Xem mẫu

  1. Chủ đề 1: Dao động điều hòa.  03.IV.1.26.01. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  4t   cm. Kể từ t = 0,  6 vật qua vị trí x  2 2 cm lần thứ 3015 vào thời điểm là bao nhiêu ? 36155 A. t = s. 48 36175 B. t = s. 48 36275 C. t = s. 48 38155 D. t = s. 48  03.IV.1.26.02. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  3t   cm. Kể từ t = 0,  6 lần thứ 203 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là? 607 A. t = s. 18 607 B. t = s. 8 617 C. t = s. 8 617 D. t = s. 18  03.IV.1.26.03. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  3t   cm. Kể từ t = 0,  6 lần thứ 212 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là? 211 A. t = s. 4 311 B. t = s. 6 201 C. t = s. 6 211 D. t = s. 6 03.IV.1.26.04. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + ) cm. Thời gian vật đi được quãng đường s = 10 cm kể từ thời điểm ban đầu ( t = 0) là 1 A. s. 15 1 B. s . 10 1 C. s . 30 1 D. s . 12 1
  2.  03.IV.1.26.05. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  12cos(50t  ) cm. Quãng đường 2  vật đi được trong khoảng thời gian t  s kể từ thời điểm ban đầu (t = 0) là 12 A. 6 cm. B. 90 cm. C. 102 cm. D. 54 cm. 03.IV.1.26.06. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là 62 A. s. 3 125 B. s. 6 61 C. s . 3 127 D. s. 6   03.IV.1.26.07. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  A cos  t   cm (t đo bằng  3 giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2s là 24 cm. Giá trị của A và  là A. 12 cm và  rad/s. B. 6 cm và  rad/s. C. 12 cm và 2 rad/s. D. 6 cm và 2 rad/s. 03.IV.1.26.08. Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm và vận tốc v  4 cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyển động là A. 25,94 cm. B. 26,63 cm. C. 24,34 cm. D. 30,63 cm.  03.IV.1.26.09. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos(4t  ) cm. Quãng đường 3 1 nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t  s là 6 A. 3 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 2 3 cm. 03.IV.1.26.10. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O  theo chiều dương. Đến thời điểm t s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một 15 nửa so với ban đầu. Đến thời điểm t  0,3  (s) vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s. Chủ đề 2 con lắc lò xo. 03.II.2.09.01. Động năng trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian. 2
  3. A. tuần hoàn với chu kì T. B. cùng tần số của li độ. C. không đổi. T D. tuần hoàn với chu kì . 2 03.II.2.09.02. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì. B. động năng vào thời điểm ban đầu. C. thế năng ở vị trí biên. D. động năng ở vị trí cân bằng. 03.II.2.09.03. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì. B. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc. C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ. D. Tổng động năng và thế năng của vật ở cùng một thời điểm không phụ thuộc vào thời gian. 03.II.2.09.04. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. 03.II.2.09.05. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 1 A. Công thức W  kA2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại. 2 1 B. Công thức W  m2 A2 cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng. 2 1 C. Công thức W  m2 A2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian. 2 1 1 D. Công thức W  kx 2  kA2 cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian. 2 2 03.II.2.09.06. Thế năng của dao động điều hòa A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. T B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì . 2 C. biến đổi tuần hoàn với chu kì T. D. không biến đổi theo thời gian. 03.II.2.09.07. Khi nói về vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dao động có bốn thời điểm động năng bằng thế năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại tại vị trí cân bằng. C. Động năng đạt cực đại tại vị trí biên. D. Thế năng và động năng biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. 03.II.2.09.08. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng và gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất đến thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau thì T T T T A. . B. . C. . D. . 4 2 8 6 3
