Xem mẫu
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẰNG
TRƯỜNG THPT TÔN THẤT TÙNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN VẬT LÍ LỚP 11
NĂM HỌC: 2020 – 2021
I. M ỤC ĐÍCH : Kiểm tra giữa kì môn Vật lí lớp 11 học kì I
Từ bài 1 – bài 11/ SGK Vật lí 11 (Tiết 23 PPCT)
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (80% TNKQ, 20% TL)
(20 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận)
III. MA TR
ẬN ĐỀ KIỂM TRA :
1. Tính tr
ọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
Nội Tỉ lệ Số câu
Trọng
dung thực
số
(chủ dạy
đề) LT VD LT VD LT VD
1. Điện tích. Đ
Tổịnh lu
ng ật CuLí –
lông. Thuyếst electron. Đ
ố tiết ị nh
thuyết 3 2 1,4 1,6 6,36 7,27 1 2
luật bảo toàn điện tích
2. Điện trường và cường độ
điện trường. Đường sức 4 2 1,4 2,6 6,36 11,83 2 2
điện.
3. Công của lực điện. Điện
3 2 1,4 1,6 6,36 7,27 1 1
thế. Hiệu điện thế
4. Tụ điện 2 1 0,7 1,3 3,18 5,91 1 0
5. Dòng điện không đổi.
1 1 0,7 0,3 3,18 1,37 1 1
Nguồn điện
6. Điện năng. Công suất điện 2 1 0,7 1,3 3,18 5,91 1 1
7. Định luật Ôm đối với toàn
mạch. Ghép các nguồn thành 7 5 3,5 3,5 15,91 15,91 4 4
bộ
Tổng 44,5 11 11
22 14 9,8 12,2 55,47
3
2. Tính s
ố câu hỏi và điểm số :
Số lượng Điểm
Nội dung Trọng câu số
Cấp độ số
(chủTr
đắ
ềc)
Tự luận
nghiệm
Cấp độ 1,2 Điện tích. 6,36 1 0,4
- Định luật
Cu –lông.
Thuyết
electron.
Định luật
bảo toàn
điện tích
Điện trường
và cường độ
điện trường. 6,36 2 0,8
Đường sức
điện.
Công của
lực điện.
Điện thế. 6,36 1 0,4
(Lí thuyết) Hiệu điện
thế
Tụ điện 3,18 1 0,4
Dòng điện
không đổi. 3,18 1 0,4
Nguồn điện
Điện năng.
Công suất 3,18 1 0,4
điện
Định luật
Ôm đối với
toàn mạch.
15,91 4 1,6
Ghép các
nguồn thành
bộ
Cấp độ 3,4 Điện tích.
(Vận dụng) Định luật
Cu –lông.
Thuyết
7,27 2 0,8
electron.
Định luật
bảo toàn
điện tích
Điện trường
và cường độ
điện trường. 11,83 1 1 1,4
Đường sức
điện.
Công của 7,27 1 0,4
lực điện.
Điện thế.
Hiệu điện
thế
- Tụ điện 5,91 0 0
Dòng điện
không đổi. 1,36 1 0,4
Nguồn điện
Điện năng.
Công suất 5,91 1 0,4
điện
Định luật
Ôm đối với
toàn mạch.
15,91 3 1 2,2
Ghép các
nguồn thành
bộ
Tổng 100 20 2 10
3. Ma trận đề kiểm tra:
CẤP ĐỘ
NHẬN TỔNG
TÊN CHỦ THỨC
ĐỀ Thông hiểu Vận dụng
Nhận biết
Mức độ thấp Mức độ cao
1. Điện Nêu được các Vận dụng
tích. Định nội dung chính được định
luật Cu – của thuyết luật Culông
lông. electron. giải được các
Thuyết Nêu được các bài tập đối
electron. cách nhiễm điện với hai điện
một vật (cọ xát, tích điểm.
Định luật
tiếp xúc và Vận dụng
bảo toàn
hưởng ứng). được thuyết
điện tích Phát biểu được electron để
định luật Culong giải thích các
và chỉ ra đặc hiện tượng
điểm của lực nhiễm điện.
điện giữa hai
điện tích điểm.
Phát biểu được
định luật bảo
toàn điện tích.
Số câu hỏi 1 2
Số điểm 0,4 0,8
Tỉ lệ % 4% 8%
2.Điện Nêu được điện Phát biểu được Xác định
trường và trường tồn tại ở định nghĩa cường được vecto
- cường độ dâu, có tính chất độ điện trường. cường độ
điện gì. điện trường
trường. tổng hợp tại
Đường sức một điểm
điện. trong điện
trường.
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,4 0,4 1,4
Tỉ lệ % 0,4% 0,4% 14%
3. Công Nêu được Phát biểu được Giải được
của lực trường tĩnh điện định nghĩa hiệu bài tập về
điện. Điện là trường thế. điện thế giữa hai chuyển động
thế. Hiệu điểm của điện của một điện
điện thế trường và nêu tích dọc theo
được đơn vị đo đường sức
hiệu điện thế. của một điện
Nêu được mối trường đều.
liên hệ giữa
cường độ điện
trường đều cà
hiệu điện thế
giữa hai điểm
của điện trường
đó.
