Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 HÀ NỘI - AMSTERDAM NĂM HỌC 2011 – 2012 I. Lí thuyết: Ôn tập tất cả các phần kiến thức đã học trong chương trình học kì 1. II. Bài tập trong SGK, Sách bài tập cần làm cẩn thận. III. Một số bài tập tham khảo thêm. BÀI 1: Sự điện li, chất điện li là gì? Những loại chất nào là chất điện li? Chất điện li mạnh? chất điện li yếu? cho VD (viết phương trình điện li của chúng) BÀI 2: Viết phương trình điện li của những chất sau: a. Ba(NO3)2 0,10M ; HNO30,020M; KOH0,010M. Tính nồng độ mol của từng ion trong dung dịch trên. b. Các axit yếu: HClO , HNO2 , H2CO3 , H2SO3, CH3COOH. c. Các muối: K2CO3 , NaClO , NaHS , NH4NO3 , Na3PO4 , AgNO3 , NH4HSO4. d. Hidroxit lưỡng tính: Zn(OH)2 , Sn(OH)2 ,Pb(OH)2 BÀI 3: Nêu định nghĩa axit, bazơ theo Areniut? Cho ví dụ? BÀI 4: Hiđroxit lưỡng tính là gì? Viết phản ứng chứng minh Al(OH)3, Zn(OH)2 là những hiđroxit lưỡng tính? BÀI 5: pH là gì? Nêu mối quan hệ của pH, [H+] với môi trường dung dịch? BÀI 6: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ CM. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự độ pH tăng dần: a. CH3COOH ; NaCl; Ba(OH)2; NH3; HCl. b. H2SO4; HNO2; NaOH; BaCl2. BÀI 7: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có): a. Na2CO3; BaCl2; H2SO4; AlCl3. b. NaHCO3; NaHSO4; BaCl2; NaOH; HCl. c. NH4Cl; NaOH; CuCl2; H2SO4. d. K2SO4, BaS, CH3COONa, H2SO4. BÀI 8: Tính pH của các dd sau: a. dd H2SO4 0,0005M b. dd NaOH 0,001M c. hỗn hợp HCl 0,004M; H2SO4 0,003M d. hỗn hợp NaOH 0,08M và Ba(OH)2 0,01M BÀI 9: Tính pH của các dung dịch thu được sau khi trộn: (coi V dung dịch không thay đổi) a. 400ml dung dịch HCl 0,15M với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. b. 30ml dung dịch (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M) với 20ml dd Ba(OH)2 0,175M; tính khối lượng kết tủa thu được? BÀI 10: Trộn 50 mldd (NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M) với 50ml dd H2SO4 x M, thu được dd có pH=2. Tìm x và khối lượng kết tủa thu được? BÀI 11: a. Một dung dịch có chứa a mol Al3+, b mol Cu2+, c mol SO42-, d mol NO3-. Hãy viết biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d b. Một dung dịch có chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+; x mol Cl-; y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435g. Tính giá trị x, y? BÀI 12: (Dành cho Ban NÂNG CAO) Cho axit HX (axit yếu) có Ka = 1,7.10 –4. Dung dịch HX có nồng độ 0,1 M? a. Tính độ điện li của axit HX 0,1M? b. Nhỏ 1 ml dung dịch HCl có nồng độ loãng vào dung d ịch HX trên. Đ ộ đi ện li tăng hay gi ảm? Vì sao? c. Thêm vào 100 ml dung dịch HX trên 100 ml nước thu được dung dịch B. Tính đ ộ đi ện li c ủa HX trong điều kiện này? d. Khi cho 100 ml dung dịch HX 0,1M tác dụng với 100 ml dung d ịch NaOH 0,1M thu đ ược dung dịch C. Hỏi dung dịch C có môi trường gì? Tại sao? BÀI 13: (Dành cho Ban NÂNG CAO) Cho các dung dịch sau, cho biết So sánh pH của chúng với 7? Giải thích ngắn gọn. NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4; Al2(SO4)3; Na3PO4; NaNO3; NaF; NH4Cl; CH3COONa; NaClO; BaCl2. BÀI 14: a. So sánh độ hoạt động hóa học của N2 và P, giải thích, viết phản ứng minh họa? b. Nêu phương pháp điều chế N2, P, HNO3, NH3? (trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp). BÀI 15: a. Cho NH3 phản ứng với các chất sau, viết phương trình xảy ra (n ếu có), cho bi ết vai trò c ủa NH3 trong các phản ứng? O2; Cl2; CuO; HCl; H2SO4 loãng.
