Xem mẫu

  1. Trường THPT Yên Hòa ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC - HỌC KỲ I – LỚP 10 Tổ tự nhiên NĂM HỌC 2019 - 2020 I. LÝ THUYẾT Chương 1: Nguyên tử 1. Thành phần nguyên tử. Điện tích và khối lượng các hạt proton, notron, electron. 2. Nguyên tố hóa học. Kí hiệu nguyên tử. Đồng vị. Nguyên tử khối trung bình. 3. Lớp và phân lớp. Số electron tối đa trong các phân lớp. 4. Thứ tự các phân mức năng lượng. Cách viết cấu hình electron đầy đủ và rút gọn. Chương 2: Bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 1. Cấu tạo và nguyên tắc sắp xếp bảng tuần hoàn. 2. Chu kì. Nhóm A và B. 3. Sự biến đổi tuần hoàn: cấu hình electron, bán kính, độ âm điện, hóa trị, tính phi kim, kim loại, tính axit, bazo. 4. Ý nghĩa bảng tuần hoàn. Chương 3: Liên kết hóa học 1. Qui tắc bát tử 2. Liên kết cộng hóa trị. 3. Liên kết ion. 4. Cách xác định hóa trị và số oxi hóa. Chương 4: Phản ứng oxi hóa – khử 1. Khái niệm sự oxi hóa, sự khử, phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa, chất khử. 2. Cách cân bằng phản ứng oxi hóa – khử. 3. Phân loại phản ứng hóa học. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau a. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? b. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau? c. Những nguyên tử nào cùng số khối? d. Những nguyên tử nào cùng số notrơn Bài 2: Cho các nguyên tố: 8O, 10Ne, 11Na; 13Al, 15P, 16S, 17Cl, 18Ar, 20Ca, 26Fe, 24Cr, 29Cu, 35Br. a. Viết cấu hình electron rút gọn và xác định vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hòa. b. Hãy cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm. Bài 3: Cation X2+ và anion Y- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. a. Hãy xác định vị trí của X ,Y trong bảng tuần hoàn. b. Hãy cho biết tính chất cơ bản của X,Y sau: - Tính kim loại hay phi kim? - Công thức oxit cao nhất? Tính chất (axit hay bazơ) của oxit? - Hợp chất khí hidro (nếu có)? - Công thức hidroxit tạo nên từ nguyên tố X, Y. Tính chất (axit hay bazơ) của hidroxit? c. So sánh tính kim loại của X với Mg (Z=12) và K (Z=19). So sánh tính phi kim của Y với F (Z = 9) và Si (Z = 14). Bài 4: Nguyên tử nguyên tố A có phân mức năng lượng cao nhất là 3s1. Nguyên tử nguyên tố B có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p4. Nguyên tử nguyên tố tố C có tổng số electron ở phân lớp p là 11.
  2. a. Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B, C và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn b. Xác định loại liên kết và công thức hợp chất tạo thành giữa A với B, A với C. Bài 5: Trong tự nhiên, nguyên tố B có 3 đồng vị X, Y, Z. Số khối của X, Y, Z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 63. Nguyên tử X có tổng số các hạt là 30, trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều gấp 2 lần số hạt không mang điện. a. Viết kí hiệu của X, Y, Z. b. Tính nguyên tử khối trung bình của B biết phần trăm số nguyên tử của X, Y, Z lần lượt là 90,48%; 0,27% và 9,25%. c. Giả sử có 54 nguyên tử Y thì có bao nhiêu nguyên tử X, Z? Bài 6: Trong tự nhiên , đồng có 2 đồng vị 63Cu và ACu, trong đó đồng vị 65Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. a. Tính A. b. Tính phần trăm số nguyên tử của 63Cu trong kim loại đồng tự nhiên. b. Tính phần trăm khối lượng của 63Cu trong CuSO4. Cho O = 16, S = 32. Bài 7: Oxit trong đó nguyên tố R có hóa trị cao nhất là R2O5. R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hiđro. Xác định R? Bài 8: X tạo hợp chất khí với hidro là H2X. Trong oxit cao nhất, X chiếm 40% về khối lượng. Xác định X? Bài 9: Nguyên tử R có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p1, oxit cao nhất của R có 52,94% khối lượng R. Xác định R? Bài 10: Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5. Hợp chất khí của R với hiđro có 1,234% khối lượng hidro. Xác định R? Bài 11: Cho 3,6 gam một kim loại thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH tác dụng vùa đủ với 200 ml dung dịch HCl a M (d = 1,1g/ml). Sau phản ứng thu được V lít khí (đktc) và dung dịch A có khối lượng tăng so với dung dịch ban đầu 3,3 gam. a. Tính giá trị của V và a. b. Xác định tên kim loại. c. Tính nồng độ % của chất trong dung dịch A. Bài 12: Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào 1 lit nước (d = 1 g/ml) thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Để trung hòa dung dịch A cần 100 ml dung dịch H2SO4 1,5 M. a. Tìm giá trị của V. b. Xác định tên kim loại. c. Tính nồng độ % của dung dịch A. Bài 13: Cho 5,4 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhau và thuộc nhóm IA, tác dụng với dung dịch H2SO4 1M (dư) thì thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch B. a. Xác định tên hai kim loại đó? Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính nồng độ mol các chất trong B. Biết lượng H2SO4 dư so với lượng phản ứng là 20%. Bài 14: Cho 13,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhau của nhóm IIA tác dụng vừa đủ với m2 gam dung dịch HCl 3,65% thu được V lit khí (đktc) và dung dịch B chứa 16,5 gam muối. a. Tính giá trị m2 và V. b. Xác định tên hai muối cacbonat và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp Bài 15: Xác định tổng số electron trong mỗi ion trên: CO 32- , SO42-, NH4+, Fe3+, S2-. Bài 16: Cho các chất Na2O, MgO, CO2, HCl, NaCl, N2, Cl2, NH3, CH4 a. Dựa vào bảng độ âm điện hãy xác định loại liên kết trong phân tử. b. Viết sơ đồ tạo thành liên kết ion từ nguyên tử của chất có liên kết ion. c. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của chất có liên kết cộng hóa trị.
  3. Bài 17*: Viết công thức cấu tạo của C2H6, C2H4, C2H2, HNO2, H2CO3, HNO3, H3PO4, H2SO4, SO2, SO3. Bài 18: Hãy xác định số oxi hoá của lưu huỳnh, clo, mangan trong các chất và ion sau: a. H2S, S, SO2, H2SO3, Na2SO3, SO3, H2SO4, Al2(SO4)3, SO42-, HSO4-, S2-, HS- b. HCl, NaCl, Cl2, HClO, NaClO, NaClO2, KClO3, Cl2O7, HClO4, ClO4-, Cl- c. Mn, MnCl2, MnSO4, MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4  Bài 19: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng e theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò từng chất trong mỗi phản ứng: (1) H2S + O2  SO2 + H2O. (2) H2S + SO2  S + H2O. (3) Br2 + SO2 + H2O HBr + H2SO4 (4) Cl2 + H2S + H2O HBr + H2SO4 (5) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O (6) KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (7) K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (8) Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O. (9) Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. (10) Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O. (11) Fe + H2SO4  Fe2(SO4)2 + SO2 + H2O. (12) Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O. (13) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. (14) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O (15) KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. (16) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 (17) * As2S3 + HNO3 + H2O  H3AsO4 + H2SO4 + NO. (18) * FeS + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (19) * Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O (nNO : nN2 = 3 : 2) (20) * M + HNO3  M(NO3)n + NO + H2O (Với M là kim loại hoá trị n) (21) * FexOy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (22) * M + HNO3  M(NO3)n + NxOy + H2O (23) * C12H22O11 + H2SO4 đ  SO2 + CO2 + H2O (24) * CH2 = CH2 + KMnO4 + H2O  CH2(OH) –CH2(OH) + MnO2 + KOH Câu 20: Chia 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị duy nhất thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Tan vừa đủ trong 2 lít dung dịch HCl thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). Phần 2: Đun nóng với lượng oxi dư đến khối lượng không đổi thì thu được 31,3 gam hỗn hợp rắn. a. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl. b. Tính % khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu. c. Xác định tên kim loại M. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Cấu tạo nguyên tử Câu 1: Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau: (1):1s22s22p63s2. (2):1s22s22p63s23p5. (3):1s22s22p63s23p63d54s2. (4):1s22s22p6. Nguyên tố kim loại là: A. (1), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron s là 6. X không thể là: A. 12Mg B. 18Ar C. 19K D. 17Cl Câu 3: Xét ba nguyên tố X ( Z = 2); Y ( Z = 16), T ( Z =19). A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. B. X và T là kim loại, Y là phi kim.
