Xem mẫu

  1. Đ ăC NGăỌNăT PăCU IăH CăKÌăIIă- NĔMăH Căă2020-2021 I.ăPH NăTRÁCăNGHI M BÀI 21 - XỂYăD NGăCH ăNGHƾAăXĩăH Iă ăMI NăB C,ăĐ UăTRANHăCH NGăĐ ă QU CăMƾăVĨăCHệNHăQUY NăSĨIăGọNă ăMI NăNAMă(1954ăậ 1965) Câu 1.(NB) Con đ ng phát triển cơ b n của cách m ng miền Nam mà ngh quy t Trung ơng lần thứ 15 (1959) xác đ nh là con đ ng nào sau đây? A. Kh i nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, bằng lực l ợng chính tr của quần chúng là chủ y u, k t hợp với lực l ợng vũ trang nhân dân. B. Giữ gìn và phát triển lực l ợng ch th i cơ. C. Chuyển t hình thức vũ trang ch ng Pháp sang đ u tranh chính tr hoà bình ch ng Mỹ - Di m. D. Thực hi n ngay hình thức t ng ti n công và n i dậy giành chính quyền về tay nhân dân. Câu 2. (NB)Đặc điểm n i bật của tình hình n ớc ta sau Hi p đ nh Giơnevơ 1954 là đặc điểm nào sau đây? A. Đ t n ớc b chia cắt thành hai miền với hai ch độ chính tr khác nhau b i những âm m u và thủ đo n của Mỹ - Di m. B. Miền Bắc n ớc ta đ ợc hoàn toàn gi i phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Vi t Nam. D. Pháp không t chức hi p th ơng t ng tuyển c hai miền Bắc và Nam Vi t Nam. Câu 2. (NB)Đặc điểm n i bật của tình hình n ớc ta sau Hi p đ nh Giơnevơ 1954 là đặc điểm nào sau đây? A. Đ t n ớc b chia cắt thành hai miền với hai ch độ chính tr khác nhau b i những âm m u và thủ đo n của Mỹ - Di m. B. Miền Bắc n ớc ta đ ợc hoàn toàn gi i phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Vi t Nam. D. Pháp không t chức hi p th ơng t ng tuyển c hai miền Bắc và Nam Vi t Nam. Câu 4.(NB) Nhằm đẩy lùi lực l ợng cách m ng ra khỏi các xư, p, tách dân khỏi cách m ng, ti n tới bình đ nh miền Nam Vi t Nam, đ qu c Mỹ đư tiền hành thủ đo n nào sau đây? A. Lập p chiến lược nhanh chóng bình đ nh miền Nam. B. Tăng nhanh vi n trợ quân sự và c v n cho Di m. C. Thực hi n chính sách t cộng, di t cộng. D. Đẩy m nh tàn sát nhân dân, tiêu di t những ng i kháng chi n cũ. Câu 5.(TH) Chi n thắng nào m ra kh năng quân và dân miền Nam có thể đánh b i hoàn toàn chi n l ợc Chiến tranh đặc biệt? A. Chi n thắng p Bắc. B. Chi n thắng V n T ng. C. Chi n thắng Bình Gĩa. D. Chi n thắng Đ ng Xoài. Câu 6.(TH) Quân và dân miền Nam đư làm phá s n về cơ b n chi n l ợc “Chi n tranh Đặc bi t” của Mỹ với chi n thắng quân sự nào sau đây? A. Bình Giư (Bà R a).
  2. B. p Bắc (Mỹ Tho). C. An Lưo (Bình Đ nh). D. Ba Gia (Qu ng Ngưi). Câu 7.(NB) Trong chi n l ợc Chiến tranh Đặc biệt (1961-1965) Mĩ –Di m đư s dụng lực chủ y u nào? A. Quân đội tay sai. B. Quân vi n chinh Mĩ. C. C v n Mĩ. D. Quân Mĩ và ch hầu. Câu 8.(NB) Đ i hội đ i biểu toàn qu c lần thứ III của Đ ng(9/1960) đư xác đ nh cách m ng miền Bắc có vai trò gì đ i với sự nghi p cách m ng của c n ớc? A.Có vai trò quy t đ nh nh t . B. Có vai trò quy t đ nh trực ti p. C. Có vai trò quy t đ nh gián ti p. D. có vai trò quan trọng. Câu 9. (TH) Đánh d u b ớc phát triển nh y vọt của cách m ng miền Nam chuyển t th giữ gìn lực l ợng sang th ti n công là ý nghĩa của phong trào nào? A. Phong trào Đ ng kh i (1959-1960). B. Phong trào hoà bình (8/1954). C. Phong trào ch ng t cộng di t cộng của nhân dân miền Nam. D. Phong trào phá p chi n l ợc. Câu 10(TH). Nội dung nào trong k ho ch Giôn xơn – Mac Namara chứng tỏ đó là b ớc lùi của Mĩ so với k ho ch Stalay – Taylo? A. Bình đ nh có trọng điểm miền Nam trong vòng hai năm. B. Tăng nhanh vi n trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn. C. Đẩy m nh vi c lập p chi n l ợc. D. Tăng nhanh lực l ợng quân đội Sài Gòn và c v n Mĩ. Câu 11(NB): Nội dung nào sau đây của Đ i hội đ i biểu lần thứ III của Đ ng (9-1960) xác đ nh nhi m vụ của cách m ng miền Bắc? A. Khôi phục kinh t - xư hội, hàn gắn v t th ơng chi n tranh . B. Đ a miền Bắc ti n lên xây dựng chủ nghĩa xư hội. C. Đ u tranh ch ng l i chi n tranh phá ho i của đ qu c Mĩ . D. Ra sức chi vi n cho tiền tuy n miền Nam đ u tranh ch ng Mĩ. Câu 12: Ngh quy t Hội ngh lần thứ 15 (1-1959) của Đ ng xác đ nh ph ơng pháp đ u tranh chủ y u của cách m ng miền Nam là gì? A. B o lực cách m ng. B. Đ u tranh hoà bình. C. Đ u tranh ngo i giao. D. K t hợp b o lực cách m ng và đ u tranh ngo i giao.
  3. Câu 13: Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gắn liền với sự ki n nào d ới đây trong l ch s dân tộc? A. Quân đội Vi t Nam ti p qu n thủ đô Hà Nội. B. Toán lính Pháp cu i cùng rút khỏi đ o Cát Bà. C. Chi n d ch Đi n Biên Phủ k t thúc thắng lợi. D. Pháp buộc ph i kí k t Hi p đ nh Giơnevơ. Câu 14: Trong những năm (1961 – 1965), đ qu c Mĩ thực hi n chi n l ợc chi n tranh nào d ới đây miền Nam Vi t Nam? A. Chi n tranh đặc bi t. B. Chi n tranh cục bộ. C. Vi t Nam hóa chi n tranh. D. Đông D ơng hóa chi n tranh. Câu 15: Trong chi n l ợc Chi n tranh đặc bi t, quân đội Sài Gòn s dụng ph bi n chi n thuật nào d ới đây? A. Trực thăng vận, thi t xa vận. B. Tìm di t và bình đ nh. C. Tràn ngập lưnh th . D. Bao vây, đánh l n BÀI 22 - NHỂNăDỂNăHAIăMI NăTR CăTI PăCHI NăĐ UăCH NGăĐ ăQU CăMƾăXỂMă L Căầă(1965ăậ 1973) Câu 1. Sự ki n nào của quân dân ta miền Nam trong chi n đ u ch ng Mĩ đư buộc Mĩ ph i tuyên b “phi Mĩ hóa” chi n tranh? A. Chi n thắng V n T ng. B. Chi n thắng p Bắc. C. Chi n thắng Bình Giư. D. Cuộc t ng ti n công và n i dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 2. Trong chi n l ợc “chi n tranh cục bộ” đ qu c Mĩ đư s dụng những lực l ợng nào? A. Quân đội Sài Gòn. B. Quân đ ng minh của Mĩ. C. Quân vi n chinh Mĩ, quân đội Sài Gòn và quân đ ng minh của Mĩ. D. Quân đội Sài Gòn và quân đ ng minh của Mĩ. Câu 3. Đ qu c Mĩ đư thực hi n chi n l ợc chi n tranh nào trong những năm 1969 - 1973? A. Chi n l ợc “Chi n tranh đặc bi t”. B. Chi n l ợc “Chi n tranh Cục bộ” . C. Chi n l ợc “Vi t Nam hóa chi n tranh” và “Đông D ơng hóa chi n tranh”. D. chi n tranh phá ho i lần thứ nh t. Câu 4. Nội dung nào d ới đây không ph i là mục đích của Mĩ khi ti n hành chi n tranh phá ho i miền Bắc lần thứ nh t? A. Phá tiềm lực kinh t qu c phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xư hội miền Bắc. B. Ngăn chặn sự chi vi n t bên ngoài vào miền Bắc, t miền Bắc vào miền Nam. C. Buộc Vi t Nam ph i ký Hi p đ nh Pa-ri với những điều kho n có lợi cho Mĩ. D. Uy hi p tinh thần, làm lung lay ý chí kháng chi n ch ng Mĩ của nhân dân hai miền.
