Xem mẫu

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TÔN THẤT TÙNG Môn: Hóa học - Lớp 11 TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon? A. C2H6. B. C2H5OH. C. CH3CHO. D. C2H5NH2. Câu 2. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử? A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 3. Ankan có công thức tổng quát là A. CnH2n + 2 với (n  1). B. CnH2n với (n  2). C. CnH2n – 2 với (n  3). D. CnH2n – 6 với (n  6). Câu 4. Số nguyên tử hiđro trong phân tử propan là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 5. Butan có công thức phân tử là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C3H6. Câu 6. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. C3H8. B. C7H16. C. C8H18. D. C10H22. Câu 7. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử? A. Metan. B. Axetilen. C. Etilen. D. Propilen. Câu 8. Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế với halogen. B. Phản ứng cộng với hiđro. C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng thủy phân. Câu 9. Propen có tên gọi khác là A. propilen. B. etilen. C. axetilen. D. propan. Câu 10. Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etlien? A. Benzen. B. Buten. C. isopren. D. axetilen. Câu 11. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C4H10. Câu 12. Chất nào sau đây là đồng phân của but – 1 – en? A. But – 2 – en. B. But – 2 – in. C. But – 1 – in. D. Buta – 1,3 – đien. Câu 13. Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử buta – 1,3 – đien? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Công thức phân tử của isopren là A. C5H8. B. C4H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 15. Chất đầu dãy đồng đẳng ankin là chất nào sau đây? A. C2H2. B. C2H4. C. C2H6. D. C6H6. Câu 16. Chất nào sau đây có đồng phân cấu tạo? A. C2H2. B. C2H6. C. C3H8. D. C3H4. Câu 17. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Cho dãy các chất: CH4; C2H6; C3H8; C6H14. Có bao nhiêu chất trong dãy ở thể khí điều kiện thường? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, CH4 được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. CaC2. C. C2H2. D. C2H4. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng?
  2. A. C2H6 ở trạng thái lỏng điều kiện thường. B. C3H8 tan tốt trong nước. C. C2H6 tham gia phản ứng thế với clo khi chiếu sáng. D. C3H8 tham gia phản ứng cộng với H2. Câu 21. Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 80%. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 22. Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi hiđrat hóa but – 1 – en? A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2CH3. D. CH3CH2CH2CH2Cl. Câu 23. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But – 1 – en. B. But – 2 – en. C. But – 1 – in. C. But – 2 – in. Câu 24. Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 3,5 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 8,40. D. 8,96. Câu 25. Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là A. But – 1 – en. B. But – 2 – en. C. Buta – 1,3 – đien. D. But – 2 – in. Câu 26. Buta – 1,3 – đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu 1,4, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây? A. CH2 = CH – CHBr – CH3. B. CH3 – CH = CH – CH2Br. C. CH2 = CH – CH2 – CH2Br. D. CH3 – CH2 – CH2 – CH2Br. Câu 27. Cho CaC2 vào H2O, thu được khí X. Chất nào sau đây là X? A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. CO2. Câu 28. Cho 0,1 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là A. 24,0. B. 13,3. C. 10,8. D. 21,6. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện) theo sơ đồ sau: CH3COONa   CH4   C2H2   C2H4   C2H5OH Câu 30: (1 điểm) Hỗn hợp X (gồm CH4 và C2H6) có tỉ khối so với không khí bằng 0,6. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít X (đktc) rồi hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Tính khối lượng kết tủa thu được? Câu 31: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ankan X và anken Y, thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Xác định công thức và tính khối lượng của X trong m gam hỗn hợp trên. Câu 32: (0,5 điểm) Từ CH4 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế a) CH3CHBr2. b) CH2Br – CH2Br. -------------HẾT ----------