Nhận biết được
đơn vị đo cường
độ điện trường.
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0,4 0,4
Tỉ lệ % 4% 4%
4. Tụ điện Nêu được Phát biểu được
nguyên tắc cấu định nghĩa điện
tạo của tụ điện. dung của tụ điện
Nhận dạng và nhận biết
được các tụ điện được đơn vị đo
thường dùng. điện dung.
Nêu được ý
nghĩa các số ghi
trên mỗi tụ điện.
Số câu hỏi 1
Số điểm 0,4%
Tỉ lệ %
5. Dòng Nêu được dòng
điện không điện không đổi là
đổi. Nguồn gì.
điện Nêu được xuất
điện động của
nguồn điện là gì.
- Số câu hỏi 2
Số điểm 0,8
Tỉ lệ % 8%
6. Điện Viết được công Vận dụng
năng. Công thức tính công được công
suất điện. của nguồn điện. thức Ang và Png
Viết được công trong các bài
thức tính công tập.
suất của nguồn
điện.
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0,4 0,4
Tỉ lệ % 4% 4%
7.Định luật Viết được công Vận dụng
Ôm đối với thức tính suất được công
toàn mạch. điện động và thức tính I
Ghép các điện trở trong hoặc U để
nguồn của bộ nguồn giải các bài
mắc nối tiếp, tập đối với
thành bộ.
mắc song song. toàn mạch.
Nhận biết Tính được
được, trên sơ đồ hiệu suất của
và trong thực tế, nguồn điện.
bộ nguồn mắc Tính được
nối tiếp hoặc suất điện
song song. động và điện
Phát biểu được trở trong của
định luật Ôm đối các loại bộ
với toàn mạch. nguồn mắc
nối tiếp hoặc
song song.
Số câu hỏi 4 4
Số điểm 1,6 2,2
Tỉ lệ % 16% 22%
Tổng số
câu hỏi
Tổng số
điểm
Bảng ma trận cụ thể
I. Trắc nghiệm khách quan (20 câu – 8 điểm)
Nội dung Mức độ
Cộng
nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dung Vận dung cao
- (1) (2) (3) (4)
1. Điện tích. Định 1 2 3
luật Culong. Thuyết
electron
Câu 1 (2) Thuyết electron.
Câu 2 (3) Định luật Culong
Câu 3 (3) Các cách làm nhiễm điện vật.
2. Điện trường và 1 1 1 3
cường độ điện
trường
Câu 4 (1) Điện trường (định nghĩa, tính chất,…).
Câu 5 (2) Đường sức điện, điện trường đều,..
Câu 6 (3) Cường độ điện trường…
3. Công của lực 1 1
điện. Điện thế.
Hiệu điện thế
Câu 7 (2) Đặc điểm công của lực điện. Khái niệm, đặc điểm,.. điện thế, hiệu điện thế.
Câu 8 (3) Bài toán về công của lực điện.
4. Tụ điện 1
Câu 9 (2) Cấu tạo, công dụng, công thức tính điện dung của tụ,…
5. Dòng điện không 1 1
đổi.
Câu 10 (2) Khái niệm, đặc điểm của dòng điện không đổi, nguồn điện.
Câu 11 (3) Công thức cường độ dòng điện.
6. Điện năng. Công 1 1
suất điện.
Câu 12 (2) Công của nguồn điện, điện năng tiêu thụ đoạn mạch,..
Câu 13 (3) Công suất điện, công suất của nguồn điện,..
7. Định luật Ôm cho 1 3 3
toàn mạch. Ghép
nguồn thành bộ.
Câu 14 (1) Định nghĩa, công thức định luật Ôm toàn mạch.
Câu 15, 16, 17(2) Hiệu suất nguồn điện, các cách mắc nguồn, hiện tưởng đoản mạch, an toàn
về điện,….
Câu 18, 19, 20 (3) Cường độ dòng điện toàn mạch, hiệu điện thế mạch ngoài, bài toán đơn
giản về xác định suất điện động và điện trở trong của nguồn,….
Tổng số câu hỏi 2 9 9 20
Tổng số điểm 0,8 3,6 3,6 8,0
II. Tự luận (2 câu – 2 điểm)
Câu 1 (1đ) : Xác định cường độ điện trường tại một điểm nằm trong điện trường.
Câu 2 (1đ) : Tính cường độ dòng điện toàn mạch.
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20202021
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp
đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi. C. giảm đi một nữa.
B. giảm đi bốn lần. D. không thay đổi
Câu 2. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích
điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
D. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
Câu 3.Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn đặt cách nhau 1m trong parafin có điện
môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N. C. đẩy nhau một lực 5N.
B. hút nhau một lực 5 N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N
Câu 4. Hai quả cầu nhỏ có điện tích và tương tác với nhau một lực 0,1N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. B. C. D.
