Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA    LỚP 10 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019­2020 A­ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.  I­ Halogen  1­ Đơn chất Halogen  ­ Cấu hình e lớp ngoài cùng tổng quát:  ­ Công thức tổng quát . ­ Độ âm điện lớn ­ Tính chất hóa học đặc trưng: Oxi hóa mạnh: X + 1e X­ + Tác dụng với kim loại  + Tác dụng với hidro tạo thành khí HX + Tác dụng với nước ( F  cháy trong nước)  2 + Ngoài ra F  còn oxi hóa được hầu hết các phi kim  2 ­ Điều chế :  +   trong phòng thí nghiệm: cho HCl đặc + chất oxi hóa mạnh                 Trong công nghiệp : Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp  + F : Duy nhất là điện phân hỗn hợp HF và KF 2 2­ Hợp chất của Halogen  * HX : Tính axit và tính khử: HF 
  2. + Là oxit axit ( khi tác dụng với kiềm có thể tạo ra 2 loại muối ) + Tính khử  + Tính oxi hóa  b­ SO  ( khi tác dụng với kiềm có thể tạo ra 2 loại muối ) 3 c­ H SO 2 4 * H SO  loãng: Có tính axit mạnh  2 4 * H SO   đặc: ­ Có tính oxi hóa mạnh  2 4 + Tác dụng với kim loại ( Fe; Cr; Al thụ động trong axit H SO  đặc nguội)  2 4 + Tác dụng với phi kim  + Tác dụng với hợp chất  ( ở đó kim loại và phi kim đều bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất.  ­ Sự than hóa  * Sản xuất H SO 2 4 ­ Phương pháp : Tiếp xúc  ­ Nguyên liệu: Đi từ FeS 2 * Nhận biết Ion sunfat: dùng Ion Ba2+ d­ H S  2 ­ Dung dịch H S  có tính axit yếu  2 ­ Tính khử  * Nhận biết Ion sunfua S2­:dùng Pb2+ III­ Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học  1­ Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng  ­ Nồng độ  ­ Áp suất  ­ Nhiệt độ  ­ Diện tích tiếp xúc bề mặt  ­ Chất xúc tác  2­ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng  ­ Nồng độ  ­ Áp suất  ­ Nhiệt độ
  3. B. BÀI TÂPTRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong phan  ̉ ưng: Fe + H ́ 2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2  + H2O. Chât kh ́ ử là A. Fe B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Cu Câu 2: Trong phan  ̉ ưng: MnO ́ 2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần   tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/1. B. 1/4. C. 1/1. D. 1/2. Câu 3: Cho phan  ̉ ưng: S + 2H ́ 2SO4→ 3SO2 + 2H2O. Trong phan  ̉ ưng nay sô nguyên t ́ ̀ ́ ử lưu huynh bi kh ̀ ̣ ử va nguyên ̀   tử lưu huynh bi oxi hoa lân l ̀ ̣ ́ ̀ ượt là A. 1, 2 B. 1 ,  3 C. 3,  1 D. 2, 1 Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2→cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1. Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 8: Khi Cl ́ ̣ ́ 2 không tac dung vơí A. khi O ́ 2 B. H2O C. dung dich Ca(OH) ̣ 2 D. dung dich NaOH ̣ Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl. C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4. Câu 11: Chât không đ ́ ựng trong lo thuy tinh la ̣ ̉ ̀ A. HF B. HCl đăc̣ C. H2SO4 đăc̣ D. HNO3 đăc̣ Câu 12: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2O D. 2HCl + ZnZnCl2 + H2 Câu 13: Trong cac ch ́ ất sau ,day nao g ̃ ̀ ồm cac ch ́ ất đều tác dụng với HCl? A. AgNO3; MgCO3; BaSO4 B. Al2O3; KMnO4; Cu C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2 D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2 Câu 14: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chung là ́ A. CuSO4. B. KOH. C. hồ tinh bột. D. AgNO3. Câu 15: Chon phat biêu đung? ̣ ́ ̉ ́ A. Brom la chât long mau xanh. ̀ ́ ̉ ̀ B. Iot la chât răn mau đ ̀ ́ ́ ̀ ỏ. C. Clo la khi mau vang luc. ̀ ́ ̀ ̀ ̣ D. Flo la khi mau vàng. ̀ ́ ̀
  4. Câu 16: Co cac chât: MnO ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ 2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Sô chât tac dung được với dung dich HCl la ̣ ̀ A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 17:Phat biêu nao sau đây đung? ́ ̉ ̀ ́ A. Không tôn tai đông th ̀ ̣ ̀ ời căp chât NaF va AgNO ̣ ́ ̀ 3              B. Iot co ban kinh nguyên t ́ ́ ́ ử lớn hơn brom C. Axit HBr co tinh axit yêu h ́ ́ ́ ơn axit HCl                         D. Flo co tinh oxi hoa yêu h ́ ́ ́ ́ ơn clo Câu 18: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng: A. xuất hiện chất rắn màu đen B. Chuyển sang màu