  3. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TÔN THẤT TÙNG Môn: Hóa học - Lớp 11 TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. gồm tất cả các nguyên tố phi kim trong bảng tuần hoàn. B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. nhất thiết có C, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, … D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P, … Câu 2: Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết A. cộng hóa trị. B. ion. C. giữa phi kim với phi kim. D. giữa phi kim với kim loại. Câu 3: Ankan có công thức tổng quát là A. CnH2n + 2 (n  1). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n – 2 (n  3). D. CnH2n – 6 (n  6). Câu 4: Số liên kết σ trong phân tử propan là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 5: Etan có công thức phân tử là A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C3H6. Câu 6: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. C3H8. B. C2H6. C. C6H12. D. C20H42. Câu 7: Chất nào sau đây là ankan đơn giản nhất? A. Metan. B. Axetilen. C. Etan. D. Butan. Câu 8: Ankan có khả năng tham gia phản ứng A. thế với halogen. B. cộng với hiđro. C. trùng hợp. D. thủy phân. Câu 9 Anken là những hiđrocacbon A. không no, mạch vòng. B. no, mạch hở. C. không no, có một liên kết ba trong phân tử. D. mạch hở, có một liên kết đôi trong phân tử. Câu 10: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH2. Tên gọi của X là A. isohexan. B. 3-metylbut-3-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 11: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. Buten. B. Butan. C. Cacbon đioxit. D. Metylpropan. Câu 12: Số đồng phân cấu tạo anken có công thức phân tử C4H8 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 13: Số đồng phân cấu tạo của ankađien liên hợp có công thức phân tử C5H8 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 14: Phân tử chất nào sau đây có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Etilen. D. Axetilen. Câu 15: Ankin có công thức tổng quát là A. CnH2n-2 (n  2). B. CnH2n (n  2). C. CnH2n+2 (n  1). D. CnH2n-6 (n  6). Câu 16: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây? A. Br2 dư. B. KMnO4 dư. C. AgNO3/NH3 dư. D. Ca(OH)2 dư. Câu 17: Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2 và CaCO3. B. CH3Cl và C6H5Br. C. NaHCO3 và NaCN. D. CO và CaC2. Câu 18: Cho các chất: CH4, C2H6, C9H20, C6H14. Số chất khí ở điều kiện thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  4. Câu 19: Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là A. 1-brompropan. B. 2-brompropan. C. 2,2-đibrompropan. D. 2,3-đibrompropan. o Câu 20: Cho phản ứng: CH3COONa (r) + NaOH (r)  CaO, t  X (k) + Na2CO3. Khí X là A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 21: Ankan X có công thức đơn giản nhất là CH3. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là A. 8. B. 4. C. 6. D. 10. Câu 22: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en. Câu 23: Hiđrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken là A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en. Câu 24: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam. Câu 25: Trùng hợp đivinyl thu được polime có công thức cấu tạo là A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. Câu 26: Buta-1,3-đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính theo hướng cộng 1, 2 là A. CH2=CH–CHBr–CH3. B. CH3–CH=CH–CH2Br. C. CH2=CH–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. Câu 27: X là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí. 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol Br2 trong dung dịch thu được sản phẩm chứa 88,88% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C5H8. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. Câu 28: Chất nào sau đây có thể tham gia cả bốn phản ứng: Cháy trong oxi, cộng brom, cộng hiđro, thế với dung dịch AgNO3 /NH3? A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học (dạng công thức cấu tạo, các sản phẩm đều là sản phẩm chính) của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) But-1-en tác dụng với HCl. b) Ancol etylic đun nóng 170oC, xúc tác H2SO4 đặc. c) Isopentan tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1), ánh sáng. d) Propin tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3. Câu 30 (1 điểm): Cho hỗn hợp khí A gồm hai ankin kế tiếp trong dãy đồng đẳng qua bình đựng dung dịch brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn có 80 gam brom phản ứng và khối lượng bình tăng thêm 8,6 gam. a) Viết công thức cấu tạo của hai ankin. b) Cho 8,6 gam A qua dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Câu 31 (0,5 điểm): Khi nung nóng 22,4 lít metan ở 1500oC, sau đó làm lạnh nhanh thu được hỗn hợp khí X gồm axetilen, hiđro và metan có tỉ khối so với hiđro bằng 5,71. Tính phần trăm thể tích các khí trong X và hiệu suất phản ứng nhiệt phân. Câu 32 (0,5 điểm): Từ CH4 (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế a) benzen. b) polibutađien.
