Xem mẫu

  1. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 HD ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT (GIỮA HK 1) MÔN ĐỊA 10 PHẦN 1. KIẾN THỨC 1. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất. 2. Thuyết kiến tạo mảng. 3. Nội lực: khái niệm, tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. 4. Ngoại lực: khái niệm, các tác nhân ngoại lực, trình bày các quá trình ngoại lực. 5. Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên Trái Đất. 6. Khí quyển (các khối khí, frông, phân bố nhiệt trên Trái Đất). 7. Gió (các loại gió hoạt động thế nào: hƣớng, thời gian hoạt động, tính chất). 8. Mƣa (các nhân tố ảnh hƣởng và sự phân bố lƣợng mƣa trên Trái Đất). PHẦN 2. KĨ NĂNG BÀI TẬP 1. Hãy tính giờ ở Luân Đôn (0), Mat-xcơ-va (2), Tôkyô (9), Niu-Đêli (5) khi ở Hà Nội lúc 12h trƣa ngày 20/10/2018? 2. Một trận bóng đá giữa 2 đội: Pháp và Braxin diễn ra lúc 18h 00’ ngày 15/7/2018 tại LB Nga (Moscow- 45oĐ. Hãy tính giờ cùng lúc đó ở các nƣớc sau đều có truyền hình trực tiếp trận đấu này: Nƣớc Kinh độ Việt Nam 105oĐ Anh 0o Braxin 45oT Hoa Kì (Los Angeles) 120oT Achentina (Buenos Aires) 60oT Nam Phi (Johannesburg) 30oĐ Gambia 15oT Trung Quốc (Bắc Kinh) 120oĐ 3. Tính góc nhập xạ (góc tới) của tia sáng Mặt Trời lúc giữa trƣa vào các ngày 21/3, 22/6, 23/9 và 22/12 tại các địa điểm (vĩ độ) theo bảng sau Nêu nghĩa của góc tới? Địa điểm Vĩ độ Góc nhập xạ 21/3 22/6 23/9 22/12 0 Bắc Kinh (Trung Quốc) 40 B Lũng Cú (Hà Giang) 23023’B Hà Nội 21002’B Huế 16026’B TP.HCM 10047’B Xóm Mũi (Cà Mau) 8034’B 4. Tính góc nhập xạ vào lúc giữa trƣa các ngày: 21/3, 22/6, 23/9, 22/12 của các vĩ độ ở bảng sau: Góc nhập xạ ngày Vĩ độ 21/3 22/6 23/9 22/12 Cực Nam Vòng cực Nam Chí tuyến Nam Xích đạo Chí tuyến Bắc Vòng cực Bắc Cực Bắc 1
  2. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 5. Cho hình vẽ bên: a. Nêu và giải thích hiện tƣợng hình vẽ. b. Tính chiều cao của dãy núi. PHẦN 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM I. HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1. Trái Đất có mấy loại chuyển động? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Trái Đất có những chuyển động nào? A. Chuyển động tự quay quanh trục và tịnh tiến quanh Mặt Trăng. B. Chuyển động tự quay quanh trục và tịnh tiến quanh Mặt Trời. C. Chuyển động quanh Mặt Trăng và quanh Mặt Trời. D. Chuyển động quanh Mặt Trăng và quanh Mặt Trời và tự quay quanh trục. Câu 3. Chuyển động tự quay quanh trục sinh ra các hệ quả nào? A. Ngày đêm luân phiên, giờ trên Trái Đất, sự lệch hƣớng chuyển động. B. Các mùa trong năm, giờ trên Trái Đất, sự lệch hƣớng chuyển động. C. Các mùa trong năm, giờ trên Trái Đất và đƣờng chuyển ngày quốc tế. D. Ngày đêm luân phiên, giờ trên Trái Đất, các mùa trong năm. Câu 4. Chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời của Trái Đất sinh ra các hệ quả nào? A. Các mùa trong năm, giờ trên Trái Đất, đƣờng chuyển ngày quốc tế. B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời, các mùa trong năm, ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ. C. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời, các mùa trong năm, đƣờng chuyển ngày quốc tế. D. Ngày đêm luân phiên nhau, các mùa trong năm, ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và theo vĩ độ. Câu 5. Kinh tuyến nào đƣợc chọn làm đƣờng chuyển ngày quốc tế? A. Kinh tuyến 180  đi qua Thái Bình Dƣơng. B. Kinh tuyến 170  đi qua Đại Tây Dƣơng. C. Kinh tuyến 160  đi qua Ấn Độ Dƣơng. D. Kinh tuyến 0  đi qua Luân Đôn của nƣớc Anh. Câu 6. Trái đất tự quay quanh trục theo hƣớng nào? A. Từ Đông sang Tây. B. Từ Tây sang Đông. C. Từ Bắc xuống Nam. D. Từ Tây Nam lên Đông Bắc. Câu 7. Khoảng cách mỗi múi giờ rộng là bao nhiêu? A. 5  Kinh tuyến. B. 10  Kinh tuyến. C. 15  Kinh tuyến. D. 20  Kinh Tuyến. Câu 8. Bề mặt Trái Đất đƣợc chia ra làm A. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 15° kinh tuyến. B. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 15° kinh tuyến. C. 12 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 30° kinh tuyến. D. 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 30° kinh tuyến. Câu 9. Giờ quốc tế (giờ GMT) đƣợc tính theo giờ của múi giờ số mấy A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 6. C. Múi giờsố 12. D. Múi giờ số 18. 2
  3. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Câu 10. Khi Hà nội (múi giờ số 7) là 14h00’ thì Luân Đôn (múi giờ số 0) sẽ là mấy giờ? A. 7h00. B. 1h00. C. 0h00. D. 14h00. Câu 11. Nếu đi từ phía tây sang phía đông, khi qua kinh tuyến 180° ngƣời ta phải A. lùi lại 1 ngày lịch. B. lùi lại 1 giờ. C. tăng thêm 1 ngày lịch. D. tăng thêm 1 giờ. Câu 12. Nếu đi từ phía đông sang phía tây, khi qua kinh tuyến 180° ngƣời ta phải A. lùi lại 1 giờ. B. tăng thêm 1 giờ. C. lùi lại 1 ngày lịch. D. tăng thêm 1 ngày lịch. Câu 13. Ở bán cầu Bắc chịu tác động của lực Côriôlit, gió Nam sẽ bị lệch hƣớng trở thành A. gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam). B. gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam). C. gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc). D. gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, BắcTây Bắc). Câu 14. Ở bán cầu Bắc chịu tác động của lực Côriôĩit, gió Bắc sẽ bị lệch hƣớng trở thành Ạ. gió Đông Nam (hoặc Đông Đông Nam, Nam Đông Nam). B. gió Tây Nam (hoặc Tây Tây Nam, Nam Tây Nam). C. gió Đông Bắc (hoặc Đông Đông Bắc, Bắc Đông Bắc). D. gió Tây Bắc (hoặc Tây Tây Bắc, Bắc Tây Bắc). Câu 15. Khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục trái đất nghiêng không đổi hƣớng so với mặt phẳng quỹ đạo, 1 góc là bao nhiêu? A. 36  63’. B. 66  33’. C. 33  66’. D. 63  36’. Câu 16. Mỗi năm ở Hà Giang (23  22’) mặt trời sẽ lên thiên đỉnh nhƣ thế nào? A. Lên thiên đỉnh 2 lần. B. Lên thiên đỉnh 1 lần. C. Không lên trên đỉnh. D. Tùy từng năm. Câu 17. Trên trái đất, nơi không có sự chênh lệch giữa ngày và đêm là A. 2 cực. B. Xích đạo. C. Chí tuyến Bắc. D. Vòng cực. Câu 18. Trên trái đất, nơi nào mỗi năm chỉ có 1 ngày dài 24h ? A. Xích đạo. B. Vòng cực. C. Cực. D. Chí tuyến. Câu 19. Ở vòng cực bắc ngày duy nhất dài 24h là ngày nào? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. Câu 20. Bán cầu Bắc sẽ nhận đƣợc nhiều nhiệt nhất vào ngày nào? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. 0 Câu 21. Ở Hà Giang (23 23’ B), có thời gian ban ngày dài nhất là ngày nào? A. 21/3. B. 22/6. C. 23/9. D. 22/12. Câu 22. Từ xích đạo đi về 2 phía cực, chênh lệch giữa ngày và đêm nhƣ thế nào? A. Càng giảm. B. Càng tăng. C. Tùy theo mỗi nửa cầu. D. Tùy mùa. Câu 23. Có 2 ngày mà ở mọi nơi trên trái đất đều có thời gian ban ngày và thời gian ban đêm dài bằng nhau là ngày nào? A. 22/3 và 23/9. B. 21/3 và 22/6. C. 22/6 và 22/12. D. 21/3 và 23/9. Câu 24. Nƣớc Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc Bán Cầu (từ Xích đạo đến chí tuyến Bắc), trong năm Mặt Trời lần lƣợt đi qua thiên đỉnh ở các địa điểm trên đất nƣớc Việt Nam trong khoảng thời gian A. từ 21-3 đến 23-9. B. từ 22 - 6 đến 22-12. C. từ 23-9 đến 21-3. D. từ 22-12 đến 22 – 6. Câu 25. Bốn địa điểm trên đất nƣớc ta lần lƣợt từ Nam lên Bắc là: TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Vinh, Hà Nội. Nơi có 2 lần Mặt Trời đi qua thiên đính gần nhau nhất là A. TP. Hồ Chí Minh. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Hà Nội. Câu 26. Trong năm, bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời vào thời gian A. từ 21-3 đến 23 - 9. B. từ 23-9 đến 21-3. C. từ 22-6 đến 22 - 12. D. từ 22-12 đến 22 - 6. 3
  4. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Câu 27 Những ngày nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài nhƣ nhau A. Ngày 21- 3 và ngày 22- 6. B. Ngày 21-3 và ngày 23-9. C. Ngày 22-6 và ngày 23-9. D. Ngày 22-6 và ngày 22-12. Câu 28. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài nhƣ nhau A. Ở 2 Cực. B. Các địa điểm năm trên 2 vòng Cực. C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến. D. Các địa điểm nằm trên xích đạo. Câu 29. Mùa nào trong năm có ngày dài hơn đêm và xu hƣớng ngày càng dài ra, đêm càng ngắn lại? A. Mùa hạ. B. Mùa đông. C. Mùa xuân. D. Mùa thu. II. THẠCH QUYỂN 1. Thuyết kiến tạo mảng Câu 1. Thạch quyển bao gồm các lớp nào? A. Vỏ lục địa và vỏ địa dƣơng. B. Vỏ trái đất và lớp vỏ Manti. C. Vỏ đại dƣơng và lớp Manti trên. D. Vỏ trái đất và lớp Manti trên. Câu 2. Mảng kiến tạo nào sau đây không có lục địa? A. Mảng Thái Bình Dƣơng. B. Mảng Bắc Mĩ. C. Mảng Nam Mĩ. D. Mảng Nam cực. Câu 3. Hiện nay các mảng kiến tạo đang di chuyển nhƣ thế nào? A. Di chuyển tách xa nhau. B. Di chuyển lại gần nhau. C. Đứng yên. D. Cả di chuyển lại gần và tách xa nhau. Câu 4. Các mảng kiến tạo có những đặc điểm nào sau đây A. Cứng và nhẹ. B. Mềm và nặng. C. Nhẹ và mềm. D. Rắn, mềm. Câu 5. Vành đai động đất và núi lửa thƣờng phân bố ở đâu A. Ở vị trí tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo. B. Ở vị trí giữa các đại dƣơng. C. Ở vị trí giữa các lục địa. D. Tất cả đều đúng. 2. Nội lực Câu 6. Nội lực là lực sinh ra ở đâu A. Bên ngoài trái