Xem mẫu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN ĐỊA LÍ 10 NĂM HỌC 2020­2021 I. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM. Bài 15: THUỶ  QUYỂN. MỘT SỐ  NHÂN TỐ   ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ  ĐỘ  NƯỚC SÔNG.   MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT. ­ Trình bày được khái niệm thủy quyển. ­ Hiểu và trình bày được vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất. ­Trình bày được đặc điểm của một số sông lớn trên TĐ. ­ Phân tích và nêu được ví dụ về những nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước của một con sông. ­ Liên hệ một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước của sông ngòi nước ta. Bài 16: SÓNG. THUỶ TRIỀU. DÒNG BIỂN. ­Trình bày được nguyên nhân hình thành sóng ­ Trình bày được nguyên nhân hình thành thủy triều. ­ Giải thích các nguyên nhân gây nên hiện tượng sóng, thủy triều. ­ Phân  tích ảnh hưởng của sóng, thủy triều trong đời sống và hoạt động sản xuât. Bài 17: THỔ NHƯỠNG QUYỂN. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH THỔ NHƯỠNG. ­ Khái niệm thổ nhưỡng, độ phì của đất, thổ nhưỡng quyển. ­ Các nhân tố hình thành đất. ­ Phân biệt được thổ nhưỡng và thổ nhưỡng quyển. ­ Phân tích các nhân tố hình thành đất. Bài 18: SINH QUYỂN.  CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ SINH VẬT. ­ Khái niệm, giới hạn sinh quyển. ­ Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố sinh vật. Bài 19: SỰ PHÂN BỐ SINH VẬT VÀ ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT ­ Biết được tên một số kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính. ­ Phân biệt được một số kiểu thảm TV và nhóm đất. ­ Các quy luật phân bố các kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính trên TĐ. ­ Phân tích được lược đồ, sơ đồ để rút ra các kết luận cần thiết. Bài 20:  LỚP VỎ ĐỊA LÍ.  QUY LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. ­ Khái niệm lớp vỏ địa lí. ­ Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, ý nghĩa thực tiễn của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của   lớp vỏ địa lí. ­Giải thích được biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí trong một hiện   tượng ngoài thực tế. 1
  2. Bài 21: QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI. ­ Khái niệm, biểu hiện, của quy luật địa đới và quy luật phi địa đới.  ­ Biết ví dụ chứng minh các biểu hiện của hai quy luật này. Bài 22:  DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ ­ Đặc điểm dân số TG và tình hình phát triển dân số trên TG. ­ Khái niệm, các nhân tố ảnh hưởng đến tỉ suất sinh, tỉ suất tử, khái niệm tỉ suất gia tăng dân số tự  nhiên. ­ Nhận xét, phân tích được các biểu đồ, bảng số liệu. ­ Tính tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Bài 23: CƠ CẤU DÂN SỐ ­  Khái niệm các loại cơ cấu dân số theo giới, theo tuổi, cơ cấu dân số theo lao động và trình độ văn   hóa. ­ Cách phân chia các nhóm tuổi và cách biểu hiện tháp tuổi. ­ Phân tích các ảnh hưởng của cơ cấu dân số đến sự phát triển dân số và phát triển kinh tế­ xã hội. ­Nhận xét và phân tích được các biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu dân số. II. KĨ NĂNG:  1) Chọn biểu đồ thích hợp nhất qua bảng số liệu cho sẵn. 2) Chọn nhận xét đúng nhất qua bảng số liệu cho sẵn. 3) Chọn nhận xét đúng nhất qua biểu đồ cho sẵn. 4) Tìm yếu tố sai trong biểu đồ. 5) Tính toán ( Bài 22). ­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­ 2
nguon tai.lieu . vn