Xem mẫu

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 12 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: ­ Ôn lại kiến thức trọng tâm đã học ở chương I, chương II (Chủ đề  1 đến   chủ đề 4 và bài số 3) ­ Định hướng và giúp học sinh tự  vận dụng kiến thức giải quyết các vấn  đề liên quan bằng CSDL trên máy tính sử dụng MS Access. 2. Kỹ năng ­ Rèn luyện kỹ năng về thiết kế và liên kết bảng, tạo mẫu hỏi, biểu mẫu  và báo cáo bằng phương pháp Wizard hoặc tự thiết kế. 3. Thái độ: ­ Xác định thái độ nghiêm túc trong học tập và thực hành. II. PHƯƠNG PHÁP ­ Hướng dẫn thực hành và giải quyết tình huống có vấn đề. III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC IV. NỘI DUNG ÔN TẬP: A. Lí thuyết: 1. Chủ đề 1: Hệ cơ sở dữ liệu (Bài 1 và bài 2) Kiến thức: ­ Biết khái niệm cơ sở dữ liệu. ­ Biết vai trò của cơ sở dữ liệu trong học tập và cuộc sống. ­ Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ cơ sở dữ liệu. ­ Biết khái niệm  hệ quản trị cơ sở dữ liệu. ­ Biết chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu: tạo lập cơ sở dữ liệu; cập   nhập dữ liệu, tìm kiếm kết xuất thông tin; kiểm soát, điều khiển việc truy cập  vào CSDL. ­ Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu. 2. Bài 3. Giới thiệu Microsoft Access: Kiến thức: ­ Hiểu các chức năng chính của ACCESS: Tạo lập bảng, thiết lập mối liên  kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. ­ Biết 4 đối tượng chính: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. ­ Biết 2 chế độ  làm việc: Chế  độ  thiết kế  (làm việc với cấu trúc) và chế  độ làm việc với dữ liệu. Kĩ năng: Thực hiện được khởi động và ra khỏi ACCESS, tạo một cơ sở dữ liệu   mới, mở cơ sở dữ liệu đã có. 3. Chủ đề 2: Cấu trúc bảng (Bài 4, bài 5 và bài 7) Kiến thức:
  2. ­ Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc dữ liệu bảng: Cột   (Thuộc   tính):  tên, miền giá trị; Dòng (Bản ghi): Bộ các giá trị của thuộc tính; Khoá. ­ Biết tạo và sửa cấu trúc bảng. ­ Hiểu việc tạo liên kết giữa các bảng. ­ Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm  kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. Kĩ năng: ­ Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ  liệu vào bảng, cập   nhật DL. ­ Thực hiện việc khai báo khoá ­ Thực hiện được việc liên kết giữa hai bảng. ­ Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp   xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và in trực   tiếp. ­ Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp   xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng Wizard, định dạng và in trực   tiếp. 4. Chủ đề 3: Biểu mẫu (Bài 6) Kiến thức: ­ Biết khái niệm biểu mẫu và vai trò của biểu mẫu. ­ Biết các bước tạo biểu mẫu.  Kĩ năng: ­ Tạo được biểu mẫu bằng Wizard. ­ Hiệu chỉnh được biểu mẫu trong chế độ thiết kế. 5. Chủ đề 4: Truy vấn dữ liệu (Bài 8) Kiến thức: ­ Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. ­ Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi. Kĩ năng: ­ Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản.    ­ Tạo được mẫu hỏi đơn giản. B. Bài tập: Vận dụng để giải quyết các bài toán cụ thể. Yêu cầu:  CSDL  Quản lí thư  viện  ở  một Trường THPT có các bảng theo cấu   trúc như sau: Bảng SACH (Lưu thông tin về toàn bộ các cuốn sách trong thư viện)
  3. Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú Ma_sach Text (Field Size: 03) – Khoá chính Mã sách Ten_sach Text (Field Size: 50) Tên sách Nha_XB Text (Field Size: 50) Nhà xuất bản Nam_XB Date/Time (Format: Short Date) Năm xuất bản The_loai Text (Field Size: 20) Thể loại So_luong Number (Field Size: Long Integer) Số lượng Bảng DOC_GIA (Lưu thông tin về học sinh các lớp đăng kí làm thẻ thư  viện) Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú So_the Text (Field Size: 3) – Khoá chính Số thẻ Ho_dem Text (Field Size: 20) Họ đệm Ten Text (Field Size: 10) Tên GT Yes/No Giới tính Ngay_sinh Date/Time (Format: Short Date) Ngày sinh SDT Text (Field Size: 10) Số điện thoại Lop Text (Field Size: 5) Lớp Bảng MT_SACH (Lưu thông tin về quá trình mượn trả sách của thư  viện) Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú Ma_so Autonumber – Khoá chính Mã số So_the Text (Field Size: 3) Số thẻ Ma_sach Text (Field Size: 3) Mã sách Ngay_muon Date/Time (Format: Short Date) Ngày mượn Ngay_tra Date/Time (Format: Short Date) Ngày trả
  4. Câu 1: Sử dụng MS Access để tạo CSDL trên và lưu vào ổ đĩa D theo yêu  cầu sau: D:\Tên lớp\Lớp_STT_KTGK1.accdb  (Ví dụ: D:\12B1\B1_01_KTGK1.accdb là file của học sinh đầu tiên lớp 12B1). Câu 2: Tạo các cấu trúc bảng theo yêu cầu trên. Câu 3: Tạo liên kết giữa các bảng. Câu 4: Nhập dữ liệu cho các bảng, mỗi bảng ít nhất 10 bản ghi. Câu 5: Sử dụng bảng DOC_GIA để lọc ra những học sinh có họ Nguyễn,   giới   tính  là  Nữ   và  sắp  xếp  theo  thứ   tự   giảm  dần  của  Tên.  Lưu  với  tên  là   Ho_Nguyen. Câu 6: Thêm trường Hình ảnh (Hinhanh: có kiểu dữ  liệu là OLE Object)  vào bảng SACH và DOC_GIA. Nhập dữ liệu bổ sung cho trường Hình ảnh đó. Câu 7:  Lập danh sách của các độc giả  đã mượn sách  ở  thư  viện trong   tháng 12. Gồm: Số  thẻ, Họ  và tên, Lớp, Tên sách. Sắp xếp tăng dần theo Tên,  giảm dần theo Lớp. Lưu với tên Muonsach. Câu 8:  Tính tổng lượng sách theo các thể  loại. Gồm: Thể  loại và Số  lượng. Lưu với tên Tong. Câu 9: Thống kê số lượng sách đã được mượn, sắp xếp theo thứ tự giảm  dần   của   số   lượt   mượn   sách.   Gồm:   Tên   sách,   Số   lượt   mượn.   Lưu   với   tên  Thongke.
nguon tai.lieu . vn