  4. 03.II.2.09.09. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Thế năng của con lắc dao động với tần số f2 bằng f1 A. 2f1. B. 4f1. C. f1. D. . 2 03.II.2.09.10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω.  D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . 2 Chủ đề 3: Con lắc đơn 03.III.3.15.01. Một con lắc đơn có dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng A. 0,1 rad. B. 0,5 rad. C. 0,01 rad. D. 0,05 rad. 03.III.3.15.02. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1 , 2 và T1, T2. Biết T1  1 . Hệ thức đúng là: T2 2 1 1 A. 1  . B. 1  2 . C. 1  4 . D. 1  . 2 4 2 2 2 2 03.III.3.15.03. Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 1 , 2 và T1, T2 . Nếu T1  0,5T2 thì A. 1  0, 25 2 . B. 1  4 2 . C. 1  0,5 2 . D. 1  2 2 . 03.III.3.15.04. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và 2 , được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 2 bằng 1 A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90. 03.III.3.15.05. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là A. 2,00 s. B. 1,42 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s. 03.III.3.15.06. Khi con lắc đơn dao động với phương trình s  5cos10πt(mm) thì thế năng của nó biến thiên với tần số A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 2,5 Hz. D. 20 Hz. 03.III.3.15.07. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho π  3,14 . Chiều dài của con lắc là A. 24,8 cm. B. 1,56 m. C. 24,8 m. D. 2,45 m. 03.III.3.15.08. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2 s. Cho π  3,14 . Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là A. 9,86 m/s2. B. 10 m/s2. C. 10,27 m/s2. D. 9,10 m/s2. 03.III.3.15.09. Con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động với chu kì 2 s, nếu tại nơi đó con lắc có chiều dài 3 m sẽ dao động với chu kì là A. 3,46 s. B. 4,24 s. C. 6,00 s. D. 1,50 s. 03.III.3.15.10. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Khi quả lắc nặng m = 0,1 kg nó dao động điều hoà với chu kì 2 s. Nếu treo thêm vào quả lắc một vật nữa nặng 100 g thì chu kì dao động sẽ là A. 2 s. B. 1 s. C. 2 2 s. D. 4 s. Chủ đề 4. Dao động tắt dần, dao động cưởng bức 4
  5. 03.I.4.01.01. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằn tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. 03.I.4.01.02. Chọn phát biểu đúng? A. Dao động của con lắc đơn khi có lực cản của không khí là dao động tắt dần. B. Dao động tắt dần có biên độ tăng dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân gây ra dao động tắt dần. 03.I.4.01.03. Chọn phát biểu đúng về dao động cưỡng bức? A. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. B. Tần số của vật dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng của vật. C. Biên độ của vật dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào vật. D. Biên độ của vật dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 03.I.4.01.04. Chọn phát biều sai khi nói về dao động tắt dần? A. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. B. Ma sát, lực cản sinh sinh công làm tiêu hao năng dần năng lượng của vật dao động. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. 03.I.4.01.05. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. do lực cản môi trường. B. do trọng lực tác dụng lên vật. C. do lực căng dây treo. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. 03.I.4.01.06. Chọn phát biểu đúng? A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành hóa năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành quang năng. D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng biến đổi thành điện năng. 03.I.4.01.07. Phát biều nào sau đây sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 03.I.4.01.08. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng. 03.I.4.01.09. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. C. độ nhớt của môi trường càng lớn. D. tần số của lực cưỡng bức càng lớn. 03.I.4.01.10. Dao động của một hệ được bổ sung năng lượng cho hệ đúng bằng năng lượng mà nó đã mất sau mỗi chu kì dao động là A. dao động duy trì. 5
