổ hợp phím nào  dưới đây? A.Ctrl+A B .Ctrl+H C.Ctrl+X D.Ctrl+S Câu 16 ( nhận biết bài 18) Chọn đáp án ĐÚNG nhất Để định dạng kiểu danh sách kiểu đánh số ta thực hiện A .Format­>Bullets and Numbering­>Numbered         B.Insert­>Bullets and numbering­>Numbered   C.Format­>Bullets and Numbering ­>Bulleted                C.Insert­> Bullets and Numbering ­>Bulleted Thông hiểu: Câu 17: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
  5. A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File→Save, người dùng đều phải cung cấp  tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó; B. Để kết thúc phiên làm việc với MS ­ Word chọn File → Exit. C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File → Close. D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc; Câu 18: Trong soạn thảo Word, muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện: A. Edit → Save…     B. Insert → Save… C. File → Save…     D. Edit → Save as… Câu 19: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ  gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím nào? 1. Delete B. CapsLock C. Insert D. Tab Câu 20: Trên màn hình làm việc của MS Word, chữ OVER được nổi lên ở thanh  trang thái, đang ở chế độ nào dưới đây: A. gõ đè B. gõ chèn B. tô màu D. kẻ bảng Câu 21: Trong soạn thảo Word, để  định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện  lệnh: A. Format/ Page…  B. Edit /Page… C. File/ Print Setup…;  D. File /Page Setup…;   Câu 22: Chọn đáp án ĐÚNG nhất Trong soạn thảo Word, khả năng định dạng đoạn văn. A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn. B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên). C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các  đoạn văn trước và sau. D. Tất cả các khả năng trên.   Câu 23: Trong MS Word, để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “ Việt Nam”,  sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
  6. A. Ctrl + V và Ctrl B B. Ctrl + A và Ctrl + I C. Ctrl + U và Ctrl +C D. Ctrl + B và Ctrl + I   Câu 24: Trong MS Word, để tìm và thay thế một từ trong văn bản bằng một từ  khác, thực hiện: A. File → Find  B. File → Replace C. Edit → Find and Replace  D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +H và Ctrl +F   Câu 25: Trong MS Word, để chèn thêm một cột bên phải, thực hiện lệnh nhấp  phải chuột vào cột cần chèn và chọn: A. Insert Rows Bilow B. Insert Columns C. Insert Columns to the Left D. Insert Columns to the Right   Câu 26: Chọn phương án ĐÚNG Khi trình bày văn bản bao gồm các chức năng nào trong các chức năng sau: A. định dạng kí tự, đoạn văn và trang văn bản B. định dạng kí tự và đoạn văn bản C. định dạng trang văn bản, kí tự D. định dạng trang văn bản, đoạn văn bản   Câu 27: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách  liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện: A. Tools / Bullets and Numbering B. Format / Bullets and Numbering C. File / Bullets and Numberin D. Edit / Bullets and Numbering   Câu 28: Trong soạn thảo Word, để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Insert>Breaka>Page Break  B. Inset>Break>Paga Break C. Insert>Breake>Page Break  D. Insert>Break>Page Break
