Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 10 A. TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ II: - Chương VIII. ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP. + Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. + Địa lí các ngành công nghiệp. + Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. - Chương IX. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ. + Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ. + Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành giao thông vận tải. + Địa lí các ngành giao thông vận tải. + Địa lí ngành thương mại. - Chương X. MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG. B. LUYỆN TẬP: Phần I. TNKQ BÀI 31 + 32 + 33. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. Câu 2. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là A. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu. B. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng C. đều sản xuất bằng thủ công. D. đều sản xuất bằng máy móc. Câu 3. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. rừng.
  2. Câu 4. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của A. các ngành kinh tế. B. nông nghiệp. C. giao thông vận tải. D. thương mại. Câu 5. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường. C. Đường lối chính sách. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 6. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp là A. tài nguyên thiên nhiên. B. vị trí địa lí. C. dân cư và nguồn lao động. D. cơ sở hạ tầng. Câu 7. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi. D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước. Câu 8. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây? A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí. B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than. C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện. D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực. Câu 9. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương. Câu 10. Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. nhà máy chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân. Câu 11. Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia? A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan. Câu 12. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm. C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm. Câu 13. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy. B. dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh. C. nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát. D. dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh. Câu 14. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác khoáng sản, thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
  3. Câu 15. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. trung Tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung. Câu 16. Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò A. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động. B. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra. C. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng. D. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghệp, không có mối liên kết nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 18. Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. Câu 19. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm trung tâm công nghiệp? A. Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp. B. Không gian rộng lớn, tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp với chức năng khác nhau. C. Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta. D. Khu vực tập trung công nghiệp gắn liền với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn. Câu 20. Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc nhóm A. máy tín B. thiết bị điện tử. C. điện tử tiêu dùng. D. thiết bị viễn thông. Câu 21. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. công nghiệp năng lượng. B. điện tử - tin học. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. công nghiệp thực phẩm. Câu 22. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm ngành A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ. B. công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ. C. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng. D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến. Câu 23. Căn cứ để phân loại các ngành công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là
  4. A. nguồn gốc của sản phẩm. B. tính chất sở hữu của sản phẩm. C. công dụng kinh tế của sản phẩm. D. tính chất tác động đến đối tượng lao động. Câu 24. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia? A. Thực phẩm. B. Năng lượng. C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành công nghiệp dệt? A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Lao động dồi dào, nhu cầu lớn về nhân công. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông. D. Đòi hỏi trình độ khoa học - kĩ thuật cao. Câu 26. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Thủy điện. D.Thực phẩm. Câu 27. Cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng A. củi gỗ B. than đá. C. dầu khí. D. năng lượng mới. Câu 28. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp? A. Vị trí địa lí. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Thị trường Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn. B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ. D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành. Câu 30. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp? A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn. B. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. C. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế. D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP. Câu 31. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp? A. Tập trung tư liệu sản xuất. B. Thu hút nhiều lao động. C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm. D. Cần không gian rộng lớn. Câu 32. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ A. đất trồng là tư liệu sản xuất. B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên. D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 33. Ý nào sau đây không phải vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
  5. A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật. B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại. C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người. D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước. Câu 34. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học? A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động. B. Ít gây ô nhiễm môi trường. C. Không chiếm diện tích rộng. D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện , nước. Câu 35. Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây? A. Luyện kim. B. Xây dựng. C. Nông nghiệp. D. Khai khoáng. Câu 36. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi A. việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển. B. thời gian và chi phí xây dựng tốn kém. C. lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. Câu 37. Phát biểu nào dưới đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Giải quyết việc làm cho lao động. B. Nâng cao chất lượng cuộc sống. C. Phục vụ cho nhu cầu con người. D. Không có khả năng xuất khẩu. Câu 38. Ý nào sau đây không thuộc khu công nghiệp tập trung? A. Có vị trí thuận lợi gần bến cảng, sân bay. B. Gồm nhiều nhà máy xí nghiệp có quan hệ với nhau. C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ. D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn. Câu 39. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 40. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 41. Hai ngành công nghiệp chính sử dụng các sản phẩm của cây công nghiệp là A. hóa chất và thực phẩm. B. sản xuất hàng tiêu dùng và dược phẩm. C. dệt may và thực phẩm. D. sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm. Câu 42. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Khí đốt. D. Địa nhiệt. Câu 43. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào A. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu. B. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại. C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu.
