Xem mẫu
- TRƯỜNG THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I
LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN TOÁN, LỚP 10
TỔ TOÁN-TIN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a b thì a 2 b 2 B. Nếu a 2 b 2 thì a b
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;-3) song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y = -2x+2 B. y= - x+1 C. y= x-1 D. y= 2x+2
Câu 3: Số các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A = a; b; c; d ; e; f là
A.15 B.16 C. 22 D. 25
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
2 x
A. y x3 2 x 1 B. y C. y x3 2 x D. y x 2
x 1
Câu 5: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]
x2
Câu6: Cho hàm số: y 3 x . Tập xác định của hàm số này là
( x 3)
A. 1;2 B. 1;3 C. 2;3 D. 2;3
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho a (1;3), b (2;2) . Tọa độ của véctơ u 3a 2b là
A. u (7;5) B. u (7; 5) C. u (7; 5) D. u (7;5)
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "n N ,2n 2 n 1 0" .
A. n N , 2n2 n 1 0 B. n N , 2n2 n 1 0
C. n N , 2n2 n 1 0 D. n N , 2n2 n 1 0
Câu 9: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y 2 x 2 4 x 3 là
A. ( 1 ; -1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. ( -1; -1)
Câu 10: Xác định a, b, c biết parabol y ax bx c đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
2
A. a c 1; b 1 B. a 1; b c 1 C. a b c 1 D. a b 1; c 1
Câu 11: Cho hai tập hợp A= 4;7 và B= ;2 3; . Khi đó tập hợp A B là
A. 4;2 B. 3;7 C. 4;2 3;7 D. 4; 2 3;7
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véc tơ khác 0 cùng phương với OE có điểm đầu và
điểm cuối là đỉnh lục giác bằng :
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 13: Tọa độ giao điểm của parabol y x x 2 với đường thẳng y x 1 là
2
A.(1;3) B. (1;0), (1;2) C. (1;2) D. (0;-1)
1
- Câu 14: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AC BD AD CB B. AB CD AC DB
C. AB CD AD CB D. BA CD AD CB
Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó giá trị AB BH bằng
2 3
A. a 3 B. a C. a D. a 2
2 2
Câu 16: Cho hàm số: y x 2 x 2 . Tìm câu trả lời đúng.
2
A. Đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1;
B. Đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1
C. Đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1;
D. Đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M(2; 3), N(0;-4), P( -1; 6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC,
CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A.(-3 ;-1) B. (1; 5) C. (-2; -7) D. (1 ; -10)
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 1), B(3; 5), C(m + 2; 5 + 2m). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
5
A. m = -2 B. m = C. m = –1 D. m = 4
2
x 2 1 khi x 2
Câu 19: Cho hàm số y = f(x)= . Trong các điểm A(0;-1), B(-2;3), C(1;2), D(3;8), E(-3;8), có
x 1 khi x 2
bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình 2 x 3x 5 0 là
4 2
5 5 2 5
A. S B. S C. S D. S 1;
2 2 5 2
Câu 21: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;-3) song song với đường thẳng nào dưới đây ?
B. y = -2x+2 B. y= - x+1 C. y= x-1 D. y= 2x+2
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 1), B(3; 5), C(m + 2; 5 + 2m). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
5
A. m = -2 B. m = C. m = –1 D. m = 4
2
Câu 23: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
2 x
A. y x3 2 x 1 B. y C. y x3 2 x D. y x 2
x 1
Câu 24: Tọa độ đỉnh của parabol (P): y 2 x 2 4 x 3 là
B. ( 1 ; -1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. ( -1; -1)
x2
Câu 25: Cho hàm số: y 3 x . Tập xác định của hàm số này là
( x 3)
A. 1;2 B. 1;3 C. 2;3 D. 2;3
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho a (1;3), b (2;2) . Tọa độ của véctơ u 3a 2b là
2
- A. u (7;5) B. u (7; 5) C. u (7; 5) D. u (7;5)
Câu 27: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề "n N ,2n 2 n 1 0" .
