Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I Tổ Toán MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2020 ­ 2021 A­ LÝ THUYẾT I­ Giải tích: 1. Sự đồng biến nghịch biến của hàm số  2. Cực trị của hàm số 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  4. Đường tiệm cận 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  6. Luỹ thừa, hàm số lũy thừa 7. Lôgarit,  hàm số mũ và hàm số lôgarit 8. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit II­ Hình học: 1. Khái niệm về khối đa diện, khối đa diện lồi và khối đa diện đều 2. Thể tích của các khối đa diện 3. Mặt nón, hình nón, khối nón. 4. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ. 5. Mặt cầu, khối cầu. B­ BÀI TẬP: 1. Các em xem lại các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập 12. 2. Bài tập tham khảo: CHUYÊN ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 1. Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào? A.  B.  C.  D.  Câu 2. Hàm số  đồng biến trên khoảng nào sau đây ?  A.  B.  C.  D.  1 y = − x3 + ( m + 2 ) x 2 + mx − 7 3 m m Câu 3. Cho hàm số   (  là tham số). Xác định    để hàm số nghịch biến trên  tập xác định. A.  B.  C.  D.  Câu 4. Cho hàm số ,  là tham số. Tìm tất cả các giá trị của  để hàm số giảm trên từng khoảng xác định. A.  B.  C. D. Câu 5. Tìm  để hàm số nghịch biến trên khoảng .   A.   B.  C.  D.   Câu 6. Tim m đê ham s ̀ ̉ ̀ ố   nghich biên trên đoan co đô dai băng  ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ?    A.  .  B.   C.  D.   Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?     + +    .  .      A. . B. . C. . D. . 1
  2. Câu 8. Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Hãy chọn khẳng  y định đúng. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  và . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên . 1 -1 D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  và . -3 O 1 x -1 -3 Câu 9. Cho hàm số . Tìm  để hàm số luôn đồng biến trên  A. . B. . C. . D. . Câu 10.Tim tât ca cac gia tri cua  ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ m đê ham sô  đông biên trên khoang  ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̉ A. . B. . C. . D. m tuy y. ̀ ́ Câu 11. Cho hàm số  Với giá trị nào của  thì hàm số không có cực trị? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho hàm số   xác định,liên tục trên  và có đồ  thị  như  y sau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai: 1 A. Hàm số có ba cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng . C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Đồ thị hàm số đi qua điểm . -2 -1 O 1 x -1 -2 Câu 13.  Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng? A. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại và cực tiểu tại . y B. Hàm số có giá trị cực đại bằng . 3 C. Hàm số đạt giá trị  nhỏ nhất bằng  và đạt giá trị  lớn nhất   bằng . 2 D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểuvà điểm cực đại . 1 -3 -2 -1 O 1 2 3x -1 -2 Câu 14. Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A.  B.  C.  D.  Câu 15. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  A.  B.  C.  D.  Câu 16. Gọi  là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số . Hỏi diện tích tam giác  là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để hàm số  có hai cực trị. 2
  3. A. . B. . C. . D. . Câu 18. Cho hàm số. Tìm tất cả các giá trị thực của  để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. A. . B. . C. . D. . Câu 19. Giá trị  để hàm số:  có cực đại, cực tiểu là A. . B. . C. . D. . Câu 20. Tìm tất cả các tham số thực  để hàm số có  điểm cực trị. A. . C. . D. . B. . m Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số   để hàm số  không có cực đại. A. . B.  C. . D.  . . Câu 22.Gọi  và  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số  trên  Biết hàm số  liên  tục và có bảng biến thiên trên  như hình sau. Hãy chọn mệnh đề đúng. A.  không tồn tại;  B.  C.  D.  Câu 23. Gọi  là tập giá trị của hàm số  với . Khi đó ? A. . B. .  C. .  D. . Câu 24. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  lần lượt là  và . Kết quả của  là A. . B. . C. . D. . Câu 25. Tìm các giá trị của  để giá trị cực tiểu của hàm số  đạt giá trị lớn nhất. A.   B.    C.   D.   Câu 26. Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn . Giá trị của  là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Tìm các giá trị của  để giá trị cực tiểu của hàm số  đạt giá trị lớn nhất. A.   B.    C.   D.   Câu 28. Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn .  Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 29. Tìm  để hàm số  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  bằng  A.  B. . C.  D.  . . . Câu 30. Cho hàm số  xác định và liên tục trên , có đồ  thị  như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của   hàm số  trên đoạn . A.  B.  C.  D.  Câu 31: Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A.0                             B.1                              C.2                                          D.3 Câu 32. Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng? A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng.  B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là đường thẳng . C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là đường thẳng . D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng . 3
