Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN: ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 11 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, KTCB: 1. Phân biệt được thế nào là nước phát triển, nước đang phát triển, nước công nghiê ̣p mới? Đă ̣c điể m và ảnh hưởng của cuô ̣c cách ma ̣ng khoa ho ̣c và công nghê ̣ hiêṇ đa ̣i. Em biế t gì về Cuô ̣c cách ma ̣ng 4.0? 2. Nguyên nhân, biể u hiêṇ và hê ̣ quả của xu hướng toàn cầ u hóa, khu vực hóa kinh tế. Kể tên mô ̣t số tổ chức liên kế t khu vực kinh tế lớn trên thế giới. 3. Đă ̣c điể m của tiǹ h hin ̀ h dân số thế giới. Những ảnh hưởng của bùng nổ dân số và già hóa dân số ? 4.Triǹ h bày đươ ̣c những nguyên nhân, hâ ̣u quả và giải pháp của biế n đổ i khí hâ ̣u toàn cầ u, ô nhiễm nguồ n nước, suy giảm đa da ̣ng sinh ho ̣c. 5. Biết được những cơ hô ̣i và thách thức của toàn cầ u hóa đố i với những nước đang phát triể n. 6. Chứng minh rằ ng điề u kiêṇ tự nhiên của châu phi không thuâ ̣n lơ ̣i cho sự phát triể n kinh tế của châu lu ̣c này. 7. Hãy cho biết điều kiện tự nhiên của Mĩ La Tinh có những thuận lợi và khó khăn nào đối với sự phát triển kinh tế? 8. Vì sao các nước Mi ̃ La Tinh có điề u kiêṇ thuâ ̣n lơ ̣i để phát triể n kinh tế nhưng tỉ lê ̣ người nghèo ở khu vực này vẫn cao? 9. Trình bày đươ ̣c đă ̣c điể m tự nhiên, dân cư, xã hô ̣i và kinh tế của các nước Mỹ La Tinh. 10. Vì sao Tây Nam Á được coi là “điểm nóng” của thế giới? 11. Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ của Hoa Kì? 12. Phân tích những đặc điểm thuận lợi về vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kì đối với việc phát triển kinh tế? 13. Đặc điểm dân cư Hoa Kì có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội của quố c gia này? 14. Chứng minh rằ ng Hoa Kì là nước có nề n kinh tế phát triể n hàng đầ u thế giới. 15. Trình bày quá trình hình thành, mục đích và thể chế hoạt động của EU? 16. Phân tích nô ̣i dung và lơ ̣i ích của bố n mă ̣t tự do lưu thông trong EU. Viê ̣c ra đời đồ ng tiề n chung Châu âu có ý nghiã như thế nào? *Ki ̃ năng: - Xử lí số liệu - Vẽ biể u đồ , nhâ ̣n xét và giải thích biể u đồ , bảng số liêu. ̣ B. LUYỆN TẬP: Phần I. TNKQ Bài 1 1/ Các quốc gia trên TG được chia thành hai nhóm: đang phát triển và phát triển dựa trên cơ sở: A. Sự khác nhau về điều kiện tự nhiên. B. Sự khác nhau về quy mô dân số và thu nhâ ̣p biǹ h quân của mỗi nước.
  2. C. Sự khác nhau về trình độ kinh tế - xã hô ̣i. D. Sự khác nhau về tổng thu nhập bình quân đầu người. 2/ Hàn Quốc, Singapore, Bra-xin, Ác-hen-ti-na,… được gọi là: A. Các nước đang phát triển B. Các nước phát triển C. Các nước kém phát triển D. Các nước công nghiệp mới hoặc là các nước đang phát triển. 3/ Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: A. Ra đời hệ thống các ngành công nghệ hiện điện – cơ khí B. Chuyển từ nền sản xuất nông nghiệp sang công nghiệp C. Xuất hiện và phát triển các ngành công nghệ cao D. Tự động hóa nền sản xuất công nông nghiệp 4/ Kinh tế tri thức là loại hình KT dựa trên: A. Chất xám, KT, công nghệ cao B. Vốn, KT cao, lao động dồi dào C. Máy móc hiện đại, lao động rẻ D. Máy móc nhiều, lao động rẻ 5/ Nước công nghiệp mới (NICs) là nước: A. Đang tiến hành công nghiệp hóa, hiện đâị hóa, có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. B. Đang tiến hành công nghiệp hóa, hiện đâị hóa, công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong GDP. C. Đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp. D. Có tốc độ phát triển kinh tế cao, cơ cấu kinh tế cân đối giữa công nghiệp và dịch vụ. 6/ Sự phân chia thành các nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển chủ yếu dựa vào tiêu chí nào? A. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên. B. Đặc điểm tự nhiên - dân cư và xã hội. C. Đặc điểm dân cư - xã hội. D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. 7/ Nền kinh tế tri thức ra đời do tác động của cuộc cách mạng công nghiệp nào? A. Cách mạng công nghiệp. B. Cách mạng khoa học và kĩ thuật. C. Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. D. Cách mạng công nghiệp 4.0. Bốn trụ cột chính của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là là A. Kĩ thuật số, công nghệ sinh học, vật lí, công nghệ thông tin. B. Công nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học và công nghệ thông tin. C. Trí tuệ nhân tạo, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu, công nghệ điê ̣n tử. D. Công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ điện tử, công nghệ thông tin. 8/ Trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3, có một số trụ cột công nghệ là: A. Công nghệ sinh học, công nghệ thông tin. B. Công nghệ khai khoáng, công nghệ chế biến. C. Công nghệ phần mềm, công nghệ chế biến.