  4. Câu 5. Thắng lợi nào của nhân dân ta miền Nam buộc Mĩ ph i tuyên b “ Mĩ hóa” tr l i chi n tranh xâm l ợc? A. Cuộc T ng ti n công và n i dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Cuộc ti n công chi n l ợc năm 1972. C. Trận “Đi n biên phủ trên không” cu i 1972. D. Cuộc t ng ti n công và n i dậy Xuân 1975. Câu 6. Mĩ chuyển sang thực hi n chi n l ợc “chi n tranh cục bộ” miền Nam sau th t b i nào? A. Trận V n T ng. B. trận p Bắc. C. Chi n l ợc chi n tranh đặc bi t D. Chi n l ợc “Vi t Nam hóa chi n tranh”. Câu 7. L c l ợng chủ y u đ ợc Mĩ s dụng trong chi n l ợc “Vi t Nam hóa chi n tranh” là: A. Quân đội Sài Gòn B. Quân Mĩ và Đ ng minh của Mĩ C. Quân đ ng minh và quân đội Sài Gòn D. Quân Sài Gòn và quân Mĩ. Câu 8. Thủ đo n nào không nằm trong chi n l ợc “Chi n tranh cục bộ” của Mĩ miền Nam? A. “Tìm di t” B. “Bình đ nh” C. M rộng chi n tranh phá ho i ra miền Bắc D. M rộng chi n tranh ra toàn Đông D ơng Câu 9. Mĩ ph i dựng lên sự ki n “V nh Bắc Bộ” (đầu tháng 8/1964) nhằm mục đích gì? A. Để th sức phòng v của lực l ợng H i quân miền Bắc. B. Để m đầu chi n tranh phá ho i miền Bắc. C. Để l y cớ gây chi n tranh phá ho i miền Bắc. D. Để l y cớ gi i trình với qu c hội Mĩ. Cơuă10.ăĐi u kho n nào c a Hi păđ nh Pari có l i cho cách m ng mi n Nam? A.Hai bên ti n hành trao tr tù binh và dân th ng b bắt. B.Hoa Kì và các n ớc cam k t tôn trọng độc lập, chủ quyền, th ng nh t và toàn vẹn lãnh th của Vi t Nam. C.Hai miền Nam Bắc Vi t Nam s th ơng l ợng về vi c th ng nh t đ t n ớc không có sự can thi p của n ớc ngoài. D.Hoa Kì rút h t quân đội của mình và quân đ ng minh trong th i h n 60 ngày kể t khi kí Hi p đ nh, hủy bỏ các căn cứ quân sự của Mĩ, cam k t không ti p tục dính líu quân sự hoặc can thi p vào công vi c nội bộ của miền Nam Vi t Nam. Câu 11: Thắng lợi nào sau đây của quân và dân Vi t Nam buộc Mĩ ph i kí k t Hi p đ nh Pari về ch m dứt chi n tranh, lập l i hòa bình Vi t Nam? A. Trận “Ði n Biên Phủ trên không” cu i năm 1972. B. Cuộc T ng ti n công và n i dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Chi n d ch Tây Nguyên k t thúc thắng lợi năm 1975.
  5. D. Chi n d ch H Chí Minh k t thúc thắng lợi năm 1975. Câu 12: Ngày 6-6-1969, sự ki n l ch s nào sau đây đánh d u sự phát triển của cách m ng miền Nam Vi t Nam? A. Chính phủ lâm th i Cộng hòa miền Nam Vi t Nam đuợc thành lập. B. Mặt trận dân tộc gi i phóng miền Nam dự Hội ngh Pa-ri. C. Hi p đ nh Pari về ch m dứt chi n tranh Vi t Nam đuợc kí k t. D. Hội ngh c p cao của ba nuớc Ðông D ơng đuợc t chức. Câu 13. Trong những năm (1969 – 1973), đ qu c Mĩ thực hi n chi n l ợc chi n tranh nào d ới đây miền Nam Vi t Nam? A. Vi t Nam hóa chi n tranh. B. Chi n tranh cục bộ. C. Chi n tranh đặc bi t. D. Đông D ơng hóa chi n tranh. Câu 14. Nội dung nào d ới đây là âm m u của Mĩ khi gây chi n tranh phá ho i bằng không quân và h i quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Nhằm cứu nguy cho chi n l ợc Vi t Nam hóa chi n tranh. B. Nhằm cứu nguy cho chi n l ợc Chi n tranh đặc bi t. C. Nhằm cứu nguy cho chi n l ợc Chi n tranh cục bộ. D. Nhằm nhanh chóng k t thúc cuộc chi n tranh xâm l ợc. Câu 15. Thắng lợi nào của quân và dân Vi t Nam đư buộc Mĩ ph i kí k t Hi p đ nh Pari về ch m dứt chi n tranh lập l i hòa bình Vi t Nam? A. Trận “Đi n Biên Phủ trên không” cu i năm 1972. B. Cuộc T ng ti n công và n i dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Chi n d ch Tây Nguyên k t thúc thắng lợi năm 1975. D. Chi n d ch H Chí Minh k t thúc thắng lợi năm 1975. Câu 16: Âm m u của Mĩ khi ti n hành chi n tranh phá ho i bằng không quân và h i quân ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972 là gì? A. Gây sức ép buộc ta ph i nh ợng bộ trên bàn đàm phán ngo i giao. B. Nhanh chóng t o ra u th về binh và hỏa lực với lực l ợng cách m ng. C. Gây sức ép với các n ớc xư hội chủ nghĩa. D. Cứu nguy cho chi n l ợc Chi n tranh cục bộ. Câu 17: Nội dung nào d ới đây là nội dung của Hi p đ nh Pari năm 1973 về ch m dứt chi n tranh lập l i hòa bình Vi t Nam? A. Hai bên trao tr tù binh và dân th ng b bắt. B. Pháp công nhận Vi t Nam là một qu c gia tự do. C. Mĩ công nhận Vi t Nam là một qu c gia tự do. D. Vi t Nam t m th i b chia cắt vĩ tuy n 17. BÀI 23 - MI NăB CăKHỌIăPH CăVĨăPHÁTăTRI NăKINHăT ă- XĩăH Iă ăMI NăB C. GI IăPHịNGăHOĨNăTOĨNăMI NăNAMă(1973- 1975) Câu 1: Chủ tr ơng, k ho ch gi i phóng hoàn toàn miền Nam đ ợc Bộ Chính tr Trung ơng Đ ng Lao động Vi t Nam đề ra và hoàn ch nh sau khi nhận đ ợc tin thắng lợi t chi n d ch nào? A. Đ ng 14 – Ph ớc Long. B. Hu - Đà Nẵng.