  4. Câu 33. Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số    là: A. 1                 B. 2                    C. 3                    D. 4  Câu 34. Đồ thị hàm số  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. . B. . C. . D. . Câu 35. Biết rằng đồ thị của hàm số  nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá  trị của  là: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Cho  hai hàm số  và  với . Tìm tất cả các giá trị thực dương của  để  các tiệm cận của hai đồ  thị  hàm số tạo   thành một hình chữ nhật có diện tích là . A. . B. . C. . D. . Câu 37. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  là  A. . B. . C. . D. . Câu 38:  Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng về đồ thị của hàm số đã cho? A. Có tiệm cận ngang là  B. Có tiệm cận ngang  là  C. Không có tiệm cận đứng. D. Có  hai tiệm cận đứng là  Câu 39: Cho hàm số  . Với giá trị nào của m  thì  đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai   trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A.  B.  C.  D.  Câu 40: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận. A.  B.  C.  D.  KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Câu 41: Đồ thị hàm số  có dạng: A B C D Câu 42: Đồ thị hàm số   có dạng: A B C D 4
  5. Câu 43: Đồ thị hàm số  có dạng: A B C D Câu 44: Đồ thị hình bên là của hàm số: A.            B.  C.            D.  Câu 45: Đồ thị hình bên là của hàm số: A.                   B.  C.                    D.  Câu 46: Đồ thị hình bên là của hàm số: A.                   B.  C.                    D.  Câu 47: Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ : 5
  6. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. . B. . C. . D. . Câu 48: Cho hàm số bậc ba  có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để hàm số  có ba điểm cực trị? A. . B.  hoặc . C.  hoặc . D.  hoặc . Câu 49: Cho hàm số  có đồ thị như hình dưới: Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 50. Đồ thị sau là của hàm số nào? 2 1 -2 A.  B.  C.   D.   Câu 51. Đồ thị hình sau là của hàm số nào? 2 1 -2 A.   B.   C.   D.   Câu 52. Cho hàm số  có đồ thị  như hình vẽ. Hỏi  là đồ thị của hàm số nào ?   A. . B. . C. . D. . Câu 53. Giả sử hàm số  có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . 6
  7. Câu 54. Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ sau: y 1 1 O x Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. . B. . C. . D. . Câu 55. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 55. Đường cong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 56. Đường cong trong hình sau đây là đồ thị một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 57. Cho hàm số  (, ,  là các hằng số thực; ) có đồ thị  như sau: Xác định dấu của  và   A.  và . B.  và . C.  và . D.  và Câu 58.  Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số , với  là các số thực.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 59. Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình  có bốn nghiệm thực phân biệt  A. .  B. . C. . D. . 7
  8. Câu 60. Hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .  CHUYÊN   ĐỀ   2.   LŨY  THỪA.   HẰM  SỐ   MŨ  –  HÀM   SỐ   LÔGARÍT.   PHƯƠNG   TRÌNH   –  BẤT   PHƯƠNG  TRÌNH MŨ VÀ LÔGARÍT Câu 1: Cho số thực a dương và khác . Hãy rút gọn biểu thức .  A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho  là một số thực dương. Viết biểu thức  dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A.   B.   C.   D.   Câu 3: Cho  là hai số thực dương và   là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho , , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?   A. .  B. .  C. .  D. .  Câu 5: Tập xác định của hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tập xác định của hàm số  là A. . B. . C. . D. .  Câu 7: Hàm số  có tập xác định là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 9 :  Cho ,  là các số thực dương. Rút gọn biểu thức  được kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho , . Viết biểu thức  về dạng  và biểu thức  về dạng . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số  A. . B. . C. . D. . Câu 12. Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Tìm tập xác định  của hàm số . A. . B. . C. D. . Câu 14. Tìm tập xác định  của hàm số . A. . B. . C. . D. . 1 y = ( 5 x2 − x + 2 ) 3 Câu 15. Đạo hàm của hàm số   là 10 x − 1 10 x − 1 y = y = ( 5x − x + 2) 2 2 3 3 5x − x + 2 3 2 A.  . B.  . 10 x − 1 1 y = y = 3 3 ( 5 x2 − x + 2 ) 3 3 ( 5x2 − x + 2 ) 2 2 C.  . D.  . Câu 16. Cho hàm số . Tính  A.  B.  C.  D.  8