  6. B. dao động tự do. C. dao động điều hòa. D. dao động cưỡng bức. Chủ đề 5. Tổng hợp các dao động điều hòa cùng phương cùng tần số Chủ đề 6: Thí nghiệm Chủ đề 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ 03.I.07.02.01. Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là v v T A.   . B.   . C.   D.  = v.f. f T v 03.I.07.02.02. Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. khí, rắn và chân không. C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng. 03.I.07.02.03. Sóng cơ học là A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian. C. sự lan toả vật chất trong không gian. D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian. 03.I.07.02.04. Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường A. Khí. B. Chân không. C. Lỏng. D. Rắn. 03.I.07.02.05. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 03.I.07.02.06. Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất. C. vận tốc truyền pha dao động. D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất. 03.I.07.02.07. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc? A. Nằm theo phương ngang. B. Nằm theo phương thẳng đứng. C. Trùng theo phương truyền sóng. D. Vuông góc với phương truyền sóng. 03.I.07.02.08. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang? A. Nằm theo phương ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng. C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng. 03.I.07.02.09. Bước sóng  của sóng cơ học là A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng. B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng. C. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây. D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha. 03.I.07.02.10. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. môi trường truyền sóng. B. phương dao động của các phần tử vật chất. C. vận tốc truyền của sóng. D. phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng. Chủ đề 8: Giao thoa sóng. Sóng dừng 6
  7. 03.IV.08.27.01. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47 cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 30. B. 16. C. 32. D. 15. 03.IV.08.27.02. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. 03.IV.08.27.03. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là A. 26 Hz. B. 13 Hz. C. 16 Hz. D. 50 Hz. 03.IV.08.27.04. Một dây đàn hồi AB dài 2 m căng ngang, B giữ cố định, A dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây với tần số có thể thay đổi từ 63 Hz đến 79 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 48 m/s. Để trên dây có sóng dừng với A, B là nút thì giá trị của f là A.76 Hz. B.64 Hz. C.68 Hz. D.72 Hz. 03.IV.08.27.05. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. 03.IV.08.27.06. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Số đường dao động cực đại trên AC là A. 16. B. 6. C. 5. D. 8. 03.IV.08.27.07. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số 50 Hz, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 42 cm, d2 = 50 cm, sóng tại đó có biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là A. 5 đường. B. 3 đường. C. 4 đường. D. 2 đường. 03.IV.08.27.08. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. 03.IV.08.27.09. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 7,5 m/s. B. 300 m/s. C. 225 m/s. D. 75 m/s . 03.IV.08.27.10. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là d1 = 41 cm, d2 = 52 cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 4 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng 7
  8. A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 20 Hz. D. 40 Hz. Chủ đề 9: Sóng âm 03.I.09.03.01.Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I A. L(dB) = 10lg . I0 I B. L(dB) = 10lg 0 . I I C. L(dB) = lg . I0 I D. L(dB) = lg 0 . I 03.I.09.03.02. Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động âm. C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh. 03.I.09.03.03. Âm sắc là: A. Mằu sắc của âm. B. Một đặc trưng sinh lý của âm giúp ta nhận biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. C. Một tính chất vật lý của âm. D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm. 03.I.09.03.04. Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do: A. Tần số âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. C. Năng lượng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau. 03.I.09.03.05. Hai âm có âm sắc khác nhau là do: A. Chúng khác nhau về mức cường độ. B. Chúng có độ cao và độ to khác nhau. C. đồ thị dao động âm khác nhau. D. Chúng có cường độ khác nhau. 03.I.09.03.06. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là A. Đồ thị dao động và tần số. B. Tần số và bước sóng. C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số. 03.I.09.03.07. Xét các đặc tính vật lý sau đây của sóng âm: (I). Tần số. (II). Biên độ. (III). Cường độ. (IV). Vận tốc truyền sóng. (V). Bước sóng. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý phụ thuộc. A. (I). B. (II). C. (III). D. (I) , (II). 03.I.09.03.08. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. 8
