Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HKII ­ MÔN GDCD LỚP 12. Câu 1 Hành vi nào sau đây xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? A. Công an khám nhà tội phạm khi có lệnh của Viện Kiểm sát. B. Tự ý vào nhà người khác khi người đó không đồng ý. C. Nghi ngờ K lấy trộm xe máy P đã báo cáo cơ quan công an gần nhất để điều tra. D. Người thợ điện xin phép ông N để vào nhà sửa đường dây điện. Câu 2 Pháp luật quy định về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân để tránh hành vi tùy tiện, lạm  dụng quyền của các cơ  quan và cán bộ  công chức nhà nước khi thi hành công vụ. Khẳng định này   muốn đề cập đến A. khái niệm bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. nội dung quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. C. ý nghĩa bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. D. mục tiêu bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 3 Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong A. Hiến pháp. B. Các quy định của Nhà nước. C. Hiến pháp và luật. D. Các văn bản do Nhà nước soạn thảo. Câu 4 Ai có quyền bắt tội phạm đang bị truy nã? A. Chỉ cơ quan công an cấp tỉnh. B. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt. C. Cơ quan điều tra. D. Chỉ công an xã. Câu 5 Nội dung quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm thể hiện A. sức khỏe của mọi công dân cần được pháp luật chăm sóc. B. không ai được phê bình người khác trong các cuộc họp. C. không ai được xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của người khác. D. không ai được xâm phạm tới danh dự nhân phẩm của người khác. Câu 6 Mọi hành vi xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của công dân A. vừa trái đạo đức vừa trái với phong tục. B. vừa trái đạo đức vừa vi phạm pháp luật. C. vừa trái pháp luật vừa trái kỉ luật chung. D. trái với hương ức và pháp luật. Câu 7 Theo quy định của pháp luật, công dân có quyền được đảm bảo an toàn và bí mật A. thư tin, điện thoại, điện tín. B. số điện thoại, địa chỉ facebook. C. việc trao đổi, chia sẻ tin tức. D. số điện thoại, địa chỉ gmail. Câu 8 Theo quy định của pháp luật nước ta, thư tin, điện thoại, điện tin của cá nhân được bảo đảm A. an toàn và công khai. B. an toàn trong quá trình vận chuyển. C. an toàn và bí mật. D. an toàn sau khi đã được kiểm duyệt. Câu 9 1
  2. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện theo quy định của pháp luật và  có quyết định của A. công an. B. cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. C. các tổ chức xã hội ở địa phương. D. thủ trưởng cơ quan. Câu 10 Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân được quy  định thành một nguyên tắc trong A. Luật Hình sự. B. Luật Dân sự. C. Bộ luật Tố tụng Hình sự. D. Bộ  Luật Tố  tụng Dân sự. Câu 11 Pháp luật nước ta quy định về nội dung thứ nhất của quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức  khỏe của công dân là: Không ai được đánh người, đặc biệt nghiêm cấm những hành vi A. hung hãn, côn đồ. B. giết người. C. làm chết người. D. đe dọa giết người. Câu 12 Theo quy định của pháp luật nước ta, hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác như  giết người, đe dọa giết người, làm chết người là hành vi A. vô ý.          B. không được nhắc đến. C. bị nghiêm cấm. D. cố ý. Câu 13 Công dân được bày tỏ quan điểm của mình về  các vấn đề  chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất   nước thông qua quyền nào dưới đây? A. Quyền bầu cử, ứng cử. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền khiếu nại. D. Quyền tố cáo. Câu 14 Trong một xã hội dân chủ, quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân luôn được coi là chuẩn  mực của xã hội? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do đi lại. C. Quyền tự do trao đổi. D. Quyền tự do buôn bán. Câu 15 Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ  quan điểm của mình về  các vấn đề  chính trị, kinh   tế, văn hóa, xã hội của đất nước. Khẳng định này muốn đề cập đến A. khái niệm quyền tự do ngôn luận của công dân. B. quyền được pháp luật bảo hộ về đời sống tinh thần. C. khái niệm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân. Câu 16 Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị pháp luật  cấm thể hiên nguyên tắc nào trong bầu cử? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. D. Bỏ phiêu kín. C. Trực tiếp. Câu 17 Việc tự do và độc lập trong việc lựa chọn người trong danh sách ứng cử viên thể hiện nguyên tắc bầu  cử nào dưới đây? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín. Câu 18 Việc mỗi cử tri có một lá phiếu với giá trị ngang nhau thế hiện nguyên tắc nào trong bầu cử? 2
  3. A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín. Câu 19 Khi viết hộ phiếu bầu cho người không thể tự mình viết phiếu bầu của cử tri được viết hộ phải đảm  bảo A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Trực tiếp. D. Bí mật. Câu 20 Quyền dân chủ nào dưới đây giúp nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước của mình thông qua các đại   biểu và cơ quan quyền lực nhà nước? A. Bầu cử và ứng cử. B. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội. C. Khiêu nại và tố cáo. D. Tự do ngôn luận. Câu 21 Công dân sử dụng quyền khiếu nại, tố cáo trong trường hợp nào dưới đây? A. Bầu ra người đại diện quyết định công việc chung. B. Giám sát, kiểm tra hoạt động của các cơ quan nhà nước. C. Xây dựng bộ máy nhà nước vững mạnh. D. Bảo vệ quyền lợi, lợi ích của cá nhân, tổ chức. Câu 22 Công dân sử dụng quyền khiếu nại để A. bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình khi bị xâm hại. B. giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước. C. ngăn chặn việc làm trái pháp luật. D. xây dựng bộ máy nhà nước vững mạnh. Câu 23 Khi phát hiện việc làm vi phạm pháp luật của cá nhân, cơ quan, tổ chức, trong trường hợp nào dưới  đây công dân sẽ bị pháp luật xử phạt? A. Tìm kiếm sự giúp đỡ trong việc theo dõi hành vi phạm pháp. B. Thu thập chứng cứ để thực hiện tố cáo. C. Tố cáo với cơ quan có thẩm quyền. D. Không tố cáo hành phạm tội của tội phạm. Câu 24 Quyền khiếu nại là quyền của công dân, cơ quan, tổ chức được đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có   thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định,   hành vi đó A. vi phạm hình sự. B. trái pháp luật. C. vi phạm hành chính. D. vi phạm đạo  đức. Câu 25 Những ai được thực hiện quyền tố cáo? A. mọi cá nhân, tổ chức. B. cá nhân. C. những người không vi phạm pháp luật. D. những công dân đủ 18 tuổi trở lên. Câu 26 Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của ai dưới đây? A. Quyền của công dân đủ 18 tuổi trở lên. B. Quyền của công dân đủ 20 tuổi trở lên. C. Quyền của cán bộ, công chức nhà nước. D. Quyền của mọi công dân. 3
  4. Câu 27 Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội của công dân được thực hiện bằng việc làm nào sau   đây? A. Tuyên truyền chính sách của Nhà nước ở cộng đồng dân cư. B. Tham gia phòng, chống tệ nạn xã hội tại nhà trường. C. Tham gia lao động công ích ở địa phương. D. Tham gia giám sát, kiểm tra dự án xây dựng nhà văn hóa xã. Câu 28 Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước trên tất cả mọi lĩnh vực, phạm vi   khác nhau theo quy định của pháp luật là thể hiện A. quyền tự do ngôn luận của công dân. B. quyền tham gia quản lý địa phương và xã hội của công dân. C. quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội của công dân. D. quyền được bảo hộ về đời sống tinh thần của công dân. Câu 29 Ở phạm vi cơ sở quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội của công dân được thực hiện theo cơ  chế A. dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. B. dân biết, dân quyết, dân làm, dân kiểm tra. C. dân biết, dân bàn, dân không làm, dân kiểm tra. D. dân biết, dân bàn, dân làm, cơ quan chức năng kiểm tra. Câu 30 Thực hiện đúng quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội có ý nghĩa như thế nào đối với việc nhân  dân tham gia vào hoạt động của bộ máy Nhà nước? A. Là cơ sở pháp lý quan trọng. B. Là cơ sở pháp luật quan trọng. C. Là cơ sở pháp luật không thể thiếu. D. Là cơ sở pháp lệnh quan trọng. Câu 31 Ý kiến nào sau đây đúng với quyền học tập của công dân? A. Công dân được học bất cứ trường nào mà mình muốn. B. Công dân được học bất kì ngành nào không phụ thuộc điều kiện gì. C. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với khả năng, điều kiện của mình. D. Công dân được học bất kì nghề nào không bị bó buộc bởi năng khiếu. Câu 32 Mọi công dân có quyền học từ thấp đến cao, có thể học bất cứ ngành nghề nào có thể học A. mà không phải qua kiểm tra, thi cử. B. bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học suốt đời. C. bất cứ những gì mình muốn mà không cần điều kiện gì. D. ở bất kì trường học nào. Câu 33 Việc công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở thích và điều   kiện của mình, là nội dung của A. quyền được phát triển của công dân. B. quyền sáng tạo của công dân. C. quyền tự do của công dân. D. quyền học tập của công dân. 4
  5. Câu 34 Khẳng định nào sau đây là một trong những quyền học tập của công dân? A. Mọi công dân được tự do học bất cứ ngành nghề nào. B. Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế. C. Mọi người được đi học ở bất kì trường học nào nếu muốn. D. Mọi công dân đều được bồi dưỡng tài năng. Câu 35 Khẳng định nào sau đây là một trong các nội dung quyền học tập của công dân? A. Công dân được học bất cứ ngành nào không phụ thuộc vào điều kiện. B. Công dân được học bất cứ nghề nào không phụ thuộc vào khả năng. C. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với khả năng, sở thích và điều kiện của mình. D. Công dân được khuyến khích, bồi dưỡng tài năng. Câu 36 Khẳng định nào sau đây là một trong các nội dung quyền học tập của công dân? A. Công dân được học những gì mình muốn, không phụ thuộc vào khả năng. B. Mọi công dân được tự do học ở bất cứ nơi nào. C. Mọi người được học ở bất kì trường học nào nếu muốn. D. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời. Câu 37 Khẳng định nào sau đây là một trong các nội dung quyền học tập của công dân? A. Mọi công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. B. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội phát triển bản thân. C. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội phát triển khả năng. D. Mọi công dân được khuyến khích, bồi dưỡng tài năng. Câu 38 Ý kiến nào sau đây sai khi nói về quyền học tập của công dân? A. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế. B. Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. C. Công dân được vào học bất kì trường, lớp nào mình muốn. D. Công dân có quyền học thường xuyên, suốt đời. Câu 39 Công dân có thể học hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học tập trung hoặc không tập trung,   học ban ngày hay buổi tổi, là nội dung của A. quyền học tập không hạn chế. B. quyền được học bất cứ ngành nghề nào. C. quyền được học thường xuyên, suốt đời. D. quyền được đối xử  bình đẳng về  cơ  hội  học tập. Câu 40 Pháp luật quy định về quyền học tập nhằm đảm bảo nhu cầu học tập của mỗi người A. thể hiện tiến bộ xã hội.                     B.  thực   hiện   công   bằng   xã   hội   trong   giáo  dục. C. tạo cơ hội phát triển cho nhân dân. D.  tạo cơ  hội cho công dân phát triển mọi  khả năng. Câu 41 5
