Xem mẫu

  1. ĐỀ CƢƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Tin học I. TRỌNG TÂM ÔN TẬP: NỘI DUNG TRỌNG TÂM Bài 10: CSDL quan hệ Các khái niệm CSDL quan hệ , hệ QT CSDL quan hệ, mô hình CSDL quan hệ Cần phân biệt đƣợc các bộ, thuộc tính với các hàng và cột hay bản ghi và trƣờng trong Access Bài 11: Các thao tác với Các nhóm thao tác với CSDL quan hệ CSDL quan hệ II. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP: Đáp PPCT Câu hỏi án Bài Thành phần nào sau đây cho phép thực hiện các thao tác với CSDL quan hệ: 10 A. Hệ QT CSDL quan hệ B. Hệ CSDL quan hệ C. Hệ CSDL D. Mô hình dữ liệu quan hệ Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ: A. Bộ B. Liên kết C. Thuộc tính D. Bảng Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng đƣợc xem là: A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một cột của bảng đƣợc xem là: A. Bộ B. Thuộc tính C. Bản ghi D. Liên kết Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích: A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. Nhập thông tin dễ dàng C. In dữ liệu theo khuôn dạng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu Xét trên thực tế, cơ sở dữ liệu quan hệ đƣợc lƣu ở đâu trong số các thành phần của hệ thống máy tính sau đây: A. RAM B. ROM C. Bộ nhớ ngoài D. CPU Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau B. CSDL quan hệ là CSDL đƣợc xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu D. CSDL quan hệ là CSDL đƣợc tạo ra từ hệ quản trị CSDL Hãy chọn phƣơng án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lƣợng tối đa các bản ghi (số lƣợng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL
  2. B. Kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lƣợng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lƣu trữ tệp Hãy chọn phƣơng án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lƣợng tối đa các bản ghi (số lƣợng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì? A. Kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành B. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể C. Dung lƣợng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lƣu trữ tệp D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thƣớc tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lƣợng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lƣu trữ tệp Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện: A. Các bảng B. Các báo cáo C. Các biểu mẫu D. Các mẫu hỏi Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ: A. Microsoft Windows B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Access Bài Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định 11 thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm: A. Cập nhật dữ liệu B. Cập nhật cấu trúc C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL Hãy chọn câu trả lời sai. Có các câu trả lời dƣới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ nhƣ thế nào?” A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi B. Thông tin rút ra đƣợc sau khi truy vấn không đƣợc lƣu trong CSDL gốc C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm đƣợc sau khi truy vấn D. CSDL thay đổi về số lƣợng bản ghi * Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dƣới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trƣờng vào cuối bảng B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trƣờng C. Đổi tên một trƣờng D. Chèn một trƣờng vào giữa các trƣờng hiện có Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trƣờng của mỗi bản ghi
  3. D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tƣơng ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thƣờng mỗi hàng tƣơng ứng với một bản ghi) C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trƣờng của mỗi bản ghi B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem) C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi D. Xem cấu trúc bảng Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo đƣợc hay không?” : A. Không đƣợc phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đƣa ra nhƣng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhƣng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dƣa ra D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đƣa ra Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dƣới đây? A. Tạo lập một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu đƣợc nhập vào B. Không thể xóa đƣợc vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo? A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác
  4. để lập báo cáo D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo Hãy chọn phƣơng án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. mô hình về cấu trúc của dữ liệu B. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL D. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tƣợng , các phép toán trên đối tƣợng, các phép toán trên các đối tƣợng Trong các mô hình dữ liệu đƣợc mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ? A. các bản ghi đƣợc sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây B. một bản ghi bất kì có thể đƣợc kết nối với một số bất kì các bản ghi khác ( nhƣ sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng) C. dữ liệu đƣợc biểu diễn dƣới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu đƣợc gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tƣợng Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ? A. cơ sở dữ liệu đƣợc xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ B. cơ sở dữ liệu đƣợc tạo ra từ hệ QTCSDL Access C. tập hợp các bảng dữ liệu D. cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trƣng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)? A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. các thuộc tính có tên phân biệt C. các bản ghi là phân biệt D. không thể nói đặc trƣng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ Hãy chọn phƣơng án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng đƣợc dựa trên : A. thuộc tính khoá B. ý định ngƣời quản trị hệ CSDL C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn Tìm phƣơng án ghép sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trƣờng B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trƣờng với mức ƣu tiên khác nhau C. không làm thay đổi vị trí lƣu các bản ghi trên đĩa D. để tổ chức lƣu trữ dữ liệu hợp lí hơn Thao tác nào với báo cáo đƣợc thực hiện cuối cùng?