  6. C. Tây Nguyên. D. Đi n Biên Phủ trên không. Câu 2: Chi n d ch nào sau đây k t thúc thắng lợi đư chuyển cuộc kháng chi n ch ng Mĩ cứu n ớc sang một giai đo n mới: t ti n công chi n l ợc phát triển thành t ng ti n công chi n l ợc trên toàn chi n tr ng miền Nam? A. Tây Nguyên. B. Hu - Đà Nẵng. C. H Chí Minh. D. Đ ng 14 – Ph ớc Long. Câu 3: Chi n thắng nào của quân và dân Vi t Nam thắng lợi đư hoàn thành nhi m vụ đánh cho “Ngụy nhào”? A. Cuộc T ng ti n công và n i dậy Xuân 1975. B. Cuộc T ng ti n công và n i dậy Xuân Mậu Thân 1968. C. Hi p đ nh Pari đ ợc kí k t năm 1973. D. Cuộc ti n công chi n l ợc năm 1972. Câu 4. Nội dung nào sau đây không ph i là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng chi n ch ng Mĩ cứu n ớc 1954 - 1975? A. Tình đoàn k t chi n đ u của nhân dân ba n ớc Đông D ơng. B. Sự lưnh đ o tài tình, sáng su t của Đ ng. C. Truyền th ng yêu n ớc của nhân dân ta. D. Hậu ph ơng miền Bắc lớn m nh đư chi vi n cho miền Nam. Câu 5. Chi n thắng nào của ta trong năm 1975, đư chuyển cách m ng miền Nam t cuộc ti n công chi n l ợc sang t ng ti n công chi n l ợc? A. Chi n thắng Ph ớc Long B. Chi n thắng Tây Nguyên C. Chi n thắng Hu -Đà Nẵng D. Chi n thắng Qu ng Tr Câu 6. Khi chi n d ch Tây Nguyên đang di n ra thì Đ ng ta đư quy t đ nh m chi n d ch nào? A. Chi n d ch gi i phóng Qu ng Tr . B. Chi n dich đ ng s 14 Ph ớc Long. C. Chi n d ch Hu -Đà Nẵng. D. Chi n d ch H Chí Minh. Câu 7. “Ph i tập trung nhanh nh t lực l ợng, binh khí kĩ thuật và vật ch t gi i phóng miền Nam tr ớc mùa m a 1975". Quy t đ nh này ra đ i khi A. chi n d ch Hu Đà Nẵng và chi n d ch Tây Nguyên chuẩn b bắt đầu. B. chi n d ch Tây Nguyên và chi n d ch Hu - Đà Nẵng sắp thắng lợi. C. chi n d ch Tây Nguyên và chi n d ch Hu - Đà Nẵng giành thắng lợi. D. chi n d ch H Chí Minh và chi n d ch Tây Nguyên k t thúc thắng lợi. Câu 8. Chi n thắng nào củng c thêm quy t tâm gi i phóng miền Nam trong 2 năm 1975 - 1976 của Bộ Chính tr ? A. Chi n thắng Qu ng Tr . B. Chi n thắng Tây Nguyên. C. Chi n thắng Ph ớc Long. D. Chi n thắng Đà Nẵng.
  7. Câu 9. Thắng lợi nào của nhân dân ta đư m ra k nguyên đ t n ớc độc lập, th ng nh t đi lên chủ nghĩa xư hội? A. Cách m ng tháng Tám 1945. B. Chi n thắng Đi n Biên Phủ (1954). C. Hi p đ nh Giơ-ne-vơ 1954 về Đông D ơng. D. Cuộc t ng ti n công và n i dậy xuân 1975. Câu 10. Chi n thắng đ ng s 14 Ph ớc Long không khẳng đ nh nội dung nào sau đây? A. Quân đội Sài Gòn đư b t lực B. Sự can thi p tr l i bằng quân sự của Mĩ r t h n ch . C. Mĩ đư hoàn toàn t bỏ chi n tranh xâm l ợc Vi t Nam. D. Sự lớn m nh và kh năng thắng lớn của quân ta. Câu 11. Nguyên nhân quy t đ nh đ a tới thắng lợi của cuộc kháng chi n ch ng Mĩ, cứu n ớc là gì? A. Nhân dân ta có truyền th ng yêu n ớc. B. Có hậu ph ơng miền Bắc vững chắc. C. Có sự lưnh đ o đúng đắn và sáng su t của Đ ng. D. Có sự giúp đỡ của các n ớc xư hội chủ nghĩa. -------------------------------------- BÀI 24 - VI TăNAMăTRONGăNH NGăNĔMăĐ UăSAUăTH NGăL IăC AăCU CăKHÁNGă CHI NăCH NGăMƾ,ăC UăN CăNĔMă1975 Câu 1. Sau đ i thắng mùa Xuân 1975, nhi m vụ c p thi t hàng đầu của c n ớc ta là nhi m vụ nào sau đây? A. Khắc phục hậu qu chi n tranh và phát triển kinh t . B. n đ nh tình hình chính tr , xư hội miền Nam. C. Th ng nh t đ t n ớc về mặt Nhà n ớc. D. M rộng quan h giao l u với các n ớc. Câu 2. Kỳ họp thứ nh t Qu c hội khóa VI n ớc Vi t Nam th ng nh t quy t đ nh tên n ớc là gì? A. Cộng hòa xư hội chủ nghĩa Vi t Nam. B. Vi t Nam dân chủ cộng hòa. C. Vi t Nam Cộng hòa. D. Vi t Nam độc lập đ ng minh. Câu 3. (NB) Sau Đ i thắng mùa xuân năm 1975, tình hình cách m ng n ớc ta có thuận lợi nào sau đây? A. N ớc ta đư hoàn thành cách m ng xư hội chủ nghĩa. B. N ớc ta hoàn thành sự nghi p th ng nh t về mặt lưnh th . C. N ớc ta hoàn thành thắng lợi k ho ch 5 năm lần thứ nh t trên c n ớc. D. N ớc ta hoàn thành cuộc cách m ng vô s n. Câu 4. (NB) Hội ngh lần thứ 24 của Ban Ch p hành Trung ơng Đ ng tháng 9 năm 1975 đư đề ra nhi m vụ nào sau đây?
  8. A. Hoàn thành th ng nh t đ t n ớc về mặt nhà n ớc. B. Th ng nh t đ t n ớc trên t t c các lĩnh vực. C. Hàn gắn v t th ơng chi n tranh. D. T ng tuyển c bầu Qu c hội chung trong c n ớc. Câu 5. (NB) Qu c hội khóa VI, n ớc Vi t Nam th ng nh t họp kì đầu tiên t i Hà Nội quy t đ nh nội dung nào sau đây? A. Quy t đ nh nhi m vụ th ng nh t đ t n ớc về mặt nhà n ớc. B. Quy t đ nh tên n ớc là Cộng Hòa xư hội Chủ nghĩa Vi t Nam. C. Quy t đ nh T ng tuyển c bầu Qu c hội. D. Quy t đ nh gia nhập Liên Hợp Qu c. Câu 6. (NB) Qu c hội khóa VI, n ớc Vi t Nam th ng nh t di n ra trong th i gian nào? A. T ngày 15/11/1975 đ n ngày 21/11/1975. B. T ngày 25/4/1976 đ n ngày 30/4/1976. C. T ngày 24/6/1976 đ n ngày 3/7/1976. D. T ngày 20/9/1977 đ n ngày 30/9/1977. Câu 7. Thắng lợi nào đư t o nên những điều ki n chính tr cơ b n để phát huy sức m nh toàn di n của đ t n ớc, những điều ki n thuận lợi để c n ớc đi lên CNXH và m rộng quan h với các n ớc trên th giới? A. Thắng lợi của vi c ký Hi p đ nh Pa-ri 1973. B. Thắng lợi của đ i thắng mùa Xuân 1975. C. Thắng lợi của vi c hoàn thành th ng nh t đ t n ớc về mặt Nhà n ớc. D. Vi t Nam gia nhập Liên hợp qu c. Câu 8. Ngày 20 – 9 – 1977, n ớc ta tr thành thành viên thứ 149 của t chức nào? A. ASEAN. B. WTO. C. Liên hợp qu c. D. APEC. Câu 9. Hội ngh nào đư đề ra nhi m vụ hoàn thành th ng nh t đ t n ớc về mặt Nhà n ớc? A. Hội ngh Hi p th ơng chính tr t chức t i Sài Gòn. B. Hội ngh lần thứ 24 BCH T Đ ng (9 – 1975). C. Hội ngh lần thứ 21 BCH T Đ ng (7 – 1973). D. Hội ngh T lần thứ 15. Câu 10. Sau mùa Xuân 1975, nguy n vọng tình c m thiêng liêng của nhân dân 2 miền Nam – Bắc là gì? A. gi i phóng hoàn toàn miền Nam. B. mong mu n có một chính phủ th ng nh t. C. ti n hành CMXHCN trên c n ớc. D. gia nhập các t chức qu c t . Câu 11. Hưy sắp x p sự ki n sau theo trình tự th i gian: 1. Hội ngh lần thứ 24 BCH T Đ ng; 2. Hội ngh Hi p th ơng chính tr th ng nh t đ t n ớc; 3. Qu c hội khóa VI n ớc Vi t Nam th ng nh t họp kỳ đầu tiên; 4. T ng tuyển của bầu Qu c hội chung c n ớc. A. 1,3,2,4.