  6. Pháp luật quy định quyền học tập của công dân là nhằm A. giáo dục, bồi dưỡng phát triển tài năng của công dân. B. giáo dục và tuyển chọn nhân tài cho đất nước. C. đáp ứng và đảm bảo nhu cầu học tập của mỗi người. D. tạo môi trường ổn định cho sự phát triển của công dân. Câu 42 Trong hệ thống giáo dục nước ta, cấp học nào là cấp học nền tảng? A. Mầm non.          B. Tiểu học. C. Trung học cơ sở. D. Trung học phổ thông. Câu 43 Quyền được phát triển của công dân thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Công dân được hưởng đời sống đầy đủ nhất theo mong muốn của mình. B. Tất cả công dân đều được bồi dưỡng để phát triển tài năng. C. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng. D. Công dân có quyền học tập, học suốt đời để phát triển khả năng của mình. Câu 44 Ý kiến nào sau đây đúng với quyền được phát triển của công dân? A. Trong mọi hoàn cảnh, công dân phải được hưởng đời sống vật chất đầy đủ. B. Công dân được hưởng đời sống vật chất đầy đủ phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước. C. Trong mọi hoàn cảnh, công dân phải được hưởng đời sống tinh thần đầy đủ. D. Tất cả công dân phải được tự do trong mọi hoàn cảnh để phát triển. Câu 45 Một trong những nội dung quyền được phát triển của công dân là A. công dân được sống, được tự do theo mong muốn cá nhân. B. công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng. C. công dân được tự do sáng tạo những gì mình muốn. D. công dân được phát triển các ý tưởng, sáng tạo của mình. Câu 46 Khẳng định: Công dân được khuyến khích, bồi dưỡng để  phát triển tài năng thuộc quyền nào dưới   đây? A. Quyền sáng tạo.     B. Quyền được phát triển. C. Quyền học tập. D. Quyền bình đẳng. Câu 47 Công dân được hưởng đời sống vật chất đầy đủ để phát triển, phù hợp với A. điều kiện kinh tế của đất nước. B. điều kiện văn hóa, xã hội của đất nước. C. điều kiện của cá nhân. D. điều kiện giáo dục, y tế của đất nước. Câu 48 Quyền nào sau đây thuộc về quyền phát triển của công dân? A. Học không hạn chế. B. Bình đẳng về cơ hội học tập. C. Được bồi dưỡng để phát triên tài năng. D. Được tự do sáng tạo. Câu 49 Học sinh đạt giải cao theo quy định được tuyển thẳng vào các trường đại học. Điều này thể  hiện   quyền gì của công dân? A. Quyền sở hữu. B. Quyền học tập. C. Quyền sáng tạo. D.  Quyền   được   phát  triển. 6
  7. Câu 50 Nhà nước đảm bảo cho công dân được hưởng đời sống vật chất, tinh thần đầy đủ để  phát triển toàn   diện. Điều này thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được vui chơi, giải trí. B. Quyền được phát triển. C. Quyền học tập. D. Quyền sáng tạo. Câu 51 Công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là nội dung của  quyền nào dưới đây của công dân? A. Học tập. B. Sáng tạo. C. Sống còn. D. Phát triển. Câu 52 Thực hiện quyền học tập, phát triển và sáng tạo của công dân, mục tiêu nào dưới đây là mục tiêu cuối  cùng mà Nhà nước ta hướng đến? A. Tăng trưởng kinh tế. B. Ổn định xã hội. C. Phát huy văn hóa dân tộc. D. Phát triển toàn diện con người. Câu 53 Ý nghĩa nào dưới đây mà quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân không hưởng tới? A. thể hiện bản chất tốt đẹp của chế độ xã hội ta. B. phát triển toàn diện cá nhân. C. đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh. Câu 54 Quyền sáng tạo của công dân bao gồm A. các quyền tác giả, sở hữu công nghiệp, hoạt động khoa học công nghệ. B. quyền phát triển cá nhân, quyền tác giả, quyền sở hữu. C. quyền tìm hiểu khoa học, quyền sở hữu, quyền khám phá cái mới. D. quyền tự do sáng tác, quyền phát triển cá nhân. Câu 55 Nội dung nào sau đây thuộc quyền sáng tạo của công dân? A. Công dân được quyền thưởng thức các tác phẩm văn học, nghệ thuật. B. Công dân được quyền phát triển tài năng của mình. C. Công dân được quyền sáng tạo ra các sáng chế, kiểu dáng công nghiệp. D. Công dân được học tập, tìm hiểu công trình khoa học. Câu 56 Khẳng định: Công dân có quyền sáng tạo ra các tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học thuộc A. khái niệm quyền sáng tạo. B. ý nghĩa quyền sáng tạo. C. biểu hiện quyền sáng tạo. D. nội dung quyền sáng tạo. Câu 57 Theo quy định về quyền sáng tạo của công dân, công dân được A. học không hạn chế. B. học thường xuyên, suốt đời. C. bồi dưỡng để phát triển tài năng. D. phổ biến các công trình khoa học. Câu 58 Người nào dưới đây có quyền sáng tạo? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Công dân. D. Giảng viên. 7
  8. Câu 59 Quyền nào dưới đây thuộc về quyền sáng tạo của công dân? A. Học tập suốt đời. B. Được cung cấp thông tin, được chăm sóc sức khỏe. C. Tự do nghiên cứu khoa học. D. Được khuyến khích để phát triển tài năng. Câu 60 Pháp luật nước ta một mặt khuyến khích tự  do sáng tạo, ứng dụng khoa học tiến bộ; mặt khác luôn   bảo vệ quyền sáng tạo của công dân thông qua A. các quy định trừng trị nghiêm khắc những hành vi xâm phạm quyền sáng tạo của công dân. B. các chế tài trừng trị nghiêm khắc những hành vi xâm phạm quyền sáng tạo của công dân. C. các chế độ trừng trị nghiêm khắc những hành vi xâm phạm quyền sáng tạo của công dân. D. nội quy trừng trị nghiêm khắc những hành vi xâm phạm quyền phát triển, quyền sáng tạo của công   dân. Câu 61 Tự do đưa ra phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật thuộc quyền nào dưới đây của công  dân? A. Quyền dân chủ.       B. Quyền được phát triển. C. Quyền học tập. D. Quyền sáng tạo. Câu 62 Tạo điều kiện để người tài làm việc và cống hiến tài năng cho đất nước là thực hiện quyền nào dưới   đây của công dân? A. Quyền dân chủ.     B. Quyền được phát triển. C. Quyền học tập.          D. Quyền sáng tạo. Câu 63 Pháp luật nước ta một mặt khuyến khích tự do sáng tạo, ứng dụng khoa học tiến bộ, mặt khác luôn A. phát huy quyền sáng tạo của công dân. B. tôn trọng quyền sáng tạo của công dân. C. bảo vệ quyền sáng tạo của công dân. D. phát triển quyền sáng tạo của công dân. Câu 64 Nội dung quyền sáng tạo của công dân theo quy định của pháp luật, bao gồm A. quyền học thường xuyên, học suốt đời, học không hạn chế. B. quyền được học tập, vui chơi, giải trí, tham gia các hoạt động văn hóa. C. quyền được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe. D. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, quyền hoạt động khoa học, công nghệ. Câu 65 Một trong những nội dung thể hiện quyền sáng tạo của công dân là A. quyền tự do phát triển cá nhân, quyền tác giả, quyền sở hữu. B. quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, hoạt động khoa học công nghệ. C. quyền tác giả, quyền học tập, hoạt động khoa học công nghệ. D. quyền học tập, sở hữu công nghiệp, hoạt động khoa học công nghệ. Câu 66 Cùng với xóa đói, giảm nghèo và phòng chống tệ nạn xã hội, nội dung cơ bản của pháp luật về phát  triển các lĩnh vực xã hội còn đề cập đến vấn đề nào dưới đây? A. Dân số. B. Thể thao. C. Gia đình. D. Lê hội. Câu 67 Vấn đề xã hỏi nào dưới đây được Đảng'và Nhà nước ta đặc biệt quan tâm? A. Dân số. B. Thể thao. C. Gia đình. D. Lễ hội. 8