  9. Câu 17. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số , ,  trên miền . Hỏi trong các số , ,  số nào nhận giá trị trong khoảng   ? A. Số . B. Số  và số  C. Số  D. Số  Câu 18. Cho  là các số thực dương thỏa mãn  Tính . A.  B.  C.  D.  Câu 19. Cho, là các số thực dương thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức  A. B. C. D. Câu 20. Cho  với  và . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. .  B. .  C. .  D. .  Câu 21. Cho hàm số .  Tính tổng  A.  B.  C.  D.  a b c d S = ln + ln + ln + ln a, b, c, d b c d a Câu 22. Cho các số dương  . Biểu thức   bằng �a b c d � ln � + + + � 1 0 �b c d a � ln ( abcd ) A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 23. Cho  và đặt , , . Tính  theo . A. . B. . C. . D. . Câu 24.  Cho . Tính  A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho  là các số thực dương  và . Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 26. Tính:  A.  B.  C.  D.  Câu 27. Với các số thực dương ,  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 28. Đặt  Hãy biểu diễn  theo a và b. A.  B.  C.  D.  Câu 29.Với mọi số thực dương  và  thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 30. Cho  là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn . Tính  A.  B.  C.  D.  Câu 31. Tìm  để ba số  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. A.  B.  C.  D.  Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số  A. . B. .C. . D. . Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số  trên đoạn  là   A. . B. . C. . D. . Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số  có tập xác định là . 9
  10. A. . B. . C. . D. . Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để hàm số  đồng biến. A. .  B. .  C. . D.  Câu 36. Cho đồ  thị  của ba hàm số   trên khoảng  trên cùng một hệ  trục  tọa độ như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 37. Cho hàm số  có đồ thị  Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với  qua đường thẳng      A. B. C. D.  Câu 38. Cho hàm số  có đồ thị . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số có tập xác định .       B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng tập xác định. C. Đồ thị  nhận  làm trục đối xứng.           D. Đồ thị  không có đường tiệm cận. Câu 39. Xét các số thực dương  t/mãn  Tìm GTNN  của . A.  B.  C.  D.               Câu 40.  Một người gửi ngân hàng  triệu theo thể  thức lãi kép, lãi suất  một tháng. Sau ít nhất bao nhiêu   tháng, người đó có nhiều hơn  triệu? A.  tháng. B.  tháng. C.  tháng. D.  tháng. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Câu 41. Tập nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 42. Nghiệm của phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho phương trình . Khi đặt , ta được phương trình nào dưới đây ? A. . B. . C. . D. .  Câu 44. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 45. Gọi  là tập hợp các giá trị nguyên của tham số  sao cho phương trình  có hai nghiệm phân biệt. Hỏi   có bao nhiêu phần tử. A. . B. . C. . D. . Câu 46. Hỏi có bao nhiêu giá trị  nguyên trong  để phương trình  có nghiệm duy nhất? A. . B.  C.  D.  Câu 47. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  có hai nghiệm thực  thỏa mãn .  A. . B. . C. . D. . Câu 48. Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực  để phương trình  có nghiệm thuộc khoảng .   A. . B. . C. . D. . Câu 49. Cho phương trình  ( là tham số  thực). Có tất cả  bao nhiêu giá trị  nguyên dương của  để  phương  trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt 10
  11. A. . B. . C. Vô số. D. . Câu 50. Môt ng ̣ ươi g ̀ ửi tiêt kiêm vao môt ngân hang v ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ơi lai suât /năm. Biêt răng nêu không rut tiên ra khoi ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉  ngân hang thi c ̀ ̀ ứ sau môi năm sô tiên lai se đ ̃ ́ ̀ ̃ ̃ ược nhâp vao vôn đê tinh lai cho năm tiêp theo. Hoi sau ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ́ ̉   it nhât bao nhiêu năm ng ́ ́ ười đo thu đ ́ ược (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gâp đôi sô tiên g ́ ́ ̀ ửi ban đâu, ̀   ̉ ̣ ̉ gia đinh trong khoang th ơi gian nay lai suât không thay đôi va ng ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ̀ ười đo không rut tiên ra? ́ ́ ̀ A.  năm. B.  năm. C.  năm. D.  năm. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT Câu 51. Giải bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình  là A. . B. . C. . D. . Câu 53. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình  là . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 55. Cho hàm số  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. . B. . C. . D. . Câu 56. Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số  để bất phương trình  có tập nghiệm chứa khoảng .   