  3. D. Công nghệ vật liệu, công nghệ vi sinh. 9/ Nền kinh tế dựa trên tri thức, chất xám, kĩ thuật và công nghệ cao gọi là A. Kinh tế hiện đại. B. Kinh tế công nghệ. C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế công nghiệp. 10/ Trí tuệ nhân tạo, vạn vật kết nối và dữ liệu lớn là những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc cách mạng công nghiệp nào? A. Cách mạng công nghiệp lần thứ 2. B. Cách mạng công nghiệp lần thứ 3. C. Cách mạng công nghiệp lần thứ 4. D. Cách mạng công nghiệp lần thứ 5. Bài 2 1/ Toàn cầu hóa : A. Là quá trình liên kết một số quốc gia trên TG về nhiều mặt. B. Là quá trình liên kết các nước phát triển trên TG về KT, văn hóa, KH. C. Tác động mạnh mẽ đến toàn bộ nền KT – XH các nước đang phát triển. D. Là quá trình liên kết các quốc gia trên TG về nhiề u mă ̣t. 2/ Mặt trái tòan cầu hóa kinh tế thể hiện ở: a/ Sự phát triển kinh tế diễn ra nhanh chóng tập trung chủ yếu ở các nước phát triển b/ Khỏang cách giàu nghèo gia tăng giữa các nhóm nước c/ Thương mại tòan cầu sụt giảm d/ Các nước đang phát triển sẽ không được hưởng lợi ích nhiều 3/ Các quốc gia có những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội, có chung mu ̣c tiêu phát triể n đã liên kết thành các tổ chức kinh tế khu vực, chủ yếu để : A. Tăng cường khả năng cạnh tranh của khu vực và của các nước trong khu vực so với thế giới. B. Làm cho đời sống văn hóa, XH của các nước thêm phong phú. C. Trao đổi nguồn lao động và nguồn vốn giữa các nước. D. Trao đổi hàng hóa giữa các nước nhằm phát triển ngoại thương. 4/ Toàn cầu hóa kinh tế tạo cơ hội để các nước: A. Thực hiện chủ trương đa phương hóa quan hệ quốc tế. B. Chủ động chuyển giao, khai thác các thành tựu KH và công nghệ. C. Nguy cơ chảy máu chấ t xám. D. Tiế p thu những tinh hoa của văn hóa thế giới. 5/ Năm 1998, Viêṭ Nam là thành viên chiń h thức của tổ chức: A. APEC. B. ASEAN. C. WTO. D. TPP. 6/ Việt Nam là thành viên của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. NAFTA, ASEAN. B. ASEAN, APEC. C. ASEAN, EU. D. ASEAN, MERCOSUR. 7/Hậu quả lớn nhất của xu hướng toàn cầu hóa kinh tế là
  4. A. Thất nghiệp tăng. B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. C. Nghèo đói. D. Mất bản sắc văn hóa dân tộc. Các nước: Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay, Vê-nê-xuê-na là thành viên của tổ chức liên kết kinh tế nào? A. APEC. B. TPP. C. MERCOSUR. D. NAFTA. 8/ Đây không phải là biểu hiện của xu hướng toàn cầu hóa kinh tế: A. Sự phát triển của các công ty xuyên quốc gia. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. D. Có nhiều vấn đề mang tính toàn cầu đòi hỏi phải giải quyết. Bài 3 1/ DS TG hiện nay: A. Đang tăng B. Đang giảm C. Không tăng không giảm D. Đang ổn định 2/ Bùng nổ DS trong mọi thời kỳ đều bắt nguồn từ: A. Các nước phát triền B. Các nước đang phát triển C. Đồng thời ở các nước phát triển và đang phát triển D. Ở các nước phát triển và đang phát triển nhưng không đồng thời 3/ Trái đất nóng dần lên là do: A. Mưa axít ở nhiều nơi trên thế giới. B. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển. C. Tầng ô dôn bị thủng. D. Băng tan ở hai cực. 4/ Phần lớn dân số thiếu nước sạch trên thế giới tập trung ở các nước đang phát triển là do: A. Không có nguồn nước để khai thác. B. Người dân không có thói quen dùng nước sạch. C. Nhà nước không chú trọng xây dựng cơ sở hạ tầng nước sạch. D. Nguồn nuớc bị ô nhiễm do chất thải không được xử lí đổ trực tiếp vào. 5/ Ô nhiễm MT biển và đại dương chủ yếu là do: A. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt B. Các sự cố đắm tàu C. Việc rửa các tàu dầu D. Các sự cố tràn dầu 6/ Sự suy gỉam đa dạng sinh học tạo ra hậu quả: A. Mất nhiều loài sinh vật, các gen di truyền B. Mất đi nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh C. Mất đi nguồn nguyên liệu của nhiều ngành SX D. Tất cả các câu trên đều đúng 7/ Nguyên nhân chính làm biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ô dôn là:
  5. A. Hoạt động sản xuất Nông-lâm-ngư nghiệp. B. Gia tăng lượng khí thải CO2 và CFCs. C. Chất thải do sinh hoạt. D. Tất các các ý trên. 8/ Ý nào không phải là đặc điểm của dân số thế giới hiện nay? A. Dân số thế giới ngày càng tăng. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các nước đang phát triển. C. Do gia tăng tự nhiên cao nên dân số thế giới ngày càng trẻ. D. Dân số thế giới có xu hướng già đi. 9/ Để bảo vệ môi trường, nhiều nước phát triển đã: A. Cắt giảm lượng khí thải trong sản xuất công nghiệp. B. Xử lí khí thải trước khi đưa vào môi trường. C. Chuyển giao các cơ sở gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển. D. Ý A và B đúng. 10/ Những vấn đề mang tính toàn cầu như: ô nhiễm và suy thoái môi trường, biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giẩm tầng ô dôn, đói nghèo, gia tăng dân số đang diễn ra mạnh mẽ ở đâu? A. Các nước đang phát triển. B. Các nước phát triển. C. Các nền kinh tế mới nổi. D. Toàn thế giới. 11/ Năm 2015: Dân số Việt Nam là 91,7 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 1,0% và không thay đổi thì đến năm 2020 dân số Việt Nam là bao nhiêu triệu người? A. 92,1. B. 94,5. C. 95,4. D. 96,3. 12/ Đây là một trong những hậu quả của già hóa dân số A. Dịch bệnh ngày càng tăng. B. Kinh tế chậm phát triển, chất lượng cuộc sống thấp. C. Thiếu nhân lực thay thế, chi phí phúc lợi xã hội tăng cao. D. Tất cả các ý trên đều đúng. 13/ Các trung tâm phát thải khí thải lớn của thế giới là A. Anh, Pháp, Hoa Kì. B. Anh, Đức, Hoa Kì. C. EU, Nhật Bản, Hoa Kì. D. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức. 14/ Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật là A. Do biến đổi khí hậu toàn cầu. B. Do mất rừng. C. Do khai thác thiên nhiên quá mức. D. Do ô nhiễm môi trường. Bài 5 1/ Tình trạng sa mạc hóa ở châu Phi chủ yếu là do: A. Cháy rừng. B. Lượng mưa thấp.