  9. B. 1,2,3,4. C. 1,2,4,3. D. 2,1,3,4. BĨIă25:VI TăNAMăXỂYăD NGăCNXHăVĨăĐ UăTRANHăB OăV ăT ăQU C(1976-1986) Câu 1. (NB) Trong những năm 1978 - 1979, với cuộc đ u tranh b o v biên giới phía Tây Nam, ta đ t k t qu nào sau đây? A. Quét s ch quân xâm l ợc Pôn P t ra khỏi n ớc ta. B. Kí hi p đ nh đình chi n với quân xâm l ợc Pôn P t. C. Ta m t một s t nh Tây Nam Bộ. D. Lực l ợng quân đội hai bên phục viên t i chỗ. Câu 2. (NB) Ngay sau thắng lợi của cuộc kháng chi n ch ng Mĩ, cứu n ớc, để b o v lưnh th của T qu c, Vi t Nam ph i đ i đầu trực ti p với những lực l ợng xâm l ợc nào? A. Quân xâm l ợc Mĩ, Pôn P t. B. Tập đoàn Pôn P t, quân xâm l ợc Trung Qu c. C. Quân xâm l ợc Pháp, Trung Qu c. D. Quân xâm l ợc Nhật, Trung Qu c. BÀI 26 ậ Đ TăN CăTRểNăĐ NGăĐ IăM IăĐIăLểNăCNXHă(1985ăậ 2000) Câu 1. (NB) Đ i hội VI (12/1986) của Đ ng đư xác đ nh “Đ i mới ph i toàn di n và đ ng bộ” nh ng trong đó, trọng tâm là gì? A. Đ i mới về chính tr . B. Đ i mới về kinh t . C. Đ i mới về kinh t , chính tr . D. Đ i mới về văn hóa, xư hội. Câu 2. (NB) Mục tiêu của Ba ch ơng trình kinh t : L ơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu t khẩu đ ợc đề ra t Đ i hội Đ ng nào? A. Đ i hội IV. B. Đ i hội V. C. Đ i hội VI. D. Đ i hội VII. Câu 3. Trọng tâm đ i mới đ t n ớc do Đ i hội lần thứ VI của Đ ng cộng s n Vi t Nam đề ra là gì? A. Đ i mới nền kinh t và Qu c phòng. B. Đ i mới về kinh t và văn hóa. C. Đ i mới về kinh t và chính tr . D. Đ i mới về kinh t và đ i ngo i. Câu 4. Chủ tr ơng đ i mới của Đ i hội Đ ng lần thứ VI là gì?
  10. A. u tiên phát triển công nghi p nặng trên cơ s phát triển công nghi p và công nghi p nhẹ. B. Thực hi n công nghi p hóa, đi n đ i hóa đ a sự nghi p đ i mới đ t n ớc ti n lên. C. Phát triển kinh t hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ ch th tr ng có sự qu n lý của nhà n ớc. D. Khắc phục sai lầm, khuy t điểm, đ a đ t n ớc v ợt qua khủng ho ng đẩy m nh cách m ng XHCN ti n lên. Câu 5. Những mục tiêu kinh t mà toàn Đ ng, toàn dân ta thực hi n trong k ho ch 5 năm (1986- 1990) là gì? A. Công nghi p, nông nghi p và d ch vụ. B. Công nghi p, nông nghi p và kinh t đ i ngo i. C. L ơng thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu t khẩu. D. L ơng thực, thực phẩm Câu 6. Khó khăn, y u kém c n tr đ ng l i đ i mới đ ợc xem nh “giặc nội xâm” là gì? A. Kinh t m t cân đ i, l m phát mức độ cao. B. Lao động thi u vi c làm, hi u qu nền kinh t th p. C. Đ i s ng của một bộ phận nhân dân khó khăn, văn hóa có những mặt xu ng c p. D. Tình tr ng tham ô, tham nhũng, ch a đ ợc chặn đứng. BÀI 27: T NG K T L CH S VI T NAM Câu 1. Đông D ơng cộng s n liên đoàn đ ợc c i t t t chức nào ? A. Vi t Nam cách m ng Thanh niên. B. Thanh niên cao vọng Đ ng. C. Tân Vi t Cách m ng Đ ng. D. Vi t Nam cách m ng đ ng chí hội. Câu 2. T chức cách m ng nào d ới đây là tiền thân của Đ ng Cộng s n Vi t Nam ? A. Hội Phục Vi t. B. Hội Vi t Nam cách m ng Thanh niên. C. Vi t Nam nghĩa đoàn. D. Vi t Nam cách m ng đ ng chí hội. Câu 3. Tên gọi chung của các t chức quần chúng trong mặt trận Vi t Minh ? A. Hội Độc lập. B. Hội gi i phóng. C. Hội cứu qu c. D. Hội tự do. Câu 4. Điền thêm thông tin còn thi u trong câu nói của H Chí Minh: "dù hy sinh tới đâu, dù đ t cháy c .... cũng ph i quy t tâm giành cho đ ợc ..." A. Dưy Tr ng Sơn, tự do. B. Dưy Hoành Sơn, độc lập. C. Dưy Tr ng Sơn, độc lập. D. Dưy Hoành Sơn, độc lập. Câu 5. Hình thái vận động chủ y u của cách m ng tháng Tám 1945 ?