  6. B. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động. Câu 44. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là A. thị trường tiêu thụ. B. dân cư và lao động. C. đường lối chính sách. D. tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 45. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP. B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP. C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp. D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp. Câu 46. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. Dân cư, nguồn lao động. B. Thị trường. C. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật. D. Đường lối chính sách. Câu 47. Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành nào sau đây? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Điện tử viễn thông. Câu 48. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông? A. Cơ khí B. Sản xuất hàng tiêu dùng C. Hóa chất D. Năng lượng Câu 49. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 50. Những nước sản xuất nhiều điện nhất thế giới thường có A. trữ lượng than lớn. B. địa hình dốc, hiểm trở. C. nền kinh tế phát triển. D. nguồn thủy năng lớn. Câu 51. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang phát triển là A. sản xuất phục vụ xuất khẩu. B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp. Câu 52. Các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở A. gần nguồn nguyên liệu. B. gần thị trường tiêu thụ. C. ven các thành thố lớn. D. nơi tập trung đông dân. Câu 53. Ngành công nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất là lao động nữ? A. Công nghiệp luyện kim. B. Công nghiệp dệt. C. Công nghiệp hóa chất. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 54. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước? A. Điện lực. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  7. C. Chế biến dầu khí. D. Chế biến nông - lâm - thủy sản. Câu 55. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 56. Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào sau đây? A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ. C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên. BÀI 35. VAI TRÒ. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ NGÀNH DỊCH VỤ Câu 1. Dịch vụ không phải là ngành? A. Phục vụ nâng cao chất lượng cuộc sống của con người. B. Góp phần giải quyết việc làm. C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. D. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần. Câu 2. Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đồn thể B. Hành chính công C. Hoạt động buôn, bán lẻ D. Thông tin liên lạc Câu 3. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 4. Các hoạt động bán buôn bán lẻ, du lịch, các dịch vụ cá nhân như y tế, giáo dục , thể dục thể thao. thuộc về nhóm ngành A.dịch vụ cá nhân. B. dịch vụ kinh doanh. C.dịch vụ tiêu dùng. D. dịch vụ công. Câu 5. Những ngành nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ? A. Ngành thông tin liên lạc. B. Ngành bảo hiểm. C. Ngành du lịch. D. Ngành xây dựng. Câu 6. Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ là A. quy mô, cơ cấu dân số. B. mức sống và thu nhập thực tế. C. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. Câu 7. Ở nhiều nước người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là A. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh. B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân. C. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán. D. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.
  8. Câu 8. Ngành nào dưới đây khôngthuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh? A. Tài chính, bảo hiểm. B. Thông tin liên lạc. C. Giao thông vận tải. D. Hành chính công. D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ. Câu 9. Ngành dịch vụ nào duới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Hoạt động đoàn thể. B. Hành chính công. C. Bán buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc. Câu 10. Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giáo dục, y tế và bất động sản. B. Tài chính, bán buôn và bán lẻ. C. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông. D. Bán buôn, du lịch và giáo dục. Câu 11. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ A. công. B. kinh doanh. C. tiêu dùng. D. sản xuất. Câu 12. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ là. A. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. phân bố mạng lưới ngành dịch vụ. D.nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 13.Trung tâm dịch vụ lớn nhất ở Việt Nam là A. Đà Nẵng B. Nha Trang C. Hải Phòng D. TP Hồ Chí Minh Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sự phân bố ngành dịch vụ phát triển mạnh? A. Phân bố gần khu dân cư. B. Xa khu dân cư. C. Gần tuyến đường giao thông. D. Gần cảng. Câu 15. Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với việc hình thành các điểm dịch vụ du lịch là. A. trình độ phát triển kinh tế đất nước. B. mức sống và thu nhập thực tế của người dân. C. sự phân bố các điểm du lịch. D. sự phân bố các tài nguyên du lịch. Câu 16. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với A. trung tâm công nghiệp. B. ngành kinh tế mũi nhọn. C. sự phân bố dân cư. D. ngành kinh tế trọng điểm. Câu 17. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là A. bảo hiểm. B.buôn bán. C. tài chính. D. du lịch. Câu 18. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán có ảnh hưởng đến A. hiệu quả các ngành dịch vụ. B. mức độ tập trung ngành dịch vụ. C. hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ. D. trình độ phát triển ngành dịch vụ. Câu 19. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế? A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. D. Thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn.