  6. C. Khai thác rừng quá mức. D. Chiến tranh. 2/ Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế một số nước châu Phi kém phát triển: A. Bị cạnh tranh bởi các khu vực khác. B. Xung đột sắc tộc. C. Khả năng quản lí kém của nhà nước. D. Từng bị thực dân thống trị tàn bạo. 3/ Hàng triệu người dân châu Phi đang sống rất khó khăn vì: A. Đói nghèo, bệnh tật B. Kinh tế tăng trưởng chậm C. Học vấn kém, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc D. Tất cả đều đúng 4/ Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đã để lại hậu quả: A. Biên giới các quốc gia này được mở rộng. B. Làm gia tăng sức mạnh các lực lượng vũ trang. C. Làm hàng triệu người chết đói hoặc di cư khỏi quê hương. D. Làm gia tăng diện tích hoang mạc. Bài 6 Số dân sống dưới mức nghèo khổ chủ yếu của châu Mĩ Latinh còn khá đông là do: A. Nề n kinh tế phu ̣ thuô ̣c vào tư bản nước ngoài. B. Người dân không cần cù, trình độ thấp. C. Điều tự nhiên khắc nghiệt, thiếu khoáng sản. D. Quá trin ̀ h đô thị hóa tự phát. 2/ Hướng chảy của sông Amadôn chủ yếu là: A. Bắc -Nam. B. Đông- Tây. C. Tây- Đông . D. Nam -Đông. 3/ Nguyên nhân khiến cho kinh tế các nước Mĩ Latinh phát triển không ổn định: A. Do nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú nên người dân ít lao động. B. Nền kinh tế chỉ tập trung vào sản xuất nông sản nhiệt đới, ít quan tâm tới ngành công nghiệp. C. Do ảnh hưởng của các cuộc xung đột vũ trang diễn ra liên tục. D. Tình hình chính trị không ổn định lại mắc nợ nhiều. 4/ Điề u kiê ̣n tự nhiên của Mỹ La Tinh thuâ ̣n lơ ̣i để phát triể n nề n nông nghêp̣ nào nhấ t? A. Nhiê ̣t đới. B. Câ ̣n nhiêt.̣ C. Ôn đới. D. Câ ̣n nhiê ̣t và ôn đới. 5/ Vào năm 2004, quố c gia nào có tỉ lê ̣ nơ ̣ nước ngoài cao hơn cả tổ ng GDP? A. Achentina. B. Braxin. C. Mehico. D. Venezuena. 6/ Mỹ La Tinh không giàu có về loa ̣i tài nguyên khoáng sản nào? A. Kim loa ̣i màu. B. Kim loa ̣i quý. 6 C. Nhiên liêu. ̣ D. Kim loa ̣i đen.
  7. Bài 5 1/ Ý nào đúng nhất khi nói về vị trí địa lí của Tây Nam Á: A. Nơi tiếp giáp của hai đại dương và ba châu lục. B. Ở Tây Nam Châu Á, giáp ba châu lục. C. Tiếp giáp biển Ca-xpia và biển Đông. D. Phía tây của Địa Trung Hải. 2/ Vị trí địa lí của Tây Nam Á rất quan trọng vì: A. Là cầu nối giữa ba lục địa. B. Nằm án ngữ con đường thông thương từ châu Á sang châu Mi.̃ C. Nằm án ngữ con đường thông thương từ châu Mi ̃ sang châu Phi. D. Có con đường tơ lu ̣a đi qua. 3/ Đặc điểm khí hậu của Trung Á: A. Lạnh quanh năm do núi cao. B. Mưa nhiều vào mùa đông. C. lu ̣c điạ khô hạn. D. Có 2 mùa, mùa mưa và khô. 4/ Vì sao Trung Á tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa phương Đông lẫn phương Tây? A. Các quốc gia này trong lịch sử có “con đường tơ lụa” đi qua nên vùng tiếp nhận được văn hóa cả phương Đông lẫn phương Tây. B. Do sự xâm lược, đô hộ của các nước phương Tây nên chịu ảnh hưởng của văn hóa phương Tây. C. Do sự xâm lược, đô hộ của các nước phương Đông nên chịu ảnh hưởng của văn hóa phương Đông. D. Do nằ m ở vi ̣trí trung tâm của cả hai châu lu ̣c Á-Âu. 5/ Khu vực Tây Á thiếu ổn định là do: A. Vị trí địa lí quan trọng của KV B. Sự can thiệp của các thế lực bên ngòai C. Thế lực chính trị, tôn giáo cực đoan nổi lên D. Tất cả các câu trên đều đúng 6/ Khu vực Tây Á và Trung Á có vai trò quan trọng là do: A. Trữ lượng dầu mỏ lớn, chiế m 50% thế giới. B. Nền kinh tế khu vực phát triển nhanh và ổn định. C. Có nhiều tổ chức kinh tế lớn. D. Vị trí địa lí quan trọng về kinh tế , giao thông, quân sự. 7/ Dân số của khu vực Tây Nam Á từ năm 2005 đế n năm 2015 có xu hướng: A. Tăng khá nhanh. B. Tăng nhanh. C. Giảm. D. Không tăng, không giảm. 8/ Nước nào không thuô ̣c khu vực Trung Á? A. Ca-dắ c-tan. B. Cư-rư-gư-xtan. C. Áp-ga-nit-xtan. D. Mông Cổ . Bài: Hoa Kì, Liên minh Châu Âu Câu 1: Sự phát triển vững mạnh của Liên minh châu Âu không biểu hiện ở ý nào sau đây? 7 A. Số lượng các nước thành viên ngày càng tăng. B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.