  11. A. Giành chính quyền thành th tr ớc, sau đó giành chính quyền nông thôn. B. Giành chính quyền nông thôn và thành th di n ra đ ng th i. C. Giành chính quyền thành th thắng lợi đó làm cho h th ng chính quyền nông thôn tự tan rư. D. Giành chính quyền nông thôn thắng lợi đó t o đà ti n lên giành chính quyền thành th nhanh chóng, ít t n th t. Xem thêm: • B ăđ ăthiăth ăTHPTăQGă2020ămônăL chăs • Đ ăthiăthamăkh oăTHPTQGă2020ămôn L chăs Câu 6. Đ ng ta đư nhận đ nh, kho ng th i gian nào là "th i cơ chín mu i" cho cuộc T ng kh i nghĩa giành chính quyền bùng n và thắng lợi ? A. T khi Nhật đ o chính Pháp đ n khi Nhật tuyên b đầu hàng Đ ng Minh. B. T khi Nhật đ o chính Pháp cho đ n khi quân Đ ng minh ti n vào n ớc ta. C. T khi Nhật tuyên b đầu hàng Đ ng minh cho đ n khi quân đội Đ ng minh hoàn thành nhi m vụ gi i giáp phát xít. D. T khi Nhật tuyên b đầu hàng Đ ng minh cho đ n tr ớc khi quân Đ ng minh ti n vào n ớc ta. Câu 7. Chủ tr ơng gi i quy t v n đề độc lập dân tộc trong ph m vi mỗi n ớc Đông D ơng đ ợc đ a ra t i hội ngh nào ? A. Hội ngh Ban Ch p hành Trung ơng Đ ng tháng 11/1939 . B. Hội ngh Ban Ch p hành Trung ơng Đ ng tháng 2/1941 . C. Hội ngh hợp nh t 3 t chức Cộng s n 2/1930. D. Hội ngh toàn qu c của Đ ng. Câu 8. Tính ch t của cuộc cách m ng tháng Tám 1945? A. Tính ch t dân tộc. B. Tính ch t dân chủ. C. Tính ch t dân chủ t s n. D. Tính ch t dân tộc dân chủ nhân dân. Câu 9. Hình thức đ u tranh mới xu t hi n trong phong trào cách m ng 1936 – 1939? A. Đ u tranh báo chí, bút chi n trên di n đàn văn học - ngh thuật. B. Đ u tranh trên ngh tr ng. C. Đ u tranh chính tr k t hợp vũ trang tự v . D. Bưi công k t hợp với lưn công. Câu 10. Nhi m vụ chi n l ợc của cách m ng Vi t Nam giai đo n 1945 – 1954 ? A. Kháng chi n ch ng Pháp xâm l ợc. B. Đ u tranh ch ng phong ki n ph n động. C. Kháng chi n ch ng Pháp xâm l ợc và bọn ph n động tay sai bán n ớc. D. Kháng chi n ch ng xâm l ợc và xây dựng đ t n ớc. Câu 11. Chi n l ợc " Vi t Nam hóa chi n tranh" của Mĩ miền Nam phá s n hoàn toàn khi nào ? A. 1972 – ta ti n hành cuộc ti n công chi n l ợc Qu ng Tr . B. 1973 – ta và Mĩ ký Hi p đ nh Pari. C. 1974 – Miền Bắc hoàn thành công cuộc khôi phục kinh t sau chi n tranh phá ho i lần 2 D. 1975 – Ta hoàn thành gi i phóng miền Nam, th ng nh t đ t n ớc. Câu 12. Giai đo n nào của cuộc kháng chi n ch ng Pháp (1945 -1954) đ ợc gọi là cuộc chi n vòng vây ? A. T 1945 đ n 1951 B. T 1945 đ n 1950
  12. C. T 1946 đ n 1951 D. T 1946 đ n 1950 Câu 13. Chi n l ợc "Vi t Nam hóa chi n tranh" b ớc đầu b phá s n khi nào ? A. 1970 – quân đội Vi t Nam ph i hợp với quân dân Cam – pu – chia đập tan cuộc hành quân của 10 v n quân Mĩ và quân Sài Gòn. B. 1971 – ta đánh b i cuộc hành quân Lam Sơn 719 của Mĩ - ngụy. C. 1972 – ta ti n hành cuộc ti n công chi n l ợc trên toàn miền Nam với hai h ớng chính là Qu ng Tr và Tây Nguyên. D. 1973 – Ta và Mĩ ký hi p đ nh Pari về ch m dứt chi n tranh lập l i hòa bình Vi t Nam. Câu 14. Vì sao nói cuộc kháng chi n ch ng Mĩ, cứu n ớc của dân tộc ta là 1 cuộc chi n tranh gi i phóng và b o v T qu c mang tính th i đ i sâu sắc? A . Vì đây là cuộc chi n tranh giữa một dân tộc nhỏ y u với một siêu c ng s 1 th giới. B. Vì đây là cuộc chi n đ u vì 4 mục tiêu của th i đ i: Hoà bình - độc lập dân tộc - dân chủ và ti n bộ xư hội. C. Vì đây là cuộc chi n tranh ý thức h . D. Vì Vi t Nam là nơi tập trung mâu thuần cơ b n của th giới, nơi trung tâm đ i phó của chi n l ợc toàn cầu của Mĩ. Câu 15. Tính ch t của cuộc kháng chi n ch ng Pháp 1945 - 1954? A. Tính chính nghĩa B. Tính ch t gi i phóng C. Tính ch t b o v T qu c D. T t c các ý trên Câu hỏi trắc nghi m l ch s 12 bài 27 Câu 16. Trong kháng chi n ch ng Mĩ, vùng đ t nào là tiền ph ơng của miền Bắc, hậu ph ơng trực ti p của miền Nam? A. Qu ng Tr - Qu ng Bình B. Qu ng Bình C. Vĩnh Linh - Qu ng Bình D. Qu ng Tr Câu 17. Điểm gi ng nhau về nội dung của Hi p đ nh Giơ-ne-vơ và Hi p đ nh Pari? A. C hai đều quy đ nh vi c tập k t, chuyển quân giữa hai bên tham gia chi n tranh. B. C hai đều khẳng đ nh Vi t Nam s th ng nh t đ t n ớc bằng cuộc T ng tuyển c tự do. C. C hai đều đ a đ n vi c ch m dứt chi n tranh, lập l i hoà bình Vi t Nam. D. C hai đều quy đ nh vi c rút quân của quân đội các n ớc đ qu c xâm l ợc trong vòng 2 năm. Câu 18. Điền thêm thông tin còn thi u trong nhận đ nh sau: “T năm 1954 - 1975 cách m ng miền Nam đư tr i qua ... th i kì, lần l ợt đánh b i .. chi n l ợc chi n tranh của Mĩ ? A. 5; 5; B. 4; 3 C. 5; 4 D. 4; 4 Câu 19. Điền thêm thông tin còn thi u trong nhận đ nh sau: “T 1954 - 1975, đ t n ớc ta t m th i chia thành ... , đ ng th i ti n hành ... cách m ng, d ới sự lưnh đ o của ... th ng nh t” A. 2 miền; 1 chi n l ợc; 1 Đ ng B. 2 miền; 2 chi n l ợc; 1 Chính phủ C. 2 miền; 2 chi n l ợc; 1 Đ ng D. 2 miền; 1 chi n l ợc; 1 Chính phủ
  13. Câu 20. Trong quá trình kháng chi n ch ng thực dân Pháp, ch ng đ qu c Mĩ xâm l ợc (1945 - 1975), Đ ng ta đư ti n hành m y kì Đ i hội Đ ng ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21. Vì sao nói đ i mới đ t n ớc là một t t y u khách quan? A. Đ i mới là yêu cầu th ng xuyên của cách m ng. B. Đ t n ớc ta đang lâm vào cuộc khùng ho ng kinh t - xư hội trầm trọng. C. Tình hình th giới có nhiều chuyển bi n lớn, đặc bi t là cuộc cách m ng khoa học - kĩ thuật đó có tác động sâu sắc đ n mọi qu c gia trên th giới. D. T t c các ý trên. Câu 22. Đ ng l i đ i mới đ t n ớc đ ợc đ a ra t i Đ i hội đ i biểu toàn qu c lần thứ m y của Đ ng? A. Đ i hội IV B. Đ i hội V C. Đ i hội VI D. Đ i hội VI Câu 23. Đ i hội lần thứ VI của Đ ng Cộng s n Vi t Nam là đ i hội của: A. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xư hội. B. Xây dựng và phát triển kinh t . C. Công cuộc đ i mới đ t n ớc. D. Xây dựng và ch nh đ n Đ ng. Câu 24. Mục tiêu của Ba ch ơng trình kinh t : l ơng thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu t khẩu, đ ợc đề ra trong Đ i hội nào của Đ ng? A Đ i hội IV. B. Đ i hội V. C. Đ i hội VI. D. Đ i hội VII. Câu 25. Chủ tr ơng đ i mới của Đ i hội Đ ng lần VI là gì? A. u tiên phát triển công nghi p nặng một cách hợp lí trên cơ s phát triển nông nghi p và công nghi p nhẹ. B. Thực hi n công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ớc. C. Phát triển nền kinh t theo cơ ch th tr ng. D. Phát triển kinh t hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ ch th tr ng có sự qu n lí của Nhà n ớc. Câu 26. Điền những t thích hợp vào câu sau đây: Đ i mới không ph i là thay đ i mục tiêu chủ nghĩa xư hội mà là: A. Làm cho chủ nghĩa xư hội ngày càng t t đẹp hơn. B. Làm cho mục tiêu y đ ợc thực hi n có hi u qu . C. Làm cho mục tiêu đư đề ra nhanh chóng đ ợc thực hi n. D. Làm cho mục tiêu đư đề ra phù họp với thực ti n đ t n ớc. Câu 27. Trong những thành tựu quan trọng b ớc đầu của công cuộc đ i mới, thành tựu nào quan trọng nh t? A. Thực hi n đ ợc Ba ch ơng trình kinh t . B. Phát triển kinh t đ i ngo i. C. Kiềm ch đ ợc l m phát.