  9. 03.I.09.03.09. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”. 03.I.09.03.10. Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. 0 0 03.I.09.04.01. Cho các chất sau: không khí ở 0 , không khí ở 25 C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C. B. nước. C. không khí ở 00. D. sắt. 03.I.09.04.02. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 03.I.09.04.03. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2 > v1 > v3. B. v1 > v2 > v3. C. v3 > v2 > v1. D. v1 > v3 > v2. 03.I.09.04.04.Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm. 03.I.09.04.05. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của sóng không thay đổi. B. chu kì của nó tăng. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. 03.I.09.04.06. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng. A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. 03.I.09.04.07. Đơn vị mức cường độ âm là A. m. B. B(Ben). C. W. D. W/m2. 03.I.09.04.08. Đơn vị của mức cường độ âm là A. m. B. B(Ben). C. W. D. W/m. 03.I.09.04.09. Các đặc tính vật lí của âm gồm A. Tần số, cường độ âm, đồ thị li độ. B. Vận tốc, cường độ âm, đồ thị li độ. C. Tần số, bước sóng, đồ thị li độ. D. Chu kì, cường độ âm, mức cường độ. 03.I.09.04.10. Đặc tính nào sau không phải đặc tính sinh lí của âm? A. Độ cao. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Cường độ. 9
  10. 03.II.09.10.01.Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. 03.II.09.10.02.Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm. 03.II.09.10.03. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng: A. 20 dB B. 50 dB. C. 100 dB. D. 10000 dB. 03.II.09.10.04. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm tăng: A.100dB. B. 30dB. C. 20dB. D. 40dB. -12 2 03.II.09.10.05. Cho cường độ âm chuẩn I0=10 W/m . Cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB là? A.10-2W/m2. B. 10-4W/m2. C. 10-3W/m2. D. 10-1 W/m2. 03.II.09.10.06. Sóng ân có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động  A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha . 4 03.II.09.10.07. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 Io. 03.II.09.10.08. Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 80dB. C. 70dB. D. 50dB. 03.II.09.10.09. Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là A. 400Hz. B. 840Hz. C. 420Hz. D. 500Hz. 03.II.09.10.10. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 102. B. 4.103. C. 4.102. D. 104. 03.III.09.16.01. Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá 85dB . Biết cường độ âm chuẩn bằng I 0  1012 w / m2 . Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là A. 3, 6.1021 (w / m2 ) . B. 3,16.104 (w / m2 ) . C. 1012 (w / m2 ) . D. 3,16.1020 (w / m2 ) . 03.III.09.16.02.Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB. B. 110dB. C. 120dB. D. 100dB. 03.III.09.16.03. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0  1012 W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. 03.III.09.16.04. Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz. B. 491,5 Hz. C. 261 Hz. D. 195,25 Hz. 10
  11. 03.III.09.16.05. Một cái sáo (một đầu kín , một đầu hở ) phát âm cơ bản là nốt nhạc La tần số 440 Hz . Ngoài âm cơ bản, tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là A . 1320Hz. B .880 Hz. C .1760 Hz. D .440 Hz. 03.III.09.16.06.Một ống khí có một đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các họa âm mà ống này tạo ra bằng A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 2m. 03.III.09.16.07. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là A. 17850 (Hz). B. 18000 (Hz). C. 17000 (Hz). D. 17640 (Hz). n 03.III.09.16.08. Khoảng cách từ điểm A đến nguồn âm gần hơn 10 lần khoảng cách từ điểm B đến nguồn âm. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. LA = nLB. B. LA = 10nLB. C. LA – LB = 20n(dB) D. LA = 2nLB. 03.III.09.16.09. Trong một buổi hòa nhạc, giả sử 5 chiếc kèn đồng giống nhau cùng phát sóng âm thì tại điểm M có mức cường độ âm là 50dB. Để tại M có mức cường độ âm 60dB thì số kèn đồng cân thiết là? A. 50. B. 6. C. 60. D. 10. 03.III.09.16.10. Năm 1976 một ban nhạc WHO đã đạt được kỉ lục về buổi hòa nhạc ầm ỹ nhấtvới mức cường độ âm ở trước hệ thống loa là 120dB. Tỉ số cường độ âm của ban nhạc tại buổi biểu diễn với cường độ của một búa máy hoạt động với mức cường độ âm 92dB là A. 620. B. 631. C. 640. D. 650. 03.III.09.17.01. Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có chu kì 62,5 μs . Nam châm tác dụng lên một lá thép mỏng làm cho lá thép dao động điều hòa và tạo ra sóng âm. Sóng âm do nó phát ra truyền trong không khí là A. âm mà tai người nghe được. B. sóng ngang. C. hạ âm. D. siêu âm. 03.III.09.17.02. Một người đứng gần chân núi hú lên một tiếng. Sau 8s thì nghe thấy tiếng vọng, biết tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó là: A. 1333m. B. 1386m. C. 1360m. D. 1320m. 03.III.09.17.03. Một nguồn O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Tại điểm A , mức cường độ âm là 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng không đổi tần số thi mức cường độ âm tại A là : A. 52dB. B. 67dB. C. 46 dB. D. 160dB. 03.III.09.17.04. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Tại điểm B cách nguồn một đoạn rB có mức cường độ âm bằng 48dB. Tại điểm A, cách nguồn đoạn r A = ¼ rB có mức cường độ âm bằng A. 12dB. B. 192dB. C. 60dB. D. 24dB. 03.III.09.17.05. Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nhe tiếng búa gỏ vào đường ray cách đó 1 km. Sau 2,83 s người đó nghe tiếng búa gỏ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. A. 4992 m/s. B. 3992 m/s. C. 2992 m/s. D. 1992 m/s. 03.III.09.17.06. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Quan hệ nào đúng? A. IA = 9IB/7. B. IA = 30 IB. C. IA = 3 IB. D. IA = 100 IB. 03.III.09.17.07. Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng 11
  12. A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). 03.III.09.17.08. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là: A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2. D. IA = 0,1 GW/m2. 03.III.09.17.09. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. 03.III.09.17.10. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. Chủ đề 10: Đại cương dòng điện xoay chiều 03.I.10.05.01. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. 03.I.10.05.02. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có tính chất nào sau đây? A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. 03.I.10.05.03. Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn. 03.I.10.05.04. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. 03.I.10.05.05. Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là A. 100 V. B. 100 2 V. C. 200V. D. 50 2 V. 03.I.10.05.06. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A. 03.I.10.05.07. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V. 03.I.10.05.08. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? 12
  13. A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất. 03.I.10.05.09. Tong một chu kì dòng điện xoay chiều đổi chiều A. 2 lần. B. 4 lần. C. 1 lần. D. 3 lần. 03.I.10.05.10. Trên một bóng đèn ghi 3V-6W mắc vào mạng điện xoay chiều. 3V là A. Hiệu điện thế tức thời. B. Hiệu điện thế hiệu dụng. C. Hiệu điện thế cực đại. D. Hiệu điện thế giới hạn. 03.II.10.11.01. Hãy xác định đáp án đúng .Dòng điện xoay chiều i = 10 cos100  t (A),qua điện trở R = 5  .Nhiệt lượng tỏa ra sau 7 phút là : A .500J. B. 50J . C. 105KJ. D. 250 J 03.II.10.11.02. Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100  t -  /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là A. i = 4 A. B. i = 2 2 A. C. i = 2 A. D. i = 2 A. 03.II.10.11.03. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 cos(100 t   / 6) (A) . Chọn phát biểu sai? A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) . B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). C. Tần số là 50. D. Pha ban đầu của dòng điện là /6. 03.II.10.11.04. Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = (2.10-2/π)cos(100πt + /4) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. e = - 2sin(100t + /4) (V). B. e = 2sin(100t + /4) (V). C. e = - 2sin(100t) (V). D. e = 2sin(100t) (V) 03.II.10.11.05. Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật  = 0sin(t + 1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0sin(t +2). Hiệu số 2 - 1 nhận giá trị nào? A. -/2. B. /2. C. 0. D. . 03.II.10.11.06. Một khung dây quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’. Muốn tăng biên độ suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kỳ quay của khung phải A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. 2 03.II.10.11.07. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm gồm 250 vòng dây quay đều trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, và có độ lớn B = 0,02 (T). Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. 03.II.10.11.08. Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(t + /2). 13