  8. C. Sự liên kết, hợp tác được mở rộng và chặt chẽ hơn. D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng. Câu 2: Vùng núi Cooc-đi-e không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Đồi núi thấp với nhiều thung lũng rộng. B. Gồm nhiều dãy nũi chạy song song theo hướng Bắc-Nam. C. Địa hình núi cao đồ sộ, xen các bồn địa và cao nguyên. D. Khí hậu hoang mạc, bán hoang mạc. Câu 3: Trong thị trường chung châu Âu, các nước thành viên EU được hưởng lợi lớn nhất từ tự do lưu thông hàng hóa là A. được bán phá giá các mặt hàng nông sản. B. không chịu áp lực cạnh tranh. C. không phải chịu thuế giá trị gia tăng. D. có thị trường tiêu thụ nội địa lớn. Câu 4: Dân số Hoa Kì tăng nhanh chủ yếu do A. tỉ suất tử thấp. B. nhập cư đông. C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. D. tỉ suất sinh cao. Câu 5: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về: A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa. B. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục. C. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ. D. tiền vốn, dịch vụ, y tế, giáo dục. Câu 6: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU, ban ra các quyết định cơ bản của những người đứng đầu nhà nước là A. Nghị viện châu Âu. B. Ủy ban liên minh châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Hội đồng châu Âu. Câu 7: Với khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương của Hoa Kì rất thuận lợi cho phát triển: A. cây lương thực và cây ăn quả. B. hoa màu và cây công nghiệp lâu năm. C. củ cải đường và cây dược liệu. D. ngô và cây công nghiệp lâu năm. Câu 8: Các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở đâu? A. Vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương. B. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. C. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Đai Tây Dương. D. Ven vịnh Mê-hi-cô và vùng Trung tâm. Câu 9: Trụ sở chính của Liên minh châu Âu được đặt ở thành phố nào? A. Am-xtec-đam (Hà Lan). B. Bruc-xen (Bỉ). C. Pa-ri (Pháp). D. Xtoc-khôm (Thụy Điển). Câu 10: Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào? A. 1990. B. 1991. C. 1993. D. 1995. Câu 11: Năm 1994, đường hầm giao thông qua biển Măng Sơ được hoàn thành 8 nối liền Châu Âu với quốc gia nào? A. Anh. B. Na-Uy. C. Thụy Điển. D. Đức.
  9. Câu 12: Gần đây, có một sự kiện lần đầu tiên xảy ra và có tác động đến số lượng thành viên của EU là A. Người dân Bỉ đồng ý ra khỏi EU. C. Chính phủ Bê-la-rút xin gia nhập EU. D. Người dân Anh đồng ý ra khỏi EU. B. Người dân Pháp đồng ý ra khỏi EU. Phần II. TỰ LUẬN 1: Dựa vào BSL sau: GDP của Hoa Kì và một số châu lục – Năm 2004 (đơn vi:̣ tỷ đôla) Toàn thế giới 40887,8 Châu Âu 14146,7 Châu Á 10092,9 Hoa Kỳ 11667,5 Châu Phi 790,3 a) Vẽ biểu đồ thể hiêṇ cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục ? b) Hãy rút ra những nhận xét về GDP của Hoa Ki?̀ 2: Dựa vào BSL sau: Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới - năm 2004 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Tỷ tro ̣ng dân số so với TG (%) 7,1 4,6 2,0 Tỷ trọng GDP so với TG ( %) 31,0 28,5 11,3 Tỷ trọng xuất khẩu trong GDP(%) 26,5 7,0 12,2 Tỷ trọng trong xuất khẩu của thế giới ( %) 37,7 9,0 6,25 a. Vẽ Biể u đồ thích hơ ̣p thể hiê ̣n cơ cấ u GDP của Hoa Kì, EU, Nhâ ̣t Bản so với Thế giới. b. Cho biết giữa EU, Hoa Kì, Nhật Bản có điểm gì giống và khác nhau về các chỉ số trên? 3: Dựa vào BSL sau: GDP, dân số của EU và một số nước so với thế giới năm 2004 Các nước, khu vực GDP (tỉ USD) Dân số(%) EU 12690,5 7,1 Hoa Kỳ 11667,5 4,6 Nhật Bản 4623,4 2,0 Thế giới 40887,8 100 a) Vẽ biểu đồ thích hơ ̣p thể hiê ̣n tỉ trọng GDP và dân số của EU, Hoa Kì, Nhâ ̣t Bản so với TG b) Rút ra những nhận xét. 4: Cho BSL sau: Dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1800 – 2005 (đơn vị: triệu người) Năm 1800 1840 1880 1920 1960 2005 9
