Xem mẫu

  1. Trường THPT Yên Hòa ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC GIỮA HỌC KỲ I LỚP 11 Tổ tự nhiên NĂM HỌC 2020 - 2021 A – KIẾN THỨC CƠ BẢN CHƯƠNG I: ĐIỆN LI 1. Nêu khái niệm, phân loại, ví dụ chất điện li? 2. Định nghĩa, phương trình điện li của axit, bazơ, hidroxit lưỡng tính và muối (muối trung hòa, muối axit) theo Arreniut? Cho 5 ví dụ về (axit mạnh, axít yếu, bazơ mạnh, bazơ yếu, hidroxit lưỡng tính, muối trung hòa, nuối axit? 3. Nêu công thức tính pH, pOH, mối quan hệ giữa pH và môi trường của dung dịch? 4. Cách viết phương trình ion rút gọn? Cho ví dụ. Ý nghĩa của phương trình ion thu gọn? 5. Điều kiện của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? Lấy ví dụ? CHƯƠNG II: NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Cấu tạo phân tử, cấu hình electron, vị trí (trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) của Nitơ ? Các số oxi hóa, hóa trị có thể có của Nitơ? 2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế, nhận biết các chất: N2, NH3, muối amoni, HNO3, muối nitrat. B – BÀI TẬP CHƯƠNG I: ĐIỆN LI 1. Bài tập tự luận Câu 1: Cho các chất sau: Ba(NO3)2, CH3COOH, K2CrO4, NaHCO3, C2H5OH, HClO4, HClO, C6H12O6, KOH, Be(OH)2, H3PO4. H2SO3,C3H5(OH)3, HNO3, KOH, FeCl3,Na2HPO3, KHCO3, Al(OH)3. a. Chất nào thuộc chất không điện li? b. Chất nào thuộc chất điện li mạnh? Viết phương trình điện li? c. Chất nào thuộc chất điện li yếu? Viết phương trình điện li? d. Chất nào thuộc axit, bazơ, hiroxit lưỡng tính, muối trung hóa, muối axit (theo areniut) Câu 2: Viết PTHH (dạng phân tử và ion rút gọn) của các phản ứng xảy ra (nếu có) giữa các chất sau? (1). Fe2(SO4)3 + KOH (6). CH3COONa + HCl (11). KHSO3 + HCl (2). Pb(NO3)2 + H2S (7). NH3 + HCl (12). CaCO3 + HCl (3). KNO3 + NaCl (8). Mg(OH)2 + H2SO4 (13). FeS + H2SO4 (4). BaCl2 + Na2SO4 (9). NaHCO3 + NaOH (14). NH4Cl + NaOH (5). AgNO3 + HCl (10). Al(OH)3 + NaOH (15). NaHSO4 + Na2CO3 Câu 3: Viết phương trình hoá học dạng phân tử từ các phương trình ion rút gọn sau? (1). Ba2+ + SO42- → BaSO4  (4). HCO3- + OH- →CO32- + H2O (2). Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2  (5). 2H+ + CO32- → H2O + CO2  + 2+ (3). Zn(OH)2 + 2H → Zn + 2H2O (6). 2H+ + S2- → H2S  Câu 4: Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình ion? (1) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 (2) Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch ZnCl2 (3) Cho dung dịch NaOH tác dụng dung dịch Ca(HCO3)2 (4) Cho dung dịch NaHSO4 tác dụng dung dịch Ba(HCO3)2 Câu 5: Dung dịch A gồm HCl 0,01M, HNO3: 0,03M; H2SO4: 0,03M. Dung dịch B gồm NaOH 0,06M và Ba(OH)2: 0,02M. a. Tính pH của dung dịch A và dung dịch B? b. Trung hòa 1 lít dung dịch A cần V (lít) dung dịch B thu được dung dịch C và m gam kết tủa D. Lọc bỏ D, cô cạn dung dịch C thu được a gam chất rắn. Tính V, m và a? c. Trộn lẫn 1 lít dung dịch A với 4 lít dung dịch B được dung dịch E. Tính pH của E? d. Trộn lẫn V1 lít dung dịch A với V2 lít dung dịch B được dung dịch có pH = 3. Tính tỉ lệ V1:V2? Câu 6: Cho dung dịch A gồm H+: 0,1 mol; Al3+: 0,1 mol và Cl-: x mol. Cho dung dịch B gồm 0,25 mol Na+; 0,1 mol Ca2+ và c mol OH-. a. Tính x, y? b. Cho 1 lít dung dịch A tác dụng 1 lít dung dịch B thu được m gam kết tủa. Tính m?