  14. Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 1500. D. 900. 03.II.10.11.09. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i  5 2 cos(100 t )( A) ( t tính bằng giây). Cường độ tức thời tại thời điểm t = 2012s là A. 5 2A . B.  5 2 A . C. 5A. D. – 5A. 03.II.10.11.10. Dòng điện có biểu thức i  I 0 sin 100t ( A) . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm nào? A. 1 svà 3 s . 400 400 B. 1 svà 2 s . 300 300 C. 1 3 . svà s 500 500 D. 1 svà 5 s . 600 600 03.III.10.18.01. Một khung dây có N = 50vòng, đường kính mỗi vòng là 20cm. Đặt khung dây trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Từ thông cực đại của là A. o = 0,012 (Wb). B. o = 0,012 (W ). C. o = 6,28.10-4 (Wb). D. o = 0,05 (Wb).  03.III.10.18.02. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức i  I 0 cos(100t  ) (V). Xác định thời 3 điểm mà cường độ dòng điện bằng 0 lần thứ nhất là 1 1 1 5 A. s. B. s. C. s. D. s. 600 300 120 600 03.III.10.18.03. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i =  4cos(20 t - ) (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường 2 độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? A. 2 3 A. B. -2 3 A. C. - 3 A. D. -2A. 03.III.10.18.04. Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100t - /2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là A. -100V. B. 1003 V C. - 100 2 V. D. 200 V. 03.III.10.18.05. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos20πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i2 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 + 0,025 s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? A. 2 3 A. B. -2 3 A. C. 2 A. D. -2 A. 03.III.10.18.06. Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt + φ1) và i2 = I0 2 cos(ωt + φ2)có cùng giá trị tức thời I0/ 2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau A. /6. B. /4. C. 7/12. D. /2. 03.III.10.18.07. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I 0 vào những thời điểm A. 1/300 s và 2/300 s. B.1/400 s và 2/400 s. 14
  15. C. 1/500 s và 3/500 s. D. 1/600 s và 5/600 s. 03.III.10.18.08.Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + ¼ T điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. –100 V. 03.III.10.18.09. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220 2cos(100πt + π/2) V. Tại một thời điểm t1 nào đó điện áp đang giảm và có giá trị tức thời là 110 2 V. Hỏi vào thời điểm t2 = t1 + 0,005 (s) thì điện áp có giá trị tức thời bằng bao nhiêu? A. - 110 3 V. B. 110 3 V. C. -110 6 V. D. 110 6 V. 03.III.10.18.10. Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 11 2 /(6π) (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt làΦ = 11 6 /(12π) (Wb) và e = 110 2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 60 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 120 Hz. 2 03.III.10.19.01.Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm , có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb. C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb. 03.III.10.19.02. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u=160cos100πt  V  (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2 = t1+0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 40 3 V. B. 80 3 V. C. 40V. D. 80V. 03.III.10.19.03. Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế có giá trị cực đại 127V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn u  90V . Tinh thời gian trung bình đèn sáng trong mỗi phút? A. 30s. B. 40s. C. 20s. D. 1s. 03.III.10.19.04.Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng A. 0,50 T. B. 0,60 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T. 03.III.10.19.05. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích 2 mỗi vòng là 220 cm . Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm  trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc 2 với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5 A. 110 2 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 220 V. 15