  10. Dân số 5 17 50 105 179 296,5 a) Vẽ biểu đồ thích hơ ̣p thể hiện dân số Hoa Kì giai đoạn 1800 – 2005 ? b) Nhận xét và giải thích nguyên nhân tăng dân số của Hoa Kì giai đoạn trên? Câu 5. Cho bảng số liệu sau: GDP theo khu vực kinh tế của Hoa Kì và Việt Nam năm 2016 ( đơn vị %) Quốc gia Hoa Kì Việt Nam Nông nghiệp 1,1 17,4 Công nghiệp 19,4 37,1 Dịch vụ 79,5 45,5 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP theo khu vực của Hoa Kì và Việt Nam năm 2016. b. Rút ra nhận xét. …………………………Hế t…………………………… *Lưu ý: để chuẩ n bi cho ̣ KTTT giữa ho ̣c kì I, ho ̣c sinh cầ n: Ôn tâ ̣p lí thuyế t bài 1,2,3,5 (câu 1 đế n câu 9) Chúc các em ôn tâ ̣p tố t và đa ̣t kế t quả cao trong kì thi! 10
  11. CÂU HỎI ÔN TẬP THI HỌC KÌ- BAN KHTN 1. Đặc điểm khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Nam Bộ là A. kiểu khí hậu cận xích đạo. B. mùa đông chịu ảnh hưởng mạnh của gió Mậu Dịch. C. khí hậu chia thành hai mùa: mùa mưa và mùa khô. D. mưa nhiều vào thu - đông. 2. Ở miền Nam, đai khí hậu nhiệt đới trên núi phân hoá ở độ cao dưới A. 600m B.1000m C. 1400m D.1600m 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta: A. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 200C (trừ các vùng núi cao). B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài Bắc. C. Xét về biên độ nhiệt thì nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn. D. Trong mùa hè, nhiệt độ nhìn chung đồng đều trên toàn lãnh thổ. 4. Đặc điểm nổi bật của khí hậu Việt Nam A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng, lạnh rõ rệt. C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hoá sâu sắc. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hoà quanh năm. 5. Sự phân hoá khí hậu nước ta ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở chỗ A. phát triển nền nông nghiệp lúa nước. B. khả năng thâm canh, tăng năng suất cây trồng. C. đa dạng hoá sản phẩm cây trồng, vật nuôi. D. trồng nhiều loại cây có giá trị kinh tế. 6. Biện pháp nào không thích hợp để hạn chế tính thất thường của khí hậu của nước ta? A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí. C. Làm tốt công tác dự báo thời tiết. D. Tích cực làm công tác thuỷ lợi, trồng rừng. 7. Vĩ tuyến được coi là ranh giới giữa hai miền khí hậu của nước ta là A. 12o B. B. 14o B. C. 16o B. D. 18o B. 8. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là A. hình dáng và lãnh thổ địa hình. B. khí hậu và địa hình. C. hình dáng và khí hậu. 11 D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng.
  12. 9. Trên quốc lộ 1A đi từ bắc vào nam, lần lượt phải qua các con sông A. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Cửu Long. B. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Cửu Long. C. sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Cửu Long. D. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Cửu Long, sông Ba. 10. Hệ thống đê ngăn lũ lớn nhất nước ta thuộc hệ thống sông A. sông Hồng. B. sông Mã. C. sông Đồng Nai. D. sông Cửu Long. 11. Ở nước ta, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là A. đất phù sa cổ. B. đất phù sa mới. C. đất feralit hình thành trên các đá mẹ khác nhau. D. đất mùn alit. 12. Đất feralit ở nước ta có đặc điểm nổi bật là A. thường có màu đen, xốp, dễ thoát nước. B. thường có màu đỏ vàng, khá màu mỡ. C. thường có màu đỏ vàng, đất chua, nghèo mùn. D. thường có màu nâu, phù hợp với nhiều loại cây công nghiệp dài ngày. 13. Hệ thống cây trồng của nước ta phong phú, đa dạng là do ảnh hưởng quyết định của nhân tố A. địa hình. B. đất. C. khí hậu. D. nguồn nước. 14. Tính chất mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta là do ảnh hưởng của yếu tố A. sự phân hoá theo mùa của khí hậu. B. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước. C. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn. D. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm. 15. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao đã tạo khả năng cho vùng nào ở nước ta trồng được nhiều loại cây từ nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. 16. Nền tảng của mối quan hệ giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với Hoa Nam (Trung Quốc) là A. khí hậu. B. động - thực vật. C. hệ thống sông ngòi. D. cấu trúc địa chất - kiến tạo. 17. Dạng thời tiết đặc biệt thường xuất hiện vào mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là A. sương mù, sương muối và mưa phùn. B. mưa tuyết và mưa rào. C. mưa đá và dông. D. hạn hán và lốc tố. 18. Nét đặc trưng nổi bật nhất của lớp phủ thổ nhưỡng - sinh vật ở miền Tây Bắc 12 và Bắc Trung Bộ là