  4. C. X, Y là khí hiếm, T là kim loại. D. Tất cả đều sai. Câu 4: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 99,6% ; 0,063; % ; 0,337% ; . Thể tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 6,22 lít. B. 5,89 lít. C. 11,20 lít. D. 5,60 lít. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai A. Proton và electrong mang điện tích cùng trị số nhưng trái dấu. B. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron C. Hạt nhân nguyên tử mang điện dương, chiếm thể tích rất nhỏ với nguyên tử D. Trong mọi nguyên tử, số proton bằng số nơtron. Câu 6: Nguyên tố X có 3 đồng vị A1, A2, A3 với thành phần % số nguyên tử lần lượt là 92,3% ; 4,7% và 3% . Tổng số khối 3 đồng vị là 87. Hạt nhân đồng vị A2 chứa nhiều hơn hạt nhân đồng vị A1 là 1 nơtron . Khối lượng nguyên tử trung bình của X là 28,107 . Số khối 3 đồng vị A3 trên là A. 27 B. 29 C. 30 D. 28 Câu 7: Hiđro có 2 đồng vị bền là 1 H và 1 H . Clo có 2 đồng vị bền là 17 Cl (75,77%), 1737Cl (24,23%). Số 1 2 35 loại phân tử H2 được tạo nên từ các loại đồng vị trên là A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 8: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố s? A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s1 Câu 9: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phải là nguyên tố p? A. 8O B. 12Mg. C. 9F D. 7N Câu 10: Trong tự nhiên đồng và oxi có các đồng vị sau : 29 Cu ; 29 Cu và 8 O ; 178 O ; 188 O . Số loại 63 65 16 phân tử Cu2O được tạo từ các đồng vị trên là A. 12 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 11: Nguyên tố hoá học là A. những nguyên tử có cùng số nơtron. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. những phân tử có cùng phân tử khối. D. những nguyên tử có cùng số khối. Câu 12: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là? A. 5. B. 9. C. 7. D. 2. Câu 13: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có số electron thuộc lớp ngoài cùng nhiều nhất? A. 6C B. 4Be C. 3Li D. 13Al Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là: A. phi kim và kim loại. B. kim loại và kim loại. C. khí hiếm và kim loại. D. kim loại và khí hiếm. Câu 15: Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ hai. A. 68. B. 82 C. 81 D. 80 Câu 16: Cho khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm , trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình * 3 cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử Au? (cho: MAu =196,97 ) A. 1,009.10-8cm B. 1,345.10-8cm . C. 1,595. 10-8cm. D. 1,44.10-8cm. Câu 17: Các electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
  5. A. N. B. L. C. M. D. K. Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà? A. s2, p4, d10, f11 B. s1, p3, d7, f12 C. s2, p6, d10, f14 D. s2, p5, d9, f13 Câu 19: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phải là kim loại? A. 4X B. 13R. C. 7Y D. 3A. Câu 20: Trong tự nhiên, nguyên tố bo có 2 đồng vị: B và B. Biết nguyên tử khối trung bình của bo 11 10 là 10,812 và xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. Nếu có 406 nguyên tử 11B thì số nguyên tử 10B là A. 94. B. 100. C. 50. D. 406. 2. Bảng tuần hoàn Câu 21: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 23. B. 22. C. 11. D. 10. Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10). A. 17Cl B. 11Na C. 7N D. 9F Câu 23: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d34s2. B. [Ar]3d64s1. C. [Ar]3d54s1. D. [Ar]3d64s2. Câu 24: Nguyên tố X ở chu kì 4, nguyên tử của nó có phân lớp electron ngoài cùng là 4p5. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là : A. 1s2 2s2 2p63s23p63d104s2 4p5 B. 1s2 2s2 2p63s23p63d10 4p2 C. 1s2 2s2 2p63s23p64s2 4p5 D. 1s2 2s2 2p63s23p64p2 Câu 25: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng : A. Số electron B. Số electron hóa trị C. Số lớp eletron D. Số electron ở lớp ngoài cùng Câu 26: Hợp chất khí với H của nguyên tố Y là YH4 . Oxit cao nhất của nó chứa 46,67%Y về khối lượng . Nguyên tố Y là A. Lưu huỳnh B. Silic C. Cacbon D. Natri Câu 27: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3 . Trong hợp chất với hiđro có 5,88% H về khối lượng . Nguyên tử khối của nguyên tố R là : A. 14 B. 32 C. 39 D. 16 Câu 28: Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p5 D. 1s2 2s2 2p3 Câu 29: Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 6 e. C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA . Câu 30: Mỗi chu kì thường bắt đầu từ một (...) và kết thúc bằng một (...). Trong dấu (...) lần lượt là các từ : A. kim loại kiềm thổ; halogen . B. kim loại kiềm ; halogen . C. kim loại kiềm thổ; khí hiếm . D. kim loại kiềm ; khí hiếm . Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26) A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P. Câu 32: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s2 2s2 2p63s1, 1s2 2s2 2p63s23p64s1, 1s2 2s2 2p63s23p1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp xếp đúng là A. Z < X < Y B. Z < Y < Z C. Y < Z < X D. Kết quả khác