  9. Câu 20. Tài nguyên du lịch và cơ sở hạ tầng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ? A. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. B. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ. D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. Câu 21. Ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. thu hút dân cư từ thành thị về nông thôn. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng lãnh thổ. C. sử dụng tốt hơn nguồn lao động ngoài nước. D. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. Câu 22. Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa. C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. Câu 23. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự hình thành các điểm du lịch? A. Sự phân bố tài nguyên du lịch. B. Sự phân bố các điểm dân cư. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng. Câu 24. Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng gắn bó mật thiết với sự phân bố A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. dân cư. D. giao thông. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn thấp là do A. cơ cấu ngành đơn giản. B. thiếu lao động có kĩ thuật. C. phân bố các không đồng đều. D. trình độ phát triển kinh tế thấp. BÀI 36 + 37 + 39. ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Câu 1. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. sự chuyên chở người và hàng hóa. B. phương tiện giao thông và tuyến đường. C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. Câu 2. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải? A. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện. B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất. C. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động. D. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội. Câu 3. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. sự hiện đại của các loại phương tiện. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải? A. sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
  10. B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở. C. khối lượng luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km. D. cự li vận chuyển trung bình tính bằng km. Câu 5. Ở vùng ôn đới về mùa đông, loại hình giao thông vận tải nào hoạt động kém thuận lợi nhất? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường hàng không. D. Đường ô tô. Câu 6. Loại động vật nào sau đây có thể dùng làm phương tiện dùng để vận chuyển ở vùng hoang mạc? A. Bồ câu. B. Tuần lộc. C. Lạc đà. D. Ngựa. Câu 7. Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì A. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia. B. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực. C. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới. D. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa. Câu 8. Đường sắt và đường biển có ưu điểm giống nhau là A. tính cơ động cao. B. tốc độ nhanh. C. an toàn. D. chở được hàng nặng, cồng kềnh. Câu 9. Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là A. chí phí xây dựng cầu đường quá lớn. B. tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm. C. gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường. D. độ an toàn chưa cao thường xuyên xảy ra tai nạn. Câu 10. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. D. an toàn và tiện nghi. Câu 11. Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới? A. Thái Bình Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Câu 12. Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là A. Đường ô tô. B. Đường ống. C. Đường hàng không. D. Đường sắt. Câu 13. Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô A. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. B. vận chuyển được các hàng nặng , ổn định, giá rẻ. C. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh. D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp. Câu 14. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. khối lượng vận chuyển. B. khối lượng luân chuyển. C. chất lượng của dịch vụ vận tải. D. sự chuyên chở người, hàng hóa.