B. n N , 2n2 n 1 0 B. n N , 2n2 n 1 0
C. n N , 2n2 n 1 0 D. n N , 2n2 n 1 0
Câu 28: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]
Câu 29: Cho hai tập hợp A= 4;7 và B= ;2 3; . Khi đó tập hợp A B là
A. 4;2 B. 3;7 C. 4;2 3;7 D. 4; 2 3;7
Câu 30: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
B. AC BD AD CB B. AB CD AC DB
C. AB CD AD CB D. BA CD AD CB
Câu 31: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véc tơ khác 0 cùng phương với OE có điểm đầu và
điểm cuối là đỉnh lục giác bằng :
B. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 32: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a b thì a 2 b 2 B. Nếu a 2 b 2 thì a b
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
C©u 33 : Cho hình bình hành ABCD tâm O. y tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
A. OA OB OC OD B. OA OB OC OD 0
C. OA OB OC OD 0 D. OA OB AB
C©u 34 : Cho hình bình hành ABCD. ọi , lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt
a AM , b AN y tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau.
2 2 1 2 2
A. AC a b B. AC a b C. AC a 4b D. AC a 3b
3 3 3 3 3
C©u 35 : Cho tam giác ABC đều cạnh a. ọi là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào dưới đây SAI ?
A. AB AC a B. AB AC a 3
C. GA GB GC 0 D. GB GC a
C©u 36 : Cho tam giác ABC và là trung điểm của cạnh BC. Điểm có t nh ch t nào sau đây thì là
trọng tâm của tam giác ABC.
1
A. GA 2GI B. AG BG CG 0 C. GB GC 2GI D.AI GI
3
C©u 37 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm . Biết rằng A(-1;4), B(2;5),
(0;7). i tọa độ đỉnh C là cặp số nào?
A. 2;12 B. 1;12 C. 3;1 D. 1;12
C©u 38 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm ( ;-1), (3;2). ếu là điểm đối xứng với điểm
qua điểm thì tọa độ điểm là cặp số nào?
11 1
A. 2;5 B. ; C. 13; 3 D. 11; 1
2 2
3
- C©u 39 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a 2;1 , b 3;0 , c 1; 2 . Cho biết c ma nb . Khi đó:
A. m 2; n 1 B. m 2; n 1 C. m 2; n 1 D. m 2; n 1
C©u 40 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. x ,9 x 2 1 B. x , x 2 2
C. n , n2 n D. x ,3x2 10 x 3 0
C©u 41 : Cho số a 2 3, b 2 3 . Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. a 2 b2 \ B. a.b C. a 2 b2 D. a b
C©u 42 : Cho A 12;3 , B= 1;4 . Khi đó A B là:
A. 1;3 B. 1;3 C. 1;3 D. 1; 3
C©u 43 : Cho M 4;7 , N= ; 2 3; . Khi đó M N là:
A. 4; 2 B. 3;7 C. 4; 2 3;7 D. 4; 2 3;7
C©u 44 : Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. x 4;1 4 x 1 B. x 4;1 4 x 1
C. x 4;1 4 x 1 D. x 4;1 4 x 1
C©u 45 : x2 4
Cho hàm số y x 1 . Tập xác định của hàm số này là:
x2
A. \ 2 B. 1; C. 1; 2 2; D. \ 1; 2
C©u 46 : Đường thẳng đi qua hai điểm A 2; 2 , B 1;4 song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y x 2 B. y 2 x 1 C. y 2 x 1 D. y x 2
C©u 47 : Cho Parabol (P): y 2 x 6 x 3 . Tọa độ đỉnh của ( ) là:
2
3 3 3 3 3 3 3 3
A. I ; B. I ; C. I ; D. I ;
2 2 2 2 2 2 2 2
C©u 48 : Cho Parabol (P): y 2 x 2 bx c , biết rằng Parabol (P) có trục đối xứng là đường thẳng x=1 và
c t trục tung tại điểm (0;4). hương trình của arabol ( ) là:
A. y 2 x2 4 x 4 B. y 2 x2 4 x 4 C. y 2 x2 4 x 4 D. y 2 x2 4 x 4
C©u 49: Parabol (P): y ax 2 bx c đi qua ba điểm A 0; 1 , B 1;4 , C 2;13 khi đó giá trị của
a b c là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. -2
C©u 50 : Cho Parabol (P): y 2 x 3x 2 và đường thẳng d : y x 4 . Tọa độ giao điểm của ( ) và
2
(d) là:
A. 1; 3 B. 1; 5 C. 1; 5 D. 1;3
C©u 51 : Cho hàm số y x 2 bx c . Biết hàm số đạt giá trị nh nh t bằng -1 khi x=1. Tìm b và c ?