  9. Câu 68 Để giải quyết vấn để dân số, chủ trương nào dưới đây của Đảng và Nhà nước ta là quan trọng nhất? A. Kiềm chế sự gia tăng dân số. B. Xây dựng gia đình hạnh phúc. C. Nâng cao chất lượng dân số. D. Phân bố dân cư hợp lí. Câu 69 Sự tác động của pháp luật trong lĩnh vực xã hội sẽ giúp cho quá trình phát triển kinh tế gắn liền với A. công bằng xã hội. B. an ninh công cộng. C. an toàn xã hội. D. trật tự xã hội. Câu 70 Việc pháp luật nước ta quy định về nghĩa vụ của công dân trong việc xây dựng xây dựng quy mô gia   đinh ít con là nhằm hướng đến điều gì? A. Phát huy quyền tự do cá nhân.                      B. Xây dựng gia đình hạnh phúc. C. Có điều kiện nuôi dạy con cái.                      D. Hạn chế đói nghèo đôi với người sản xuất,. Câu 71 Việc pháp luật nước ta quy định về nghĩa vụ của công việc trong việc xây dựng quy mô gia đình ít con  là không trái với quyền A. tự nguyện yêu đương. B. tự do cá nhân. C. chăm sóc sức khỏe. D.  mưu   cầu   hạnh  phúc. Câu 72 Vấn đề nào dưới đây tác động to lớn đến sự phát triển kinh tế, văn hóa ­ xã hội và môi trường của đất  nước A. xóa đói giảm nghèo. B. dân số. C. phòng, chống tệ nạn xã hội. D. chăm sóc sức khỏe nhân dân. Câu 73 Một trong những nội dung của chính sách dân số là A. ngăn cấm sinh nhiều con. C. xây dựng quy mô gia đình ít con. B. kết hôn đúng độ tuổi. D. khuyến khích sinh nhiều con để phát triển nguồn nhân lực. Câu 74 Đảng và Nhà nước ta đã chủ trương thực hiện chính sách dân số nhằm mục tiêu cuối cùng là góp  phần A. phát triển kinh tế. B. phát triển bền vững đất nước. C. bảo vệ quốc phòng, an ninh. D. phát triển văn hóa. Câu 75 Một trong các hoạt động bảo vệ môi trường là A. công dân không nhập khẩu chất thải. B. bảo tồn và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên  nhiên. C. không được khai thác rừng trái phép. D. không chôn lấp chất thải, chất nguy hiểm. Câu 76 Một trong các hoạt động bảo vệ môi trường là A. Nghiêm cấm hành vi phá hoại môi trường. B. Công dân có nghĩa vụ bảo vệ môi trường. C. Khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường. D. Sử dụng công cụ hủy diệt các nguồn tài nguyên sinh vật. Câu 77 9
  10. Trong bảo vệ môi trường thì việc làm nào sau đây có tầm quan trọng đặc biệt? A. Bảo vệ môi trường nước. B. Bảo vệ môi trường không khí. C. Bảo vệ môi trường đất. D. Bảo vệ rừng. Câu 78 Pháp luật về bảo vệ rừng nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Khai thác rừng trồng theo kế hoạch. B. Khai thác trái phép rừng. C. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên trong rừng. D. Thu hái quả rừng. Câu 79 Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm? A. Chế biến chất thải thành phân bón. B. Chôn lấp chất thải trong khu xử lí rác. C. Chôn lấp chất thải không đúng quy định. D. Tái chế chất thải. Câu 80 Bảo vệ và cải thiện là tiêu chí đặt ra cho lĩnh vực nào trong việc hướng một đất nước đến sự phát  triển bền vững? A. Kinh tế.          B. Văn hóa và xã hội.          C. Môi trường.          D. Quốc phòng và an ninh. Câu 81 Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của A. mọi tổ chức, cá nhân. B. mọi cơ quan đoàn thể. C. riêng cho cán bộ kiểm lâm. D. cán bộ, công chức nhà nước. Câu 82 Hiện trạng nào dưới đây là đúng khi nói về diện tích đất rừng và chất lượng tài nguyên rừng ở nước  ta hiện nay? A. Ngày càng giàu có. B. Giống như trước đây. C. Bắt đầu suy giảm. D. Suy giảm nghiêm trọng. Câu 83 Trong việc thực hiện bảo vệ môi trường vấn đề nào dưới đây được xem là có tầm quan trọng đặc  biệt? A. Bảo tồn đa dạng sinh học. B. Quản lí chất thải. C. Bảo vệ rừng. D. Khai thác hơp lí tài nguyên. Câu 84 Theo Luật doanh nghiệp, trường hợp nào dưới đây không được thành lập và quản lí doanh nghiệp? A. Cán bộ, công chức nhà nước. B. Sinh viên.     C. Người đang không có việc làm. D. Nông dân. Câu 85 Nhà nước sử dụng chính sách nào dưới đây để  khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong những  ngành nghề có lợi cho cho sự phát triển kinh tế ­ xã hội của đất nước? A. Tỉ giá ngoại tệ. B. Thuế. C. Lãi suát ngân hàng. D. cho vay tín dụng. Câu 86 Công dân không có quyền tự do quyết định nội dung nào dưới đây trong quá trình thực hiện kinh  doanh? A. Kinh doanh mặt hàng không bị pháp luật cấm. B. Quy mô kinh doanh. C. Hình thức tổ chức kinh doanh. D. Địa điểm kinh doanh. Câu 87 Nghĩa vụ nào dưới đây mà người xuất kinh doanh không phải thực hiện? 10
