Xem mẫu

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2020­2021 Môn: TOÁN ­ LỚP 11 – Thời gian : 60 phút Cấp độ tư duy Chủ đề   Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng  Hàm số  1. Hàm số lượng giác 1 TN 1TN Số câu: 2 lượng giác  và phương  2. Phương trình LG cơ  1TN 1TN 1TN Số câu: 3 trình lượng  bản giác 3. Một số phương  (11TN+1TL ) 1TN 1TN         1TL Số câu: 3 trình LG thường gặp Tổ hợp ­  1. Quy tắc đếm 1TN Số câu: 1 Xác suất 2. Hoán vị ­ Chỉnh hợp  (4 TN+1TL) 1TN 1TN  1TL Số câu: 3 ­ Tổ hợp 1. Phép tịnh tiến 1TN 1TN + 1TL Số câu: 3 Phép dời  2.Phép quay 1TN Số câu: 1 hình và phép  đồng dạng  trong mặt  3. Phép vị tự 1TN 1TL Số câu: 2 phẳng (5 TN+1TL) 4. Phép đồng dạng 1TN Số câu: 1 Số câu: 04 Số câu: 07 Số câu: 08 Số câu: 19 Tổng Số điểm:  Số điểm:  Số điểm:  Số điểm: 10 1,6 2,8 6,6 I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số  y = sin x  có chu kỳ  2π  . B. Hàm số  y = cos x  có chu kỳ  2π . C. Hàm số  y = cot x  có chu kỳ  2π . D. Hàm số  y = tan x  có chu kỳ  π . Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  y = 3sin 2 x − 5  lần lượt là: A.  −8 và − 2 . B.  2 và 8 . C.  −5 và 2 . D.  −5 và 3 . Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: π π π π x + kπ x +k x + kπ A.  2 B.  x kπ C.  8 2 D.  4 Câu 4: Hàm số  y = sin x  có đồ thị đối xứng qua đâu: A. Qua gốc tọa độ. B. Qua đường thẳng  y = x  . C. Qua trục tung. D. Qua trục hoành. Câu 5: Tất cả các nghiệm của pt  2cos2x = –2   là:
  2. π π x= + kπ x= + k 2π A.  2 B.  x = k 2π C.  x = π + k 2π D.  2 Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình    s inx + 3 cos x = 2  là: π 5π π 2π x=− + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A.  4 4 B.  3 3 π 3π π 5π x = − + k 2π ; x = + k 2π x = − + k 2π ; x = + k 2π C.  4 4 D.  12 12 � π� 2sin �4 x − �− 1 = 0 Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình  � 3� là: π π 7π π A.  x = +k ;x = +k B.  x = kπ ; x = π + k 2π 8 2 24 2 π π x = k 2π ; x = + k 2π x = π + k 2π ; x = k C.  2 D.  2 Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt   3 s inx + cos x = 0  là: π π π −π x= + kπ x=− + kπ x= + kπ x= + kπ A.  6 B.  3C.  3 D.  6 Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt  cos x – sinx cosx = 0  là: 2 π π x= + kπ x= + kπ A.  4 B.  2 5π 7π π π x= + kπ ; x = + kπ x = + kπ ; x = + k π C.  6 6 D.  4 2 Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2  là: π π π π x= + kπ x=− + kπ x= + k 2π x=− + k 2π A.  4 B.  4 C.  4 D.  4 1 Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx =   , ( với  k Z ) 2 k 5 A. x =    B. x =  k 2 ; x =  k2   4 2 6 6 2 C. x =  k D. x =  k2   4 3 Câu 12 : Giải phương trình tan2x = 3 , ( với  k Z ) 1 k 2 k A. x =  k B. x =  C.  x =  k    D. x =  6 10 5 3 9 3 Câu 13. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ  nhất có 5 cách thực hiện,  hành động thứ hai có 7 cách thực hiện không trùng với bất kì cách   nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có số cách thực hiện là : A. 12. B. 35. C. 6. D. 10. Câu 14. Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1). A. Mỗi kết quả của sự sắp xếp n phần tử của A được gọi là một hoán vị của n phần   tử đó. B. Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp. C. Pn = n!. D. 0! = 0. 
  3. Câu 15. Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1). A. Kết quả  của việc lấy k phần tử  khác nhau từ  n phần tử  của A được gọi là một  chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho. B. Một hoán vị của n phần tử cũng chính là một chỉnh hợp chập n của n phần tử đó. C. D. Câu 16. Phát biểu nào đúng? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1). A. Số tổ hợp chập k (1≤ k≤ n) của n phần tử là   . B. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã   cho. C. Tập hợp A có 3 phần tử. Số tổ hợp chập 2 của 3 phần tử đã cho là 6. D.  . Câu 17. Trong mặt phẳng, cho 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số  tam giác có thể lập được mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho là :   A.  C53 . B 20. C 5. D.  A53 Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm  A ( 1;3)  qua phép quay tâm O góc quay  −90o  là điểm nào trong  các điểm dưới đây? A.  P ( −3;1)           B.   Q ( −3; −1)    C.   N ( 3; −1)   D.  M ( 3;1)       Câu 19 : Phép vị tự tâm I tỉ số ­2  biến điểm A thành điểm B khi  uur uur uur uur uur uur uur uur A.    IB = 2 IA B.    IA = −2 IB C.    IA = 2 IB D.    IB = −2 IA Câu 20 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến: A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia. B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho. D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến  Tuuu AB  biến: r A.   D thành C. B.   C thành D C.  B thành A D.   A thành C Câu 22 : Phép vị tự tâm I tỉ số  k biến điểm M thành điểm M’ khi và chỉ khi uuur uuuur uuuur uuur uuuur 1 uuur uuuur uuur A.    IM = − k IM ' B.    IM ' = k IM D.   ­ IM ' = k IM C.    IM ' = IM k Câu 23 : Cho  AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng A.    V( A,2) (C ) = B B.    V( A,−2 ) ( B) = C C.    V( A,2) ( B ) = C D.    V( A,−2 ) (C ) = B Câu 24: Khẳng định nào SAI:           A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.           B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.          C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  Q( O ,α )  thì  ( OM '; OM ) = α  .          D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng          A. Phép vị tự là một phép dời hình.         B. Phép quay là một phép dời hình .         C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.         D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.
  4. Câu 26: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng  giác: A.   900 B.   ­3600                    C.   1800 D.   ­7200. Câu 27: Trong mặt phẳng  Oxy  cho điểm  A ( 2; −5 ) . Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo  r vectơ  v ( 1;2 ) , khi đó tọa điểm điểm A’ là :   A.   ( 3;1) B.    ( 1; −7 ) C.    ( −1;7 ) D.   ( 3; −3)   Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay  Q( O ,−1800 ) biến đường thẳng AD thành đường  thẳng:  A.  CD B.   BC C.   BA D.  AC II. Phần tự luận  Câu 1 :  Giải phương trình :  3 cos5x + sin5x = 2cos3x      Câu 2: Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: a) Có 4 chữ số khác nhau. b) Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.      Câu 3: Trong mặt phẳng  Oxy   cho điểm A(1; −2) , đường thẳng  d : x − 2 y − 5 = 0   r đường tròn (C ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 9  và vectơ  v(1;3) .  r a) Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ  v (1;3) . r b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ  v(1;3) . c) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua  V( O ,2)  .
nguon tai.lieu . vn