đất. B. Bên trong Trái Đất. C. Bên trong và bên ngoài Trái Đất. D. Tất cả đều sai. Câu 7. Nội lực do các nguồn năng lƣợng nào sinh ra ? A. Sự phân hủy các chất phóng xạ, sự di chuyển của các dòng vật chất đối lƣu và các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất B. Sự phân hủy các chất phóng xạ, các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất và sự di chuyển của các khối khí C. Sự di chuyển của các dòng vật chất đối lƣu và các phản ứng hóa học trong lòng Trái Đất và các dòng chảy sông ngòi D. Sự phân hủy các chất phóng xạ, sự di chuyển của các dòng vật chất đối lƣu và bức xạ Mặt Trời Câu 8. Vận động theo phƣơng thẳng đứng sinh ra các hiện tƣợng nào sau đây A. Biển tiến, biển thoái. B. Núi uốn nếp. C. Sóng thần. D. Bão. Câu 9. Trên Trái Đất hiện nay đang có khu vực nào đang đƣợc nâng lên ? A. Phần phía bắc của Thụy Điển và Phần Lan. B. Phần bắc Mỹ. C. Phần Bắc Phi. D. Phần Bắc Á. Câu 10. Trên Trái Đất hiện nay đang có khu vực nào đang đƣợc hạ xuống ? A. Phần lớn lãnh thổ Thái Lan. B. Phần lớn lãnh thổ Hà Lan. C. Phần lớn lãnh thổ Ba Lan. D. Phần lớn lãnh thổ Phần Lan. Câu 11. Vận động theo phƣơng nằm ngang sinh ra các hiện tƣợng nào sau đây A. Uốn nếp và đứt gãy. B. Đứt gãy và nâng lên hạ xuống. C. Uốn nếp và nâng lên hạ xuống. D. Tất cả đều đúng. 4
  5. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Câu 12. Hiện tƣợng đứt gãy thƣờng xảy ra khi? A. Lực nén ép theo phƣơng ngang ở nơi có đá cứng. B. Lực nén ép theo phƣơng ngang ở nơi có đá dẻo. C. Lực nén ép theo phƣơng đứng ở nơi có đá cứng. D. Lực nén ép theo phƣơng đứng ở nơi có đá dẻo. Câu 13. Hiện tƣợng đứt gãy thƣờng tạo nên các dạng địa hình nào? A. Núi uốn nếp. B. Địa hào, địa lũy. C. Núi uốn nếp và núi lửa. D. Núi uốn nếp và động đất. 3. Ngoại lực Câu 14. Ngoại lực chủ yếu do nguồn năng lƣợng nào sinh ra? A. Năng lƣợng của bức xạ Mặt Trời. B. Năng lƣợng của bức xạ Mặt Trăng. B. Năng lƣợng của bức xạ Mặt Đất. C. Năng lƣợng của các phản ứng hóa học. Câu 15. Ngoại lực gồm các tác nhân nào sinh ra? A. Do các yếu tố khí hậu, các dạng nƣớc, sinh vật. B. Do các yếu tố khí hậu và các phản ứng hóa học. C. Do các yếu tố khí hậu và mƣa. D. Do mƣa, nhiệt độ, các phản ứng hóa học. Câu 16. Ngoại lực tác động lên địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các quá trình ngoại lực nào? A. Phong hóa – Bóc mòn - Vận chuyển – Bồi tụ. B. Bóc mòn – Vân chuyển – mƣa – gió. C. Vận chuyển – Bồi tụ - xâm thực – nƣớc chảy. D. Phong hóa – Vận chuyển – thổi mòn – xâm thực. Câu 17. Bƣớc đầu của các quá trình ngoại lực là gì? A. Vận chuyển. B. Phong hóa. C. Bóc mòn. D. Bồi tụ. Câu 18. Loại phong hóa nào không làm thay đổi thành phần của đá A. Phong hóa Hóa học. B. Phong hóa Sinh học. C. Phong hóa Vật lí. D. Phong hóa Hóa học và Sinh học. Câu 19. Bóc mòn gồm có các hình thức nào? A. Xâm thực, thổi mòn, mài mòn. B. Xâm thực, vận chuyển, bồi tụ. B. Mài mòn, bồi tụ, xâm thực. D. Thối mòn, bồi tụ, vận chuyển. Câu 20. Đồng bằng châu thổ là dạng địa hình đƣợc hình thành do