4
- A. b 2, c 0 B. b 2, c 4 C. b 0, c 2 D. b 1, c 3
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hàm số y x2 4 x 3 .
a) Khảo sát s biến thiên và v đồ thị ( ) của hàm số đ cho.
b) D a vào đồ thị, h y biện luận theo tham số k số nghiệm của phương trình : x2 4 x 3 k 0 .
Câu 2. Xác định hàm số y ax 2 bx c biết đồ thị hàm số c t trục hoành tại hai điểm có hoành độ là
1; 2 và c t trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Lập bảng biến thiên và v đồ thị của hàm số
vừa tìm được.
Câu 3. Cho ABC có trọng tâm G , H là điểm đối xứng với B qua G . Gọi M là trung điểm đoạn BC .
Đặt AB b ; AC c . Biểu thị các vectơ AH ; CH ; MH theo hai vectơ b ; c .
Câu 4. Cho hàm số y x2 6 x 8 có đồ thị là parabol (P).
a) Xét s biến thiên và v đồ thị hàm số trên.
1
b) Tìm m để phương trình x 2 3x 4 m 1 0 có 4 nghiệm.
2
Câu 5. Bảng giá taxi của một hãng A (cho xe 4 chỗ) được tính như sau: từ 0 đến 1 km (giá mở cửa xe) là
12.000đ/km, từ 2 đến 20 km là 10.000đ/km, trên 20 km là 9.500đ/km.
a) Tính số tiền phải trả khi đi 5 km.
b) Lập công thức tính số tiền phải trả khi đi x km.
Câu 6. Tìm m để tập giá trị của hàm số y x2 2(m 1) x m2 m 1 chứa đoạn [2;3].
1
Câu 7. Cho tam giác ABC , có MB MC 0 , là trung điểm AM, K là điểm sao cho KA= - KC .
2
a) Xác định vị tr điểm M, K.
3
b) Tìm tập hợp điểm N th a mãn: NA NB NC NA NB .
2
c) C R: 3 điểm B, I, K thẳng hàng.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho OA i 3j , B (3 : 2), . Tìm tọa độ điểm E sao cho
AE 3BE 0.
Câu 9. Cho tam giác ABC có điểm O là điểm b t kỳ nằm trong tam giác ABC và
S1 SOBC , S2 SOAC , S3 SOAB . CMR: S1.OA S2 .OB S3 .OC 0.
Câu 10. Cho tam giác ABC , có M là trung điểm đoạn thẳng AB; N, P, là điểm sao cho
2
AN= AC, PB =2PC. .
3
a) Xác định vị tr điểm N, P.
b) Tìm tập hợp điểm E th a mãn: EA EB EC EA EB . .
c) C R: 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
5
- Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có OA 3i 2 j , điểm B nằm trên trục
Oy, điểm C nằm trên trục Ox, trọng tâm G(1;-4). Tìm tọa độ điểm B, C.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, có A( 3;1), B (2; 1),OC i 3 j.
a) C R: 3 điểm A, B, C tạo thành 1 tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tìm điểm K trên trục Ox, điểm M trên trục Oy sao cho B là trọng tâm tam giác KMC.
d) Tìm tọa độ điểm đối xứng với điểm A qua B.
e) Tìm tọa độ điểm N trên trục Ox sao cho 3 điểm A, B, N thẳng hàng.
f) Tìm tọa độ điểm E sao cho AE 2BE AB 0.
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có OA 3i 2 j , điểm B nằm trên
trục Oy, điểm C nằm trên trục Ox, trọng tâm G(1;-4). Tìm tọa độ điểm B, C.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, có A( 3; 1), B (2; 2),OC i 3 j .
a) CMR: 3 điểm A, B, C tạo thành 1 tam giác.
b) Tìm tọa độ điểm N sao cho ABNC là hình bình hành.
c) Tìm điểm H trên trục Ox, điểm M trên trục Oy sao cho A là trọng tâm tam giác BHM.
d) Tìm tọa độ điểm E sao cho AE 2BE AB 0.
e) Tìm tọa độ điểm Q đối xứng với điểm C qua B.
Câu 15. Cho tam giác ABC , có là trung điểm cạnh BC, là trung điểm A , K là điểm
1
nằm trên cạnh AC sao cho AK= AC .
3
a) Phân tích BI , BK theo AB , AC .
b) CMR: 3 điểm B, I, K thẳng hàng.
---------------------------------HẾT-------------------------------
6
nguon tai.lieu . vn