Xem mẫu

  1. Tổ vật lý - CN Trang 1 Nhóm vật lý 12 CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1.Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m =200g và một lò xo có độ cứng k =80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,3m. Xác định tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s B. 6 m/s C. 2 m/s D. 1,5.10-2 m/s Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 9 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 = 9,87𝑚/𝑠 2 (𝜋 2 ≈ 9,87). Chọn gốc thời gian t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t= 0 đến t =1,05s là: A. 27,2 cm B. 31,8 cm C. 29,7cm D. 33,3 cm Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2. B. 2 𝑚𝜔𝐴2 . C. 𝑚𝜔2 𝐴2 . D. 2 𝑚𝜔2 𝐴2 . Câu 4. Một vật nhỏ dao động theo phương trình 𝑥 = 5 𝑐𝑜𝑠( 𝜔𝑡 + 0,5𝜋)(𝑐𝑚). Pha ban đầu của dao động là A. 𝜋. B. 0,5𝜋. C. 0,25𝜋. D. 1,5𝜋. Câu 5. Một chất điểm dao động theo phương trình 𝑥 = 6 𝑐𝑜𝑠 𝜔 𝑡 (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2cm. B. 6cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 6.Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m =200g và một lò xo có độ cứng k =80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,3m. Xác định tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s B. 6 m/s C. 2 m/s D. 1,5.10-2 m/s Câu 7.Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 +𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 +𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 A. 𝑡𝑎𝑛 𝜑 = . B. 𝑡𝑎𝑛 𝜑 = . 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 +𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 −𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 +𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 𝐴1 𝑠𝑖𝑛𝜑1 −𝐴2 𝑠𝑖𝑛𝜑2 C. 𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 +𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 . D.𝑡𝑎𝑛 𝜑 = 𝐴1 𝑐𝑜𝑠𝜑1 +𝐴2 𝑐𝑜𝑠𝜑2 Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 = 100 N/m, vật có khối lượng 𝑚 = 1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm và truyền cho nó một vận tốc 30 cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là 𝜋 𝜋 A. 𝑥 = 3 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 + 4 ) cm B. 𝑥 = 3√2 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 − 4 )cm 𝜋 𝜋 C. 𝑥 = 3√2 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 + 4 ) D. 𝑥 = 3 𝑐𝑜𝑠 (10𝑡 + 4 )cm Câu 9. Hiệu số chiều dài con lắc đơn là 22 cm. Ở cùng một nơi và trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài mỗi con lắc là A. 𝑙1 = 72cm, 𝑙2 = 50 cm B. 𝑙1 = 42cm, 𝑙2 = 21 cm C. 𝑙1 = 50cm, 𝑙2 = 72 cm D. 𝑙1 = 41cm, 𝑙2 = 22 cm 𝜋 Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt - 2 )(cm). Gốc thời gian người ta đã chọn là lúc vật A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí biên về phía dương. C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. ở vị trí biên về phía âm. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 12. Khi gắn quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ 1,6s. Khi gắn đồng thời hai vật m1 và m2 thì chu kỳ dao động của chúng là A. 1,4s B. 2,0s C. 4,0s D. 2,8s Câu 13. Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái đất tại phòng thí nghiệm. Một học sinh đo chiều dài con lắc đơn được kết quả ℓ = (0,8 ± 0,001) m, thì chu kì dao động T = (1,79 ± 0,01) s. Lấy π2 = 3,14. Gia tốc trọng trường tại đó là A. g = (9,857 ± 0,035) m/s2. B. g = (9,801 ± 0,0035) m/s2. C. g = (9,857 ± 0,122) m/s2. D. g = (9,801 ± 0,122) m/s2. Câu 14. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng: A. N.m2. B. N.m. C. N/m. D. N/m2. Câu 15. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 16. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ x = 2√2 cm thì vận tốc của vật là 20√2 cm/s. Xác định phương trình dao động của vật? Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  2. Tổ vật lý - CN Trang 2 Nhóm vật lý 12 𝜋 𝜋 A. x = 4cos(10t - 4 ) cm B. x = 4√2cos(10t + 4 ) cm 𝜋 𝜋 C. x = 4cos(10t + 4 ) cm D. x = 4√2cos(10t - 4 ) cm Câu 17. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(t +/2)cm B. x = 4sin(2t - /2)cm C. x = 4sin(2t + /2)cm D. x = 4cos(t - /2)cm 𝐴 𝐴 √3 Câu 18. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ 2 đến - 2 𝑇 𝑇 𝑇 𝑇 A. 8 B. 4 C. 6 D. 12 𝜋 Câu 19. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4t + 3 ) cm. Tính quãng đường vật đi được sau 1 s kể từ thời điểm ban đầu. A. 24 cm B. 60 cm C. 48 cm D. 64 cm Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20t + /6)cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là: A. 0,36m/s B. 3,6m/s C. 36cm/s D. một giá trị khác Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos 2πt/3 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. Câu 22. Trong dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, ℓực gây nên dao động của vật ℓà: A. Lực đàn hồi B. Có hướng ℓà chiểu chuyển động của vật C. Có độ ℓớn không đổi D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng Câu 23. Tìm phát biểu đúng khi nói về con ℓắc ℓò xo? A. Lực đàn hồi cực tiểu của con ℓắc ℓò xo khi vật qua vị trí cân bằng B. Lực đàn hồi của ℓò xo và ℓực phục hồi ℓà một C. Khi qua vị trí cân bằng ℓực phục hồi đạt cực đại D. Khi đến vị trí biên độ ℓớn ℓực phục hồi đạt cực đại Câu 24. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang.Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là 1 1 A. −𝑘𝑥. B. 𝑘𝑥 2. C. − 2 𝑘𝑥. D. 2 𝑘𝑥 2 . Câu 25. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3√2 cm, tỉ số động năng và thế năng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 26. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T + π/2). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi động năng bằng 3 thế năng là: 𝑇 5𝑇 𝑇 𝑇 A. t = 3. B. t = 12. C. t = 12. D. t = 6. 𝜋 5𝜋 Câu 27. Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau: 𝑥1 = 5𝑐os(𝜔𝑡 − 3 ) ; 𝑥2 = 5𝑐os(𝜔𝑡 + 3 ). Dao động tổng hợp của chúng có dạng 𝜋 5√3 𝜋 𝜋 A. 𝑥 = 5√2𝑐os(𝜔𝑡 + ) B. 𝑥 = 5√2𝑐os𝜔𝑡 C. 𝑥 = 𝑐os(𝜔𝑡 + ) D. 𝑥 = 10𝑐os(𝜔𝑡 − ) 3 2 3 3 Câu 28. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1(đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4𝜋 (cm/s) . Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0 s B. 3,25 s C. 3,75 s D. 3,5 s Câu 29. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2. Câu 30. Con lắc đơn có khối lượng m=200g, độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với phương thẳng đứng là 100. vận tốc của con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất có giá trị lần lượt là A. 2m/s B. 0,78m/s C. 2m/s D. 0,87m/s Câu 31. Con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài l = 1m. Kéo vật để sợi dây lệch với phương thẳng đứng một góc 𝛼 rồi thả ra không vận tốc ban đầu thì lực căng dây cực đại gấp 4 lần lực căng dây cực tiểu. Vận tốc và gia tốc của vật khi lực căng dây bằng trọng lượng của vật có giá trị lần lượt là: 10 √2 10 2 10 √2 10 A. m/s; 10 3 m/s2 B. m/s; 10 3 m/s2 C. m/s; 10 3 m/s2 D. m/s; 10√2 m/s2 √3 √3 √ √2 √3 Câu 32. Một vật dao động điều hòa, trong 5 giây thực hiện được 10 dao động. Chu kỳ dao động của vật là Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  3. Tổ vật lý - CN Trang 3 Nhóm vật lý 12 A. 2s B. 5s C. 0,5s D. 1,5s Câu 33. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos2ωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con lắc là: 1 1 A. 2 𝑚𝜔2 𝐴2 B. 𝑚𝜔𝐴2 C. 2 𝑚𝜔𝐴2 D. 2𝑚𝜔2 𝐴2 Câu 34. Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng dao động là v0. Biên độ dao động A và thời gian Δt quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biên là: 𝑘 𝜋 𝑚 𝑘 𝑚 A. 𝐴 = 𝑣0 √𝑚 ; 𝛥 𝑡 = 2 √ 𝑘 B. 𝐴 = 𝑣0 √𝑚 ; 𝛥 𝑡 = 𝜋√ 𝑘 𝑚 𝜋 𝑚 𝑘 𝜋 𝑚 C. 𝐴 = 𝑣0 √ 𝑘 ; 𝛥 𝑡 = 2 √ 𝑘 D. 𝐴 = 𝑣0 √𝑚 ; 𝛥 𝑡 = 4 √ 𝑘 Câu 35. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,9s, chiều dài của con lắc là A. 16cm B. 38cm C. 480cm D. 20cm Câu 36. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động A. duy trì. B. cưỡng bức. C. tự do. D. tắt dần. Câu 37. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 có biên độ A thỏa mãn điều kiện nào? A. A ≤ A1 + A2 B. |A1 – A2| ≤ A ≤ A1 + A2 C. A = |A1 – A2| D. A ≥ |A1 – A2| Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. Câu 39. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(10t + π/4) (cm) và x2 = 3cos(10t - 3π/4). Phương trình của dao động tổng hợp là: A. x2 = 7cos(10t + π/4) cm B. x2 = cos(10t - π/4) cm C. x2 = 5 cos(10t - 3π/4) cm D. x2 = cos(10t + π/4) CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là. A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4cm. Câu 41. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox.Phuơng trình dao động của một phần tử trên Ox là u = 2 cos10t (mm). Biên độ của sóng là A. 10 mm. B. 4 mm. C. 5 mm. D. 2 mm. Câu 42. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cườngđộ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 43. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 44. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos100t (mm). Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và M’ ở cùng một phía của đường trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 15mm và M’A - M’B = 35mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa chúng chỉ có một vân loại đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là: A. 0,5cm/s B. 0,5m/s C. 1,5m/s D. 0,25m/s Câu 45. Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2 nút sóng không kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 30cm B. 90cm C. 120cm D. 40cm Câu 46. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm các S1 và S2 lần lượt là 7cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 4 B.3 C. 6 D. 5 Câu 47. Nhận xét nào sau đây sai. Sóng cơ học A. có tính tuần hoàn theo thời gian. B. vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. có tính tuần hoàn theo không gian. D. tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 48. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là: A. 8,75 cm. B. 10,5 cm. C. 7,0 cm. D. 12,25 cm. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  4. Tổ vật lý - CN Trang 4 Nhóm vật lý 12 Câu 49. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng 𝜆. Hệ thức đúng là 𝑓 𝜆 A. 𝑣 = 𝜆𝑓. B. 𝑣 = 𝜆. C. 𝑣 = 𝑓. D. 𝑣 = 2𝜋𝑓𝜆. Câu 50. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng 𝜆. Hệ thức đúng là 𝑓 𝜆 A. 𝑣 = 𝜆𝑓. B. 𝑣 = 𝜆. C. 𝑣 = 𝑓. D. 𝑣 = 2𝜋𝑓𝜆. Câu 51. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 52. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số của sóng. C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 53. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 20𝜋𝑡 − 𝜋𝑥) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 54. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 55. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 56. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 𝐴 𝑐𝑜𝑠( 20𝜋𝑡 − 𝜋𝑥) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 57. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s. Câu 58. Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 59. Sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 5 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 5 lần. B. tăng 2,5 lần. C. không đổi. D. giảm 5 lần. Câu 60. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình : u1 = 0,2cos(50𝜋𝑡 + 𝜋)cm và u2 = 𝜋 0,2cos(50𝜋𝑡 + 2 )cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B là: A.8 và 8 B.9 và 10 C.10 và 10 D.11 và 12 Câu 61. Một sợi dây AB có chiều dài 60cm được căng ngang, khi sợi dây dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng và trong khoảng giữa A, B có 2 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40cm/s. B. 20m/s. C. 40m/s. D. 4m/s. Câu 62. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua trước mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng là 10m. Tần số và vận tốc truyền sóng biển là: A. 0,25Hz; 2,5m/s B. 4Hz; 25m/s C. 25Hz; 2,5m/s D.4Hz;25cm/s Câu 63. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất với AB =18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,6 m/s B. 2,4 m/s C. 4,8 m/s D. 3,2 m/s Câu 64. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm, dựa vào đặc trưng vật lý của âm là A. đồ thị dao động âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số âm. Câu 65. Trên sợi dây dài 40cm hai đầu cố định có sóng dừng, người ta quan sát thấy có 4 bụng sóng. Tần số dao động của dây là 400Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80m/s B. 0,8 m/s C. 18 m/s D. 8 m/s Câu 66. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1=70 Hz và f2=84 Hz (biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 11,2m/s B. 22,4m/s C. 26,9m/s D. 18,7m/s Câu 67. Siêu âm là âm: A. Có tần số lớn B. Có cường độ rất lớn C. Có tần số trên 20.000 Hz D. Có tần số dưới 16 Hz Câu 68. Độ to của âm gắn liền với: A. Cường độ âm B. Biên độ dao động của âm C. Mức cường độ âm D. Tần số âm Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  5. Tổ vật lý - CN Trang 5 Nhóm vật lý 12 Câu 69. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là A. 102. B. 4.103. C. 4.102. D. 104. Câu 70. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô tả 11 hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và 𝑡2 = 𝑡1 + 12𝑓 (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là A. 20√3𝑐𝑚/𝑠 B. 60𝑐𝑚/𝑠 C. −20√3𝑐𝑚/𝑠 D. −60𝑐𝑚/𝑠 Câu 71. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là I = 10-7 W/m2, biết cường độ âm chuẩn 𝐼0 = 10−12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 120 dB. B. 60 dB. C. 40 dB. D. 50 dB. Câu 72. Một sóng cơ hình sinh có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 𝜆 𝜆 A. 𝑣 = 𝑓. B. 𝑣 = 𝜆𝑓. C. 𝑣 = 2𝜆𝑓. D. 𝑣 = 2𝑓. Câu 73. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình 𝑢 = 2𝑐𝑜𝑠(40𝜋𝑡 − 2𝜋𝑥)(𝑚𝑚). (x tính bằng mm, t tính bằng s). Bước sóng của sóng này là: A. 2mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 40𝜋 mm. Câu 74. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng . Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng: 1 1 A. (𝑘 + 4) với k = 0, ± 1, ± 2,... B. (𝑘 + 2) với k = 0, ± 1, ± 2,... 3 C. k với k = 0, ± 1, ± 2,... D. (𝑘 + 4) với k = 0, ± 1, ± 2,... Câu 75. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u = 4cos ( 20 t −  x ) mm (với x đo bằng m, t bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 20 m/s C. 60 mm/s D. 60 cm/s Câu 76. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai nút sóng ℓiên tiếp bằng: A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 77. Trong một thí nghiệm tạo vân giao thoa trên sóng nước, người ta dùng hai nguồn dao động đồng pha có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối liền hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng bằng A. 200 mm/s. B. 100 mm/s. C. 600 mm/s. D. 125 mm/s. Câu 78. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2? A. 9 gợn sóng. B. 4 gợn sóng. C. 18 gợn sóng. D. 17 gợn sóng. Câu 79. Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số. Câu 80. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 81. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số A. 40Hz. B. 12Hz. C. 50Hz. D. 10Hz. Câu 82. M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. NP = 2MN = 2cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là: A. 375mm/s B. 363mm/s C. 314mm/s D. 628mm/s Câu 83. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa bụng sóng và nút sóng ℓiên tiếp bằng: A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 84. Một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất ℓà L. Chiều dài của dây ℓà: A. L/2 B. 2L C. L D. 4L Câu 85. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A ℓà một điểm nút, B ℓà một điểm bụng gần A nhất, C ℓà trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai ℓần mà ℓi độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C ℓà 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  6. Tổ vật lý - CN Trang 6 Nhóm vật lý 12 Câu 86. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy 𝜋 2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6𝜋 (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là A. 6√3 m/s2. B. 6√2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 3 m/s2. Câu 87. Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. Mức độ cường âm B. Tần số âm C. Đồ thị dao động âm D.Âm sắc Câu 88. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong A. chất rắn B. chân không C. chất khí D. chất lỏng Câu 89. Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là I I I0 I0 A. L = 2 lg (dB) B. L = 10 lg (dB) C. L = 10lg (dB) D. L = 2lg (dB) I0 I0 I I Câu 90. Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây ℓà ℓớn nhất? A. Nước nguyên chất. B. Kim ℓoại C. Khí hiđrô. D. Không khí Câu 91. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 9 B. B. 7 B. C. 12 B. D. 5 B. CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.    Câu 92. Điện áp u = 120 cos 100 t +  (V) có giá trị cực đại là  12  A. 60√2𝑉. B. 120 V. C. 120√2𝑉. D. 60 V. 2πt Câu 93. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ 𝑖 = 4cos (A) (T > 0). Đại lượng T được gọi là T A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện. C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện. u (V) Câu 94. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch 220 vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 110√2 V. B. 220√2 V. t C. 220 V. D. 110 V. Câu 95. Trên một bóng đèn có ghi 220V-100W, nối đèn ấy vào mạng điện xoay chiều có U =220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là: A. 100W.s B. 100 J C. 3,6.105 J D. 3,6 KW.h 10−4 Câu 96. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 1 00𝜋𝑡 (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung kháng của tụ điện là 𝜋 A. 150 𝛺. B. 200 𝛺. C. 50 𝛺. D. 100 𝛺. Câu 97. Đặt điện áp u = 200√2 𝑐𝑜𝑠 1 00𝜋𝑡 (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100𝛺. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W. Câu 98. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5𝜋 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5𝜋 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 10−4 Câu 99. Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠 1 00𝜋𝑡 (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 𝜋 (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150 𝛺. B. 200 𝛺. C. 50 𝛺. D. 100 𝛺. Câu 100.Cho dòng điện i = 4 2cos100t (A) chạy qua một ống dây thuần cảm có L = 1/20(H) thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có phương trình là: A. u = 20 2 cos(100t + ) V B. u = 20 2 cos100t V C. u = 20 2 cos(100t + /2) V D. u = 20 2 cos(100t - /2) V Câu 101.Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử ℓà R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U0cos(2ft) V, với f = 50 Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị ℓần ℓượt ℓà i1 = 1A; u1 = 100 3 V, ở thời điểm t2 thì i2 = 3 A, u2 = 100V. Biết nếu tần số điện áp ℓà 100Hz thì cường độ dòng điện 1 hiệu dụng trong mạch ℓà A. Hộp X chứa: 2 1 A. Điện trở thuần R = 100  B. Cuộn cảm thuần có L = H  Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  7. Tổ vật lý - CN Trang 7 Nhóm vật lý 12 10−4 100 3 C. Tụ điện có điện dung C = F D. Chứa cuộn cảm có L = H 𝜋  Câu 102.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ ℓệch pha của uL và u ℓà /2. B. uL nhanh pha hơn uR góc /2. C. uC nhanh pha hơn i góc /2. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 103.Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị ℓớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 104.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn  mạch ℓệch pha 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3  B.  C. 40  D. 20 3  3 𝜋 Câu 105. Đặt điện áp 𝑢 = 80√2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20√3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ 4 điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 𝜋 𝜋 A. 𝑖 = 2cos(100πt + 6 ) (A). B. 𝑖 = 2√2 cos(100πt + 6 ) (A). 𝜋 𝜋 C. 𝑖 = 2√2 cos(100πt − 12) (A). D. 𝑖 = 2cos(100πt − 12) (A). Câu 106. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ. Công thức nào sau đây đúng? 𝑍 𝑅 2𝑅 𝑍 A. cos𝜑 = . B. cos𝜑 = . C. cos𝜑 = . D.cos𝜑 = . 𝑅 𝑍 𝑍 2𝑅 Câu 107. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do: A. Một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện B. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch Câu 108. Cường độ dòng điện I = 2 𝑐𝑜𝑠 1 00𝜋𝑡 (A) có pha tại thời điểm t là: A. 50𝜋t. B. 100𝜋t. C. 0. D. 70𝜋t. Câu 109. Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I0sin (ωt + φ). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là A. I = I0.√2 B. I = 2I0 C. I = I0/√2 D. I = I0/2 Câu 110. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào: A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng điện phân. Câu 111. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng: A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. Câu 112. Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4cos(100𝜋t - 𝜋 /4) A. Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là: A. i = 4 A B. i = 2√2 A C. i = √2 A D. i = 2 Câu 113. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 𝜋 C. luôn lệch pha 2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 114. Một điện trở thuần R mắc vào một mạch điện xoay chiều tần số 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2, phải: A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. thay điện trở nói trên bằng một tụ. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm Câu 115. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải: A. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. B. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. C. đưa thêm bản điện môi có hằng số điện môi lớn vào trong lòng tụ điện. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  8. Tổ vật lý - CN Trang 8 Nhóm vật lý 12 D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. Câu 116. Đặt điện áp u = 200√2 cos𝜔𝑡(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì trong mạch có dòng điện cường độ hiệu dụng là 2A. Cảm kháng có giá rị là A. 100Ω B. 200 Ω C. 100√2 Ω D. 200√2 Ω Câu 117. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10-4/ F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để dòng điện lệch pha /4 so với điện áp ở hai đầu mạch, tần số f phải có giá trị là A. f = 50√3 Hz B. f = 40 Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz Câu 118. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 49). Người ta đo được các điện áp UAM R L C = 16V, UMN = 20V, UNB = 8V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là: A. 44V B. 20V A M N B C. 28V D. 16V Hình 49 Câu 119. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp kín X chứa một trong ba phần tử R, L, C. R Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa phần tử nào? X A. L. B. R. C. C. D. L hoặc C. Câu 120. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn 𝜋 mạch lệch pha 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 40√3 A. 40√3𝛺 B. 3 𝛺 C. 40𝛺 D. 20√3𝛺 Câu 121. Một cuộn dây dẫn có hệ số tự cảm L được mắc nối tiếp với một tụ có điện dung C rồi mắc L,r. vào một mạch điện xoay chiều có tần số f. Đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, A C B giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai cực của tụ điện bằng vôn kế có điện trở rất lớn, ta lần lượt được: UAB = 37,5V, Ud= 50V, UC =17,5 V. Đo cường độ dòng điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể, thấy I= 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm=330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Độ tự cảm L, điện dung C, và tần số f của điện áp đã sử dụng ở trên có giá trị lần lượt là: A. L = 0,128H; C=1,82.10-6 F; f = 500Hz. B. L = 1,28H; C=1,82.10-6 F; f = 500Hz. -6 C. L = 0,128H; C= 0,182.10 F; f = 500Hz. D. L = 1,28H; C=18,2.10-6 F; f = 500Hz. Câu 122. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 𝑢 = 𝑈0 𝑐𝑜𝑠(100𝜋𝑡 + 𝜋/4) (V). Biết điện áp này sớm pha 𝜋/3 đối với cường độ dòng điện trong mạch và có giá trị hiệu dụng là 4 A. Tính cường độ dòng điện ở thời điểm t = 1 ms. A. −5,46 (A). B. −3,08 (A). C. 5,66 (A). D. 5,65 (A). Câu 123. Cho mạch điện (như hình vẽ). Điện trở R = 80Ω, cuộn dây có diện trở r, các vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp uAB = 240√2cos(100𝜋𝑡)V thì dòng điện chạy trong V 𝜋 R mạch có giá trị hiệu dụng I = √3A. Điện áp tức thời ở hai đầu các vôn kế lệch pha nhau và số chỉ của A C 2 B 2 L vôn kế 𝑉2 là 𝑈𝑉2 = 80√3 (𝑉). Giá trị của r và số chỉ của vôn kế 𝑉1 là: V A. r = 40Ω; UV1 = 160V B. r = 400Ω; UV1 = 160V 1 C. r = 40Ω; UV1 = 16V C. r = 4Ω; UV1 = 60V Câu 124. Đặt điện áp u = 150√2cos100𝜋𝑡 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là: √3 1 √3 A. 2 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 125. Đặt một điện áp xoay chiều: u = 160√2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Biểu thức dòng điện trong mạch là: i = √2cos(100πt + π/2)(A). Đoạn mạch này có thể gồm những linh kiện: A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần và tụ điện. C. điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Câu 126. Đặt một điện áp xoay chiều tần số 𝑓 = 50 Hz và giá trị hiệu dụng 𝑈 = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. 0,6 10−4 Biết cuộn cảm thuần có𝐿 = 𝜋 H, tụ điện có điện dung 𝐶 = 𝜋 F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là: A. 80 Ω B. 20 Ω C. 30 Ω D. 40 Ω Câu 127. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch C. cách chọn gốc tính thời gian D. tính chất của mạch điện. Câu 128. Mạch gồm điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 1/π H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 400 cos 2 50t (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng A. 1A B. 3,26 A. C. 2 + 2 A. D. 5 A. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  9. Tổ vật lý - CN Trang 9 Nhóm vật lý 12 Câu 129. Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. Biết rằng R = 50(Ω);ZL = 50 3 √ 50√3(𝛺) ; 𝑍𝐶 = (𝛺). Khi 𝑢𝐴𝑁 = 80√3(𝑉) thì uMB = 60(V). Giá trị cực đại của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng 3 bao nhiêu? A. 150 V. B. 100 V. C. 50√7 V. D. 100√3 V. Câu 130. Đặt điện áp u = U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ cuộn cảm thuần cảm kháng 50 3 , đoạn MN chỉ điện trở R = 50 Ω và đoạn NB chỉ có tụ điện với dung kháng 50 / 3  . Vào thời điểm t0, điện áp trên AN bằng 80 3 V thì điện áp trên MB là 60 V. Tính U0 ? A. 100V. B. 150 V. C. 50 7 V. D. 100 3 V. Câu 131. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do : A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng. C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện lệch pha với nhau. D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch. Câu 132. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai bản tụ. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng. 