  11. A Kinh doanh đúng ngành nghề ghi trong giấy phép kinh doanh. B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật. C. Bảo vệ môi trường. D. Phòng chông thiên tai. Câu 88 Nghĩa vụ nào dưới đây là rất quan trọng mà các nhà sản xuất, kinh doanh cần phải thực hiện nghiêm   chỉnh nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nước? A. Trả lương.           B. Thực hiện hợp đồng. C. Nộp bảo hiểm. D. Đóng thuế. Câu 89 Yếu tố nào dưới đây không phải là căn cứ để miễn giảm thuế khi tiến hành kinh doanh? A. Ngành nghề. B. Địa bản. C. Lĩnh vực. D. Quy mô. Câu 90 Đối tượng nào dưới đây không phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp  luật? A. Cán bộ, công chức nhà nước.                       B. Ca sĩ. C. Nhà sản xuất, kinh doanh.                       D. Người buôn bán nhỏ. Câu 91 Người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Nộp thuế. B. Công khai thu nhập trên báo chí. C. Bảo vệ môi trường. . D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh. Câu 92 Để không gặp phải vấn để về ngành nghề khi nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh, công dân cần căn cứ vào  nguyên tắc nào dưới đây? A. Tự do tuyệt đối về ngành nghề kinh doanh. B. Chỉ kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật không cấm. C. Chỉ kinh doanh những ngành nghề mà pháp luật ưu tiên. D. Thích kinh doanh mặt hàng nào thì đăng kí. Câu 93 Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của A. mọi công dân Việt Nam.                                 B. công dân nàm từ 17 tuổi trở lên. C. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.                                 D. công dân từ 20 tuổi trở  lên. Câu 94 Tham gia củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của A. cán bộ, chiến sĩ quân đội.                                 B. cán bộ, chiến sĩ công an. C. công dân đủ 18 tuổi trở lên.                                 D. mọi công dân Việt Nam. Câu 95 Trong xu thế toàn cầu hóa và quốc tế hóa hiện nay, mỗi một quốc gia nên chọn con đường phát triển  đất nước theo hướng nào dưới đây? A. Năng động. B. Sáng tạo. C. Bền vững. D. Liên tục. Câu 96 Trong một đất nước phát triển bền vững, nền quốc phòng, an ninh của đất nước đó phải A. vững chắc. C. kiên cường. B. trật tự. D. bất khuất. 11
  12. Câu 97 Lực lượng nào dưới đây giữ vai trò nòng cốt trong việc giữ vững quốc phòng, an ninh? A. Quân đội nhân dân và cảnh sát.                               B. Công an nhân dân và dân quân tự vệ. C. Cảnh sát va bộ đội.                               D. Quân đội nhân dân và Công an nhân dân. Câu 98 Hiến pháp nước ta quy định đối với công dân, bảo vệ Tổ quốc không chỉ là nghĩa vụ thiêng liêng mà  còn là A. trách nhiệm cao cả.    B. bổn phận đương nhiên. C. quyền cao quý. D. vinh dự lớn lao. Câu 99 Pháp luật quy định củng cố quốc phòng, an ninh là nhiệm vụ của A. tất cả mọi người. B. toàn xã hội. C. toàn dân. D. tất cả các tổ chức. Câu 100 Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân là một trong những nội dung  của pháp luật vê A. kinh tế.         B. xã hội. C. môi trường. D. quốc phòng, an ninh. Câu 101 Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của một người khi có căn cứ để khẳng định chỗ ở của người đó A. đang tàng trữ ma tuý. B. có đồ vật đặc biệt quý hiếm. C. có dao, búa, rìu. D. có tài liệu quan trọng. Câu 102 Trường hợp nào dưới đây không được tự tiện vào chỗ ở của người khác? A. Khi có căn cứ chỗ ở đó có chứa dao, súng để đi cướp của. B. Khi nghi ngờ chỗ ở đó có chứa dao, súng để đi cướp của. C. Khi có căn cứ chỗ ở đó có người phạm tội lẩn tránh. D. Khi chỗ ở đó đang bị cháy lớn. Câu 103 Phát biểu nào dưới đây không đúng với khái niệm về chỗ ở của công dân? A. Đó là nơi thờ cúng tổ tiên.                                       B. Đó là nơi sum họp gia đình. C. Đó là nơi cơ quan Nhà nước làm việc. D. Đó là nơi gia đình nghỉ ngơi. Câu 104 Trường hợp nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Công an bắt người khi bắt quả tang người đó đang ăn trộm. B. Công an bắt người khi có sự đồng ý của trưởng thôn. C. Công an đọc lệnh và bắt người theo quyết định của Tòa án. D. Công an đọc lệnh và bắt người theo sự phê chuẩn của Viện Kiểm sát. Câu 105 Trường hợp nào dưới đây không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Công an bắt người khi nghi ngờ người đó ăn trộm. B. Công an bắt người khi người đó có dự định ăn trộm. C. Công an bắt người khi bắt quả tang người đó đang ăn trộm. D. Công an bắt người khi người đó có dấu hiệu ăn trộm. Câu 106 12
  13. Lực lượng chức năng không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bất người bị A. tình nghi. B. khiếu nại. C. truy nã. D. thanh tra. Câu 107 Trường hợp nào sau đây không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh   dự và nhân phẩm của công dân? A. Bịa đặt điều xấu và xúi giục người khác tự sát. B. Nói thẳng với người khác về thói xấu của họ. C. Vu khống, bôi nhọ người khác. D. Điều khiển xe mô tô, phóng nhanh gây tai nạn chết người. Câu 108 Hành vi nào sau đây không vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công  dân? A. Điều tra viên đánh đập nghi phạm trong quá trình hỏi cung. B. Đe dọa giết người nhưng chưa ra tay hành động. C. Đặt bẫy chuột vô tình làm chết người. D. P phê bình việc làm sai trái của K trước tập thể. Câu 109 K tung tin nói xấu P trên facebook là hành vi xâm phạm tới A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm. D. quyền được bảo đảm an toàn đời sống cá nhân. Câu 110 Trường hợp nào sau đây vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín   của công dân? A. L kể với Q rằng mình mới giúp S viết thư cho một người bạn. B. H cho G biết địa chỉ nhà, số điện thoại và địa chỉ zalo của M. C. Tình cờ P biết mật khẩu và địa chỉ mail của V. D. H đọc trộm tin nhắn trong máy điện thoại của T. Câu 111 Trường hợp nào sau đây không vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư  tín, điện thoại,  điện tín của công dân? A. Tự tiện bóc mở thư, điện tín của người khác. B. Tự mình chuyển thư, điện tín đến tay người nhận. C. Thu giữ thư, điện tín của người khác mà không có lí do. D. Tự tiện tiêu hủy thư, điện tín của người khác. Câu 112 Đe dọa giết người là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự của công dân. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. D. Quyền được pháp luật bảo hộ về chỗ ở của công dân. 13
