Xem mẫu

  1. BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Tiếng Anh trực tuyến 1 (Online English 1) - Mã số học phần: 1531092 - Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học – Ngành: Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần: 30 tiết  Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết  Thực hành (làm bài tập theo sự giao bài của giáo viên): 15 tiết  Tự học: 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: TBM Thực hành tiếng / Khoa Ngoại ngữ 2. Học phần trước: 3. Mục tiêu của học phần: Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có thể rèn luyện các kỹ năng và phát triển khả năng tự học ngôn ngữ tiếng Anh ở cấp độ B1-B2 bằng công cụ trực tuyến ED; biết cách vận dụng kiến trức đã học trực tuyến để hỗ trợ các môn chuyên ngành và vận dụng vào cuộc sống. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Tổng hợp và phát triển kiến thức ngôn ngữ tiếng Anh vào PLO – K1 những tình huống giao tiếp và giao dịch bằng văn bản. 4.1.2. Sử dụng tiếng Anh dành cho các lĩnh vực nghề nghiệp mà PLO – K3 sinh viên chọn học chuyên sâu một cách thành thạo 4.1.3. Hiểu biết về phong tục, tập quán phổ biến, về đất nước, con PLO – K5 người và xã hội nước Anh, Mỹ. Kỹ năng 4.2.1. Sử dụng chính xác tiếng Anh và phối hợp thành thạo các kỹ PLO – S3 năng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân tích, tổng hợp thông tin, trình bày, soạn thảo, dịch thuật ở trình độ trung cấp 4.2.2. Biết tổ chức việc học và tự học PLO – S5 4.2.3. Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, công cụ truyền thông PLO – S7 hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp. Thái độ 4.3.1. Linh hoạt, tích cực làm việc trong mọi điều kiện PLO – A4 4.3.2. Tổ chức việc học tập hiệu quả và phát triển khả năng học PLO – A6 tập suốt đời nhằm nâng cao trình độ chuyên môn và chất lượng cuộc sống. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Nội dung học phần Tiếng Anh trực tuyến 1 – cấp độ Advance 1 có 10 bài: 1) Unit 1 - Cultural Differences 2) Unit 2 - Life In The City 3) Unit 3 - Dangerous Sports 4) Unit 4 - Complaints 5) Unit 5 - Business Strategies 6) Unit 6 - Communication 7) Unit 7 - Medical Issues 8) Unit 8 - How Smart Are You? 9) Unit 9 - Socially Conscious Business 10) Unit 10 – Architecture 1
  2. Mỗi bài gồm nhiều kỹ năng nghe, nói, đọc, từ vựng và ngữ pháp với nhiều chủ đề thông dụng, gần gũi với đời sống thường nhật của sinh viên như về văn hóa, đời sống, thể thao, giao tiếp, y học, kinh tế, kiến trúc, và các vấn đề thường gặp trong cuộc sống. Mỗi kỹ năng có 3 chương trình explore, practice và test giúp sinh viên khám phá, thực hành và kiểm tra đánh giá năng lực tiếng Anh, qua đó sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp xã hội và chuyên môn. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (Lý thuyết và thực hành) Buổi/ 2 tiết Nội dung Ghi chú 1 Introduction (nhắc nhở nội quy học tập, Giải quyết mục tiêu (13-19/11) thời gian dự kiến cho các bài kiểm tra và 4.1.1. hình thức kiểm tra, hướng dẫn khái quát 4.1.2. phương pháp tự học, hướng dẫn SV kích 4.1.3. hoạt tài khoản) 4.2.1. Placement Test 4.2.2. 4.2.3. 4.3.1. 4.3.2. 2-8 Unit 1 – Unit 5 Giải quyết mục tiêu (20/11- 07/01 4.1.1. 4.1.2. 4.1.3. 4.2.1. 4.2.2. 4.2.3. 4.3.1. 4.3.2. 9 Midterm test (90 phút) Giải quyết mục tiêu (10-11/01) 4.1.1. 4.1.2. 4.1.3. 4.2.1. 4.2.2. 4.2.3. 4.3.1. 4.3.2. 10-14 Unit 6 – Unit 10 Giải quyết mục tiêu (15/01 – 18/02) 4.1.1. 4.1.2. 4.1.3. 4.2.1. 4.2.2. 4.2.3. 4.3.1. 4.3.2. 15 Review and Feedback Giải quyết mục tiêu (19-25/02) Results 4.1.1. 4.1.2. 4.1.3. 4.2.1. 4.2.2. 4.2.3. 4.3.1. 4.3.2. 2
  3. 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Hoàn thành tối thiểu 80% bài học trong chương trình. - Hoàn thành đầy đủ bài kiểm tra giữa học kỳ theo đúng tiến độ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Chuyên cần Hoàn thành nội dung của từng 10% 4.3.1., 4.3.2. (Class Summary) bài học 2 Điểm đánh giá quá trình Hoàn thành các bài kiểm tra 20% 4.1.1., 4.1.2., (Class Test Score) trong mỗi bài học 4.1.3. 4.2.1., 4.2.2., 4.2.3. 4.3.1.; 4.3.2. 3 Điểm kiểm tra giữa kỳ Hoàn thành bài kiểm tra trắc 20% 4.1.1., 4.1.2., (Midterm Test Score) nghiệm (90 phút) tại nhà 4.1.3. 4.2.1., 4.2.2., 4.2.3. 4.3.1.; 4.3.2. 4 Điểm thi kết thúc học phần - Thi trắc nghiệm (90 phút) 50% 4.1.1., 4.1.2., (Final Test Score) - Tham dự đủ 80% tiết lý 4.1.3. thuyết và thực hành 4.2.1., 4.2.2., - Bắt buộc dự thi 4.2.3. 4.3.1.; 4.3.2. 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] ED - Advanced 1 – IIG Việt Nam 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] ED – Intermediate 1 – IIG Việt Nam [3] ED – Intermediate 2 – IIG Việt Nam 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: - Tài liệu [1] (TL1) - Tài liệu [2] (TL2) - Tài liệu [3] (TL3) Lý Thực Tuần/BuổiNội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên (tiết) (tiết) 1 Introduction (nhắc nhở 1 1 - Làm bài kiểm tra placement test (13- nội quy học tập, thời gian 19/11) dự kiến cho các bài kiểm tra và hình thức kiểm tra, hướng dẫn khái quát phương pháp tự học, hướng dẫn SV kích hoạt tài 3
  4. khoản) Placement Test 2-8 Unit 1 – Unit 5 7 7 - Tự học và làm bài 1-5 (TL1) với sự (20/11 hướng dẫn của giáo viên - 07/01 - Tham khảo thêm bài 1-10 (TL2) 9 Midterm test (90 phút) 1 1 - Làm bài kiềm tra giữa kỳ theo thời (10- gian quy định của GV phụ trách 11/01) 10-14 Unit 6 – Unit 10 5 5 - Tự học và làm bài 6-10 (TL1) với sự (15/01 hướng dẫn của giáo viên – - Tham khảo thêm bài 1-10 (TL3) 18/02) 15 Review and Feedback 1 1 - Ôn lại tất cả các bài từ 1-10 để chuẩn (19- Results bị thi cuối kỳ 25/02) Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Ngọc Hà Ngày… tháng…. Năm 201 Ban giám hiệu 4
nguon tai.lieu . vn