  14. D. T ng b ớc đ a đ t n ớc thoát khỏi khủng ho ng kinh t - xư hội. Câu 28. Cách m ng Vi t Nam chuyển sang giai đo n c n ớc ti n hành cách m ng xư hội chủ nghĩa trong điều ki n A. Đ t n ớc đư hoà bình. B. Miền Nam đư hoàn toàn gi i phóng. C. Đ t n ớc độc lập, th ng nh t. D. Miền Bắc khôi phục kinh t , hàn gắn v t th ơng chi n tranh. Câu 29. T sau 30 - 4 - 1975, để b o v an toàn lưnh th của T qu c, V t Nam ph i đ i đầu trực ti p với những lực l ợng nào? A. Quân xâm l ợc Mĩ. B. Tập đoàn Pôn P t (Campuchia). C. Cuộc ti n công biên giới phía Bắc của Trung Qu c. D. Câu B và c đúng. Câu 30. Hoàn c nh nào đ a đ n vi c Đ ng ta ph i thực hi n đ ng l i đ i mới? A. Đ t n ớc lâm vào tình tr ng khủng ho ng. B. Do những sai lầm nghiêm trọng về chủ tr ơng, chính sách, ch đ o và t chức thực hi n. C. Những thay đ i của tình hình th giới, nh t là tr ớc sự khủng ho ng ngày càng trầm trọng Liên Xô và các n ớc xư hội chủ nghĩa. D. C 3 ý trên. Trắc nghi m s 12 bài 27 có đáp án Câu 31. Đ ng l i đ i mới của Đ ng đ ợc điều ch nh, b sung, phát triển t i các kì Đ i hội nào của Đ ng? A. Đ i hội IV; Đ i hội V; Đ i hội VI. B. Đ i hội V; Đ i hội VI; Đ i hội VII. C. Đ i hội VI; Đ i hội VII; Đ i hội VIII. D. Đ i hội VII; Đ i hội VIII; Đ i hội IX. Câu 32. Đ ng l i đ i mới của Đ ng đ ợc hiểu nh th nào là đúng? A. Đ i mới là thay đ i mục tiêu xư hội chủ nghĩa. B. Đ i mới không ph i thay đ i mục tiêu xư hội chủ nghĩa. C. Mục tiêu xư hội chủ nghĩa đ ợc thực hi n có hi u qu bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xư hội, những hình thức, b ớc đi và bi n pháp thích hợp. D. B và c đúng. Câu 33. Đ i hội lần thứ VI của Đ ng cộng s n Vi t Nam họp t trong kho ng th i gian A. T 15 đ n 18 - 12 - 1985 B. T 10 đ n 18 - 12 – 1985 C. T 15 đ n 18-12-1986 D. T 20 đ n 25-12-1986 Câu 34. Quan điểm đ i mới của Đ ng ta t i Đ i hội Đ ng VI. A. Đ i mới về kinh t . B. Đ i mới về chính tr . C. Đ i mới về văn hoá. D. Đ i mới về kinh t - xư hội. Câu 35. Đ i hội Đ ng VI đư xác đ nh quan điểm đ i với Đ ng Cộng s n Vi t Nam là đ i mới toàn di n và đ ng bộ. Nh ng quan trọng nh t là gì ? A. Đ i mới về chính tr . B. Đ i mới về kinh t và chính tr . C. Đ i mới về kinh t .
  15. D. Đ i mới về văn hoá. Câu 36. Chủ tr ơng đ i mới của Đ i hội Đ ng lần VI là: A. u tiên phát triển công nghi p nặng trên cơ s phát triển nông nghi p và công nghi p nhẹ. B. Thực hi n công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n ớc. C. Phát triển nền kinh t theo cơ ch th tr ng. D. Phát triển kinh t hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ ch th tr ng có sự qu n lí của Nhà n ớc. Câu 37. Đ i mới không ph i là thay đ i mục tiêu chủ nghĩa xư hội mà A. Làm cho chủ nghĩa xư hội ngày càng t t đẹp hơn. B. Làm cho mục tiêu y đ ợc thực hi n một cách có hi u qu . C. Làm cho mục tiêu đư đề ra nhanh chóng đ ợc thực hi n. D. Làm cho mục tiêu đư đề ra phù hợp với thực ti n đ t n ớc. Câu 38. Trong những thành tựu quan trọng b ớc đầu của công cuộc đ i mới, thành tựu nào quan trọng nh t? A. Thực hi n đ ợc 3 ch ơng trình kinh t . B. Phát triển kinh t đ i ngo i. C. Kiềm ch đ ợc l m phát. D. T ng b ớc đ a đ t n ớc thoát khỏi khủng ho ng kinh t - xư hội. Câu 39. Mục tiêu của 3 ch ơng trình kinh t của k ho ch 5 năm (1986- 1990) l ơng thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xu t khẩu, đ ợc đề ra trong: A. Đ i hội Đ ng lần IV. B. Đ i hội Đ ng lần lần V. C. Đ i hội Đ ng lần VI. D. Đ i hội Đ ng lần VII. Câu 40. Trong s 3 ch ơng trình kinh t của K ho ch 5 năm (1986 – 1990), ch ơng trình nào ph i đ ợc đ a lên hàng đầu? A. L ơng thực, thực phẩm. B. Hàng xu t khẩu. C. Hàng tiêu dùng. D. Câu A và B đúng. Câu 41. D ới tác động của cuộc khai thác thuộc đ a lần thứ hai của thực dân Pháp làm cho xư hội Vi t Nam có những mâu thuẫn cơ b n nào? A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp; mâu thuẫn giữa giai c p nông dân với bọn đ a chủ phong ki n. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Vi t Nam với thực dân Pháp. C. Mâu thuẫn giữa giai c p công nhân và nông dân Vi t Nam với thực dân Pháp. D. Mâu thuẫn giữa công nhân vi t Nam đ qu c Pháp. Câu 42. So với phong trào đ u tranh của công nhân Vi t Nam trong những năm 1919 - 1925 thì phong trào thì phong trào công nhân trong những năm 1926 – 1929 có những điểm nào ti n bộ ? A. Đ u tranh đòi tăng l ơng gi m gi làm. B. Đ u tranh đòi nghi ngày chủ nhật có l ơng. C. Đ u tranh đòi t t c các quyền lợi về kinh t . D. Đ u tranh đòi quyền lợi về kinh t k t hợp đòi quyền lợi về chính tr . Câu 43. Trong những năm 1919 – 1925, có sự ki n l ch s tiêu biểu nào gắn với ho t động của Nguy n Ái Qu c ? A. Nguy n Ái Qu c tìm đ n cách m ng tháng 10 Nga. B. Nguy n i Qu c đ n với chủ nghĩa Mác Lênin tìm con đ ng cứu n ớc đúng đắn.