Câu 5. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2
- Câu 7. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng
ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện. C. thanh kim loại mang điện âm.
B. thanh kim loại mang điện dương. D. thanh nhựa mang điện âm
Câu 8. Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiến nổ lách tách, đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả 3 hiện tượng nhiễm điện nêu trên
Câu 9. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện
tích điểm Q tại một điểm?
A. Điện tích Q. C. Điện tích thử q.
B. Khoảng cách từ r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường
Câu 10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2
Câu 11. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó.
B. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh
Câu 12. Một điện tích đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có
độ lớn và hướng là
A. V/m, hướng về phía nó. C. V/m, hướng ra xa nó.
B. V/m, hướng về phía nó. D. V/m, hướng ra xa nó
Câu 13. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. C. cường độ của điện trường.
B. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
Câu 14. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích C dọc theo chiều một đường
sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. J. B. 1 J. C. J. D. J
Câu 15. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2C ngược chiều một đường
sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. J. B. J. C. J. D. J
Câu 16. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình
chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d. B. . C. D.
Câu 17. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường
độ E, hiệu điện thế giữa M và N là , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không
đúng?
A. C.
B. . D.
- Câu 18. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm MN trong điện
trường dọc theo phương của đường sức được tính bằng công thức
A. B. C. D.
Câu 19. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không
đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 800 V/m. D. 80 V/m
Câu 20. Một tụ điện có điện dung , được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V, điện tích của
tụ là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 21. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện
D. khả năng tích điện cho hai cực của nó
Câu 22. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ?
A. B. C. D.
Câu 23. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
Câu 24. Công của nguồn điện được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 25. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 26. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là
220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị bằng:
A. 100 (). B. 150 (). C. 200 (). D. 250 ()
Câu 27. Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau,
mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 V và điện
trở trong r = 1 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là
A. Eb = 12 V; rb = 6 . C. Eb = 6 V; rb = 1,5 .
B. Eb = 6 V; rb = 3 . D. Eb = 12 V; rb = 3
Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngoài có
điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá
trị
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu 29. Điều kiện để có dòng điện là
A. chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
- C. chỉ cần có hiệu điện thế.
D. chỉ cần có nguồn điện
Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch:
A. tăng rất lớn. C. giảm về 0.
B. tăng giảm liên tục. D. không đổi so với trước
Câu 31: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành
mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động
của nguồn điện là:
A. E = 12,00 (V) B. E = 12,25 (V)
C. E = 14,50 (V) D. E = 11,75 (V)
Câu 32: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài
có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 ( ) B. R = 4 ( ) C. R = 5 ( ) D. R = 6 ( )
Câu 33: Một mạch có hai điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện
có điện trở trong 1 . Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 11,1%. B. 90%. C. 66,6%. D. 16,6%
Câu 34: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài
có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 ( ). B. R = 2 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 6 ( )
Câu 35. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở thành
mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là
A. B. 33 %. C. D.
Câu 36: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 1,5A. Điện lượng dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 3 s là:
A. 0,5 C. B. 2 C
C. 4,5 C D. 4 C
Câu 37. Một nguồn điện có điện trở trong được mắc với điện trở thành mạch kín. Khi đó
hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 12 V. B. 12,25 V. C. 14,5V. D.11,75 V
Câu 38: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100( ), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 500( ),hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là:
A. I1 = 0,24 A; I2 = 0,048 A. C. I1 = 0,048 A; I2 = 0,24 A.
B. I1 = I2 = 0,04A; D. I1 = I2 = 1,44 A
Câu 39: Nếu song song ghép 3 pin giống nhau, loại 9V 1 thì suất điện động và điện trở
trong của bộ nguồn là :
A. 3V 3 . B. 9V 3 C. 3V 1 D. 3V 1/3
Câu 40: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V – 3 thì khi mắc ba
pin đó song song thu được bộ nguồn:
A. 2,5V 1 . B. 7,5V 1 . C. 7,5V 3 . D. 2,5V 3
- B. TỰ LUẬN
Bài 1: Một điện tích q1= 4.108C đặt tại A trong môi trường không khí. Một điểm M cách A
một đoạn 5cm.
a) Xác định cường độ điện trường tại M
b) Phải đặt tại M một điện tích q2 có dấu và độ lớn thế nào để lực điện trường tác dụng lên
q2 có độ lớn F=0,432N và cùng hướng với vectơ cường độ điện trường tại M do q1 gây ra?
Bài 2: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 12V
và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở mạch ngoài là R1 = 3 ; R2 = 4 , R5 = 5
.
a) Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch?
b) Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 ?
c) Tính công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công suất
tỏa nhiệt trên R2.
Bài 3: Cho mạch điện gồm nguồn điện E = 10V và r = 2; R1 = R3 = 6; R2 = 3; Tính:
a. cường độ dòng điện trong mạch chính.
b. hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
c. công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3.
nguon tai.lieu . vn