  13. A. phân hoá đa dạng. B. số lượng, thành phần loài phong phú. C. có đầy đủ hệ thống các đai cao, trong đó đai rừng ôn đới trên núi từ 2600m trở lên chỉ có ở miền này. D. có nhiều loài sinh vật đặc hữu bậc nhất nước ta. 19. Do đặc điểm nào mà dân cư Đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ ? A. Lũ xảy ra quanh năm. B. Địa hình thấp hơn so với mực nước biển. C. Hằng năm, lũ về trên diện rộng. D. Không có hệ thống đê ngăn lũ như đồng bằng sông Hồng. 20. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc mang sắc thái A. cận xích đạo gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. xích đạo gió mùa. 21. Sự phân hóa thiên nhiên giữa 2 vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc chủ yếu do A. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi. B. độ cao địa hình. C. thảm thực vật. D. ảnh hưởng của Biển Đông. 22. Chỉ tính riêng trên lãnh thổ nước ta, sông có chiều dài dài nhất là A. sông Hồng. B. sông Mã. C. sông Thu Bồn. D. sông Đồng Nai. 23. Các cửa sông của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. cửa Ba Lạt, cửa Hội, cửa Tùng, cửa Định An. B. cửa Hội, cửa Tùng, cửa Ba Lạt, cửa Định An. C. cửa Định An, cửa Hội, cửa Tùng, cửa Ba Lạt. D. cửa Ba Lạt, cửa Tùng, cửa Định An, cửa Hội. 24. Trên lãnh thổ Việt Nam, số lượng các con sông có chiều dài trên 10km là A. 3620. B. 2360. C. 3260. D. 2630. 25. Nguyên nhân khiến đất feralit đỏ vàng là do A. các chất bazơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh. B. có sự tính tụ oxit sắt (Fe2O3). C. sự tích tụ ôxit nhôm (Al2O3). D. có sự tích tụ đồng thời ôxit sắt (Fe2O3) và ôxit nhôm (Al2O3). 26. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất trong hệ đất đồng bằng là A. nhóm đất phù sa. B. nhóm đất cát. C. nhóm đất phèn. D. nhóm đất mặn. 27. Nhóm đất than bùn tập trung chủ yếu ở vùng A. Giao Thuỷ (Nam Định) và Cần Giờ (Tp. Hồ Chí Minh). B. cửa sông Tiền và sông Hậu. C. Đồng Tháp Mười và U Minh. 13 D. ven biển Nam Trung Bộ.
  14. 28. Trong các loại đất ven biển, loại đất chiếm diện tích nhiều nhất là A. đất cát. B. đất mặn. C. đất phèn. D. đất đầm lầy và than bùn. 29. Đặc điểm của đất lúa nước ở nước ta là A. đất nhẹ, ít bị glây. B. đất nhẹ, tơi xốp, không bị yếm khí. C. đất nặng, bí, bị glây. D. đất nặng nhưng ít bị glây và yếm khí. 30. Trong hệ đất đồi núi, nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là B. đất feralit đỏ vàng phát triển trên đá mẹ axit, đá phiến sét. C. đất xám phù sa cổ. D. đất feralit nâu đỏ phát triển trên đá mẹ badan và đá vôi. E. đất mùn alit núi cao. 31. Trên đai cao á nhiệt đới và ôn đới chủ yếu là các nhóm đất A. đất feralit có mùn và đất mùn alit. B. nhóm đất xám và đất feralit nâu đỏ. C. nhóm đất đen. D. đất feralit có mùn và nhóm đất đen. 32. Hệ sinh thái rừng thưa rụng lá ở Tây Nguyên còn có tên gọi khác là A. rừng hỗn giao. B. rừng mưa mùa trên núi. C. rừng khộp. D. tất cả đều đúng. 33. Nhân tố quyết định tính chất phong phú về thành phần loài của giới thực vật Việt Nam là A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp B. khí hậu nhiệt đới gió mùa C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật 34. Thảm thực vật rừng Việt Nam đa dạng về kiểu hệ sinh thái vì A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hoá phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật. 35. Hệ sinh thái đặc trưng của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A. rừng nhiệt đới gió mùa rụng lá B. rừng rậm nhiệt đới gió mùa thường xanh quanh năm C. rừng thưa nhiệt đới thứ sinh D. rừng thưa nhiệt đới khô lá kim 36. Khu vực có tỉ lệ che phủ rừng thấp nhất của nước ta hiện nay là A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc. 37. Mùa đông của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm A. đến sớm và kết thúc muộn. B. đến muộn và kết thúc sớm. 14 C. đến muộn và kết thúc muộn. D. đến sớm và kết thúc sớm.