  5. A. chọn bảng và mẫu hỏi B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu C. so sánh đối chiếu dữ liệu D. in dữ liệu (in báo cáo) Câu nào sai trong các câu sau: A. Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu B. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo C. Báo cáo có chế độ xem trƣớc khi in D. Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp đƣợc Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ? A. Sắp xếp các bản ghi B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng D. Tạo các truy vấn Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Xem dữ liệu B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu? A. Nhập dữ liệu ban đầu B. Sửa những dữ liệu chƣa phù hợp C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khoá chính B. Ðặt tên bảng và lƣu cấu trúc bảng C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL? A. Tính lƣơng cho cán bộ của một cơ quan B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng D. Quản lý chi thu của cá nhân trong tuần Phát biểu nào sau đây là sai? A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp đƣợc thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ C. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi Tiêu chí nào sau đây thƣờng đƣợc chọn khoá chính? A. Khoá bật kì
  6. B. Khoá có ít thuộc tính nhất C. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn nhƣ tên địa danh Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ? A. Microsoft Access B. My SQL C. Microsoft SQL Server D. Microsoft Excel Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trƣờng trong một bảng C. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi D. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi (* Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào? A. Đặt tên trƣờng B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trƣờng C. Nhập dữ liệu cho bảng D. Khai báo kích thƣớc của trƣờng Câu nào đúng trong các câu dƣới đây đối với khóa chính? A. Các giá trị của nó phải là duy nhất B. Nó phải đƣợc xác định nhƣ một trƣờng văn bản C. Nó phải là trƣờng đầu tiên của bảng D. Nó không bao giờ đƣợc thay đổi Giả sử một bảng có 2 trƣờng SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trƣờng SOBH làm khóa chính hơn vì A. Trƣờng SOBH là kiểu số, trong khi đó trƣờng HOTEN không phải kiểu số B. Trƣờng SOBH là duy nhất, trong khi đó trƣờng HOTEN không phải là duy nhất C. Trƣờng SOBH là trƣờng ngắn hơn D. Trƣờng SOBH đứng trƣớc trƣờng HOTEN Câu nào sai trong các câu dƣới đây? A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
  7. C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu Khi nào cần hệ quản trị CSDL? A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chƣơng trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng đƣợc yêu cầu về hiệu năng nhƣ : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lƣu trữ, … D. Khi không cần thiết đa số ngƣời dùng cùng truy cập vào một CSDL chung Câu nào sai trong các câu dƣới đây khi nói về đặc trƣng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác B. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng D. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp Lƣu cấu trúc bảng đƣợc xem là thao tác thuộc nhóm nào sau đây? A. Tạo lập CSDL B. Khai thác CSDL C. Cập nhật cấu trúc D. Cập nhật dữ liệu Thông tin lƣu trữ trong CSDL cần đƣợc cập nhật để đảm bảo phản ánh kịp thời, đúng thực tế. Việc nào sau đây không thuộc nhóm thao tác cập nhật CSDL? A. Sữa chữa B. Bổ sung C. Thống kê D. Xoá Trƣờng THPT Châu Thành xây dựng một hệ CSDL “QUẢN LÝ HỌC SINH” một phụ huynh học sinh dùng máy tính để xem điểm thi học kỳ I của học sinh. Theo em thao tác đó thuộc nhóm thao tác nào sau đây? A. Cập nhật cấu trúc B. Cập nhật dữ liệu C. Tạo lập CSDL D. Khai thác CSDL Việc tạo liên kết giữa các bảng chủ yếu dựa trên: A. Thuộc tính khóa B. Các thuộc tính cùng kiểu dữ liệu C. Cảm tính của ngƣời dùng D. Một thuộc tính bất kỳ có trong bảng III. CẤU TRÚC ĐỀ: 70% LÝ THUYẾT+ 30% THỰC HÀNH PHẦN THỰC HÀNH Thiết kế cơ sở dữ liệu lưu với tên: QL_THU_VIEN gồm có 3 bảng sau: Bảng SACH(Ma_sach, Ten_sach, Tac_gia, Nha_xuat_ban). Bảng DOC_GIA(Ma_doc_gia, Ten_doc_gia, Dia_chi). Bảng MUON_SACH(Stt, Ma_doc_gia, Ma_sach, Ngay_muon, ngay_tra).
  8. Yêu cầu: - Lƣu đúng tên tệp CSDL và tên các bảng, tên các Trƣờng đúng. - Chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho các Trƣờng của bảng. - Chỉ định khóa chính đúng (nếu có) cho các bảng. - Nhập dữ liệu mỗi bảng là 3 bản ghi. - Tạo liên kết giữa các bảng. - Tạo biểu mẫu có tên: CAP_NHAT_SACH và nhập thêm 1 bản ghi cho bảng SACH. Trên biểu mẫu tạo nút lệnh có chức năng xóa bản ghi. - Lọc ra những Ma_doc_gia mƣợn sách sau ngày 11/11/2016 và trả trƣớc ngày 20/11/2016. - Viết ra Ten_sach và Ten_doc_gia mƣợn sách vào một ngày nào đó đối với CSDL trên. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
nguon tai.lieu . vn