  11. Câu 15. Để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng cần đi trước một bước là A. giao thông vận tải. B. mạng lưới y tế. C. thông tin liên lạc. D. cơ sở giáo dục. Câu 16. Sự phân bố mạng lưới đường sắt trên thế giới phản ánh khá rõ sự phân bố của ngành kinh tế nào? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Du lịch. Câu 17. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải? A. Điều kiện tự nhiên. B. Các ngành sản xuất. C. Phân bố dân cư. D. Phát triển đô thị. Câu 18. Ưu điểm nổi bật của ngành hàng không là A. cước phí vận chuyển rẻ. B. khối luợng vận chuyển lớn. C. ít gây ô nhiễm môi trường. D. tốc độ vận chuyển nhanh. Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân? A.Tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. B. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân trong và ngoài nước. C. Tạo mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. D. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. Câu 20. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất? A. Đường ống. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 21. Phát biểu nào sau đay đúng với ưu điểm của đường sông, hồ? A. Rẻ, chở được hàng cồng kềnh. B. Rẻ, ổn định. C. Cơ động, tiện lợi. D. Trẻ, tốc độ cao. Câu 22. Kênh đào Xuy - Ê nối Biển Địa Trung Hải với A. biển Đỏ. B. Bạch Hải. C. biển Đen. D. biển Ban Tích. Câu 23 Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng A. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho người và hàng hóa. B. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn. C. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh. D. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều. Câu 24. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động của ngành giao thông vận tải? A. khí hậu. B. địa hình. C. sông ngòi. D. sinh vật. Câu 25. Nhân tố nào sau đây quy định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải? A. tài nguyên thiên nhiên. B. điều kiện tự nhiên. C. sự phân bố dân cư. D. sự phát triển công nghiệp. Câu 26. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây không có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải? A. sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
  12. B. đặc điểm địa hình, khí hậu và thời tiết. C. việc phát triển công nghiệp của địa phương. D. sự phát triển, phân bố của ngành kinh tế quốc dân. Câu 27. Mạng lưới sông ngòi dày đặt ở Việt Nam có ảnh hưởng như thế nào đến ngành giao thông tải? A. phát triển giao thông đường thủy. B. phát triển giao thông đường sắt. C. phát triển giao thông đường hàng không. D. phát triển giao thông đường biển. Câu 28. Yếu tố nào sau đây có tác động thúc đẩy đến sự phát triển ngành giao thông đường biển? A. Nhu cầu về tài nguyên, nguyên liệu để sản xuất. B. Do sự mở rộng buôn bán quốc tế. C. Do sự phát triển của nền kinh tế. D. Quan hệ quốc tế được mở rộng. Câu 29. Loại phương tiện vận tải nào phối hợp tốt với tất cả các loại phượng tiện vận tải khác? A. Đường ô tô. C. Đường thủy. B. Đường hàng không. D. Đường sắt. Câu 30. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường biển? A. vận chuyển dầu thô và sản phẩm từ dầu mỏ. B. khối lượng luân chuyển hàng hóa khá lớn. C. đảm nhận vận chuyển quốc tế. D. vận tốc nhanh không phương tiện nào sánh kịp. Câu 31. Ưu điểm nào không phải của loại hình giao thông đường ô tô? A. Vận chuyển được hàng nặng trên tuyến đường xa, giá rẻ. B. Tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình. C. Có hiệu quả cao ở cự li ngắn và trung bình. D. Phối hợp được với các phương tiện vận tải khác. Câu 32. Nhược điểm nào không phải của loại hình giao thông vận tải đường hàng không? A. Cước phí rất đắt. B. Trọng tải thấp. C. Khí thải gây thủng tầng ôdôn. D. Vận tốc chậm. Câu 33. Loại hình giao thông vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì là do A. có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển. B. gắn liền với phát triển ngành công nghiệp. C. gắn liền với vận chuyển dầu mỏ. D. nhu cầu vận chuyển hành khách lớn. D. nguồn vốn đầu tư. Câu 34. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất thế giới là A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường biển. D. đường ống. Câu 35. Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển. B. Quyết định sự phát triển mạng lưới giao thông vận tải. C. Quy định mật độ, mạng lưới các tuyến đường giao thông. D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. Câu 36. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là A. ô nhiễm môi trường. B. tai nạn giao thông.