  2. Câu 7: Cho V lít dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AlCl31M, Al2(SO4)3 0,05M thu được 7,8 gam kết tủa. Tính giá trị của V? Câu 8: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a? 2. Bài tập trắc nghiệm Câu 9: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 Câu 10: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4 Câu 11: Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion Câu 12: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng?     A. H  HNO3  H  HNO2      B. H HNO3  H HNO2  C. H   H  D. NO   NO      HNO3 HNO2 3 HNO3 2 HNO2 Câu 13: Cho các chất AgNO3, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. MgSO4. B. Fe(NO3)3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. Câu 15: Cho dãy các chất: NaOH, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 16: Phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học A. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl Câu 17: Chọn phương trình hóa học không đúng. A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2 C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S + Câu 18: Dung dịch chứa ion H có thể tác dụng với tất cả các ion trong nhóm A. HSO4-, HCO3- B. HSO4-, HCO3-, CO32- C. HCO3-, CO32-, S2- D. HSO4-, CO32-, S2- Câu 19: Dung dịch chứa OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+ C. NH4+, Fe2+, Fe3+, Al3+ D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+ Câu 20: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Mg2+, K+, SO42-, PO43- B. Ag+, Na+, NO3-, Cl- C. Al3+, NH4+, Br-, OH- D. H+, Fe3+, NO3-, SO42- Câu 21: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4. Câu 22: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 23: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, NaCl, Na2SO4 Câu 24: Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. NaOH, H2SO4, CuSO4, H2O C. CH3COONa, KOH, HClO4, Al2(SO4)3 B. NaCl, AgNO3, Ba(OH)2, CH3COOH D. Fe(NO3)3, Ca(OH)2, HNO3, H2CO3
  3. Câu 25: Cho hỗn hợp Mg(MnO4)2, Na2SO4, K2Cr2O7 vào nước được dung dịch chứa các ion: A. Mg2+ , MnO42- , Na+, SO42-, K+, Cr2O7 - B. Mg2+, MnO4-, Na+, SO42-, K+, Cr2O72- C. Mg + , MnO42-, Na+, SO42-, K+, Cr2O72- D. Mg2+ , MnO4- , Na2+, SO42-, K+, Cr2O72- Câu 26: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li Câu 27: Chỉ dùng BaCO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch A. HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 C. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2 B. Ba(OH)2, H3PO4, KOH D. HCl, H2SO4, NaOH Câu 28: Phương trình phân tử nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO32  2H   CO2   H 2O A. MgCO3  2HNO3  Mg( NO3 ) 2  CO2  H 2O B. K 2CO3  2HCl  2KCl  CO2   H 2O C. CaCO3  H 2 SO4  CaSO4  CO2  H 2O D. BaCO3  2HCl  BaCl2  CO2   H 2O Câu 29: Dãy ion không thể tồn tại đồng thời trong dung dịch là A. Na+, OH-, Mg2+, NO3- B. K+, H+, Cl-, SO42- C. HSO3-, Mg+, Ca2+, NO3- D. OH-, Na+, Ba2+, Cl- Câu 30: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan B. NaOH nóng chảy C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 31: Chất nào không điện li ra ion khi hòa tan trong nước? A. CaCl2 B. HClO4 C. Đường glucozơ D. NH4NO3 Câu 32: Dãy gồm các chất điện li mạnh là A. NaCl, Al(NO3)3, Mg(OH)2 B. NaCl, Al(NO3)3, H2CO3 C. NaCl, Al(NO3)3, HgCl2 D. Ca(OH)2, BaSO4, AgCl Câu 33: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro và phân li ra H+ trong nước là axít. D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử. Câu 34: Các hidroxit lưỡng tính A. Có tính axít mạnh, tính bazơ yếu B. Có tính axít yếu, tính bazơ mạnh C. Có tính axít mạnh, tính bazơ mạnh D. Có tính axít và tính bazơ yếu Câu 35: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi cho từ từ dung dịch kiềm vào dung dịch ZnSO4 cho đến dư? A. Xuất hiện kết tủa trắng không tan B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết C. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó tan hết D. Có khí mùi xốc bay ra Câu 36: Chỉ ra nhận định sai về pH. A. pH = -lg[H+] B. [H+] = 10+a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+]. [OH-]= 10-14 Câu 37: Muối nào sau đây không phải là muối axít? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3. D. KHS Câu 38: Cho dung dịch NaOH có dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2. Tìm phương trình ion rút gọn của phản ứng này. A. OH- + HCO3- → CO32- + H B. Ba2+ + 2HCO3- + 2OH- → BaCO3 + CO32- + 2H2O C. Ba2+ + OH- + HCO3- → BaCO3 + H2O D. Ba2+ + 2OH- → Ba(OH) 2 Câu 39: Một dung dịch có nồng độ [OH-] = 2,5.10-10 mol/l. Môi trường của dung dịch thu được có tính chất A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính D. Lưỡng tính. Dạng BT tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li Câu 40: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M. Câu 41: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M. B. 1M. C. 0,32M. D. 0,1M.
  4. Câu 42: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch X. Nồng độ - mol/l của ion OH trong dung dịch X là A. 0,65M. B. 0,55M. C. 0,75M. D. 1,5M. Câu 43: Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,1; 0,2; 0,1. C. 0,2; 0,4; 0,2. D. 0,1; 0,4; 0,1. Dạng BT Sử dụng bảo toàn điện tích Câu 44: Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là: A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e Câu 45: Một dd có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, x molCl−. Giá trị của x là: A. 0,015 B. 0,020 C. 0,035 D. 0,010 2- + Câu 46: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Giá trị của x: - A. 0,5 mol B. 0,7 mol C. 0,8 mol D. 0,1 mol 2- + Câu 47: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 và 0,3 mol Cl cùng với x mol K . Cô cạn dung dịch thu được khối - lượng muối khan là: A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,15 g Câu 48: Có hai dung dịch X, Y, mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+ (0,15 mol); Fe2+ (0,1 mol); NH4+ (0,2 mol); H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol); SO42- (0,15 mol); NO3- (0,2 mol); CO32- (0,075 mol). Thành phần của X, Y là: A. X: Fe2+, H+, SO42-, Cl- và Y: K+, NH4+, CO32-, NO3-. B. X: NH4+, H+, SO42-, CO32- và Y: K+, Fe2+, NO3-, Cl-. C. X: Fe2+, H+, NO3-, SO42- và Y: K+, NH4+, CO32-, Cl-. D. X: Fe2+, K+, SO42-, NO3- và Y: H+, NH4+, CO32-, Cl-. Câu 49: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. Câu 50: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg ; 0,2 mol Cl- và x mol NO 3 . Cô cạn dung + 2+ 2+ dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 51: Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là A. OH- và 30,3. B. NO3- và 23,1. C. NO3- và 42,9. D. OH- và 20,3 DẠNG BÀI TẬP VỀ PH VÀ PƯ TRUNG HÒA Câu 52: Một dung dịch (X) có pH = 4,5. Nồng độ [H+] (ion/lit) là A. 0,25.10-4 B. 0,3.10-3 C. 0,31. 10-2 D. 0,31.10-4 Câu 53: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng (gam) NaOH cần dùng là A. 11.10-4 B. 12.10-4 C. 10,5.10-4 D. 9,5.10-4 Câu 54: Thêm 90 ml nước vào 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 thì thu được dung dịch có pH bằng A. 13 B. 14 C. 11 D. 10 Câu 55: Có 10ml dung dịch HCl pH=3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH=4, giá trị của x bằng A. 10 B. 90 C. 100 D. 40 Câu 56: Thể tích của nước cần để thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH = 1 để thu được dung dịch axit có pH = 3 là A. 1,485 lít B. 14,85 lít C. 1,5 lít D. 15 lít Câu 57: Trộn 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau khi trộn là A. pH=14. B. pH=13. C. pH=12. D. pH=9.
