Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2020 -2021 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 A. Lí thuyết: Ôn tập lí thuyết từ chương I đến chương IV 1. Khái niệm và phân loại các hợp chất este, lipit, chất béo, cacbohidrat, amin, aminoaxit, peptit, protein, polime. 2. Công thức chung của dãy đồng đẳng este no đơn chức, mạch hở; amin no, đơn chức, mạch hở; amino axit no, mạch hở (1 chức axit, 1 chức amin). 3. Đồng phân, danh pháp các loại hợp chất este, chất béo, cacbohidrat, amin, aminoaxit, peptit. 4. Công thức của một số axit béo và của chất béo tạo bởi axit stearic, oleic, panmitic … 5. Tính chất vật lí, tính chất hóa học của este, chất béo. 6. Hiểu và viết đúng phương trình hóa học phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa của một số este chứa gốc vinyl, phenyl, este của axit fomic. 7. Công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học của các hợp chất cacbohidrat như glucozơ, Fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. 8. Tinh chất vật lí, tính chất hóa học của amin, aminoaxit, peptit và protein. 9. Polime và vật liệu polime: - Khái niệm, tên gọi và các cách phân loại polime. - Đặc điểm cấu trúc và tính chất vật lí của polime. - Các phương pháp điều chế polime: phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng. - Khái niệm chất dẻo, compozit, một số polime dùng làm chất dẻo. - Khái niệm và phân loại tơ; nắm vững các loại tơ thường gặp. - Khái niệm và phân loại, tính chất của cao su. B. Mét sè c©u hái vµ bµi tËp gîi ý: I- BT TỰ LUẬN Câu 1: Đồng phân nào trong số các đồng phân mạch hở có CTPT C 2H4O2 tác dụng được với: dung dịch NaOH; Na; C2H5OH; dung dịch AgNO3/NH3 ? Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit và môi trường kiềm giống nhau, khác nhau ở điểm nào? Nêu ví dụ. Câu 3: Chất béo là gì? Dầu ăn và mỡ động vật có điểm gì khác nhau về cấu tạo và tính chất vật lí? Câu 4: Cacbohidrat là gì? Trình bày cấu tạo và tính chất của những hợp chất cacbohidrat quan trọng đã học. Câu 5: So sánh tính bazơ của các chất: NH3, CH3-NH2, (CH3)2NH. C6H5-NH2 ; Giải thích. Câu 6: Tại sao nói amino axit là hợp chất lưỡng tính? Viết phương trình phản ứng minh họa. Có phải dung dịch amino axit trong nước luôn có môi trường axit? cho ví dụ. Câu 7: Trong số các chất đã học có 4 hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H7O2N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tác dụng với dung dịch HCl. Hãy viết CTCT, tên gọi và phương trình hóa học của mỗi chất với dung dịch HCl, NaOH. Câu 8: Từ glixin và alanin có thể tạo thành những đipeptit, tripepetit nào? Viết phương trình phản ứng, xác đinh gốc aminoaxit đầu N, đầu C trong mỗi phân tử oligopepetit ở trên. Câu 9: Thế nào là phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng? Điều kiện để monome có thể tham gia phản ứng trùng hợp, trùng ngưng ? lấy ví dụ minh họa cho mỗi trường hợp. Câu 10: Vì sao không nên dùng xà phòng có độ kiềm cao để giặt quần áo làm bằng nilon, len, tơ tằm và không nên giặt bằng nước quá nóng? Câu 11: Có những điểm gì giống nhau và khác nhau giữa các vật liệu polime: chất dẻo, tơ, cao su? Câu 12: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ các quá trình chuyển hóa và hiệu suất như sau: hs .15% hs .95% hs .90% Metan  axetilen  vinyl clorua  PVC. Cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đktc) để điều chế được 1 tấn PVC, biết metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên. Câu 13: Viết phương trình hóa học các phản ứng điều chế polime để tạo ra tơ lapsan, tơ enang, tơ capron, tơ olon (nitron) và tơ nilon-6,6 từ các monome. Câu 14: Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất trong mỗi trường hợp dưới đây: (a) CH3CHO, CH3COOH, CH2=CH-COOH, Glucozơ, Glixerol. (b) Dầu mỡ động - thực vật và "dầu mỡ" bôi trơn máy. (c) Glucozơ, glixerol, fomandehit. -1-
  2. (d) Saccarozơ, glixerol, glucozơ và andehit axetic. (e) H2N-CH2-COOH, CH3-(CH2)3-NH2 và CH3CH2COOH. (f) Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glixerol. II- BT TRẮC NGHIỆM Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 1400C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 2: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. X NaOH (du),t0 Câu 3: Cho dãy chuyển hoá sau: Phenol  Phenyl axetat  Y (hợp chất thơm) Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là: A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 4: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3.  