nâu đỏ C. vẫn trong suốt, không màu D. Bị vẫn đục, màu vàng. Câu 19: Các số oxi hóa của lưu huỳnh la:̀ A. ­2, ­4, +6, +8 B. ­1, 0, +2, +4 C. ­2, +6, +4, 0 D. ­2, ­4, ­6, 0 Câu 20: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là A. bột lưu huỳnh. B. bột sắt. C. cat. ́ D. nước. Câu 21: Nhom gôm tât ca cac chât đêu tac dung đ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ược với H2SO4 loang la: ̃ ̀ A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO, C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. D. NaOH, Fe, CuO, NaCl. Câu 22: Chât nao co tên goi không đung? ́ ̀ ́ ̣ ́ A. SO2 (lưu huynh oxit). ̀ B. H2SO3 (axit sunfurơ).C. H2SO4 (axit sunfuric). D. H2S (hiđrosunfua). Câu 23: Nhom gôm cac kim lo ́ ̀ ́ ại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Câu 24: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chung là ́ A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch AgNO3 Câu 25: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dich H ̣ ̣ ̣ 2SO4 đăc, nguôi? A. Fe B. Mg C. Cu D. Al Câu 26: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tao cùng m ̣ ột loại muối? A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 27: Co các dung d ́ ịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chung la ́ ̀ A. KOH B. AgNO3 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 28: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na B. Ag, Ba, Fe, Cu C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al Câu 29: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 30: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra A. H2SO4 + C → CO + SO3 + H2 B. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O C. H2SO4 + 4C → H2S + 4CO D. 2H2SO4 + 2C → 2SO2 + 2CO + 2H2O Câu 31: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4  trong công nghiệp: A. S → SO3 → H2SO4 B. FeS2 → SO3 → H2SO4 C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4 Câu 32: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa: A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội B. BaSO4 và dd HCl C. Khí SO2 và khí CO2 D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng Câu 33: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là: A. HF
  5. A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử Câu 35: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. KI + hồ tinh bột Câu 36: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit: A. HClO B. HClO4 C. HCl và HClO D. HCl Câu 37: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ  lệ a:b là A. 4:7 B. 4:11 C. 2:3 D. 4:5 Câu 38: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa: A. H2SO3 + HBr B. S + HBr C. H2S + HBr D. H2SO4 + HBr Câu 39: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là: A. 1,3,2 B. 1,2,3 C. 2,1,3 D. 3,1,2 Câu 40: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa: A. CuSO4 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. AgNO3 Câu 41: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh: A. HF B. HCl C. Br2 D. H2SO4 Câu 42: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là: A. F2>Cl2>Br2>I2 B. F2>Cl2>I2>Br2 C. F2>Br2>Cl2> I2 D. I2>Br2>Cl2>F2 Câu 43: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc: A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 44: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau: A. F>Cl>Br>I B. I>Br>Cl>F C. Br>F>I>Cl D. Cl>F>Br>I Câu 45: Cho phản ứng :    S  +  H2SO4  → SO2  + H2O     Hệ số cân bằng của các phản ứng trên: A. 2, 1, 3, 2 B. 2, 2, 3, 1 C. 3, 1, 3, 1 D. 1, 2, 3, 2 Câu 46: Thuốc thử để nhận ra iôt là A. Hồ tinh bột B. Nước brôm C. Quì tím D. Phenolphtalein Câu 47: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa: A. SO2 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. Na2S Câu 58: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Có bọt khí bay lên C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng Câu 49: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. HCl + Mg →MgCl2 + H2 C. HCl + NaOH →NaCl + H2O D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O Câu 50: Phản ứng nào sau đây là sai? A. H2SO4 loãng + FeO  →FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Câu 51: Chọn phương trình phản ứng đúng : A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2 D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . Câu 52: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