Tìm tập . A. . B. . C. . D. . Câu 57. Tìm tất cả giá trị thực của tham số  để bất phương trình  có nghiệm thực. A. . B. . C. . D. . Câu 58. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để bất phương trình  nghiệm đúng với mọi . A. . B. . C. . D. . Câu 59. Cho bất phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  để bất phương trình trên nghiệm   đúng với mọi  thuộc ?  A. . B. . C. . D. .  Câu 60. Xét hàm số   với  là tham số thực. Gọi  là tập hợp tất cả  các giá trị  của  sao cho  với mọi  thỏa   mãn . Tìm số phần tử của . A.  B.  C. Vô số. D.  CHUYÊN ĐỀ 3. KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN Câu 1. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng? 11
  12. A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều. Câu 2. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. . B. . C. . D. . Câu 3. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A.  mặt phẳng. B.  mặt phẳng. C.  mặt phẳng. D.  mặt phẳng. Câu 4. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.  Câu 5. Mặt phẳng  chia khối lăng trụ  thành các khối đa diện nào? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. C. Hai khối chóp tam giác. D. Hai khối chóp tứ giác.  KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU (10 câu) Câu 6. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của bao nhiêu đa giác? A. 2. B. 3. C. 4.  D.5. Câu 7. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3. B. 4. C.5. D. Vô số. Câu 8. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 10. Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. 8. B. 10. C. 12. D. 16. Câu 11. Khối đa diện đều loại  có số cạnh là :             A. 12. B. 6. C. 8. D. 30. Câu 12. Khối đa diện đều loại  có số đỉnh là bao nhiêu? A.  B.  C.  D.  Câu 13. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. 12. B. 16. C. 20. D. 30. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng ?  A.  Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.   B.  Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. C.  Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.  D.  Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. Câu 15. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Mười hai mặt đều.     B. Bát diện đều.   C. Hai mươi mặt đều. D. Tứ diện đều. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN (15 câu) 12
  13. S .A B CD A BCD a, SA Câu 16. Cho hình chóp   có đáy   là hình vuông cạnh   vuông góc với mặt phẳng đáy  SC (SA B ) 30 .0 M CD H và góc giữa  với mặt phẳng   bằng   Gọi  là trung điểm của   và   là hình chiếu vuông  S BM . S .A BH góc của   trên đường thẳng  ̀ ể tích của khối chóp   Tim th ? A.       B.     C.  D.  Câu 17. Cho khối chóp . Gọi  lần lượt là trung điểm của . Gọi  và  thể tích của hai khối chóp  và . Khẳng     định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B.  C.  D.     Câu 18. Cho hinh chop S.ABCD co đay ABCD la hinh vuông. Canh bên SA vuông goc v ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ới măt phăng đay va ̣ ̉ ́ ̀  ̣ ̉ ̉ ̣ SA = 2AB. Goi M la trung điêm cua canh SC, mp(Q) ch ̀ ưa AM va song song v ́ ̀ ơi BD căt SB tai N va căt SD tai ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣  ̣ ̀ ̀ ượt la thê tich cua khôi chop S.ANMP  va kh P. Goi  va  lân l ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ối đa diện ABCDMNP. Tính . A.       B.        C.  D.  Câu 19. Cho hình chóp  có đáy ABCD là hình vuông cạnh , tam giác  đều,  là trung điểm cạnh , biết  . Tính   thể tích khối chóp . A.  B.  C.  D.  Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a;  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H  là trung điểm của SB, K là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Tính thể tích khối chóp S.AHK. A. B. C. D.         Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc ,  SA  (ABCD). Biết  rằng khoảng   cách từ điểm A đến đường thẳng SC bằng . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. A.  B.  C.  D.  Câu 22. Cho khối  lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’. Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy một góc .  Biết rằng AB = a, hãy tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A.   B.  C.                              D.  Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng có  và . Thể tích khối lăng trụ  là bao nhiêu?   A. B. C. D.         Câu 24. Cho hình lăng trụ   có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là   trung điểm H của AB. Đường thẳng  tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối lăng trụ    A. B. C. D.         Câu 25. Diện tích mặt chéo của một hình lập phương bằng  Thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu? A. B. C. D.         Câu 26. Cho hình bát diện đều (H). Gọi (H’) là hình lập phương có các đỉnh là tâm của các mặt của (H).   Tính tỉ số diện tích toàn phần của (H) và (H’). A. B. C. D.         Câu 27. Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi diện tích đa giác đáy giảm  lần, chiều cao tăng  lần thì thể  tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .         Câu 28. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; , SAB đều và nằm trong mặt   phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. A.  B.  C.  D.  13