  16. C. Nguy n i Qu c đ a ra yêu sách đ n Hội ngh Vecsai. D. Nguy n i Qu c thành lập hội Liên hi p thuộc đ a. Câu 44. Đông D ơng cộng s n Đàng và An Nam Cộng s n Đ ng ra đ i t các t chức chính tr nào ? A. Vi t Nam qu c dân đ ng. B. Hội Vi t Nam cách m ng Thanh niên. C. Tân Vi t cách m ng Đ ng. D. C 3 t chức trên. Câu 45.Sự ki n nào d ới đây gắn liền với ho t động của Nguy n Ái Qu c Liên Xô ? A. Tham dự Đ i hội lần thứ V của Qu c t cộng s n. B. Thành lập Hội Vi t Nam cách m ng Thanh niên. C. Thành lập Hội liên hi p thuộc đ a. D. Vi t "B n án ch độ thực dân Pháp". Câu 46. Công lao đầu tiên to lớn nh t của Nguy n Ái Qu c trong những năm 1911 – 1920 là gì ? A. T chủ nghĩa yêu n ớc đ n chú nghĩa Mác - Lênin, tìm ra con đ ng cứu n ớc đúng đắn. B. Thành lập Hội Vi t Nam cách m ng Thanh niên. C. Hợp nh t ba t chức cộng s n. D. Kh i th o c ơng lĩnh chính tr đầu tiên của Đ ng cộng s n Vi t Nam. Câu 47. Chọn câu đúng để điền vào chỗ tr ng câu sau đây: "Mu n cứu n ớc, mu n gi i phóng dân tộc, không có con đ ng nào khác". A. Con đ ng Cách m ng tháng M i Nga. B. Con đ ng cách m ng dân chủ t s n. C. Con đ ng cách m ng vô s n. D. Con đ ng cách m ng thuộc đ a. Câu 48. Trong các sự ki n sau đây, sự ki n nào có liên h trực ti p đ n vi c Nguy n Ái Qu c sáng lập ra Đ ng Cộng s n Vi t Nam? A. Nguy n Ái Qu c tham dự Đ i hội Tua của Đ ng Xư hội Pháp. B. Nguy n Ái Qu c vi t C ơng lĩnh chính tr đầu tiên của Đ ng. C. Nguy n Ái Qu c tri u tập hội ngh ba t chức cộng s n. D. T t c các sự ki n trên. Câu 49. Nội dung nào d ới đây không thuộc C ơng lĩnh chính tr đầu tiên của Đ ng Cộng s n Vi t Nam? A. Cách m ng Vi t Nam là một bộ phận của cách m ng th giới. B. Cách m ng Vi t Nam ph i tr i qua 2 giai đo n: Cách m ng t s n dân quyền và Cách m ng Xư hội chủ nghĩa. C. Lực l ợng cách m ng Vi t Nam là công nhân và nông dân. D. Vai trò lưnh đ o của Đ ng là nhân t quy t đ nh mọi thắng lợi của cách m ng Vi t Nam. Câu 50. V n đề khác nhau giữa C ơng lĩnh chính tr và Luận c ơng chính tr tháng 10 - 1930 là gì? A. Về con đ ng cách m ng Vi t Nam. B. Về nhi m vụ và lực l ợng cách m ng Vi t Nam. C. Về v trí của cách m ng Vi t Nam. D. Câu A và B đều đúng. Câu hỏi trắc nghi m l ch s 12 bài 27 Câu 51. Các t chức chính tr sau đây, t chức nào theo khuynh h ớng vô s n? A. Hội Phục Vi t. B. Vi t Nam Qu c dân đ ng. C. Đ ng Lập hi n. D. Hội Vi t Nam cách m ng Thanh niên.
  17. Câu 52. Vì sao cách m ng Vi t Nam ph i đi theo con đ ng cách m ng vô s n? A. Đ ng l i cứu n ớc của giai c p phong ki n và t s n đư lỗi th i, l c hậu. B. Giai c p vô s n đ i di n cho lực l ợng s n xu t tiên ti n. C. Cách m ng Vi t Nam là một bộ phận của cách m ng vô s n th giới. D. Câu A và B đúng. Câu 53. Tác phẩm nào của Nguy n Ái Qu c nêu rõ m i quan h giữa cách m ng thuộc đ a và cách m ng chính qu c? A. "Ng i cùng kh " B. "B n án ch độ thực dân Pháp" C. "Đ ng Kách m nh" D. T t c các tác phẩm trên Câu 54. Điểm n i bật nh t của phong trào cách m ng 1930-1931 là gì? A. Vai trò lưnh đ o của Đ ng và thực hi n liên minh công - nông. B. Tập hợp đông đ o quần chúng thành lập đội quân chính tr . C. Đ ng kiên đ nh trong đ u tranh. D. T t c cùng đúng. Câu 55. H n ch về lực l ợng cách m ng mà Luận c ơng chính tr tháng 10 - 1930 đư nêu ra đ ợc s a chữa trong th i kì cách m ng: A.1930 - 1931. B. 1932 - 1935. C. 1936 - 1939. D. 1939- 1945. Câu 56. Tính ch t cách m ng tri t để của phong trào cách m ng 1930 - 1931 đ ợc thể hi n nh th nào? A. Phong trào thực hi n sự liên minh công - nông vững chắc. B. Phong trào đ u tranh liên tục t Bắc đ n Nam. C. Phong trào đư giáng một đòn quy t li t vào bọn thực dân, phong ki n. D. Phong trào đư s dụng hình thức vũ trang kh i nghĩa, đư giành đ ợc chính quyền một s đ a ph ơng thuộc Ngh - Tĩnh và thành lập chính quyền cách m ng Xô Vi t Ngh - Tĩnh. Câu 57. Điểm h n ch về nhi m vụ cách m ng của Luận c ơng chính tr tháng 10 - 1930 đ ợc s a chữa trong th i kì nào? A.1930 - 1931. B. 1936 - 1939. C. 1939 - 1941. D. 1941 - 1945. Câu 58. So với th i kì 1930 - 1931, kẻ thù trong th i kì cách m ng 1936 - 1939 chủ y u, tr ớc mắt là bọn nào? A. Thực dân Pháp và phong ki n tay sai. B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. C. Thực dân Pháp là kẻ thù chủ y u, tr ớc mắt. D. Bọn ph n động thuộc đ a Pháp và tay sai của chúng. Câu 59. Công tác mặt trận đ ợc xây dựng trong th i kì cách m ng 1930 - 1931 gọi tên là gì? A. Mặt trận Nhân dân ph n đ Đông D ơng. B. Mặt trận Dân chủ Đông D ơng. C. Hội ph n đ Đông D ơng. D. Mặt trận Dân tộc th ng nh t ph n đ Đông D ơng.