  5. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TÔN THẤT TÙNG Môn: Hóa học - Lớp 11 TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị. B. Các chất có cấu tạo, tính chất tương tự nhau, nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng . C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết . Câu 3. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Bốn ankan đầu dãy đồng đẳng là chất khí. B. Khối lượng phân tử của ankan càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. C. Các ankan đều nhẹ hơn nước và tan tốt trong nước. D. Ankan tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Câu 4.Công thức phân tử của ankan và gốc hydrocacbon tương ứng là A. CnH2n , -CnH2n+ 1. B. CnH2n+2 , -CnH2n+ 1. C. CnH2n+2 , -CnH2n. D. CnH2n , -CnH2n+2. Câu 5. Tên gọi nào sau không phù hợp với công thức cấu tạo ? A. CH3CH2CH3: propan. B. CH4: metan. C. C2H6: etan. D. CH3CH(CH3)CH3: butan. Câu 6. Ankan có công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của ankan? A. Dùng làm dầu bôi trơn. B. Dùng làm dung môi. C. Để tổng hợp nhiều chất hữu cơ . D. Dùng làm thuốc trong y học. Câu 8. Tính chất hóa học đặc trung của ankan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng oxi hóa. D. phản ứng cháy. Câu 9.Anken X có đặc điểm : Trong phân tử có 8 liên kết xích ma (σ ). Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10. Câu 10. Trong các hiđrocacbon sau : propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4-đien, penta-1,3-đien. Những hiđrocacbon có đồng phân cis-trans là A. propen, but-1-en. B. propen, but-2-en. B. pent-1-en, but-1-en. D. but-2-en, penta-1,3-đien. Câu 11.Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 12.Dẫn etilen vào dung dịch KMnO4, hiện tượng là A. mất màu KMnO4 và có kết tủa đen. B. không có hiện tượng gì. C. xuất hiện màu vàng. D. mất màu KMnO4 và có kết tủa trắng. Câu 13. Ankađien nào sau đây là ankađien liên hợp? A. Propađien. B. Buta-1,2- đien. C. Buta-1,3-đien. D. Penta-1,4-đien. Câu 14. Ứng dụng nào sau đây không phải của ankađien? A. Buta-1,3-đien được dùng để điều chế cao su buna. B. Cao su buna được dùng làm lốp xe, nhựa trám thuyền. C. Buta-1,2- đien có nhiều ứng dụng trong thực tế.
  6. D. Cao su thiên nhiên là polime của isopren. Câu 15. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của axetilen, X là hợp chất nào dưới đây? A. C3H6. B. C4H6. C. C5H10. D. C6H8. Câu 16. Trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, axetilen được điều chế theo sơ đồ X + H2O → C2H2 + Ca(OH)2. X là A. CaC2. B. CH4. C. Ca2C. D. CaO. Câu 17. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi. B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 18. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. hexan. D. 2,3-đimetylbutan. Câu 19. Cho propan tác dụng với khí clo (askt ) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20. Thực hiện phản ứng: X   H2 + C4H8. X là 0 xt ,t A. C4H10. B. C4H6. C. C3H8. D. C5H10. Câu 21. Hợp chất nào sau đây khi cháy thu được nCO2 < nH2O? A. C4H10. B. C4H6. C. C3H8. D. C5H10. Câu 22.Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en . B. propen và but-2-en . C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en. Câu 23.Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n . C. (-CH=CH-)n . D. (-CH3-CH3-)n . Câu 24.Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 25. Khi cho isopren tác dụng với H2, ở nhiệt độ cao, Ni làm xúc tác. Có thể thu được A. pentan. B. isobutan. C. isobutilen. D. isopentan. Câu 26. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n. Câu 27.Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT là C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28.Vinylaxetilen tạo ra từ hợp chất nào và ở điều kiện nào sau đây A. Từ etilen và axetilen ở 100oC. B. Trùng hợp axetilen ở 100oC có xúc tác CuCl, HCl. C. Trùng hợp axetilen ở 600oC. D. Trùng hợp etilen ở nhiệt độ cao. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Số nguyên tử hidro trong ankan bằng số nguyên tử cacbon trong anken. Đốt cháy 3 gam hỗn hợp A thu được 5,4 gam H2O. Xác định công thức phân tử của ankan và anken? Câu 30. (1,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau: CH3COONa   CH4   C2H2   C2H4   PE. Câu 31. (0,5 điểm) Cho 2,1 gam một anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom. Xác định công thức phân tử của anken? Câu 32. (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp metan, etan, eten, propen, etin, propin thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O. Tính m. -------------HẾT ----------