  13. C. ách tắc giao thông. D. hao tốn nhiên liệu. Câu 37. Các kênh đào được xây dựng nhằm mục đích chủ yếu để A. nối các châu lục với nhau. B. rút ngắn thời gian và khoảng cách vận chuyển. C. hạn chế bớt tan nạn cho tầu thuyền khi đi trên đại dương. D. dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới với nhau. Câu 38. Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. nguồn vốn đầu tư. D. điều kiện kĩ thuật. Câu 39. Số hành khách và số tấn hàng hóa được vận chuyển gọi là A. khối lượng luân chuyển. B. khối lượng vận chuyển. C. cự li vận chuyển trung bình. D. cự li và khối lượng vận chuyển. Câu 40. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. Kinh tế - xã hội. B. Điều kiện tự nhiên. C. Vị trí địa lý. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 41. Phần lớn các cảng biển đều nằm ở hai bờ đối diện Đại Tây Dương vì A. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển. B. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Tây Âu và Nhật Bản. C. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Bắc Mỹ và Tây Âu. D. nối liền hai trung tâm kinh tế lớn Hoa Kì và Nhật Bản. Câu 42. Ở nước ta vào mùa lũ, các ngành vận tải gặp nhiều trở ngại nhất là A. đường ô tô, đường ống. B. đường ô tô, đường sông. C. đường sắt và đường sông. D. đường ô tô và đường sắt. Câu 43. Địa hình nhiều đồi núi ở nước ta ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển ngành giao thông vận tải? A. Chỉ phát triển loại hình giao thông vận tải đường bộ. B. Khó khăn tới công tác thiết kế các loại hình giao thông. C. Hạn chế thời gian hoạt động của ngành giao thông vận tải. D. Khó khăn phát triển giao thông vận tải đường hàng không. Câu 44. Khí hậu và thời tiết có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của ngành giao thông vận tải? A. Công tác thiết kế các công trình vận tải. B. Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải. C. Hoạt động của các phương tiện vận tải. D. Sự phân bố của các loại hình vận tải. Câu 45. Vận tải đường ống trên thế giới phát triển nhanh trong những năm gần đây do nguyên nhân nào sau đây?
  14. A. Công nghiệp sản xuất thiết bị đường ống phát triển. B. Sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí. C. Nhu cầu xuất, nhập khẩu hàng hóa ngày càng tăng. D. Chính sách ưu tiên đầu tư cho giao thông vận tải. Câu 46. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA MỘT SỐ PHƯƠNG TIÊN VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, NĂM 2003. Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển Khối lượng luân chuyển (nghìn tấn) (triệu tấn.km) Đường sắt 8.385,0 2.725,4 (Nguồn, số liệu SGK địa lí 10) Cự li vận chuyển trung bình về hàng hóa của đường sắt là A. 307 km. B. 309 km. C. 325 km. D. 327 km. Câu 47. Ở nước ta, những hệ thống sông nào sau đây có điều kiện phát triển mạnh giao thông vận tải đường thủy? A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình. B. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thu Bồn. C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Đồng Nai. D. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Cửu Long. Câu 48. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Cự ly vận chuyển trung bình. B. Khối lượng luân chuyển. C. Cước phí vận chuyển. D. Khối lượng vận chuyển. Câu 49. Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất? A. Tốc độ còn chậm, thiếu an toàn. B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp. C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn. D. Vận chuyển trên tuyến đường xa. BÀI 40. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI Câu 1. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến sức mua và nhu cầu dịch vụ? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hóa, lịch sử. C. Phân bố điểm dân cư. D. Mức sống và nhu cầu thực tế. Câu 2. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả A. tăng. B. giảm. C. ổn định. D. biến động. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngành ngoại thương? A. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. C. Liên kết thị trường các vùng trong một nước. D. Hợp tác sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Câu 4. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?
  15. A. Hàng hóa có nguy cơ khan hiếm. B. Giá cả có xu hướng tăng lên. C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ. D. Hàng hóa được tự do lưu thông. Câu 5. Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất với tiêu dùng là A. thị trường. B. hàng hóa. C. thương mại. D. tiền tệ. Câu 6. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ nào sau đây? A. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia. B. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một khu vực. C. Trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. D. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. Câu 7. Giá cả trên thị trường có xu hướng giảm, tình hình này sẽ có lợi cho người mua, nhưng không có lợi cho người sản xuất và người bán khi A. cung lớn hơn cầu. B. cung nhỏ hơn cầu. C. cung và cầu cân đối. D. thị trường biến động. Câu 8. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia. B. xuất khẩu hàng hóa ra các nước trên thế giới. C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới. D. quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới. Câu 9. ASEAN là tổ chức kinh tế khu vực của vùng A. Nam Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 10. Cán cân xuất nhập khẩu là A. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng nhập khẩu so với hàng xuất B. sự chênh lệch giữa ngành nội thương và ngoại thương C. giá trị đo được của một khối lượng hàng hoá nhập khẩu D. quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu so với hàng nhập khẩu Câu 11. WTO là tổ chức A. kinh tế Châu á Thái Bình Dương B. xuất khẩu dầu mỏ thế giới C. thương mại thế giới D. lương thực thế giới Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò của thương mại đối với đời sống người dân? A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng. B. Thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất. C. Thúc đẩy sự phân công lao động phân công lao động. D. Thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa. Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển? A. Hoạt động xuất nhập khẩu sẽ tạo đầu ra cho sản phẩm. B. Tăng hiệu quả kinh tế của nhiều ngành sản xuất. C. Tạo điều kiện thúc đẩy sản xuất trong nước phát triển.