  2. b. Viết phương trình phản ứng của các chất sau với dung dịch HNO3 đặc nóng: P, C, Cu, Fe; FeO; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe3O4; Fe(OH)2; Fe(OH)3; FeCO3; FeS; Fe(NO3)3? BÀI 16: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a. NH3 → HCl → FeCl3 → Fe(NO3)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 (1) ( 2) ( 3) ( 4) (5) ( 6) (7) NH4NO3 → NH3 → NO () → NO2 ( → HNO3 () → Cu(NO3)2    (8) (9) 10 11) 12 P2O5 → H3PO4 → Na3PO4 → Ag3PO4 ( 3) ( 4) (5) (1) b. P (2) H3PO4 → Ca3(PO4)2 Ca(H2PO4)2 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 () → P  ( 6) (8) (9) 10 ( 7) (1) (3) ( 4) (5) (6) (7) (8) c. NH3 N2 NO NO2 KNO3 KNO2 KNO3 HNO3 (2) BÀI 17: Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra khi: a. nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch FeCl3. b. cho hai chiếc đũa thủy tinh đã được nhúng vào các dd NH3 và HCl đặc từ từ chạm vào nhau. c. nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư vào dung dịch (NH4)2SO4. d. cho một ít vụn đồng vào dung dịch hỗn hợp của KNO3 và H2SO4 loãng. BÀI 18: Hoà tan 6 g hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng HNO 3 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí NO 2 duy nhất (đktc). Tính % của các kim loại có trong hỗn hợp đầu và tổng khối lượng muối thu được BÀI 19: Cho 6,4 g Cu vào 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M. Thêm tiếp vào bình 200 ml dung dịch (HCl 0,1M; H2SO4 0,05M). Tính V khí NO thoát ra ở đktc ? BÀI 20: Cho 200 g dung dịch NaOH 8% tác dụng với 300 g dd H 3PO4 9,8% .Tính C% của chất trong dung dịch sau pư ? BÀI 21: Một loại supephotphat kép chỉ chứa 42% P2O5. Tính % của Ca(H2PO4)2 có trong phân bón trên? BÀI 22: Hoàn thành các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau: (1) (3) ( 4) (5) ( 6) (7) C CO2 CO CO 2 CaCO3 Ca(HCO 3 )2 CO 2 (2) (8) (9) (12) (13) (10) Al4C3 NaHCO3 Na 2CO3 K 2CO 3 (11) BÀI 23: Cho 1 luồng khí CO đi qua 19,2 g hỗn hợp CuO; Fe2O3 và MgO nung nóng, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X. Khí sau phản ứng sục vào dung dịch ca(OH)2 dư thu được 30 g kết tủa. Tìm m? BÀI 24: Sục 0,56 lít CO2(đkc) vào 200 ml dung dịch (NaOH 0,16M; Ca(OH)2 0,02M). Tính khối lượng kết tủa thu được ? BÀI 25: Sục V lít CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,125M, sau pư thu được 4,25 g kết tủa. Tìm V ? BÀI 26: Khi cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp hai khí CO và CO 2 đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí) thể tích của hỗn hợp khí tăng lên 5,6 lít (đktc). Khi cho hỗn h ợp khí sản phẩm này qua dung d ịch có chứa 0,3 mol Ca(OH)2 thì thu được 25 gam kết tủa. Xác định thành phần phần trăm về hỗn h ợp khí ban đầu. Dành cho Ban NÂNG CAO. BÀI 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam 1 hợp chất hữu cơ thu được 1,32 gam CO 2 và 0,54 gam nước. Phân tử khối của chất đó là 180. Xác định CTPT của chất đó? BÀI 28: Đốt cháy 0,282 gam hợp chất và cho sản phẩm sinh ra đi qua các bình đựng CaCl 2 khan và KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 0,194 gam, bình KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt khác, đốt 0,186 gam chất đó, thu được 22,4 ml khí N2 (đktc). a. Lập CT ĐGN của chất đó? b. Biết phân tử chất đó chỉ có 1 nguyên tử N, lập CTPT của chất này? BÀI 29: Đốt 0,366 gam 1 hợp chất hữu cơ A thu được 0,792 gam CO 2 và 0,234 gam nước. Mặt khác, khi phân hủy 0,549 gam chất đó thu được 37,42 cm 3 Nito (ở 270C và 750mmHg). Tìm CTPT của A, biết trong A có 1 nguyên tử N. BÀI 30: Viết công thức cấu tạo dạng thu gọn và dạng thu gọn nhất có thể có của các chất sau đây: a. C4H10 (Cho biết đây là hợp chất no, mạch hở) b. C4H9Cl (Cho biết đây là hợp chất no, mạch hở). c. C4H8 (có 1 vòng hoặc có 1 liên kết đôi).
nguon tai.lieu . vn