  16. 03.III.10.19.06. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị 5 hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây  trong mỗi cuộn dây của phần ứng là A. 71 vòng. B. 200 vòng. C. 100 vòng. D. 400 vòng. 03.III.10.19.07.Một khung dây quay đều quanh trục  với tốc độ 90 vòng/phút trong một từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với trục quay  của khung. Từ thông cực đại qua 10 khung là Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là  A. 50 2 V. B. 30 2 V. C. 15 2 V. D. 30 V. 03.III.10.19.08. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s. 03.III.10.19.09.) Một khung dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong từ trường đều có từ thông cực đại gửi qua khung là1/π Wb. Chọn gốc thời gian lúc mặt phẳng khung dây hợp với  B một góc 300 thì suất điện động hai đầu khung là: A. e = 100cos(100t + π/6) V. B. e = 100cos(100t +π/3) V. C. e = 100cos(100t + 600) V. D. e = 100cos(50t + π/3) V. 03.III.10.19.10. Một khung dây hình chữ nhật có tiết diện 54cm2 gồm 500vòng, quay đều xung quanh trục với vận tốc 50vòng/giây trong từ trường đều 0,1Tesla. Chọn gốc thời gian lúc  B song song với mặt phẳng khung dây thì biểu thức suất điện động hai đầu khung dây là : A. e = 27cos(100t +π/2) V. B. e = 27cos(100t ) V. C. e = 27cos(100t + 900) V. D. e = 27cos(100t + π/2) V. Chủ đề 11: Các loại mạch điện xoay chiều 03.I.11.06.01. Chọn câu Đúng. A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều. 03.I.11.06.02. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 03.I.11.06.03. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 16
  17. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. 03.I.11.06.04. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. ZC  2fC . B. ZC  fC . C. ZC  . D. ZC  . 2fC fC 03.I.11.06.05. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là 1 1 A. ZL  2fL . B. ZL  fL . C. ZL  . D. ZL  . 2fL fL 03.I.11.06.06. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 03.I.11.06.07. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. 03.I.11.06.08.Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch. 03.I.11.06.09. Giá trị đo của vôn kế và ampekế xoay chiều chỉ: A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. 03.I.11.06.10. Mạch điện gồm điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều i I 0 cos ωt (A) chạy qua thì hiệu điện thế u giữa hai đầu R sẽ: A. Sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R. B. Cùng pha với i và có biên độ U0 I0R. C. Khác pha với i và có biên độ U0 I0R. D. Chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 I0R. 03.II.11.12.01. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i  U0 cos(t   ) . L 2 B. U0  . i cos(t  ) L 2 2 C. U0  i cos(t  ) . L 2 D. U0  i cos(t  ) L 2 2 . 03.II.11.12.02. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sint vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây không đúng? 17
  18. A. U I u2 i2 u 2 i2 U I  0. B.   0. C.   2. D.   2. U 0 I0 U02 I02 U2 I2 U0 I0 03.II.11.12.03. Đặt điện áp u = U0cos(t + /4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng A. - /2. B. - 3/4. C. /2. D. 3/4. 03.II.11.12.04. Đặt điện áp u = U2cos(t) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 2 2 2 2 2 2 2 2 A. u 2  i 2  1. B. u 2  i 2  1 . C. u 2  i 2  1 . D. u 2  i 2  2. U I U I 4 U I 2 U I 03.II.11.12.05.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là  A. i = CU0cos(t - ). B. i = CU0cos(t + ). 2  C. i = CU0cos(t + ). D. i = CU0cost. 2 03.II.11.12.06. Một tụ điện được nối với nguồn điện xoay chiều. Điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại khi A. điện áp giữa hai bản tụ điện cực đại còn cường độ dòng điện qua nó bằng 0. B. điện áp giữa hai bản tụ điện bằng 0 còn cường độ dòng điện qua nó cực đại. C. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện đều cực đại. D. cường độ dòng điện qua tụ điện và điện áp giữa hai bản tụ điện đều bằng 0. 03.II.11.12.07. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I U I u2 i2 u i A.  0. B.   2. C.  0.  1. D. U0 I0 U 0 I0 U 02 I 02 U I  03.II.11.12.08. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3 2 cos(100πt + ) (A) chạy qua 6 điện trở R = 30. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A. B. Tần số dòng điện là 50 Hz. C. Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là 90 2 V.  D. Cường độ dòng điện lệch pha so với điện áp hai đầu điện trở. 6 03.II.11.12.09. Đặt điện áp u = U0cos(t - /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử : điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Biết dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(t - 2/3). Phần tử đó là: A. điện trở thuần. B. tụ điện C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần. 03.II.11.12.10. Nếu đặt điện áp u =100cos100t (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 2A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng 1 1 2  A. H . B. H. C. H . D. H.  2  2 18
