Xem mẫu

  1. SỞ GD – ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC MÔN HÓA HỌC 10 Năm học : 2019 – 2020  I. L Í THUY   ẾT CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG  Chương 5. Nhóm halogen 1. Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào? Những tính chất cơ bản của các halogen là gì? 2. Nêu tính chất vật lí và tính chất hóa học của F2, Cl2, Br2, I2. 3. Nêu phương pháp điều chế F2, Cl2, Br2, I2. 4. Nêu tính chất vật lí, hóa học và phương pháp điều chế HCl. Chương 6. Nhóm oxi 1. Nhóm oxi gồm những nguyên tố nào? Nêu tính chất cơ bản của các nguyên tố nhóm oxi. 2. Nêu tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và phương pháp điều chế oxi. 3. Nêu tính chất vật lí, tính chất hóa học, ứng dụng và phương pháp điều chế lưu huỳnh. 4. Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit có những tính chất hóa học đặc trưng nào? 5. Nêu tính chất hóa học của axit sunfuric loãng và đặc, phương pháp sản xuất axit sunfuric. Chương 7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa hoc 1. Nêu khái niệm tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến nó. 2. Thế  nào là cân bằng hóa học và sự  chuyển dịch cân bằng hóa học. Nêu nội dung nguyên lí   chuyển dịch cân bằng Lơ­Sa­tơ­li­ê.  II. M  ỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO  Bài 1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau đây: a)  FeS   H2S    S   Na2S   ZnS   ZnSO4 b)  KClO3   O2   CO2   CaCO3   CaCl2   Ca(NO3)2  c)  S   H2S → ZnS   H2S    K2S   PbS d)  S   SO2   SO3  H2SO4   HCl  Cl2                                  S   FeS   Fe2(SO4)3   FeCl3                                         e) FeS2   SO2   HBr   NaBr   Br2   I2                                                H2SO4   K2SO4   KCl  KNO3 f) MnO2   Cl2   Br2  I2   HI   HCl   KCl   Cl2  H2SO4  BaSO4 Bài 2. Cho dung dịch HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc tác dụng lần lượt với các chất sau:  KOH, Al2O3, FeO, Cu, KMnO4 a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).  b) Cho biết HCl, H2SO4 thể hiện tính chất gì trong mỗi phản ứng trên.  Bài 3. Cho khí SO2, H2S lần lượt tác dụng với các chất: NaOH, O2, Br2.  a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có). b) Cho biết SO2, H2S đã thể hiện tính chất gì trong mỗi phản ứng.  Bài 4. Nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: a) K2SO4, KCl, KBr, KI. b) NaOH, KNO3, K2SO4, H2SO4. c) Ca(OH)2, HCl, Na2SO4, NaI. d) Na2S, BaCl2, MgSO4, HCl (không dùng chất chỉ thị). e) KOH, Na2SO3, Na2SO4, MgSO4 (không dùng chất chỉ thị).  Bài 5. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau: a) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl dư.     b) Sục SO2 vào dung dịch brom. c) Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.    d) Trộn dung dịch Ba(NO3)2 với dung dịch K2SO4. Bài 6. Hòa tan hoàn toàn 11gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào 100gam dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít   H2 (đktc).  1
  2. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.  Bài 7. Cho 4,6 gam Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu được 20,6 gam muối. Xác định halogen. Bài 8. Cho Na tác dụng vừa đủ  với 1 halogen thu được 11,7 gam natri halogenua. Cũng lượng halogen   đó tác dụng vừa đủ với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Xác định tên của halogen. Bài 9. Cho hỗn hợp khi X gôm Ó ̀ 2 va Cl ̀ 2 có tỉ khối so với hiđro la 19,9. Tính %V cac khi trong X. ̀ ́ ́ Bài 10. Hỗn hợp khi Y gôm N ́ ̀ 2 va Cl̀ 2 có thể tích 4,48 lít (đktc). Tỉ khối của Y so với hiđro la 20,45. Tính ̀   số mol mỗi khí trong Y.  Bài 11. Dẫn 7,168 lít khí H2S (đktc) vào 80 gam dung dịch NaOH 20%.  Xác định sản phẩm thu được sau  phản ứng. Viết phương trình hóa học xảy ra.  Bai 12. Hấp thụ  hết 4,48 lít SO2 (đktc) bằng 250 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ  mol muối thu  được trong dung dịch sau phản ứng.  Bài 13. Cho 6,72 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa   thu được sau phản ứng. Bài 14. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,464 lít hỗn hợp khí   (đktc). Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thu được 23,9 gam kết tủa màu đen. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b) Hỗn hợp thu được gồm những khí nào? Tính thể tích mỗi khí. Bài 15. Hoa tan hoan toan 12,8 gam kim loai hoa tri 2 trong dung dich H ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ 2SO4 đăc, nong, d ́ ư, thu được  4,48 lit SO ́ 2  (sản phẩm khử  duy nhất,   đktc).  Xac đinh kim loai và tinh khôi l ́ ̣ ̣ ́ ́ ượng muôi thu đ ́ ược sau  phan  ̉ ưng. ́ Bài 16. Cho 11 gam hỗn hợp Al, Fe phản ứng hoàn toàn với H 2SO4 đặc nóng, dư, thu được 10,08 lít SO2  (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).  a) Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 8M đã phản ứng. Bài 17. Cho 36,6 gam hỗn hợp hai kim loại Cu, Ag tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu  được 6,16 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X.  a) Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính khối lượng muối thu được. Bài 18. Trong cac căp phan  ́ ̣ ̉ ưng sau, phan  ́ ̉ ưng nao co tôc đô l ́ ̀ ́ ́ ̣ ớn hơn? Giải thích. a) Fe (lá) + H2SO4 (2M) va Fe (b ̀ ột) + H2SO4 (2M) (cùng nhiệt độ). b) CuSO4 + BaCl2 (1M)  va CuSO ̀ ̣ 4 + BaCl2 (2,5M) (cung nhiêt đô). ̀ ̣ c) Zn + HCl (1M, 250C) va Zn + HCl (1M, 50 ̀ 0 C). d) 2H2O2  MnO2  2H2O + O2 va 2H ̀ 2O2 → 2H2O + O2 (cùng nhiệt độ) Bài 19. Xét các cân bằng sau trong một bình kín: C(r) + H2O(k) ⇄ CO(k) + H2(k) ∆ H > O (1)            CO (k) + H2O (k) ⇄ CO2 (k) + H2 (k) ∆ H 
  3. Bài 21. Cho cân băng hoa hoc: 2NH ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ở 546oC như sau:  3 (k) ⇄ 3H2 (k) + N2 (k). Nông đô cac chât luc cân băng  ̀ ́ ́ [H2] = 0,15 mol/l; [N2] = 0,05 mol/l; [NH3] = 0,9 mol/l. Tinh hăng sô cân băng K ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ưng trên  C cua phan  ́ ở  546 C. o Bài 22. Cho 7,7 gam hỗn hợp Zn, Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X và 0,1  mol SO2; 0,01 mol S; 0,005 mol H2S. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 23*. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng,  dư. Sau phản  ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất,  ở  đktc) và dung dịch chứa 6,6   gam hỗn hợp muối sunfat. Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. 3
nguon tai.lieu . vn