  7. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TÔN THẤT TÙNG Môn: Hóa học - Lớp 11 TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. C2H6. B. C2H5OH. C. C2H4. D. C2H2. Câu 2. Chất nào sau đây có chứa liên kết đôi trong phân tử? A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. CH4. Câu 3. Công thức tổng quát của ankan là A. CnH2n + 2 (n≥1) B. CnH2n – 2 (n≥1). C. CnH2n + 2 (n≥2). D. CnH2n – 2 (n≥2). Câu 4. Số nguyên tử hiđro trong phân tử butan là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 5. Hidrocacbon no có phản ứng đặc trưng là A. cộng. B. thế. C. tách. D. oxi hoá. Câu 6. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. CH4. B. C5H12. C. C8H18. D. C10H22. Câu 7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H6. Tên gọi của X là A. eten. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 8. Ankan C5H12 có số đồng phân cấu tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Eten có tên gọi khác là A. propilen. B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 10. Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với propen? A. Benzen. B. Buten. C. isopren. D. axetilen. Câu 11. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. C2H4(OH)2, MnO2 , KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. Câu 12. Chất nào sau đây là đồng phân của but-2-en? A. But-1-en. B. But-2-in. C. But-1-in. D. Buta-1,3-đien. Câu 13. Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử isopren? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Công thức phân tử của butađien là A. C5H8. B. C4H8. C. C4H6. D. C5H10. Câu 15. Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – CCH. Tên thay thế của X là A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-in. C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-3-in. Câu 16. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. C2H2. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 17. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H6? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Khi clo hóa ankan C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 1 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp thay thế của ankan đó là A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan. C. pentan. D.2-đimetylpropan. Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, CH4 được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. CaC2. C. C2H2. D. C2H4. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng? A. C2H6 ở trạng thái lỏng điều kiện thường. B. C3H8 tan tốt trong nước.
  8. C. C2H6 tham gia phản ứng thế với clo khi chiếu sáng. D. C3H8 tham gia phản ứng cộng với H2. Câu 21. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 22. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của anken? A. Tan trong dầu mỡ. B. Nhẹ hơn nước. C. Chất không màu. D. Tan trong nước. Câu 23. Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken chỉ thu được 2 ancol. X gồm A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. CH2=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3. Câu 24. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư, khi kết thúc thấy có m gam Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 12,0. B. 24,0. C. 36,0. D. 48,0. Câu 25. Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là A. But-1-en. B. But-2-en. C. Buta-1,3-đien. D. But-2-in. o Câu 26. Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 27. Trong phòng thí nghiệm, khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây? A. Al4C3. B. CaC2. C. CH4. D. C2H4. Câu 28. Cho m gam propin phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 29,4 gam kết tủa vàng. Giá trị của m là A. 4,0. B. 16,0. C. 8,0. D. 2,0. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (chỉ viết phản ứng chính): as HgCl (a) CH3-CH2-CH3 + Cl2 ⎯⎯ (b) CH≡CH + HCl ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ (c) Trùng hợp butađien. (d) CH2=CH–CH3 + HBr   Câu 30: (1 điểm) Dẫn 17,92 lít hỗn hợp khí X gồm propen và etin vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam kết tủa vàng và thấy còn 4,48 lít khí không bị hấp thụ (các khí ở đktc). Tính m. Câu 31: (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp A gồm 2 ankin X và Y là đồng đẳng liên tiếp (MX < MY) bằng oxi vừa đủ, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy dung dịch thu được có khối lượng giảm đi 49 gam. Xác định công thức phân tử của X, Y. Câu 32: (0,5 điểm) Từ etan (các chất vô cơ, điều kiện cần thiết có đủ) viết phương trình phản ứng điều chế a) 1,2-đicloetan. b) 1,1-đicloetan. -------------HẾT ----------