  14. Câu 113 Hành vi nào sau đây xâm phạm đến tính mạng và sức khỏe của người khác? A. Điều khiển xe máy lưu thông khi đang có biểu hiện say rượu. B. Y tá phát nhầm thuốc cho bệnh nhân uống khiến bệnh nhân chết. C. Bác sĩ yêu cầu bệnh nhân Q uống một loại thuốc mà bệnh nhân Q không thích. D. Bán một số thực phẩm chức năng không kiểm soát được nguồn gốc xuất xứ. Câu 114 Quyền tự do ngôn luận không bao gồm hình thức nào sau đây? A. Trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng lớp học của mình. B. Viết bài gửi đăng báo, trong đó bày tỏ ý kiến phê phán cái sai, cái xấu trong đời sống xã hội. C. Viết thư gửi cho Hiệu trưởng nhà trường trình bày những vấn đề bản thân quan tâm. D. Viết bài phê phán những người mình không thích và đăng lên facebook. Câu 115 Việc công dân đóng góp ý kiến cho chủ trương xây dựng nông thôn mới tại địa phương trong hội nghị  toàn dân là thực hiện quyền nào sau đây? A. Tự do ngôn luận.                                B. Điều phối nhân sự. C. Phân bổ nguồn lực.                                D. Phê duyệt chính sách. Câu 116 Quyền quyền bầu cử và ứng cử của công dân được thể hiện một cách khái quát tại A. điều 5 ­ Hiến pháp 2013.                               B. điều 6 ­ Hiến pháp 2013. C. điều 7 ­ Hiến pháp 2013.                               D. điều 2 ­ Hiến pháp 2013. Câu 117 Những trường hợp nào sau đây được thực hiện quyền bầu cử? A. N 17 tuổi đi bỏ phiếu bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã. B. M bị tâm thần nhưng vẫn tích cực tham gia bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội. C. L 19 tuổi trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội. D. K đang bị tạm giam nhưng trốn về bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội. Câu 118 Những trường hợp nào sau đây được thực hiện quyền ứng cử? A. N 18 tuổi đi ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã. B. M bị tâm thần nhưng vẫn tích cực tham gia ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã. C. L đang được tại ngoại và hưởng án treo nhưng vẫn ứng cử Hội đồng nhân dân xã. D. K 21 tuổi không vi phạm pháp luật đi ứng cử đại biểu Quốc hội. Câu 119 Công dân thực hiện quyền bầu cử bằng cách nào sau đây không đúng với quy định của pháp luật? A. S 18 tuổi trực tiếp viết phiếu bầu và đi bỏ phiếu bầu. B. Ông P bị ốm nhưng nhờ con cái đưa ông đi trực tiếp bỏ phiếu. C. Bạn M cầm phiếu của cả gia đình đi bỏ phiếu. D. Bà G bị tâm thần nên không được đi bỏ phiếu. Câu 120 Theo quy định của pháp luật, trường hợp nào sau đây được thực hiện quyền bầu cử? A. Người đang đi tù. 14
  15. B. Người bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án có hiệu lực. C. Người đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự, không vi phạm pháp luật. D. Người mất năng lực hành vi dân sự. Câu 121 Chủ thể nào dưới đây không có quyền giải quyết khiếu nại? A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.                                      B. Bộ trưởng. C. Tổng Thanh tra Chính phủ.                                      D. Cán bộ Thanh tra Chính phủ. Câu 122 Công dân không có quyền tố cáo trong trường hợp nào dưới đây? A. Có căn cứ về hành vi tham nhũng tài sản Nhà nước của cán bộ P. B. Nghi ngờ ông Chủ tịch xã tham ô tài sản. C. Bắt quả tang ông P ăn cắp điện của Nhà nước. D. Bắt quả tang K vào bắt trộm trâu nhà mình. Câu 123 Trường hợp nào sau đây được thực hiện quyền tố cáo? A. Anh K nhận được quyết định kỷ luật cảnh cáo của cấp trên chưa đúng. B. Bạn P bắt quả tang nhóm thanh niên đang sử dụng ma túy. C. Công ty Z thực hiện chế độ ưu tiên lao động nữ trong quá trình lao động. D. Chị T phải nộp thuế đất cao hơn những năm trước trên cùng một mảnh đất. Câu 124 Trường hợp nào sau đây không được thực hiện quyền tố cáo? A. F bắt quả tang P trộm cắp tài sản nhà mình. B. Chị P nhân quyết định kỷ luật hạ bậc lương chưa đúng với mình. C. Chị K phát hiện một cơ sở kinh doanh trái phép một số đồ chơi trẻ em. D. Anh H phát hiện một nhóm người đang mua bán ma túy. Câu 125  ĐỀ MH 2021 ­ Khi phát hiện người có hành vi nhập cảnh trái phép, công dân thực hiện quyền tố cáo  nhằm mục đích ngăn chặn A. hình thức thay đổi nơi cư trú.                      B. hành vi vi phạm pháp luật. C. cách thức điều tra nhân khẩu.                     D. hoạt động giao thương quốc tế. Câu 126 Theo quy định của pháp luật, việc nào sau đây  không thuộc nội dung của quyền tham gia quản lí nhà  nước và xã hôi của công dân? A. Thảo luận, biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước trưng cầu dân ý. B. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân về việc xây dựng nhà văn hóa. C. Góp ý kiến cho dự thảo Luật Thủ đô. D. Ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước ở tại địa phương. Câu 127 Việc nhà nước lấy ý kiến góp ý của nhân dân cho dự thảo Hiến pháp năm 2013 là thực hiện dân chủ ở A. phạm vi rộng.            B. phạm vi cả nước.           C. phạm vi trung ương. D. phạm vi cơ sở. Câu 128 Thảo luận và lấy ý kiến về việc xây dựng nhà văn hóa của khu dân cư là thực hiện dân chủ ở 15
  16. A. phạm vi rộng.            B. phạm vi cả nước.          C. phạm vi trung ương. D. phạm vi cơ sở. Câu 129 Học sinh thực hiện quyền dân chủ cơ bản của công dân thông qua việc làm nào sau đây? A. Kì thị người bị nhiễm Covid­19. B. Chủ động tham gia việc học trực tuyến. C. Từ chối khai báo y tế theo yêu cầu. D. Đồng loạt chia sẻ các loại thông tin. Câu 130 Công dân thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội trong trường hợp nào sau đây A. Dự đoán kết quả kiểm phiếu.                                        B. Tìm hiểu dự  án khởi nghiệp tại địa  phương. C. Đề nghị chuyển đổi quốc tịch.                                     D. Biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý dân. Câu 131 Quyền học tập của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Học từ thấp đến cao.                                       