  7. Câu 1. Yếu tố cần có để gõ được tiếng Việt khi soạn thảo văn bản là: A. Một chương trình hỗ trợ tiếng Việt (VietKey, Unikey,...) đang kích hoạt. B. Chọn đúng kiểu gõ C. Chọn đúng Font chữ và bảng mã phù hợp D. Tất cả các yếu tố trên Câu 2: Bảng mã tương ứng khi chọn font chữ Times New Roman để gõ văn  bản là: A. Unicode B. Vietware_X C. TCVN3 D. VNI Câu 3: Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S khi soạn thảo văn bản trong  Word là:  A. Xóa file văn bản B. Lưu file văn bản với tên file khác C. Lưu file văn bản D. Tạo file văn bản mới Câu 4: Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + N khi làm việc với Word là: A. Tạo file văn bản mới B. Mở file văn bản đã có C. Lưu file văn bản mới D. Lưu file văn bản đã có Câu 5: Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O khi làm việc với Word là: A. Tạo file văn bản mới B. Mở file văn bản đã có
  8. C. Lưu file văn bản mới D. Lưu file văn bản đã có Câu 6: Tổ hợp phím Ctrl + V có chức năng: A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 7: Tổ hợp phím Ctrl + C có chức năng: A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 8: Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng: A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản Câu 9: Các lệnh New, Open, Save, Save As, Print, Options trong Word nằm ở  thẻ: A. File B. Home C. Insert D. Page Layout Câu 10: Muốn thoát ra khỏi Word, ta thực hiện: A. View\Exit
  9. B. Edit\Exit C. Window\Exit D. File\Exit Câu 11: Để chuyển đổi qua lại giữa hai chế độ gõ (Insert và Overtype) trong  Word, ta nhấn phím: A. Insert B. Tab C. Ctrl D. Shift Câu 12: Để đưa con trỏ văn bản về đầu file văn bản trong Word, ta sử dụng  tổ hợp phím: A. Ctrl + Home B. Ctrl + Shift + Home C. Ctrl + End D. Ctrl + Shift + End Câu 13: Để đưa con trỏ văn bản về cuối file văn bản trong Word, ta sử dụng  tổ hợp phím: A. Ctrl + Home B. Ctrl + Shift + Home C. Ctrl + End D. Ctrl + Shift + End Câu 14: Để chọn văn bản từ vị trí con trỏ văn bản đến cuối file, ta sử dụng  tổ hợp phím: A. Ctrl + Home B. Ctrl + Shift + Home
  10. C. Ctrl + End D. Ctrl + Shift + End Câu 15: Để lưu file văn bản với tên mới và vẫn giữ được file cũ, ta thực  hiện: A. File\Save B. File\Save As C. Home\Save D. Home\Save As Câu 16: Để mở hộp thoại Page Setup, ta thực hiện: A. Home\Page Setup B. Page Layout\Page Setup C. File\Page Setup D. View\Page Setup Câu 17: Để chọn hướng giấy thẳng đứng cho trang văn bản, ta chọn thuộc  tính: A. Potrait B. Landscape C. Gutter D. Gutter position Câu 18: Lề trên, dưới, trái, phải của trang giấy tương ứng với thuộc tính: A. Left, Right, Top, Bottom B. Right, Left, Top, Bottom C. Left, Right, Bottom, Top D. Top, Bottom, Left, Right Câu 19: Muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản trong Word, ta thực hiện:
  11. A. Insert\Symbol B. Insert\Text Box C. Home\symbol D. Home\Text Box Câu 20: Để phóng lớn, thu nhỏ tài liệu trong Word, ta thực hiện: A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con lăn trên chuột B. Điều khiển thanh trượt Zoom ở góc phải bên dưới màn hình C. Cả câu A và B đều đúng D. Cả câu A và B đều sai
  12. Câu 1: Để mở hộp thoại Font khi định dạng kí tự, ta thực hiện: A. Home\Font B. Nhấn tổ hợp phím Shift + D C. Nhấn tổ hợp phím Alt + D D. File\Font Câu 2: Để chọn một từ khi soạn thảo văn bản trong Word, ta có thể thực  hiện: A. Nháy đúp chuột tại vị trí bất kì trong từ B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + mũi tên qua lại tại vị trí đầu hoặc cuối từ C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + mũi tên qua lại tại vị trí đầu hoặc cuối từ D. Cách a và c Câu 3: Để chọn một đoạn văn bản trong Word, ta có thể thực hiện: A. Nháy chuột 3 lần liên tiếp tại một vị trí bất kỳ trong đoạn B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + mũi tên lên xuống tại vị trí cuối hoặc đầu  của đoạn văn C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + mũi tên lên xuống tại vị trí cuối hoặc đầu của  đoạn văn D. Cách a và c Câu 4: Để xuống dòng nhưng không kết thúc đoạn (chẳng hạn như khi gõ  các dòng của một khổ thơ), ta xuống dòng bằng phím: A. Ctrl + Enter B. Shift + Enter C. Alt + Enter D. Tab + Enter Câu 5: Các nút lệnh Change Case, Clear All Formating, Subscript, SuperScrib,  Text Highlight Color nằm ở Ribbon:
  13. A. Home\Font B. Home\Paragraph C. Home\Style D. Home\Editing Câu 6: Các nút lệnh Sort, Shading, Border, Bullets, Numbering nằm ở  Ribbon: A. Home\Font B. Home\Paragraph C. Home\Style D. Home\Editing Câu 7: Để định dạng các kiểu gạch chân, ta thực hiện: A. Home\Font\Underline Style B. Home\Paragraph\Underline Stye C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U D. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 8: Để định dạng kí tự theo dạng chỉ số trên, ngoài nút lệnh SuperScript,  ta có thể dùng tổ hợp phím tắt: A. Ctrl + Shift ++ B. Ctrl += C. Alt + Shift ++ D. Alt += Câu 9: Để áp dụng các thuộc tính định dạng đoạn cho một đoạn văn bản, ta  chọn đoạn văn bản đó bằng cách A. Đưa con trỏ văn bản đến một vị trí bất kì trong đoạn B. Phải kéo thả chuột để chọn hết cả đoạn văn bản
  14. C. Nhấn giữ phím Shift và kéo thả chuột để chọn cả đoạn văn bản D. Tất cả các cách trên đều đúng Câu 10: Tổ hợp phím Ctrl + J có chức năng: A. Canh giữa cho đoạn văn bản B. Canh đều hai bên cho đoạn văn bản C. Canh trái cho đoạn văn bản D. Canh phải cho đoạn văn bản Câu 11: Để tăng kích thước kí tự, ta có thể sử dụng tổ hợlèp phím tắt A. Ctrl + ] B. Shift + ] C. Ctrl + [ D. Shift + [ Câu 12: Để thay đổi lề trái/phải của đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn, ta  thực hiện các cách: A. Kéo thả nút lệnh Left Indent/Right Indent trên thước ngang vào vị trí mong  muốn B. Home\Paragraph\Indentation\ gõ vị trí lề trái/phải vào ô Left/Right C. Kéo thả nút lệnh Left Indent/Right Indent trên thước dọc vào vị trí mong  muốn D. EditParagraph\Indentation\ gõ vị trí lề trái/phải vào ô Left/Right Câu 13: Để lùi vào đầu dòng dòng đầu tiên của đoạn, sau khi chọn đoạn, ta  thực hiện các cách: A. Kéo thả nút lệnh Firrst Line Indent trên thước ngang vào vị trí mong muốn B. Home\Paragraph\Indentation\  chọn First Line ở ô Special và vị trí lùi vào  ở ô By
  15. C. File\Paragraph\Indentation\  chọn First Line ở ô Special và vị trí lùi vào ở  ô By D. Kéo thả nút lệnh Firrst Line Indent trên thước dọc vào vị trí mong muốn Câu 14: Để thay đổi khoảng cách các dòng trong một đoạn, trong hộp thoại  Paragraph ta thay đổi giá trị ở ô: A. Before B. After C. Line Spacing D. Alignment Câu 15: Để thay đổi khoảng cách giữa các đoạn, trong hộp thoại Paragraph  ta thay đổi giá trị ở các ô: A. Before B. After C. Line Spacing D. Alignment Câu 16: Để hiển thị thước ngang, thước dọc trên màn hình làm việc của  Word, ta thực hiện: A. Review\Ruler B. View\Ruler C. Home\Ruler D. File\Ruler
  16. Câu 1: Để định dạng kiểu danh sách dạng kí hiệu (Bullets), ta thực hiện: A. Home\Paragraph\Bullets B. Home\Paragraph\Numbering C. File\Paragraph\Bullets D. File\Paragraph\Numbering Câu 2: Để định dạng kiểu danh sách dạng số (Numbering), ta thực hiện: A. Home\Paragraph\Bullets C.  Home\Paragraph\Numbering B. File\Paragraph\Bullets D.  File\Paragraph\Numbering Câu 3:Để chọn kí hiệu không xuất hiện trên danh sách hiện tại của Bullets,  ta chọn: A. Define new bullet… C.  Insert new bullet… B. Change list level… D.  