  5. Câu 58: Trộn 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. pH của dung dịch thu được bằng A. pH = 5 B. pH = 4 C. pH = 3 D. pH = 7 Câu 59: Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dung dịch có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-]=1,0.10-14) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 DẠNG SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION RÚT GỌN VÀ BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH Câu 60: Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15 vào 200ml dung dịch NaOH có pH=13, thu được m (g) kết tủa. Trị số của m là A. 0,87 B. 1,16 C. 0,58 D. 2,23 Câu 61: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 17,1. C. 15,5. D.19,7. 2- 2- Câu 62: Dung dịch X chứa hỗn hợp cùng số mol CO3 và SO4 . Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 43 gam kết tủa. Số mol mỗi ion có trong dung dịch X là A. 0,05 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,20 Câu 63: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH và 0,3 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch B chứa đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1 mol Na2CO3. Khối lượng kết tủa thu được là A. 19,7g B. 41,1g C. 68,95g D. 59,1g 3+ 2- + - Câu 64: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lit khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. - Phần hai cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng (gam) các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 3,52 B. 3,73 C. 7,04 D. 7,46 DẠNG TÍNH LƯỠNG TÍNH CỦA Al(OH)3, Zn(OH)2 Câu 65: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch KOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. a. Giá trị nhỏ nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 1,5. b. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 1,2. B. 2. C. 2,4. D. 2,5. Câu 66: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,25 hoặc 0,45. Câu 67: Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung dịch KOH 2M được 3a gam kết tủa. TN2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa. m bằng A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g CHƯƠNG II: NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ 1. Bài tập tự luận Câu 68: Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau? (1). Fe + HNO3 loãng → ? + NO + ? (7). C + HNO3 đặc → (2). Fe + HNO3 đặc nóng → ? + NO2 + ? (8). S + HNO3 đặc → (3). Cu + HNO3 đặc, nóng → ? + ? + ? (9). Fe3O4 + HNO3 loãng → ? + NO + ? (4). Mg + HNO3 loãng → ? + NH4NO3 + ? (10). FeCO3 + HNO3 loãng → ? + NO+ ? + ? (5). Al + HNO3 loãng → ? + N2O+H2O (11). FexOy + HNO3 loãng → ? + NO + ? (6). Zn + HNO3 loãng → ? + N2 + ? (12). FeS + HNO3 →
  6. Câu 69: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau bằng phương trình hóa học? Fe(OH)2  3  Fe(NO3)2  4  Fe2O3  5  Fe(NO3)3  (NH4)2CO3  1  NH3  6  NO  7  NO2  8  HNO3  9  Al(NO3)3  10  Al2O3  HCl  12 NH4Cl  13  NH3  14 NH4HSO4 Câu 70: Viết phương trình hóa học xảy ra khi nhiệt phân các chất sau? NH4Cl; NH4HCO3; (NH4)2CO3 ; NH4NO2; NH4NO3; Cu(NO3)2; KNO3; Fe(NO3)3. AgNO3 Câu 71: Nêu hiện tượng xảy ra và giải thích khi a. Cho từ từ đến dư NH3 vào các dung dịch AlCl3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 b. Nhỏ dung dịch NH3 đặc vào các bình đựng khí HCl, c. Cho mẩu đồng vào dung dịch NaNO3 và HCl Câu 72: Chia 34,8 gam hỗn hơ ̣p A gồ m Al, Fe và Cu thành 2 phầ n bằ ng nhau. Phầ n một: cho vào dung dich ̣ HNO3 đă ̣c nguô ̣i, dư thu đươ ̣c 4,48 lít khí NO2 (ở đktc). Phầ n hai: cho vào dung dich ̣ HCl dư thu đươ ̣c 8,96 lit́ H2 (ở đktc). Tính khố i lươ ̣ng của mỗi kim loại trong hỗ n hơ ̣p A? Câu 73: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Tính phần trăm khối lượng của các kim loại ? Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Tính m? Câu 75: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và HCl 0,8M thấy sinh ra một chất khí A có dA/H2 = 15 và dung dịch A. a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc? b. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hoàn toàn Cu2+ trong dung dịch A 2. Bài tập trắc nghiệm Câu 76: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là: A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2 Câu 77: Trong các nận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng? A. Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron. B. Số hiệu nguyên tử của nitơ bằng 7. C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác. D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p. Câu 78: Trong các nận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học. C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử. D. Số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N 2 O4 , NH 4 , NO3 , NO2 lần lượt là -3, +4, + 3, +5, -3. Câu 79: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí? A. Li, Al, Mg B. H2, O2 C. Li, H2, Al D. O2, Ca, Mg Câu 80: Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở đkc (giả thuyết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là: A. Zn B. Cu C. Mg D.Al Câu 81: Cho các phản ứng (1) Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O (6) Zn(OH)2 + 2H+ → Zn2+ + 2H2O (2) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (7) SO2 + Br2 + 2H2O →2HBr + H2SO4 (3) 2 Cu(NO3)2 →2CuO + 4NO2 + O2 (8) Fe(OH)3 + HCl →FeCl3 + 3 H2O (4) Fe + 2H+ → Fe2+ + H2 (9) Cu + 8H+ + 2NO3- → Cu2+ + 2NO + 4H2O (5) Ba2+ + SO42- → BaSO4 (10) 3NH3 + 3H2O + Fe3+ → 3NH4+ + Fe(OH)3 Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử
  7. A. (1),(4),(6),(7) B. (2),(4),(7),(8) C. (3),(4),(8),(9) D. (3), (4), (7),(9) Câu 82: Tổng số hệ số ( các số nguyên, tối giản) các chất trong phương trình hóa học của phản ứng: Ca + HNO3loãng → Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2O A. 13 B. 20 C. 22 D. 19 Câu 83: Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được sản phẩm: A. K, NO2 Và O2 B. KNO2 và O2 C. K2O, NO2 và O2 D. KNO2, N2 và O2 Câu 84: Trong công nghiệp N2 được sản xuất bằng phương pháp A. Đun nóng dd NH4NO2 bão hòa. B. Chưng cất phân đọan không khí lỏng C. Dùng photpho đốt hết oxi không khí. D. Cho không khí đi qua bột đồng đun nóng. Câu 85: Tính chất đặc trưng của amoniac là: 1) Hòa tan tốt trong nước. 2) Nặng hơn không khí 3) Phản ứng được với kiềm 4) Phản ứng được với axit 5) Khử H2. Những tính chất nêu đúng: A. 1,4 B. 2,3,5 C. 1,2,4,5 D. 1,3 Câu 86: Nitơ phản ứng trực tiếp với oxi ở nhiệt độ A. 3000 0C B. 2000 0C C. 1000 0C D. 5000 0C Câu 87: Thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói) là hỗn hợp gồm A. 75% KNO3 và 25%P B. 75% KNO3,15% C và 10%S C. 75%KNO2, 15%C và 10%S D. 75%KClO, 10%P và 25% C Câu 88: Trong dung dịch, amoniac là một bazo yếu vì: A. Khi tan trong nước chỉ một phần các phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-. B. Phân tử amoniac có cực C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-. D. Amoniac tan nhiều trong nước. Câu 89: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Số mol HNO3 bị khử và số mol HNO3 tạo muối là A. 1 và 8 B. 8 và 1 C. 2 và 6 D. 6 và 2 Câu 90: Dãy nào gồm những chất vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử A. N2O3, N2, NO2, NO B. NH3, N2O5, HNO3, NO2 C. NH3, N2O5, N2, NO2 D. N2O5, N2, NO2, NO Câu 91: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? A. NH3 + H2O → NH4+ + OH- B. 2NH3+ H2SO4 → (NH4)2SO4 C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl D. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → Fe(OH)2 + 2NH4+ Câu 92: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 93: Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: to to 0 t , Pt (1) Cu(NO3)2  (2) NH4NO2  (3) NH3 + O2  to to to (4) NH3 + Cl2  (5) NH4Cl  (6) NH3 + CuO  Trong các phản ứng hóa học xảy ra ở trên, các phản ứng đều tạo khí N2 là A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (5) C. (2), (4), (6) D. (3), (5), (6) Câu 94: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt). B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng. C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng. D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3. Câu 95: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag Câu 96: Trong giờ thực hành hoá học, khi thực hiện phản ứng Cu với HNO3 đặc, có khí NO2 thoát ra là khí độc. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong số các biện pháp sau để chống ô nhiễm môi trường? A. Nút ồng nghiệm bằng bông tẩm nước B. Nút ố ng nghiệm bằng bông tẩm cồn C. Nút ồng nghiệm bằng bông tẩm giấm D. Nút ố ng nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm 7
  8. Câu 97: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa -khử là : A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 98: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 99: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 23x - 9y. B. 45x - 18y. C. 13x - 9y. D. 46x - 18y. Câu 100: Dãy muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân thu được hỗn hợp gồm: kim loại + NO2 + O2: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 B. AgNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2, Pt(NO3)2 C. NaNO3, Au(NO3)3, Hg(NO3)2, Pt(NO3)2 D. Ca(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 Câu 101: Trộn 4 lít N2 với 16 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có V(lít) hỗn hợp các khí. Tìm V, biết H = 20%. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. A. 18,4 B. 19,2 C. 19,6 D. 16,8 Câu 102: Trộn 10 lít N2 với 15 lít H2 cho vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt cân bằng thấy bình phản ứng có 22 lít hỗn hợp các khí. Tìm hiệu suất phản ứng. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. A. 30 % B. 20 % C. 22,5 % D. 25% Câu 103: Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (đkc). Khối lượng của CuO tron hỗn hợp ban đầu là: A. 1,20 g B. 2,52g C. 1,88g D. 4,25g Câu 104: Cho 12g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí N2 (đkc). Kim loại M là: A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg Câu 105: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại trên là: A. Mg B. Cu C. Fe D. Al Câu 106: Hòa tan hoàn toàn 16,8g Fe trong dung dịch HNO3 dư , chỉ thu được 20,16 lít X (đktc)là sản phẩm khử duy nhất. Khí X trên là: A. N 2O B. NO C. N 2 D. NO2 Câu 107: Hòa tan hoàn toàn 9,6g một kim loại trong dd HNO3 dư thu được 2,24 lít N2O (đktc). Số mol HNO3 bị khử là: A. 0,4 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,8 Câu 108: Hòa tan 24,8g hỗn hợp Fe và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít NO(đktc)là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Fe là: A. 11,2g B. 5,6g C. 16,8g D. 19,2g Câu 109: Hòa tan 14,1g hỗn hợp Al và Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,05 mol N2O và 0,1 mol N2. Khối lượng của Al là: A. 2,7g B. 5,4g C. 8,1g D. 10,2g Câu 110: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn HNO3 63%. Hiệu suất điều chế HNO3 nhận giá trị nào ? A. 80% B. 50% C. 60% D. 85% Câu 111: Tiến hành hai thí nghiệm sau: TN1: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch gồm HNO3 1M được V1 lít khí NO TN2: Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M được V2 lít khí NO (các khí đo cùng to, P) Chọn câu trả lời đúng: A. V1 = V2 B. V1 > V2 C. V2 > V1 D. V2  V1 Câu 112: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. ----------- HẾT ---------- 8
nguon tai.lieu . vn