  19. 03.III.11.20.01. Giữa hai cực của 1 tụ điện có dung kháng là 10 Ω được duy trì một điện áp u = 5 2 cos100t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng :  A. i = 0,5 2 cos(100t  ) (A) . 2  B. i = 0,5 2 cos(100t  ) (A) . 2 C. i = 0,5 2 cos100t (A) .  D. i = 0,5 cos(100 t  ) (A) . 2 03.III.11.20.02. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có 1  độ tự cảm L = ( H ) có biểu thức u= 200 2 cos(100t  ) (V) . Biểu thức của cường độ dòng điện  3 trong mạch là : 5 A. i = 2 2 cos(100t  ) (A) . 6  C. i = 2 2 cos(100 t  ) (A) . 6  B. i = 2 2 cos(100t  ) (A) . 6  D. i = 2 cos(100 t  ) (A) . 6 03.III.11.20.03.Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100t (A) qua một ống dây chỉ có L 1 = H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng: 20 A. u = 20 2 cos(100t + ) V. B. u = 20 2 cos100t (V).   C. u = 20 2 cos(100t + ) V. D. u = 20 2 cos(100t - ) V. 2 2 03.III.11.20.04. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100t + /3) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/2 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i = 2 3cos(100t - /6) (A). B. i = 2 3cos(100t + /6) (A). C. i = 2 2cos(100t + /6) (A). D. i = 2 2cos(100t - /6) (A). 03.III.11.20.05. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần với hệ số tự cảm L = 1/(2π) (H). Tại thời điểm t điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A.Chu kỳ của dòng điện có giá trị là A. T = 0,01 (s). B. T = 0,05 (s). C. T = 0,04 (s). D. T = 0,02 (s). 03.III.11.20.06. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = 1/π (H). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1 A.Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. UL = 100 2 V. B. UL = 100 6 V. C. UL = 50 6 V. D. UL = 50 3 V. 03.III.11.20.07. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = 3/(2π) H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i = I0cos(100πt - π/4) A. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 50 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3 A. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là 19
  20. A. u = 50 6cos(100πt + π/4) V. B. u = 100 3cos(100πt + π/4) V. C. u = 50 6cos(100πt - π/2) V. D. u = 100 3cos(100πt - π/2) V. 03.III.11.20.08. Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/6) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 75 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i =1,25cos(100πt - π/3) A. B. i =1,25cos(100πt - 2π/3) A. C. i =1,25cos(100πt + π/3) A. D. i = 1,25cos(100πt - π/2) A. 03.III.11.20.09. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 40 V; 1A. Tại thời điểm t 2 điện áp và dòng điện qua tụ điện có giá trị lần lượt là 50 V; 0,6 A. Dung kháng của mạch có giá trị là A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 50 Ω. D. 37,5 Ω. 03.III.11.20.10. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 10 -4/π (F). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 10 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A.Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là A. UC = 100 2 V. B. UC = 100 6 V. C. UC = 100 3 V. D. UC = 200 2 V. 03.III.11.21.01. Đặt điện áp u = U0cos(100π – π/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =2.10-4/π (F) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos(100πt + π/6) A. B. i = 4 2cos(100πt - π/6) A. C. i = 4 2cos(100πt+ π/6) A. D. i = 5cos(100πt - π/6) A 03.III.11.21.02. Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C = 2.10 -4/( 3π) (F) . Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = I0cos(100π + π/6) A Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là A. u = 100 3cos(100πt + 2π/3) V. B. u = 200 3cos(100πt - π/2) V C. u = 100 3cos(100πt - π/3) D. u = 200 3cos(100πt - π/3) V. 03.III.11.21.03. Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,72A. B. 200A. C. 1,4 A. D. 0,005A. 03.III.11.21.04. Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V – 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A.Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là A. 15 Hz. B. 240 Hz. C. 480 Hz. D. 960 Hz. 03.III.11.21.05. Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4/π (H) một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này 20
nguon tai.lieu . vn