  6. A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X  +  HCl    FeCl3  + Y  +  H2O.  Hai chất X,Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 54: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối   clorua kim loại? A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe Câu 55: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là: A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ Câu 56: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn Câu 57: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH Câu 58: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh Câu 59: Khi Cl ́ ̣ ́ 2 không tac dung vơí A. khi O ́ 2 B. H2O C. dung dich Ca(OH) ̣ 2 D. dung dich NaOH ̣ Câu 60: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Chữa sâu răng B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Sát trùng nước sinh hoạt Câu 61: Các số oxi hóa của lưu huỳnh la:̀ A. ­2, ­4, +6, +8 B. ­1, 0, +2, +4 C. ­2, +6, +4, 0 D. ­2, ­4, ­6, 0 Câu 62: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. 2FeO + 4H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O B. Fe2O3 + 4H2SO4(đặc)→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + H2SO4(loãng)→ FeSO4 + H2O D. Fe2O3 + 3H2SO4(loãng)→ Fe2(SO4)3 + 3H2O Câu 63: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Cu, Ag, Hg D. Hg, Au, Al Câu 64: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. Cu + 2HCl  → CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Câu 65: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu? A. 0,5 lít. B. 0,4 lít. C. 0,3lít . D. 0,6 lít. Câu 66: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng   là: A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3 B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaOH, H2O. Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là A. 12,6 gam B. 37,8 gam C. 25,2 gam D. 50,4 gam Câu 68: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là:
  7. A. 2,7 B. 5,4 C. 0,81 D. 4,05 Câu 69: Cho 6,4 gam Cu tac dung hêt v ́ ̣ ́ ơi dung d ́ ịch H2SO4 đăc, d ̣ ư thu được V lit khi SO ́ ́ 2 (ở đktc). Gia tri cua V ́ ̣ ̉   là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12. Câu 70: Hoa tan hoan toan 30,4 gam hôn h ̀ ̀ ̀ ̃ ợp gôm Fe va Cu băng l ̀ ̀ ̀ ượng dư dung dich H ̣ ̣ ́ ̉ ưng 2SO4 đăc nong. Phan  ́   kêt thuc thu đ ́ ́ ược 13,44 lit khi SO ́ 2  (ở đktc). Thanh phân phân trăm vê khôi l ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ượng cua săt trong hôn h ̉ ́ ̃ ợp là A. 50,45% B. 85,73% C. 36,84% D. 73,68% Câu 71: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc).  Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là A. 26,75g. B. 25,82g. C. 37,65g. D. 27,75g. Câu 72. Để 5,6 gam sắt ngoài không khí thu được 7,2 gam chất rắn gồm sắt và các oxit. Hoà tan hoàn toàn chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 0,56. D. 2,24. Câu 73. Nung nóng m gam sắt trong oxi một thời gian thu được 3,0 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn khác nhau. Hòa tan hỗn hợp X trong H 2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 0,84 lit khí SO2 (đktc) và dung dịch Y  có chứa p gam muối khan. Giá trị của m và p lần lượt là A. 25,2 gam và 90 gam. B. 2,52 gam và 9,0 gam. C. 2,0 gam và 4,0 gam. D. 2,25 gam và 9,0 gam Câu 74. Cho 2,4g kim loại Mg tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Lượng H2SO4dùng để oxi hóa Mg là 2,45g , tạo  sản phẩm khử có chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó A. SO2 B. S C. H2S D.  H2 C©u 75.  Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối tạo thành sau pứ là A.  K2SO3                   B. K2S và KHS              C. KHSO3       D. K2SO3 và KHSO3 C©u 76. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3,  MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừađủ). Sau phản  ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A.  3,81g B. 6,81g C. 5,81g D. 4,81g
nguon tai.lieu . vn