B. Học bất cứ ngành nghề nào. C. Được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. D. Nam giới được ưu tiên hơn nữ giới. Câu 132 Để đảm bảo quyền học tập của con em dân tộc thiểu số, người tàn tật, Nhà nước sẽ làm gì để phát  triển? A. hạn chế. B. tạo điều kiện. C. quan tâm. D. đặt điều kiện. Câu 133 Nội dung nào sau đây không thuộc về quyền của công dân trong học tập? A. Học một lúc hai ngành đào tạo.                                B. Được vào học đại học theo sở thích. C. Bảo lưu kết quả học tập.                                 D. Thôi học. Câu 134 Nhà nước không phải thực hiện trách nhiệm nào dưới đây trong việc đảm bảo quyền học tập của   công dân? A. Miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách. B. Buộc các trường đại học nhận học sinh vào học theo nguyện vọng của họ. C. Cấp học bổng cho học sinh học giỏi. D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn. Câu 135 Thực hiện chính sách giúp đỡ học sinh nghèo, con em liệt sĩ, thương binh, trẻ tàn tật,…. Điều này thể  hiện Nhà nước ta đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Học không hạn chế.                         B. Tự do lựa chọn ngành nghề. C. Học thường xuyên.                         D. Đối xử bình đẳng trong học tập. Câu 136 Để thực hiện quan điểm “hiền tài là nguyên khi quốc gia”, Nhà nước ta cần thực hiện chính sách nào  dưới đây? A. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn. B. Thực hiện chính sách học phí cho các đối tượng chính sách. C. Bảo vệ quyền phát minh, sáng chế đối với các công trình nghiên cứu. D. Đãi ngộ xứng đảng đối với người có cống hiến quan trọng cho đất nước. Câu 137 Phát biểu nào sau đây là không đúng về quyền học tập của công dân? 16
  17. A. Công dân có quyền học bất cứ ngành, nghề nào theo sở thích của mình. B. Công dân có quyền học bất cứ ngành, nghề nào theo khả năng của mình. C. Công dân có quyền học bất cứ ngành, nghề nào phù hợp với điều kiện của mình. D. Công dân phải học tập từ bậc Tiểu học đến hết Đại học. Câu 138 Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền sáng tạo của công dân? A. Anh K sáng chế máy gặt lúa. B. Thầy T xuất bản hai tác phẩm văn học của mình. C. Bạn Q học tập tìm hiểu tác phẩm của nhà văn Nam Cao. D. Nhạc sĩ Trịnh Công Sơn sáng tác bài hát Diễm xưa. Câu 139 Nội dung nào dưới đây thuộc quyền sáng tạo của công dân? A. Bạn P học tập tìm hiểu tác phẩm của nhà văn Nam Cao. B. Sinh viên đại học Bách Khoa sáng chế máy ra làm giá đỗ. C. Bạn K thưởng thức ca khúc của nhạc sĩ Phú Quang. D. Chị P sản xuất máy gặt lúa theo sáng chế của anh Q. Câu 140 Sự tự do sáng tạo và phổ biến các công trình khoa học có giá trị của công dân luôn được pháp luật  nước ta A. khuyến khích. B. bảo vệ. C. khẳng định. D. thừa nhận. Câu 141 Pháp luật trừng trị nghiêm các hành vi vi phạm bản quyền tác giả là nhằm A. khuyến khích đối với quyền sáng tạo của công dân. B. bảọ vệ quyền sáng tạo của công dân. C. bảo đảm quyền sáng tạo của công dân. D. thưa nhậnquyền sáng tạo của công dân. Câu 142 Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến quyền sáng tạo của công dân? A. Đăng kí quyền sở hữu trí tuệ.                                       B. Trả tiền bản quyền cho tác giả. C. Ứng dụng sáng kiến kĩ thuật vào sản xuất. D. Sao chép công trình của người khác. Câu 143 Việc làm nào dưới đây giúp đảm bảo thực hiện tốt quyền sáng tạo của công dân? A. Miễn giâm học phí cho học sinh thuộc diện chính sách. B. Chăm lo,tạo điều kiện tốt cho người nghiên cứu làm việc. C. Cấp học bổng cho học sinh học giỏi. D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn. Câu 144 ĐỀ MH 2021 ­ Công dân vi phạm quyền sáng tạo trong trường hợp nào sau đây? A. Trích nguồn tài liệu tham khảo.                              B. Thiết kế logo sản phẩm. C. Sao chép nhãn hiệu độc quyền.                              D. Thống kê tài sản cá nhân. Câu 145 Ý kiến nào sau đây không đúng với quyền được phát triển của công dân? A. Công dân được hưởng đời sống vật chất đầy đủ phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước. B. Công dân có quyền được khuyến khích để phát triển tài năng. 17
  18. C. Công dân có quyền được bồi dưỡng để phát triển tài năng. D. Trong mọi hoàn cảnh, công dân phải được hưởng đời sống vật chất đầy đủ. Câu 146 Ý kiến nào sau đây không đúng với quyền được phát triển của công dân? A. Công dân có quyền được cung cấp thông tin, chăm sóc sức khỏe. B. Công dân có quyền khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng. C. Công dân có quyền được học tập, nghỉ ngơi, vui chơi giải trí. D. Công dân có quyền được đáp ứng mọi nhu cầu để có cuộc sống đủ nhất. Câu 147 Thực hiện tốt quyền học tập, sáng tạo và phát triển đem lại điều gì cho công dân? A. Phát triển toàn diện.         B. Ứng xử bình đẳng. `. C. Tự do sáng tạo. D.  Bồi   dưỡng   nhân  tài. Câu 148 Đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe ban đầu và phòng bệnh? A. Thanh niên. B. Tất cả mọi người. C. Người già. D. Trẻ em. Câu 149 Trường hợp nào dưới đây được ưu tiên tuyển chọn vào các trường đại học? A. Đạt giải học sinh giỏi quốc gia, quốc tế. B. Con mồ côi. C. Người dân tộc thiểu số. D. Tốt nghiệp THPT đạt loại giỏi. Câu 150 Đảng và Nhà nước ta luôn coi “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”. Điều này thể hện tư tưởng A. trọng dụng nhân tài. B. coi nhẹ nhân tài. C. tìm kiếm nhân tài. D. phát triển nhân tài. Câu 151 Mục tiêu nào dưới đây không hướng tới trong việc chăm sóc sức khỏe nhân dân? A. Giảm tỉ lệ mắc bệnh. B. Nâng cao thể lực. C. Tăng tuổi thọ. D. Mua sắm vũ khí. Câu 152 Luật nào dưới đây không có những quy định liên quan đến bảo vệ môi trường? A. Luật Du lịch.     B. Luật Xây dựng.          C. Luật Chuyển giao công nghệ. D. Luật Giáo dục. Câu 153 Trẻ em được tiêm vắc – xin miễn phí tại các cơ sở y tế công lập để A. tăng cường tuổi thọ. B. đảm bảo phát triển giống nòi. C. giảm tỷ lệ mắc bệnh. C. chăn sóc sức khỏe cho nhân dân. Câu 154 Một trong những nguyên nhân làm cho đất nước phát triển không bền vững là A. dân số gia tăng chậm. B. dân số gia tăng nhanh. C. quy mô dân số nhỏ. D. dân số không tăng. Câu 155 Để góp phần làm cho đất nước phát triển bền vững, Luật hôn nhân và gia đình, Pháp lệnh Dân số đã  quy định vợ chồng có nghĩa vụ A. sinh nhiều con để tạo ra nguồn nhân lực dồi dào. C. chỉ được sinh một con nhất. B. thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. lựa chọn giới tính thai nhi. Câu 156 18