𝜋 Câu 133. Điện áp u biến đổi sớm pha so với cường độ dòng điện i trong mạch điện chỉ có 2 A. cuộn cảm thuần. B. điện trở thuần. C. cuộn cảm. D. tụ điện. Câu 134. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R có biểu thức 𝑖 = 𝐼0 𝑐os𝜔𝑡. Điện áp đặt vào hai đầu điện trở R có biểu thức là 𝐼 𝐼 𝜋 𝜋 A. 𝑢 = 𝐼0 𝑅𝑐os𝜔𝑡. B. 𝑢 = 𝑅0 𝑐os𝜔𝑡. C. 𝑢 = 𝑅0 𝑐𝑜𝑠( 𝜔t + 2 ). D. 𝑢 = 𝐼0 𝑅 𝑐𝑜𝑠( 𝜔t + 2 ). 𝜋 Câu 135. Đặt điện áp u = U0 cos(ωt − 4 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch i = I0 cos(ωt + φ𝑖 ). Giá trị của 𝜑𝑖 bằng 𝜋 3π 3π 𝜋 A.  rad. B.  rad. C. −  rad. D. −  rad. 4 4 4 4 Câu 136. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là 2 2𝜋 1 1 A. 𝐿𝐶. B. 𝐿𝐶. C. 𝐿𝐶. D. 2𝜋 𝐿𝐶. √ √ √ √ 0,5 Câu 137. Mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U = 200V; R = 40 3 Ω; 𝐿 = (H); 𝐶 = 𝜋 10−3 9𝜋 (F); f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 2,5A B. 2A C. 4A D. 5A Câu 138. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 70  mắc nối tiếp với tụ điện. Biết dung kháng của tụ điện là 240 . Tổng trở của đoạn mạch là A. 155 . B. 250 . C. 170 . D. 310 . Câu 139. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos100t (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 . Điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,60 F. B. 5,31.10-5 F. C. 0,19 F. D. 1,67.10-4 F. 𝜋 Câu 140. Đặt điện áp 𝑢 = 20√2𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 6 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 5𝜋 𝜋 A. 𝑢𝐿 = 20√2𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 12 ) (V). B. 𝑢𝐿 = 20𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 12) (V). 𝜋 5𝜋 C. 𝑢𝐿 = 20√2𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 − 12) (V). D. 𝑢𝐿 = 20𝑐𝑜𝑠 (100𝜋𝑡 + 12 ) (V). Câu 141. Suất điện động do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e = 120 2cos100 t (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này bằng A. 120 V B. 100 V C. 120 2 V D. 100π V Câu 142. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = Iocos(ωt + φ) (ω > 0). Đại lượng ω được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại B. pha của dòng điện C. tần số góc của dòng điện D. chu kỳ của dòng điện Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  10. Tổ vật lý - CN Trang 10 Nhóm vật lý 12 Câu 143. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 50Ω B. 30Ω C. 20Ω D. 10Ω Câu 144. Đặt điện áp u = 220 2cos(100 t) (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = 2 2cos(100 t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440W B. 110W C. 880W D. 220W Câu 145. Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos   2 L1 100 t +  (V) khi L = thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là  6 3     A. i = 2 3cos100 t +  (A) B. i = 3cos100 t +  (A)  6  6     C. i = 2 3cos100 t −  (A) D. i = 3cos100 t −  (A)  6  6 Câu 146. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100πt (V) (Uo không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 40Ω và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud. Lần lượt thay R bằng cuộn thuần cảm L có độ tự cảm 0, 2 10 −4 H , rồi thay L bằng tụ điện có điện dung F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud. Hệ   số công suất của cuộn dây bằng A. 0,124 B. 0,707 C. 0,747 D. 0,447 ucd Câu 147. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có trở thuần mắc nối tiếp . Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd) u và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện C (uC) .Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là: O C A. 2,68 rad. B. 2,09 rad. C. 2,42 rad. D. 1,83 rad Câu 148. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? U I u i U I u2 i2 A. + = 2. B. − = 0 . C. − =0. D. 2 + 2 = 1 . U0 I0 U I U0 I0 U 0 I0  Câu 149. Đặt điện áp u = U 0cos  t +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là  4 i = I0cos ( t + i ) . Giá trị của  i bằng   3 A. − 3 . B. . C. − . D. . 4 2 2 4 Câu 150. Chọn câu đúng.Một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω . Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở cuộn dây lần lượt là: A. 20Ω; 28,3Ω B. 40Ω; 28,3Ω C. 40Ω; 56,6Ω D. 20Ω; 56,6Ω Câu 151. Chọn câu đúng. Đặt hiệu điện thế u = 120 2sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30  và tụ điện có điện dung C=103 F mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là: 4 A. i = 2, 4 2sin 100πt - 53π  (A) B. i = 0, 24 10sin 100πt + 53π  (A)  180   180  53𝜋 53𝜋 C. 𝑖 = 0,24√10𝑠𝑖𝑛 (100𝜋𝑡 − ) (𝐴) D. i=2,4√2sin(100𝜋t + ) (A) 180 180 0,16 2,5.10−5 Câu 152. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C = F   mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  11. Tổ vật lý - CN Trang 11 Nhóm vật lý 12 A. 25 Hz. B. 60 Hz. C. 250 Hz. D. 50 Hz. Câu 153. Chọn câu đúng. Một đọan mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sint. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức : A. tg = − 1 . B. tg = − C C. cos= CR D. cos= R CR R C Câu 154. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos100t. Các định cảm kháng của cuộn dây? A. ZL = 200  . B. ZL = 25  . C. ZL = 50  . D. ZL = 100  . Câu 155.Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100 2cos100t V. Đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 100V. Tính thời gian đèn sáng trong một phút? A. 30s B. 35s C. 40s D. 45s Câu 156.Mạch RLC mắc nối tiếp có U = 50 V, điện trở R = 40 Ω, C = 10-4/ F, biết khi tần số trong mạch ℓà 50 Hz thì cường độ dòng điện ℓà 1A. Tìm cảm kháng khi đó? A. 70 hoặc 130 Ω B. 100 Ω C. 60 Ω; 140 Ω D. không có đáp án. 4 10−4 Câu 157. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có L = H ; C = F và điện trở R. Điện  2 áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha 60o so với dòng điện . Điện trở R có giá trị là 100 3 200 3 A. . B. 200 3  . C. . D. 100 3  . 3 3 Câu 158. Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100𝛺,cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện.Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2√2𝐴. B. √2𝐴. C. 2 A. D. 1 A. Câu 159. Một dòng điện có cường độ i = 2cos100 t (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100 𝛺.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200 W. B. 100 W. C. 400W. D. 50 W. Câu 160.Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều: A. Càng nhỏ, thì dòng điện càng dễ đi qua B. Càng ℓớn, dòng điện càng khó đi qua C. Càng ℓớn, dòng điện càng dễ đi qua D. Bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua Câu 161. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện: A. Dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. Dòng điện có tần số càng ℓớn càng ít bị cản trở. C. Hoàn toàn. D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng ℓớn càng bị cản trở nhiều. Câu 162.Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng ℓên 4 ℓần thì dung kháng của tụ điện A. tăng ℓên 2 ℓần B. tăng ℓên 4 ℓần C. giảm đi 2 ℓần D. giảm đi 4 ℓần Câu 163.Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng ℓên 4 ℓần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng ℓên 2 ℓần B. tăng ℓên 4 ℓần C. giảm đi 2 ℓần D. giảm đi 4 ℓần Câu 164.Cách phát biểu nào sau đây ℓà không đúng? A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên nhanh pha /2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. Câu 165.Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở A. Chậm pha đối với dòng điện. B. Nhanh pha đối với dòng điện. C. Cùng pha với dòng điện D. ℓệch pha đối với dòng điện /2. Câu 166.Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở B. Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm Câu 167. Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một tụ điện C và một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Ban đầu L = L1, cho R thay đổi khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P1)max = 92 W. Sau đó có định R = R1, cho L thay đổi, khi L = L2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P2)max. Giá trị của (P2)max bằng A. 276 W. B. 46 W. C. 184 W. D. 92 W. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
  12. Tổ vật lý - CN Trang 12 Nhóm vật lý 12 Câu 168.Nguồn xoay chiều có hđt u = 100 2cos100t (V). Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị ℓà: A. 100V B. 100 2 V C. 200 V D. 200 2 V Câu 169.Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2cos(100t + /2) (A). Chọn phát biểu sai: A. Cường độ hiệu dụng I = 2A B. f = 50Hz.  C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại D.  = 2 Câu 170. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu của một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp; trong đó cuộn 1 10−4 𝜋 dây lí tưởng có độ tự cảm L = 𝜋 H. Tụ điện có điện dung C biến đổi. Khi C = 3𝜋 F thì dòng điện tức thời chạy trong mạch nhanh pha 6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng một nửa công suất cực đại thì điện dung C của tụ điện có giá trị là A. 7,134 µF. B. 14,268 µF. C. 21,402 µF. D. 31,847 µF. Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên! Vật lí 12 năm học 2020 - 2021
nguon tai.lieu . vn