  14. Câu 29. Biết diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật  bằng 96. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật đó   khi  nhỏ nhất. A.  B.  C. D.    Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại A; SAB là tam giác đều cạnh bằng a và .  Tính thể tích của khối chóp S.ABC. A.  B.  C.  D.  CHUYÊN ĐỀ 4. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (10 câu) Câu 31.  Một tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 12. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh BC ta   được khối tròn xoay có thể tích bằng: A.   B.  C.   D.   Câu 32.  Một tam giác ABC vuông tại AB = 6, AC = 8. Cho hình tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được   hình nón có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần lần lượt là S1, S2. Hãy chọn kết quả đúng: A.   B.   C.  D.   Câu 33.  Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác  đều có cạnh bằng a. Thể tích của khối   nón bằng:  A.   B.    C.  D.   Câu 34.  Bán kính đáy của hình nón bằng a, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy. Thể  tích của   khối nón là: A.  B.   C.   D.   Câu 35.  Cho hình nón có đường cao h = 20cm, bánh kính đáy r = 25cm. Một thiệt diện đi qua đỉnh của hình   nón có khoảng cách từ  tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Diện tích của thiết diện đó   bằng bao nhiêu? A.  SSAB = 400 (cm2) B.  SSAB = 600 (cm2) C.  SSAB = 500 (cm2) D.  SSAB = 800 (cm2)  Câu 36.  Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng  . Khi đó thể tích khối trụ là: A.   B.   C.   D.   Câu 37.  Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và   CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 12 và góc ACD bằng 600. Thể tích của khối trụ là: A.   B.   C.   D.  Câu 38.  Một khối trụ có thể tích là  (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là: A.  80 (đvtt)  B.  40.  (đvtt) C.  60 (đvtt) D.   (đvtt) Câu 39.   Một hình trụ  có bánh kính r và chiều cao h = r . Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai  đường tròn đáy sao cho góc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 30 . Khoảng cách giữa đường  thẳng AB và trục của hình trụ bằng: A.   B.  C.   D.   Câu 40.  Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và   CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là: A.   B.   C.   D.   Câu 41.  Một mặt cầu có đường kính bằng 2a  thì có diện tích  bằng : A.   B.   C.    D.  Câu 42.  Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, đường chéo của hình vuông bằng . Thể tích của   khối cầu nội tiếp hình trụ là: A.   B.   C.  D.   Câu 43.  Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp trong một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn  của mặt cầu đó  bằng bao nhiêu? 14
  15. A.    B.   C.   D.   Câu 44.  Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính R =  5 và mặt phẳng  (P) cắt (S)  theo một đường tròn (C) có bán  kính . Kết luận nào sau đây là sai: A.  Tâm của (C ) là hình chiếu vuông góc của I trên (P). B.  (C ) là giao tuyến của (S) và (P). C.   Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4. D.  (C ) là đường tròn giao tuyến lớn nhất của (P) và (S). Câu 45.  Cho mặt cầu (S) có tâm A đường kính 10cm ,và  mặt phẳng (P) cách tâm A một khoảng 4cm. Kết   luận nào sao đây sai:   A.  (P) tiếp xúc với (S). B.  (P) cắt (S) theo một đường tròn bán kính 3cm. C.  (P) cắt (S). D. (P) và (S) có vô số điểm chung. Câu 46.  Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC= 3a. Diện tích   của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:  A.   B.   C.   D.   Câu 47.  Cho tứ diện ABCD có DA = 5a và vuông góc với mp(ABC),  ABC vuông tại B và AB = 3a, BC =  4a. Bán kinh của mặt cầu nói trên bằng: A.   B.   C.  D.   Câu 48.  Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?  A. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau. B.  Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhay cùng nằm trên một mặt nón C.  Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng D.  Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu. Câu 49.  Từ một điểm A nằm ngoài mặt cầu, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới mặt cầu: A.  Hai tiếp tuyến. B.  Ba tiếp tuyến. C.  Vô số. D.  Một tiếp tuyến. Câu 50.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , SA vuông góc với mặt đáy . Bán kính  của   mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: A.    B.    C.    D.  HẾT   15
nguon tai.lieu . vn