  18. Câu 60. Trong các mặt trận sau đây, mặt trận nào thực hi n vai trò tập hợp quần chúng đ u tranh đòi các quyền dân sinh, dân chủ? A. Mặt trận Vi t Minh. B. Mặt trận Dân chủ Đông D ơng. C. Mặt trận Dân tộc th ng nh t ph n đ Đông D ơng. D. T t c các mặt trận trên. Câu 61. Mục tiêu đ u tranh trong th i kì cách m ng 1930 - 1931 là A. Ch ng đ qu c và phong ki n đòi độc lập dân tộc và ruộng đ t dân cày. B. Ch ng bọn ph n động thuộc đ a và tay sai của chúng đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình. C. Ch ng đ qu c và phát xít Pháp - Nhật đòi độc lập cho dân tộc. D. Ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, b o v hoà bình. Câu 62. Mục tiêu đ u tranh trong th i kì cách m ng 1936 - 1939 là gì? A. Gi i phóng dân tộc và gi i phóng giai c p. B. Đòi các quyền tự do dân chủ. C. Gi i phóng dân tộc là mục tiêu hàng đầu. D. T t c các mục tiêu trên. Câu 63. Gi ơng cao hơn nữa ngọn c gi i phóng dân tộc, đặt nhi m vụ gi i phóng dân tộc lên hàng đầu và c p bách hơn bao gi h t. Đó là nhi m vụ cách m ng trong th i kì nào? A. 1930 - 1931. B.1936 - 1939. C. 1939- 1941. D.1941 - 1945. Câu 64. Mặt trận Vi t Minh ra đ i trong sự ki n l ch s nào d ới đây? A. Hội ngh lần thứ 6 của Đ ng (11 - 1939). B. Hội ngh toàn qu c của Đ ng (13 đ n 15 - 8 - 1945). C. Đ i hội qu c dân Tân Trào - Tuyên Quang (16 đ n 18 - 8 - 1945). D. Hội ngh lần thứ 8 của Đ ng (10 đ n 19-5-1941). Câu 65. Ch th "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" đ ợc Đ ng ta đề ra trong th i điểm l ch s nào? A. Đêm 09 - 3 - 1945. B. Ngày 12 - 3 - 1945. C. Ngày 14 - 8 - 1945. D. Ngày 19- 8 - 1945. Câu 66. Th i cơ trong Cách m ng tháng Tám đ ợc xác đ nh vào th i điểm l ch s nào? A. 09- 3 - 1945. B. 12 - 8 - 1945. C. 15 - 8 - 1945. D. 16 - 8 - 1945. Câu 67. Sự ki n nào trong Chi n tranh th giới thứ hai có tác động t o th i cơ khách quan thuận lợi cho Cách m ng tháng Tám giành chính quyền nhanh chóng và ít đ máu? A. 19 - 5 - 1945, H ng quân Liên Xô đánh b i phát xít Đức. B. 08 - 8 - 1945, H ng quân Liên Xô đánh b i một tri u quân Quan Đông Nhật. C. 14 - 8 - 1945, phát xít Nhật b Đ ng minh đánh b i. D. 15 - 8 - 1945, phát xít Nhật đầu hàng Đ ng minh không điều ki n. Câu 68. Sự ki n l ch s nào d ới đây nằm trong Cao trào kháng Nhật cứu n ớc? A. Kh i nghĩa Ba Tơ (11 - 3 - 1945) B. Ph kho thóc Nhật để gi i quy t n n đói.
  19. C. Kh i nghĩa Nam Kì (23 - 11 - 1940). D. Câu A và B đúng. Câu 69. Ngày 30 - 8 - 1945 ghi d u sự ki n l ch s nào trong Cách m ng tháng Tám 1945? A. Cách m ng tháng Tám thành công trong c n ớc. B. T ng kh i nghĩa giành chính quyền Sài Gòn. C. Vua B o Đ i tuyên b thoái v . D. Cách m ng tháng Tám giành thắng lợi Hà Nội. Câu 70. Nguyên nhân quy t đ nh nh t của thắng lợi Cách m ng tháng Tám là: A. Phát xít Nhật b Đ ng Minh đánh b i. B. Sự lưnh đ o Đ ng Cộng s ng Đông D ơng đứng đầu là H Chủ t ch. C. Dân tộc Vi t Nam có truyền th ng yêu n ớc ch ng ngo i xâm. D. T t c các nguyên nhân trên. Câu 71. Tên n ớc Vi t Nam Dân chủ Cộng hoà đ ợc khai sinh trong th i điểm l ch s nào? A. Trong Hội ngh toàn qu c (13 đ n 15 - 8 - 1945). B. Trong kh i nghĩa thắng lợi Hà Nội. C. Trong Đ i hội Qu c dân Tân Trào (16 đ n 18 - 8 - 1945). D. Trong Tuyên ngôn độc lập (2 - 9 - 1945). Câu 72. Nội dung nào d ới đây khẳng đ nh độc lập chủ quyền của dân tộc ta trên ph ơng di n pháp lí và thực ti n? A. Một dân tộc đư gan góc ch ng ách nô l của thực Pháp hơn 80 năm nay... dân tộc đó ph i đ ợc tự do, dân tộc đó ph i đ ợc độc lập. B. N ớc Vi t Nam có quyền h ng tự do, độc lập và thật sự đư tr thành một n ớc tự do, độc lập. C. Toàn thể dân tộc Vi t Nam quy t đem tinh thần và lực l ợng, tính m ng và của c i để giữ vững quyền tự do, độc lập y. D. T t c các nội dung trên. Câu 73. "Hỡi qu c dân đ ng bào! Phát xít Nhật đư đầu hàng Đ ng minh quân Nhặt đư b tan rư t i khắp các mặt trận, ké thù chúng ta đư ngư gục..." Câu nói đó thể hi n điều gì trong Cách m ng tháng Tám. A. Th i cơ khách quan thuận lợi. B. Th i cơ chủ quan thuận lợi. C. Cách m ng tháng Tám đư thành công. D. Th i kì tiền kh i nghĩa đư bắt đầu. Câu 74. Âm m u " đánh nhanh, thăng nhanh" của Pháp b th t b i hoàn toàn b i chi n thắng nào của ta? A. Chi n d ch Vi t Bắc Thu - Đông 1947. B. Chi n d ch Biên giới Thu - Đông 1950. C. Chi n cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954. D. Chi n d ch Đi n Biên Phủ 1954. Câu 75. Phái đoàn của ta do Phó thủ t ớng Ph m Văn Đ ng dẫn đầu đ n Hội ngh Giơ-ne-vơ vào ngày: A. 26-4-1954 B. 7-5-1954 C. 8-5–1954 D. 21-7-1954 Trắc nghi m s 12 bài 27 Câu 76. Chính phủ Pháp công nhận n ớc vi t Nam Dân chủ cộng hoà là một qu c gia tự do. Đó là nội dung cơ b n của:
  20. A. Hi p đinh Giơ-ne-vơ (21 - 7 - 1954). B. Hi p đ nh Sơ bộ (6 - 3 - 1946). C. T m ớc 14 - 9 - 1946. D. C ba văn ki n trên. Câu 77. T ớng nào của Pháp thực hi n k ho ch đánh lên Vi t Bắc lần thứ hai? A.Bô-la-éc. B. Rơ-ve. C. Đ -Lát-dơ-Tát-xi-nhi. D. Đác-giăng-liơ. Câu 78. Với chi n thắng trong phong trào của quân dân miền Nam đư làm phá s n chi n l ợc chi n tranh nào của Mĩ ? A. "Chi n tranh đơn ph ơng". B. "Chi n tranh đặc bi t". C. "Chi n tranh cục bộ". D. "Vi t Nam hoá" chi n tranh. Câu 79. Để thực hi n chi n l ợc "Chi n tranh đặc bi t", Mĩ đư s dụng lực l ợng nào là chủ y u? A. Lực l ợng quân đội Sài Gòn. B. Lực l ơng quân vi n chinh Mĩ. C. Lực l ợng quân Mĩ và đ ng minh. D. T t c các lực l ợng trên. Câu 80. Chi n thắng Bình Giư (12 - 1964) đư góp phần làm phá s n chi n l ợc chi n tranh nào của Mĩ? A. "Chi n tranh đơn ph ơng" B. "Chi n tranh đặc bi t" C. "Chi n tranh cục bộ" D. "Vi t Nam hóa" chi n tranh Câu 81. Đ qu c Mĩ ti n hành chi n tranh phá ho i miền Bắc lần thứ nh t vào kho ng th i gian A. 1960 - 1964. B. 1965 - 1968. C. 1969 - 1973. D. 1965 - 1969. Câu 82. Lo i hình chi n tranh nào Vi t Nam đ ợc ti n hành b i hai đ i t ng th ng Mĩ? A. "Chi n tranh đơn ph ơng". B. "Chi n tranh đặc bi t". C. "Chi n tranh cục bộ". D. "Vi t Nam hoá" chi n tranh. Câu 83. T ng th ng nào của Mĩ gắn với sự sụp đ của chính quyền bù nhìn Ngô Đình Di m ? A. Ken nơ đi. B. Giôn xơn. C. Ních xơn. D. Các-tơ. Câu 84. Hoà th ợng Thích Qu ng Đức tự thiêu để ph n đ i chính quyền Ngô Đình Di m vào th i gian nào? đâu? A. 11 - 5 - 1963. Hà Nội. B. 11 - 7 - 1963. Hu . C. 11 - 6- 1963. Sài Gòn. D. 1 - 11 - 1963. Đà Nẵng.
nguon tai.lieu . vn