quá trình ? A. Phong hóa. B. Bồi tụ. C. Bào mòn. D. Vận chuyển. Câu 21. Địa hình phi-o là sản phẩm của A. nƣớc xâm thực. B. sóng biển mài mòn. C. gió thổi mòn. D. băng hà mài mòn. Câu 22. Nội lực và ngoại lực có điểm giống nhau là A. cùng đƣợc sinh ra do năng lƣợng của Trái Đất. B. cùng có tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất. C. đều cần có sự tác động của con ngƣời. D. điều kiện đƣợc hình thành từ năng lƣợng Mặt Trời. Câu 23. Các thạch nhũ trong các hang động đá vôi là kết quả của phong hóa nào? A. Phong hoá vật lí. B. Phong hoá hoá học. C. Phong hoá sinh vật. D. Sự kết hợp của cả 3 loại. III. KHÍ QUYỂN Câu 1. Tầng nào của khí quyển chiếm 3/4 lƣợng hơi nƣớc trong khí quyển? A. Tầng bình lƣu. B. Tầng đối lƣu. C. Tầng giữa. D. Tầng ngoài. Câu 2. Ở tầng đối lƣu, trung bình khối khí ẩm lên cao thêm 100m, thì nhiệt độ thay đổi? A. Giảm 0,6oC. B. Giảm 0,8oC. C. Giảm 1oC. D. Tăng 0,6oC. Câu 3. Ở tầng đối lƣu, trung bình khối khí khô hạ xuống 100m, thì nhiệt độ thay đổi nhƣ thế nào? A. Tăng thêm 0,5oC. B. Tăng thêm 0,6oC. C. Tăng thêm 1,0oC. D. Tăng thêm 1,5oC. Câu 4. Khu vực nào có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt Trái đất ? A. Khu vực Xích đạo. B. Khu vực Chí tuyến. C. Khu vực Lục địa ở chí tuyến. D. Khu vực Lục địa ở Xích đạo. 5
  6. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Câu 5. Frông là gì ? A. Frông là mặt ngăn cách hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí B. Frông là mặt ngăn cách hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí và hóa học C. Frông là mặt ngăn cách hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học D. Frông là mặt ngăng cách hai khối khí giống nhau về tính chất vật lí và hóa học Câu 6. Trên Trái Đất có những frông nào ? A. Frông địa cực và frông ôn đới. C. Frông ôn đới và frông chí tuyến. B. Frông địa cực và frông cận nhiệt. D. Frông ôn đới và frông xích đạo. Câu 7. Frông ôn đới là diện khí ngăn cách giữa hai khối khí nào A. Cực và ôn đới. B. Chí tuyến và xích đạo. C. Ôn đới và chí tuyến. D. Ôn đới và xích đạo. Câu 8. Ở mỗi bán cầu trong tầng đối lƣu, từ xích đạo về cực lần lƣợt là các khối khí: A. chí tuyến, ôn đới, xích đạo. B. cận chí tuyến, ôn đới, xích đạo. C. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, Cực. D. ôn đới, chí tuyến, xích đạo. Câu 9. Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là A. khối khí Cực. B. khối khí ôn đới. C. khối khí chí tuyến. D. khối khí xích đạo. Câu 10. Khối khí có đặc điểm “lạnh” là A. khối khí Cực. B. khối khí ôn đới. C. khối khí chí tuyến. D. khối khí xích đạo. Câu 11. Vào mùa đông, đi trƣớc gió mùa Đông Bắc (khối khí ôn đới lục địa Pc) đem không khí lạnh tràn vào nƣớc ta là A. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí cực và khối khí ôn đới (frông địa cực FA). B. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến (frông ôn đới FP). C. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo. D. bề mặt tiếp xúc giữa 2 khối khí xích đạo ở hai bán cầu (dải hội tụ nhiệt đới). Câu 12. Vào nửa sau mùa hạ, đi trƣớc gió mùa Tây Nam (khối khí xích đạo hải Dƣơng) đem mƣa vào nƣớc ta là A. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí cực và khối khí ôn đới (frông địa cực FA). B. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến (frông ôn đới FP). C. bề mặt tiếp xúc giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo. D. bề mặt tiếp xúc giữa 2 khối khí xích đạo ở hai bán cầu (dải hội tụ nhiệt đới). Câu 13. Không khí nằm ở hai bên frông có sự khác biệt cơ bản về A. tính chất lí học. B. tính chất hoá học. C. hƣớng chuyển động. D. mức độ ô nhiễm. Câu 14. Vào mùa hạ, dải hội tụ nhiệt đới gây mƣa cho nhiều vùng ở nƣớc ta. Dải hội tụ nhiệt đới đƣợc hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí là A. ôn đới hải dƣơng và chí tuyến hải dƣơng. B. chí tuyến hải dƣơng và chí tuyến lục địa. C. chí tuyến hải dƣơng và xích đạo hải dƣơng. D. xích đạo hải dƣơng bán cầu Bắc và xích đạo hải dƣơng bán cầu Nam. Câu 15. Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt Trái Đất đƣợc phân chia thành nhiều bộ phận, chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận A. tới khí quyển rồi lại phản hồi vào không gian. B. đƣợc bề mặt Trái Đất hấp thụ. C. tới bề mặt Trái Đất rồi lại phản hồi vào không gian. D. đƣợc khí quyên hấp thụ. Câu 16. Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho không khí ở tầng đối lƣu là A. do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời. B. nhiệt của bề mặt Trái Đất đƣợc Mặt Trời đốt nóng. C. do các phản ứng hơá học từ trong lòng Trái Đất. D. do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con ngƣời. Câu 17. Nhiệt lƣợng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất, lớn nhất ở A. Xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng Cực. D. Cực 6
  7. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Câu 18. Nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 20° lớn hơn ở Xích đạo là do A. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20° lớn hơn ở Xích đạo. B. không khí ở vĩ độ 20° trong hơn không khí ở Xích đạo. C. bề mặt Trái Đất ở vĩ độ 20° trơ trụi và ít đại dƣơng hơn bề mặt Trái Đất ở Xích đạo. D. tầng khí quyển ở vĩ độ 20° mỏng hơn tầng khí quyển ở Xích đạo. Câu 19. Biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ trên bề mặt Trái Đất biến thiên theo chiều hƣớng A. tăng dần từ Xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần từ chí tuyến lên Cực. B. giảm dần từ Xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần từ chí tuyến lên Cực. C. tăng dần từ Xích đạo lên Cực. D. giảm dần từ Xích đạo lên Cực. Câu 20. Đại dƣơng có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì A. đại dựơng là nơi chứa nƣớc nên mát mẻ hơn lục địa. B. bề mặt các lục địa gồ ghề nên nhận đƣợc nhiều nhiệt hơn đại dƣơng. C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhƣng tỏa nhiệt cũng nhanh hon nƣớc. D. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dƣơng. IV.GIÓ Câu 1. Trên mỗi bán cầu, từ xích đạo về cực Trái Đất có các đới gió nào? A. Tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. B. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, Tín phong. C. Gió Tây ôn đới, Tín phong, gió Đông cực. D. Tín phong, gió Đông cực, gió Tây ôn đới. Câu 2. Gió Tây ôn đới có đặc điểm nào sau đây A. Thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới, thƣờng khô và không mƣa. B. Thổi từ áp cao cực về áp thấp ôn đới, có mƣa nhiều. C. Thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới, khô và ít mƣa. D. Thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới, thƣờng ẩm và có mƣa nhiều. Câu 3. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây A. Thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp xích đạo, khô nóng và ít mƣa. B. Thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp xích đạo, nóng ẩm và mƣa nhiều. C. Thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới, khô và ít mƣa. D. Thổi từ áp cao cận nhiệt về áp thấp ôn đới, nóng ẩm và mƣa nhiều. Câu 4. Gió mùa có đặc điểm nào sau đây A. Là gió thổi theo mùa, hƣớng của hai mùa có chiều ngƣợc nhau và mƣa theo mùa. B. Là gió thổi theo mùa, hƣớng của hai mùa có chiều ngƣợc nhau và khô nóng. C. Là gió thổi theo mùa, hƣớng của hai mùa có chiều ngƣợc nhau và lạnh khô ít mƣa. D. Là gió thổi từ Đại Dƣơng và Lục Địa và mƣa nhiều. Cây 5. Nguyên nhân chủ yếu hình thành gió mùa là sự chênh lệch khí áp giữa A. Xích đạo và vùng cận chí tuyến. B. vùng cận chí tuyến và vùng ôn đới. C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam theo mùa. D. lục địa và đại dƣơng theo mùa. Câu 6. Hƣớng gió mùa ở nƣớc ta là A. mùa hạ hƣớng tây nam (hoặc đông nam), mùa đông hƣớng đông Bắc. B. mùa hạ hƣớng tây Bắc, mùa đông hƣớng đông Bắc. C. mùa hạ hƣớng tây nam, mùa đông hƣớng đông nam. D. mùa hạ hƣớng tây nam (hoặc đông Bắc), mùa đông hƣớng đông Bắc (hoặc tây nam). Câu 7. Gió Đất, gió biển có đặc điểm nào sau đây A. Là gió đổi hƣớng theo ngày và đêm ở vùng núi. B. Là gió đổi hƣớng theo ngày và đêm ở vùng ven biển. C. Là gió đổi hƣớng theo ngày và đêm ở vùng đồng bằng. D. Là gió đổi hƣớng theo mùa ở vùng ven biển. Câu 8. Gió biển là loại gió A. thổi từ đất liền ra biển, vào ban đêm. B. thổi từ biển tới đất liền, vào ban đêm. C. thổi từ đất liền ra biển, vào ban ngày. D. thổi từ biển tới đất liền, vào ban ngày. 7
  8. TRƢỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP THI GIỮA KÌ 1 Câu 9. Gió fơn có đặc điểm nào sau đây A. Tạo nên khô nóng ở sƣờn đón gió. B. Tạo nên khô nóng ở sƣờn khuất gió. C. Tạo nên mƣa nhiều ở sƣờn khuất gió. D. Tất cả đều đúng. Câu 10. Khi khối khí ẩm lên cao thêm 1200m thì nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu độ ? A. 6,8oC. B. 7,0oC. C. 7,2oC. D. 7,4oC. Câu 11. Khi khối khí khô xuống thêm 1200m thì nhiệt độ không khí tăng bao nhiêu độ ? A. 8,0oC. B. 10,0oC. C. 11,0oC. D. 12,0oC. Câu 12. Gió ẩm gặp núi, vƣợt lên cao, nểu ở độ cao 200m, nhiệt độ của không khí trong gió là 30°c thì lên tới độ cao 2000m, nhiệt độ của không khí