  16. D. Chỉ có lợi cho các nhà sản xuất, không có lợi cho người tiêu dùng. Câu 14. Hiện nay nhiều liên kết kinh tế trên thế giới xuất hiện, điều đó góp phần đẩy nhanh xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế - xã hội thế giới là do nguyên nhân nào sau đây? A. Nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên thế giới. B. Nhu cầu nhập khẩu các mặt hàng có công nghệ cao. C. Nhu cầu về xuất khẩu hàng điện tử và tin học. D. Nhu cầu xuất khẩu lương thực, thực phẩm. Câu 15. Trong thương mại, dịch vụ hoạt động nào sau đây đóng vai trì quan trọng? A. Tiếp thị (ma-ket-tinh) và phân tích thị trường. B. Quảng cáo trên hệ thống các đài truyền hình. C. Mở rộng thị trường xuất nhập khẩu. D. Mở rộng quy mô hoạt động của các doanh nghiệp. Câu 16. Theo quy luật cung - cầu, khi cung lớn hơn cầu thì hậu quả sẽ là A. sản xuất và giá cả ổn định B. sản xuất phát triển, giá cả tăng C. sản xuất và giá cả sẽ giảm D. ngừng sản xuất trong một thời gian Câu 17. Để kích thích mở rộng sản xuất mạnh trên thị trường, các nhà kinh doanh cần biết A. giá trị hàng hoá giảm B. cung lớn hơn cầu C. cầu lớn hơn cung D. người bán gặp khó khăn Câu 18. Nhập siêu là kết quả về cán cân thương mại của một nước ở vào tình trạng A. thặng dư về mậu dịch B. thâm hụt về mậu dịch C. cân bằng về mậu dịch D. có ưu thế về thương mại Câu 19. Nội dung nào dưới đây nói lên chức năng của tiền tệ? A. Loại hàng hoá đặc biệt B. Vật ngang giá của hàng hoá C. Thước đo giá trị của hàng hoá D. Mua hàng hoá, dịch vụ Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương? A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một nước. C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất theo vùng. D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với hoạt động của ngoại thương A. tạo ra thị trường thống nhất trong nước. B. gắn thị trường trong nước với thị trường quốc tế. C. thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. D. phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội. Câu 22. Ngành thương mại không có vai trò A. điều tiết sản xuất, hướng dẫn tiêu dùng.