  9. TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 TÔN THẤT TÙNG Môn: Hóa học - Lớp 11 TỔ HÓA HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. C2H4. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 2. Công thức đơn giản nhất của hợp chất axit axetic có công thức phân tử C2H4O2 là A. CH2O2. B. CHO. C. C2H4O2. D. CH2O. Câu 3. Hiđrocacbon no là A. hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử. B. hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử. C. hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử. D. hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử. Câu 4. Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với metan? A. C4H6. B. C4H10. C. C4H8. D. C4H4. Câu 5. Chất nào sau đây có đồng phân cấu tạo? A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 6. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H8. Tên gọi của X là A. propilen. B. etilen. C. axetilen. D. propan. Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. C3H8. B. C5H12. C. C8H18. D. C10H22. Câu 8. Ankan có khả năng tham gia phản ứng A. thế với halogen. B. cộng với hiđro. C. trùng hợp. D. thủy phân. Câu 9. Anken có công thức tổng quát là (với n là số nguyên) A. CnH2n + 2 (n ≥ 2). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n – 2 (n ≥ 3). D. CnH2n – 6 (n ≥ 6). Câu 10. Propilen có tên gọi khác là A. propan. B. etilen. C. propin. D. propen. Câu 11. Chất nào sau đây chứa liên kết đôi trong phân tử? A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2. Câu 12. Etilen làm mất màu dung dịch KMnO4 thuộc loại phản ứng nào? A. Thế. B. Cộng. C. Oxi hóa hoàn toàn. D. Oxi hóa không hoàn toàn.. Câu 13. Có bao nhiêu liên kết pi (π) trong phân tử buta – 1,3 – đien? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Công thức cấu tạo của isopren là A. CH2=C(CH3)-CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=C=CH-CH3. Câu 15. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. C2H2. B. C3H8. C. C2H6. D. C6H6. Câu 16. Số đồng phân của ankin có công thức phân tử C5H8 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 17. Chất nào sau đây là đồng phân của hợp chất CH2=CH-CH=CH2? A. CH3-C≡C-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH≡CH-CH=CH2. D. CH3-CH2-CH2-CH3. Câu 18. Khi cho 2-metylpropan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 (chiếu sáng), sản phẩm chính thu được là A. 1-clo-2-metylpropan. B. 2-clo-2-metylpropan. C. 2-clopropan. D. 2-clopropan. Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách A. nung natri axetat với vôi tôi xút. B. chưng cất từ dầu mỏ.
  10. C. cho canxi cacbua tác dụng với nước. D. cracking butan. Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của ankan? A. Làm nhiên liệu cho động cơ. B. Đèn xì để hàn, cắt kim loại. C. Làm chất bôi trơn. D. Làm nến thắp, giấy dầu, giấy nến. Câu 21. Ankan X có tỉ khối hơi với khí nitơ bằng 2,0714. Công thức phân tử của X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở điều kiện thường, các anken từ C1 đến C4 là chất khí. B. Nhiệt độ sôi của anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. C. Tất cả các anken đều không tan trong nước. D. Các anken nhẹ hơn nước và nhẹ hơn không khí. Câu 23. Cho các chất sau: eten, but-2-in, but-2-en, propin. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24. Hỗn hợp khí X gồm but-1-en và 2-metylprop-1-en làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Thể tích của X ở đktc là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 3,36 lít. Câu 25. Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là A. but-1-en. B. but-2-en. C. but-2-in. D. buta -1,3-đien. Câu 26. Buta-1,3-đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính theo hướng cộng 1,2 là A. 1-brombut-3-en. B. 3-brombut-1-en. C. 1-brombut-2-en. D. 4-brombut-1-en. 0 Câu 27. Cho C2H2 tác dụng với H2O/HgSO4 (80 C) tạo thành sản phẩm có tên là A. ancol etylic. B. axeton. C. anđehit axetic. D. axit axetic. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X, thu được 0,896 lít khí CO2 (đktc) và 0,54 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C5H8. B. C2H2. C. C4H6. D. C3H4. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (chỉ viết phản ứng chính): 0 (a) CH4  1500 C  (b) CH≡C-CH3 + H2  t0 3  Pd/PbCO 0 (c) CH2=CH-CH=CH2 + Br2  40 C 1:1  (d) CH2=CH–CH3 + HBr   Câu 30. (1,0 điểm) Dẫn V lít hỗn hợp khí X gồm propen và etin qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, thì thu được 4,8 gam kết tủa vàng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,568 lít khí CO2. Tìm V (các thể tích khí được đo ở đktc). Câu 32. (0,5 điểm) Có ba hidrocacbon mạch hở (cùng số nguyên tử cacbon) được kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z. Biết rằng: - X, Y, Z đều là chất khí ở điều kiện thường và nặng hơn không khí. - X và Y không thuộc cùng một dãy đồng đẳng nhưng đều phản ứng hoàn toàn với H2 (tỉ lệ mol 1:2) tạo ra Z. - Y tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z. Câu 31. (0,5 điểm) Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 16 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,68 lít khí thoát ra. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít X thì sinh ra 5,04 lít khí CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X? -------------HẾT ----------
nguon tai.lieu . vn