trong gió sẽ là A. 19,5°C. B. 19,2°C. C. 19,7°C. D. 19,4°C. V. MƯA Câu 1. Các nhân tố nào sau đây ảnh hƣởng đến lƣợng mƣa A. Khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình. B. Khí áp, frông, gió, dòng biển, bức xạ Mặt Trời. C. Khí áp, frông, gió, dòng biển, băng tuyết. D. Khí áp, frông, gió, dòng biển, thực vật. Câu 2. Nhân tố nào sau đây sẽ gây ra mƣa nhiều? A. Các khu khí áp cao. B. Hội tụ nhiệt đới quét qua. C. Gió mậu dịch hoạt động. D. Các dòng biển lạnh. Câu 3. Chọn phƣơng án sai về nhân tố gây ra mƣa nhiều? A. Khí áp thấp. B. Gió Tây ôn đới. C. Dòng biển nóng. D. Gió Mậu Dịch. Câu 4. Từ xích đạo về cực, nơi có lƣợng mƣa nhiều nhất là A. vùng Xích đạo. B. vùng chí tuyên. C. vùng ôn đới. D. vùng Cực. Câu 5. Khu vực ôn đới mƣa nhiều chủ yếu do nguyên nhân nào? A. Có khí áp thấp và gió Tây ôn đới. B. Có khí áp thấp và gió Mậu Dịch. C. Có khí áp cao và gió Tây ôn đới. D. Có khí áp cao và có frông. Câu 6. Khu vực chí tuyến mƣa tƣơng đối ít chủ yếu do nguyên nhân nào? A. Có khí áp thấp và gió Mậu Dịch. B. Có khí áp cao và gió Mậu Dịch. C. Có khí áp thấp và gió Mùa. D. Có khí áp thấp và và dòng biển nóng. Câu 7. Khu vực ven bờ các đại dƣơng có mƣa nhiều chủ yếu do nguyên nhân nào? A. Do có dòng biển lạnh ở gần bờ. B. Do có dòng biển nóng ở gần bờ. C. Do có gió mậu dịch ở gần bờ. D. Do có gió Tây ôn đới và dòng biển lạnh ở gần bờ. Câu 8. Khu vực nào sau đây mƣa ít nhất? A. Khu vực lục địa ở Xích Đạo. B. Khu vực lục địa ở Chí tuyến. C. Khu vực lục địa ở Ôn Đới. D. Khu vực đại dƣơng ở ôn đới. Câu 9. Các khu khí áp thấp thƣờng là nơi có lƣợng mƣa lớn trên thế giới vì A. không khí ở đó loãng, dễ bị lạnh, hơi nƣớc ngƣng tụ sinh ra mƣa. B. không khí ở đó bị đẩy lên cao, hơi nƣớc gặp lạnh ngƣng tụ sinh ra mƣa. C. nơi đây nhận đƣợc lƣợng bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ cao, nƣớc bốc hơi nhiều sinh ra mƣa. D. nơi đây nhận đƣợc gió ấm từ các nơi thổi đến, mang theo mƣa. Câu 10. Dƣới các áp cao cận chí tuyến thƣòng có các hoang mạc lớn vì A. nơi đây nhận đƣợc lƣợng bức xạ mặt trời lớn quanh năm, rất nóng và khô hạn. B. không khí ở đó bị nén xuống, cây cối không thế mọc đƣợc. C. không khí bị nén xuống, hơi ẩm không bốc lên đƣợc nên không có mƣa. D. các áp cao cận chí tuyến thƣờng nằm sâu trong lục địa nên ít mƣa. Câu 11. Các loại gió nào dƣới đây mang mƣa nhiều cho vùng chúng thổi đến? A. Gió Tây ôn đới và gió phơn. B. Gió phơn và gió Mậu dịch. C. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới. D. Gió Tây ôn đới và gió mùa. Câu 12. Ven bờ đại dƣơng, gần nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mƣa nhiều do A. phía trên dòng biển nóng có khí áp thấp, không khí bốc lên cao gây mƣa. B. dòng biển nóng mang hơi nƣớc từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngƣng tụ gây mƣa. C. không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nƣớc, gió mang hơi nƣớc vào lục địa gây mƣa. D. gió mang hơi nƣớc từ lục địa thổi ra, gặp dòng biển nóng, ngung tụ gây mƣa. 8
nguon tai.lieu . vn