  17. B. thúc đẩy sự phát triển của sản xuất hàng hóa. C. tạo ra nguyên liệu, tư liệu, máy móc cho nhà sản xuất. D. tạo ra thị yếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng. Câu 23. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2014 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản Câu 24. Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014 Giá trị xuất khẩu Giá trị xuất khẩu Dân số bình quân theo STT Quốc gia (tỉ USD) (triệu người) đầu người (tỉ USD) 1 Hoa Kì 1 610 323,9 4 970,6 Trung Quốc 2 2 252 1 373,5 1 639,6 (kể cả đặc khu Hồng Công) 3 Nhật Bản 710,5 126,7 5 607,7 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu, dân số và giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và nhật Bản năm 2014. A. Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất là Nhật Bản, tiếp theo là Hoa Kì và thấp nhất là Trung Quốc. B. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu cao nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là thấp nhất. C. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu thấp nhất, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất. D. Hoa Kì có giá trị xuất khẩu đứng thứ hai, nhưng giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người là cao nhất. Câu 25. Cho bảng số liệu sau
  18. GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014 Giá trị xuất khẩu Dân số STT Quốc gia (tỉ USD) (triệu người) 1 Hoa Kì 1 610 323,9 Trung Quốc 2 2 252 1 373,5 (kể cả đặc khu Hồng Công) 3 Nhật Bản 710,5 126,7 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Biểu đồ thể hiện rõ nhất giá trị xuất khẩu và dân số vủa Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản năm 2014 là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 26. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD) STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của các nước trong bảng số liệu trên. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 27. Tổ chức nào sau đây giải quyết tranh chấp quốc tế trong lĩnh vực thương mại? A. NAFTA. B. EU. C. WTO. D. OPEC. Câu 28. Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới? A. Lương thực - thực phẩm sơ chế. B. Nguyên liệu, nhiên liệu. C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao. Câu 29. Tập quán tiêu dùng mới của người Việt được thể hiện qua nội dung nào sau đây? A. Mua hàng hoá qua mạng thông tin sẽ không mất nhiều thời gian. B. Vào các siêu thị để mua sắm sẽ an toàn hơn vì đã qua kiểm tra. C. Trực tiếp vào các chợ địa phương để mua sắm mỗi ngày. D. Luôn nắm thông tin khi mua hàng hoá để tiêu dùng an toàn. Câu 30. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN NĂM 2014
  19. Giá trị xuất khẩu Dân số STT Quốc gia (tỉ USD) (triệu người) 1 Hoa Kì 1 610 323,9 Trung Quốc 2 2 252 1 373,5 (kể cả đặc khu Hồng Công) 3 Nhật Bản 710,5 126,7 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Dựa vào kết quả xử lí từ bảng trên, giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản năm 2014 lần lượt là A. 4 970,6; 1 639,6; 5 607,7. B. 5 970,6; 1 639,6; 5 607,7. C. 4 970,6; 2 639,6; 5 607,7. D. 5 970,6; 1 639,6; 6 607,7. Câu 31. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2014 (Đơn vị: tỉ USD) STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 (số liệu chính thức được lấy từ nguồn CIA the world factbook) Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, cán cân xuất nhập khẩu của các nước Trung Quốc, Hoa Kì và Nhật Bản lần lượt là A. 3; -770; -101,4. B. 4; -770; -101,4. C. -3; 770; 101,4. D. -4; 770; 101,4. Câu 32. Nội dung nào sau đây nói lên mặt trái của nhập khẩu tư bản ở nhóm nước đang phát triển trong giai đoạn hiện nay? A. Nền kinh tế có điều kiện phát triển B. Tình trạng gây ô nhiễm môi trường C. Nhập khẩu hàng hoá, thiết bị rất hiện đại D. Tănh nhanh chóng các chuyên gia nước ngoài Câu 33. Biện pháp nào phù hợp nhất để hạn chế được tình trạng ô nhiễm môi trường ở các nước nghèo và đang phát triển trong thời kì thương mại toàn cầu phát triển mạnh? A. Nâng cao ý thức của người dân về vấn đề môi trường. B. Không nhập khẩu thiết bị lạc hậu bên ngoài. C. Giảm tình trạng khai thác tài nguyên trong nước. D. Xử lí khâu nước thải khi đưa vào môi trường tư nhiên. Câu 34. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
  20. Năm 2010 2012 2014 2015 Xuất khẩu 69,5 77,1 82,2 82,4 Nhập khẩu 73,1 85,2 92,3 101,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014. C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012. Câu 35. Cho bảng số liệu: KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị : Tỷ đô la Mĩ) Quốc gia Cam-pu-chia Bru-nây Lào Mi-an-ma Xuất khẩu 12,3 5,7 5,5 11,0 Nhập khẩu 13,1 4,3 6,7 17,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016? A. Bru-nây thấp hơn Lào. B. Lào thấp hơn Mi-an-ma. C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. Câu 36. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2015 Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275 Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu. Phần II. TỰ LUẬN Câu 1. a) Hãy phân tích những ưu điểm của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? b) Tại sao ngành công nghiệp này phát triển mạnh ở nước ta? Câu 2.
nguon tai.lieu . vn