  19. Hoạt động nào dưới đây không hướng đến việc bảo vệ môi trường? A. Bảo tồn và sử dụng hợp lí tài nguyên. B. Quản lí chất thải. C. Phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường. D. Đốt rừng để mở rộng diện tích canh tác. Câu 157 Nguyên nhân nào dưới đây không dẫn tới sự suy giảm nghiêm trọng của diện tích rừng và tài nguyên  rừng của nước ta? A. Phá rừng bừa bãi.         B. Đốt rừng làm nương rẫy.  C. Cháy rừng. D. Đô thị hóa. Câu 158 Giải pháp nào sau đây không giúp giải quyết vấn để suy giảm diện tích rừng và tài nguyên rừng của  nước ta? A. Xây dựng, hòàn thiện pháp luật về bảo vệ rừng. B. Xác định trách nhiệm cụ thể của Nhà nước, các tổ chức và công dân. C. Trừng trị nghiêm khắc các hành vi phá hoại rừng. D. Kích cầu tiêu dùng trong nhân dân. Câu 159 Giữa phát triền kinh tế ­ xã hội với bảo vệ môi trường tài nguyên thiên nhiên được xem là hai yếu tố A. Tồn tại độc lập. B. Song song tồn tại. C. Không thể tách rời. D. Tách biệt lẫn nhau. Câu 160 Những hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng về bảo về môi trường đều sẽ bị truy cứu trách nhiệm  theo quy định của A. Bộ luật Hình sự. B. Luât Hành chính. C. Luật Môi trường. D. Luẩt Dân sự. Câu 161 Theo Luật doanh nghiệp, trường hợp nào dưới đây không được thành lập và quản lí doanh nghiệp? A. Cán bộ, công chức nhà nước. B. Sinh viên.    C. Người đang không có việc làm. D. Nông dân. Câu 162 Nhà nước sử dụng chính sách nào dưới đây để  khuyến khích các hoạt động kinh doanh trong những  ngành nghề có lợi cho cho sự phát triển kinh tế ­ xã hội của đất nước? A. Tỉ giá ngoại tệ. B. Thuế. C. Lãi suát ngân hàng. D. cho vay tín dụng. Câu 163 Công dân không có quyền tự do quyết định nội dung nào dưới đây trong quá trình thực hiện kinh  doanh? A. Kinh doanh mặt hàng không bị pháp luật cấm. B. Quy mô kinh doanh. C. Hình thức tổ chức kinh doanh.                                      D. Địa điểm kinh doanh. Câu 164 Nghĩa vụ nào dưới đây là rất quan trọng mà các nhà sản xuất, kinh doanh cần phải thực hiện nghiêm   chỉnh nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nước? A. Trả lương.            B. Thực hiện hợp đồng. C. Nộp bảo hiểm. D. Đóng thuế. Câu 165 Hoạt động nào sau đây xâm phạm đến an ninh quốc gia? A. Tố cáo hành vi tham nhũng của cán bộ địa phương. B. Tuyên truyền chính sách, đường lối của Đảng và Nhà nước cho nhân dân. C. Tuyên truyền kiến thức lịch sử, văn hóa truyền thống tại các khu du lịch. D. Tuyên truyền những nội dung có tính chất phản động. 19
  20. Câu 166 Lực lượng nào là nòng cốt thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh là A. bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương. B. dân quân tự vệ. C. nhân dân địa phương.                                       D. quân đội nhân dân và công an nhân dân. Câu 167 Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015 quy định độ tuổi tham gia nghĩa vụ quân sự đối với nam là A. từ 20 tuổi trở lên.     B. từ đủ 18 tuổi trở lên.      C. từ đủ 17 tuổi trở lên. D. từ 19 tuổi trở lên. Câu 168 Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và A. quyền cao quý của xã hội.                                B. quyền cao quý của cán bộ. C. quyền cao quý của Đảng viên.                                D. quyền cao quý của công dân. Câu 169 Việc hàng năm các em học sinh, sinh viên được học tập, được phổ biến tuyên truyền, giáo dục bảo vệ  an ninh, quốc gia là thực hiện đúng A. pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội. B. pháp luật về quốc phòng, an ninh. C. quyền được phát triển của công dân. D. quyền con người của công dân. Câu 170 Ông T quyết định cho H đang học lớp 5 nghỉ  học để  giúp việc gia đình. Việc làm của ông T đã xâm  phạm A. quyền học tập của công dân.                                B. quyền được phát triển của công dân. C. quyền tự do của công dân.                                D. quyền được phát triển năng khiếu của công  dân. Câu 171 Bố L chỉ cho L học hết cấp hai và nghỉ học ở nhà lấy chồng cho yên bề gia thất. Hành động của bố L   đã vi phạm quyền được A. phát triển của công dân.                          B. sáng tạo của công dân. C. học tập của công dân.                          D. tự do cá nhân của công dân. Câu 172 Trong kì thi đại học vừa qua, P đã đỗ  cả  hai trường đại học nhưng chỉ muốn học một trường. Việc   chọn lựa trường nào để học của P dựa vào nội dung nào của quyền học tập? A. Học không hạn chế.                           B. Học bất cứ ngành nghề nào. C. Học thường xuyên, suốt đời.                           D. Đối xứ bình đẳng vê cơ hội học tập. Câu 173 Sau khi tập thơ  của anh K được nhà xuất bản X phát hành, cho rằng anh K có hành vi vi phạm bản  quyền nên chị  P đã làm đơn tố cáo. Khi cơ quan chức năng chưa đưa ra quyết định chính thức, anh K  vẫn được hưởng quyền nào dưới đây của công dân? A. Tác giả.        B. Chuyển giao công nghệ.            C. Sáng chế.                 C. Sở hữu công nghiệp. Câu 174 Anh K đến cơ  quan có thẩm quyền để  đăng ký tên nhãn hiệu, kiểu dáng, thiết kế  cho sáng chế  của   mình. Anh K đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền tác giả.                              B. Quyền sở hữu công nghiệp. C. Quyền hoạt động khoa học.                              D. Quyền phê bình văn học. Câu 175 20
nguon tai.lieu . vn