  15. 38. Địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thấp dần theo hướng A. đông bắc - tây nam. B. đông nam - tây bắc. C. tây bắc - đông nam. D. tây nam - đông bắc. 39. Các dãy núi trong miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chạy theo hướng chính là A. tây bắc - đông nam. B. tây nam - đông bắc. C. đông - tây. D. bắc - nam. 40. Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có đặc điểm A. đến muộn và kết thúc sớm. B. đến sớm và kết thúc sớm. C. đến muộn và kết thúc muộn. D. đến sớm và kết thúc muộn. Chủ đề 4. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN 41. Độ che phủ rừng của nước ta năm 2005 là A. 42,0%. B. 32,0%. C. 38,0%. D. 43,0%. 42. Diện tích rừng của nước ta hiện nay chủ yếu là A. rừng giàu B. rừng nghèo C. rừng mới phục hồi D. rừng đặc dụng 43. Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước. B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm. D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam. 44. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta ? A. Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên. B. Diện tích đất hoang, đồi núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh. C. Diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn một bộ phận diện tích lớn. D. Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm. 45. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường. B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường. C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng. D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian. 46. Trên toàn quốc, mùa bão diễn ra trong khoảng thời gian A. từ tháng IV đến tháng IX. B. từ tháng V đến tháng XI. C. từ tháng VI đến tháng XI. D. từ tháng VII đến tháng XII. 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm hoạt động của bão ở Việt Nam ? A. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI. 15 B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. C. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X.
  16. D. Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta. 48. Vùng chịu thiệt hại nặng nề nhất của bão ở nước ta là A. ven biển Đông Bắc Bắc Bộ. B. ven biển miền Trung. C. ven biển Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 49. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long. 50. Hiện tượng ngập lụt ở Bắc Trung Bộ và một số bộ phận của Nam Trung Bộ thường diễn ra vào khoảng thời gian A. từ tháng VI - X. B. từ tháng VII - X. C. từ tháng VII - X. D. từ tháng IX- X. 51. Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng là A. mưa lũ. B. triều cường. C. nước biển dâng . D. lũ nguồn. 52. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thời gian A. từ tháng IX đến tháng XI. B. từ tháng IX đến tháng XII. C. từ tháng X đến tháng XI. D. từ tháng X đến tháng XII. 53. Ngập lụt ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long gây ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất trong vụ A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. xuân hè. 54. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do A. mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. được sự điều tiết hợp lí của các hồ nước. C. nguồn nước ngầm phong phú. D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông. 55. Khu vực có động đất xảy ra mạnh nhất ở nước ta là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. 56. Về mặt chất lượng, rừng của nước ta được xếp vào loại rừng A. rừng giàu. B. rừng trung bình. C. rừng nghèo. D. ít có giá trị. 57. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, chúng ta phải nâng độ che phủ rừng cả nước lên khoảng A. 30 - 35%. B. 35 - 40%. C. 40 - 45%. D. 45 - 50%. 58. Vùng bờ biển nước ta có tần suất bão đổ bộ vào nhiều nhất là A. từ Móng Cái đến Thanh Hoá. B. từ Nghệ An đến Quảng Trị. 16 C. từ Quảng trị đến Khánh Hoà.
  17. D. từ Bà Rịa - Vũng Tàu đến Hà Tiên. 59. Số lượng các cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta trung bình mỗi năm là A. 1 - 2 cơn. B. 3 - 4 cơn. C. 8 - 10 cơn. D. trên 10 cơn. 60. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. có các biện pháp phòng tránh hợp lý khi bão đang hoạt động. B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển. C. huy động sức dân phòng tránh bão. D. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão. 61. Trong số các loại đất phải cải tạo của nước ta hiện nay, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là A. đất phèn. B. đất mặn và cát biển. C. đất xám bạc màu. D. đất glây và đất than bùn. 62. Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm nghiệp. C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. 63. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc. C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao. D. khai hoang mở rộng diện tích. 17
nguon tai.lieu . vn