ddNaOH  NaOH ,CaO ,t 0 Câu 5: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, biết rằng: X   muối Y    etilen. Công thức phân tử của X là A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2-CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2 Câu 6: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7 Câu 7: Lượng mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH (hiệu suất toàn quá trình 70%) là: A. 1 tấn. B. 2 tấn. C. 5,031 tấn. D. 6,454 tấn. Câu 8: Một este no đơn chức A có khối lượng phân tử là 88. Cho 17,6 gam A tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau đó đem cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan . Công thức cấu tạo của A là : A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3CH2COOCH3 D. CH3COOCH2CH3 Câu 9: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4g. Giá trị của m là A. 30 B. 15 C. 17 D. 34 Câu 10: Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hidrocacbon). Cho m gam A tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 tạo thành 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, tạo ra 6 gam ROH. ROH là A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C2H5OH. Câu 11: Đun nóng 21,8 gam hợp chất X với 0,25 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được 24,6 gam muối của axit đơn chức và một ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích 2,24lít ( đktc ). CTCT của X là : A. C2 H4 (OOCCH3)2 B. C3H5(OOCCH3)3 C. C3H6(OOCCH3)2 D. Tất cả đều sai. Câu 12: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,4. C. 11,2. D. 9,6. Câu 13: Lên men 2kg Glucozơ có lẫn 10% tạp chất, thành ancol etylic, hiệu suất 70%. Cho biết etanol có khối lượng riêng là 0,79g/ml. Thể tích ancol 400 có thể điều chế được do quá trình lên men là A. 0,33 lit B. 1,23 lit C. 2,04 lit D. 2,5 lit -2-
  3. Câu 14: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 4. B. 6. C. 9. D. 3. Câu 15: Với CTPT nào sau đây sẽ không có đồng phân amin bậc ba? A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N. Câu 16: Sự so sánh về độ mạnh tính bazơ của các amin trong trường hợp nào sau đây là không đúng? A. NH3 < C6H5NH2. B. NH3 < CH3NH2. C. (CH3)2NH > C2H5NH2 D. m-NO2-C6H4-NH2 < p-CH3-C6H4-NH2. Câu 17: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch với dung môi là nước, glyxin chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO- B. Aminoaxit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. Hợp chất CH3-COONH4 là đồng phân nhóm chức với glyxin. Câu 18: Có các dung dịch riêng biệt C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,ClH3N-CH2-COOH, HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH
  4. C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 29: Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2),(3),(6) B. (2),(5),(6) C. (1),(4),(5) D. (1),(2),(5) 0 0 xt,t  H2 ,t Z Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2 H 2   X  Pd,PbCO  Y  t 0 ,xt,p  Caosu buna  N 3 Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: +HCN đồng trùng hợp trùng hợp CHCH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. Câu 32: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 33: X là axit ,–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,35 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cho vào dung dịch thu được 600ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 67,5 gam B. 83,25 gam C. 67,75 gam D. 72 gam Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala) và 1 mol valin (Val). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Ala - Gly và Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của X lần lượt là: A. Glyxin và Valin. B. Alanin và Valin. C. Valin và glyxin. D. Glyxin và alanin. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (1). Phân tử đipeptit có một liên kết peptit. (2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. (3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc - amino axit là n -1. (4). Có 3 -amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 tripeptit khác nhau có đầy đủ các gốc -amino axit đó. Số nhận định đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Cho giấy quì tím vào dung dịch các chất sau: Glyxin, Alanin, Valin, axit glutamic, anilin, metylamin, Lysin, amoniac. Số dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là: A. m1 = 46,4; m2 = 4,6. B. m1 = 4,6; m2 = 46,4. C. m1 = 40,6; m2 = 13,8. D. m1 = 15,2; m2 = 20,8. Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. Glucozo, glixerol, anđehit fomic, metyl axetat. B. Glucozo, glixerol, fructozo, natri axetat. C. Glucozo, glixerol, fructozo, axit axetic. D. Glucozo, glixerol, fructozo, ancol etylic. Câu 39: Cho trilinolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: Na, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH, dung dịch HCl loãng. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, metyl axetat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. -4-
nguon tai.lieu . vn