Define list level… Câu 4: Để thiết lập lại số thứ tự theo ý muốn, ta chọn: A. Change list level… B. Define New Number Forrmat… C. Set Numbering Value… D. Set list level… Câu 5: Để thay đổi nhanh vị trí của các kí hiệu so với lề trong định dạng  kiểu danh sách, ta thực hiện: A. Kéo thả nút lệnh First Line Indent trên thước ngang B. Kéo thả nút lệnh Left Indent trên thước ngang C. Đặt Left Tab trên thước ngang D. Tất cả cách trên đều được Câu 6: Khi không muốn áp dụng định dạng kiểu danh sách ngay khi xuất  hiện kí hiệu, ta thực hiện: A. Nhấn phím Backspace C.  Nhấn phím Delete B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Y D.  Tất cả cách trên đều được Câu 7: Để bỏ định dạng kiểu danh sách, ta thực hiện: A. Nháy chuột lại vào nút lệnh Bullets hay Numbering tương ứng B. Mở hộp thoại Bullets hay Numbering  chọn None C. Cả 2 cách trên đều đúng D. Cả 2 cách trên đều sai Câu 8: Nên định dạng kiểu danh sách khi: A. Văn bản có dạng liệt kê C.  Văn bản có dạng thống kê B. Văn bản có nhiều đoạn D.  Văn bản có nhiều đối tượng đặc biệt Câu 9: Nút lệnh Bullets và Numbering nằm ở Ribbon:
  17. A. Font B.  Paragraph C.  Styles D.   Editing Câu 10: Nút lệnh có thể dùng định dạng kiểu danh sách với nhiều mức nằm   trên Ribbon Paragraph là: A. Multivel List B. Sort C.  Shading D.   Border
  18. Câu 1: Trong soạn thảo Word 2010, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực   hiện:  A. View\Page Numbers B. Home\Page Numbers C. Insert\Page Numbers    D. Tools\Page Numbers Câu 2: Khi soạn thảo văn bản trong Word 2010, muốn xem văn bản dạng  trang in và để in, ta chọn: A. Edit\Print Preview    B. Home\Print Preview  C. View\Print D. File\Print Câu 3: Muốn in nhanh một văn bản không cần hỏi, ta thực hiện: A. File\Print B. Quick Print trên thanh Customize Quick Access Toolbar C. Print Preview and Print trên thanh Customize Quick Access Toolbar D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 4: Khi soạn thảo văn bản với Word 2010, để khai báo thời gian tự lưu  văn bản, ta chọn: A. File\Save..,trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover  information every B. File\Save as ...,trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover  information every C. File\Options... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover  information every
  19. D. File\Options\Save..,trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover  information every Câu 5: Trong Word 2010, muốn sử dụng chức năng gõ tắt và sửa lỗi  (AutoCorrect), ta chọn: A. Insert\AutoCorrect Options...    B. File\AutoCorrect Options... C. File\Options\Proofing\AutoCorrect Options... D. View\AutoCorrect Options... Câu 6: Khi nhấn tổ hợp phím Ctrl + F, ta mở được hộp thoại A. Font B. File C. Find and Replace – Tìm kiếm và thay thế (thẻ Find) D. Find and Replace – Tìm kiếm và thay thế (the Replace) Câu 7: Trong soạn thảo Microsoft Word 2010, để chèn tiêu đề trang (đầu  trang và chân trang), ta thực hiện:  A. Insert\Header and Footer B. Tools\Header and Footer C. View \Header and Footer D. Format\Header and Footer Câu 8: Nếu muốn sử dụng chức năng gõ tắt và sửa lỗi, trong hộp thoại  AutoCorrect, ta phải chọn thuộc tính: A. Replace Text As You Type B. Replace Text After You Type C. Replace Text While You Type D. Replace Text When You Tye
  20. Câu 9: Muốn sử dụng công cụ tìm kiếm và thay thế (Find and Replace) nâng  cao, ta chọn: A. Match case B. Special C. Use Wildcads Special D. Match case Special Câu 10: Để tiến hành đánh số trang tự động cho văn bản, ta thực hiện: A. Insert\Header & Footer\ Page Number B. Page Layout\Header & Footer\ Page Number C. Home\ Header & Footer\ Page Number D. File\ Header & Footer\ Page Number
nguon tai.lieu . vn