  6. Câu 33: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ? A. Số electron lớp ngoài cùng B. Độ âm điện của các nguyên tố C. Khối lượng nguyên tử D. Tính kim loại , tính phi kim . Câu 34: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn ? A. Chu kì 3 , các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 2 , các nhóm IIIA và IVA C. Chu kì 3 , các nhóm IA và IIA D. Chu kì 2 , nhóm IIA Câu 35: Cho biết sắt có só hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là : A. 1s2 2s2 2p63s23p63d64s2 B. 1s2 2s2 2p63s23p63d44s2 C. 1s2 2s2 2p63s23p63d5 D. 1s2 2s2 2p63s23p63d6 Câu 36: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó là: A. 3 B. 1 C. 13 D. 5 Câu 37: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 3s 3p . Cấu hình electron của nguyên tử tạo 2 6 nên ion đó là : A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p63s23p6 C. 1s2 2s2 2p63s23p64s2 D. 1s2 2s2 2p63s23p1 Câu 38: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 22. D. 23. Câu 39: Các nguyên tố: 12Mg, 13Al, 5B, 6C được xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là: A. Mg < B < Al < C. B. Mg < Al < B
  7. A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA . C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . Câu 48: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. C. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. D. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. Câu 49: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 50: Nguyên tố thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn thì có cấu hình e hóa trị là 4s2 A. Chu kì 4 và nhóm IIB B. Chu kì 4 và nhóm IIA C. Chu kì 4 và nhóm IA D. Cả A v à B đều đúng Câu 51: Ion Y2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là A. chu kỳ 4, nhóm IIA. B. chu kỳ 3, nhóm IIA. C. chu kỳ 4, nhóm VIA. D. chu kỳ 3, nhóm VIA. Câu 52: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, quy luật biến đổi nào sau đây không đúng? A. Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. B. Trong một nhóm A, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần. C. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. D. Trong một chu kỳ, tính axit của các oxit cao nhất tương ứng giảm dần. Câu 53: Cho 2 nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính phi kim: X > Y. B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. C. Bán kính nguyên tử: X > Y. D. Độ âm điện: X > Y. Câu 54: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 4 hạt. Nhận định nào sau đây về nguyên tố Y không đúng? A. Là phi kim. B. Thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. C. Thuộc chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. D. Công thức hợp chất khí với hiđro là H2Y. Câu 55: X là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. 3. Liên kết hóa học Câu 56: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y3. B. X2Y5. C. X3Y2. D. X5Y2. Câu 57: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :
  8. A. Cl2, Br2 , I2, KCl B. Na2O, KCl, BaCl2, Al2 O3 C. HCl, H2 S, NaCl, N2 O D. MgO, H2SO4, H3PO 4, HCl Câu 58: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử : A. HCl, Cl2, NaCl B. NaCl, Cl2, HCl C. Cl2, HCl, NaCl D. Cl2, NaCl, HCl Câu 59: Liên kết hoá học trong phân tử HCl là : A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị phân cực C. liên kết cho nhận. D. liên kết cộng hoá trị không phân cực. Câu 60: Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Si là 1,90. Liên kết trong phân tử SiO2 là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị phân cực. C. cộng hoá trị không phân cực. D. cho nhận. Câu 61: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 62: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 63: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. ion. B. cộng hoá trị không phân cực. C. hiđro. D. cộng hoá trị phân cực. Câu 64: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. HF, Cl2, H2O. D. H2O, HF, H2S Câu 65: Liên kết ion là liên kết được tạo thành A. nhờ lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do với ion dương kim loại. B. nhờ cặp electron chung giữa hai nguyên tử. C. nhờ lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. nhờ cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. Câu 66: Cho các hợp chất: HCl, NaCl, CaO, H2O, NH3. Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là A. HCl, NaCl. B. NaCl, CaO. C. CaO, H2O. D. H2O, NH3. Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong liên kết cộng hóa trị phân cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. B. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết càng phân cực mạnh. C. Liên kết ion được hình thành giữa nguyên tử kim loại và nguyên tử phi kim. D. Trong liên kết cộng hóa trị, hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử tham gia liên kết lớn hơn 1,7. Câu 68: Trong phân tử NH3 và H2O, số cặp electron hóa trị tự do chưa tham gia liên kết lần lượt là A. 2 và 2. B. 1 và 2. C. 1 và 3. D. 2 và 1. Câu 69: Nguyên tử của nguyên tố M có 20 electron. Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron. Công thức của hợp chất và loại liên kết hóa học hình thành giữa hai nguyên tử trên lần lượt là A. M2X, liên kết ion. B. MX2, liên kết cộng hóa trị. C. MX2, liên kết ion. D. MX, liên kết cộng hóa trị. Câu 70: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 11. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 6 hạt. Công thức của hợp chất và loại liên kết hóa học hình thành bởi X và Y lần lượt là A. XY2, cộng hóa trị. B. X2Y, cộng hóa trị. C. XY2, ion. D. X2Y, ion. Câu 71: Liên kết cộng hóa trị là liên kết A. giữa các nguyên tử phi kim. B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. Câu 72: Điện hóa trị của F trong hợp chất BaF2 là A. 1–. B. –1. C. 1+. D. 2–.
  9. Câu 73: Cho chất sau: I2 (1), NF3 (2), CaCl2 (3), CCl4 (4), MgO (5). Dãy gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là: A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (5). Câu 75: Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4, Fe trong Fe , S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: 3+ A. +6, +3, +6, +5. B. +3, +5, 0, +6. C. +6, +3, +5, +6. D. + 5, +6, + 3, 0. Câu 76: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO3 , SO4 lần lượt là: 2- 2- A. -2, +4, +4, +6. B. +2, +4, +8, +10. C. 0, +4, +3, +8. D. -2, +4, +6, +8. Câu 77: Phân tử nào oxi có số oxi hóa cao nhất? A. F2O. B. H2O. C. O2. D. H2O2. Câu 78: Số oxi hóa của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây: Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là? A. 0, +2, +4, +7. B. 0, -2, -4, -7. C. +2, -2, -4, +8. D. 0, +2, -4, -7. 4. Phản ứng oxi hóa – khử Câu 79: Trong phản ứng oxi hoá khử, sự oxi hoá là A. quá trình nhường electron của một chất. B. quá trình kết hợp một chất với hiđro. C. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. D. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. Câu 80: Cho quá trình sau: Fe Fe + 2e. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? 2+ A. Quá trình trên là quá trình oxi hoá. B. Quá trình trên là quá trình khử. C. Trong quá trình trên, Fe2+ đóng vai trò là chất khử. D. Trong quá trình trên, Fe đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 81: Có phản ứng SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là: A. Chất khử. B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. Chất oxi hóa. Câu 82: Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr  3Sn2  ` 2Cr3  3Sn . Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng? A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa B. Sn2+là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa Câu 83: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 84: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 85: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? A. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. B. S + 2Na → Na2S. C. S + 3F2 → SF6. D. S + 6HNO3 (đặc) →H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. Câu 86: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
  10. A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 87: Cho phản ứng 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7. B. K2Cr2O7 và FeSO4. C. H2SO4 và FeSO4. D. K2Cr2O7 và H2SO4. Câu 88: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O D. CaO + CO2 → CaCO3 Câu 89: Cho các phản ứng sau: a/ Zn + Cl2 → ZnCl2 d/ NH3 + HCl → NH4Cl b/ CaCO3 → CaO + CO2 e/ 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O c/ Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 f/ CuO + SO3 → CuSO4 Các phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là: A. a, c, e B. c, d ,e C. b, d, f D. a, b, c Câu 90: Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 6, 22, 4, 3, 18, 14. B. 5, 7, 12, 9, 16, 20. C. 2, 10, 1, 1, 10, 4. D. 3, 4, 6, 8, 12, 16. Câu 91: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2↑ + eH2O. Tỉ lệ a : b là: A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 92: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo dóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo dóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3. Câu 93: *Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. Câu 94: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a : c là A. 4 : 1 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 3 :1 Câu 95: . Cho phản ứng : * C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 27 B. 31 C. 24 D. 34 Câu 96: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M. A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Zn. Câu 97: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là A. SO2. B. S. C. H2S. D. SO2, H2S. --------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
nguon tai.lieu . vn