Xem mẫu

  1. BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I : y = (1 - x )2 (4 - x ) = (1 - 2x + x 2 )(4 - x ) = 4 - x - 8x + 2x 2 + 4x 2 - x 3 = - x 3 + 6x 2 - 9x + 4  y = - x 3 + 6x 2 - 9x + 4  Tập xác định: D = ¡  Đạo hàm: y ¢ = - 3x 2 + 12x - 9 é =1 x  Cho y ¢ = 0 Û - 3x 2 + 12x - 9 = 0 Û ê ê=3 x ê ë  Giới hạn: lim y = + ¥ ; lim y = - ¥ x® - ¥ x® +¥  Bảng biến thiên x – + 1 3 y¢ – 0 + 0 – + 4 y – 0  Hàm số ĐB trên khoảng (1;3), NB trên các khoảng (–;1), (3;+) Hàm số đạt cực đại yCĐ = 4 tại xCĐ = 3 ; đ ạt cực tiểu y CT = 0 tại x CT = 1 é =1 x  Giao điểm với trục ho ành: cho y = 0 Û - x 3 + 6x 2 - 9x + 4 = 0 Û ê ê=4 x ê ë Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = 4  Điểm uốn: y ¢ = - 6x + 12 = 0 Û x = 2 Þ y = 2 . Điểm uốn là I(2;2) ¢  Đồ thị hàm số: y 4 2 34 O 2 x 1  (C ) : y = - x 3 + 6x 2 - 9x + 4 . Viết pttt tại giao điểm của (C ) với trục ho ành.  Giao điểm của (C ) với trục hoành: A (1; 0), B (4; 0)  pttt với (C ) tại A (1; 0) : x 0 = 1 ® y 0 = 0ü ï ïÞ ý f ¢x 0 ) = f ¢ = 0 ï ( (1) ï þ Phương trình tiếp tuyến tại A: y - 0 = 0(x - 1) Û y = 0  pttt với (C ) tại B (4; 0) : ü x 0 = 4 ® y0 = 0 ï ïÞ ¢ x 0 ) = f ¢ = - 9ý ï f( (4) ï þ Phương trình tiếp tuyến tại B : y - 0 = - 9(x - 4) Û y = - 9x + 36  Vậy, hai tiếp tuyến cần tìm là: y = 0 và y = - 9x + 36
  2. Câu II  22x + 1 - 3.2x - 2 = 0 Û 2.22x - 3.2x - 2 = 0 (*)  Đặt t = 2x (ĐK: t > 0), phương trình (*) trở thành é = 2 (t/m) t 2t 2 - 3t - 2 = 0 Û ê ê = - 1 (l) t ê ë 2  Với t = 2: 2x = 2 Û x = 1  Vậy, phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 1 . 1 x I = ò (1 + x )e dx 0 ìu = 1+ x ì du = dx ï ï ï ï  Đặt í . Thay vào công thức tích phân từng phần ta được: Þí x ï v = ex ï dv = e dx ï ï ï ï î î 1 1 1 I = (1 + x )e x 0 - e xdx = (1 + 1)e 1 - (1 + 0)e 0 - e x = 2e - 1 - (e 1 - e 0 ) = e ò0 0 1 x  Vậy, I = ò (1 + x )e dx = e 0  Hàm số y = e x (x 2 - x - 1) liên tục trên đoạn [0;2]  y ¢ = (e x ) ¢(x 2 - x - 1) + e x (x 2 - x - 1) ¢ = e x (x 2 - x - 1) + e x (2x - 1) = e x (x 2 + x - 2) é = 1 (t/m) x  Cho y ¢ = 0 Û e x (x 2 + x - 2) = 0 Û x 2 + x - 2 = 0 Û ê ê = - 2 (k t/m) x ê ë  Ta có, f (1) = e 1(12 - 1 - 1) = - e f (0) = e 0(02 - 0 - 1) = - 1 f (2) = e 2 (22 - 2 - 1) = e 2  Trong các kết quả trên, số nhỏ nhất là - e và số lớn nhất là e 2  Vậy, min y = - e ; max y = e 2 [0;2] [0;2] S Câu III  Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO ^ (A BCD ) nên S O là đường cao của hình chóp và hình chiếu của SB lên mặt đáy là BO, · do đó SBO = 600 A D · · · SO BD  Ta có, t an SBO = Þ SO = BO . t an SBO = . t an SBO 60 BO 2 O = a 2. t an 600 = a 6 B C 2a  Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là 4a 3 6 1 1 1 V= B .h = A B .BC .SO = 2a .2a .a 6 = 3 3 3 3
  3. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: Với A (2; 0; - 1), B (1; - 2; 3),C (0;1;2) .  Điểm trên mp (a ) : A (2; 0; - 1) uuu r  Hai véctơ: A B = (- 1; - 2; 4) uuu r A C = (- 2;1; 3) æ- 2 4 4 - 1 - 1 - 2 ö uuu uuu r r ÷ r ç ÷ = (- 10; - 5; - 5) ç Suy ra, vtpt của mp (a ) : n = [A B , A C ] = ç 1 3;3 - 2;- 2 ÷ ÷ ç 1ø÷ ç è  Vậy, PTTQ của mp (a ) : A (x - x 0 ) + B (y - y 0 ) + C (z - z 0 ) = 0 Û - 10(x - 2) - 5(y - 0) - 5(z + 1) = 0 Û - 10x + 20 - 5y - 5z - 5 = 0 Û - 10x - 5y - 5z + 15 = 0 Û 2x + y + z - 3 = 0 r  Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng ( a ) , có vtcp u = (2;1;1) ì ï x = 2t ï ï  PTTS của d : ï y = t . Thay vào phương trình mp (a ) ta được: í ï ïz = t ï ï î 2(2t ) + (t ) + (t ) - 3 = 0 Û 6t - 3 = 0 Û t = 1 2 11  Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là H (1; ; ) 22 Câu Va :  Đặt z = a + bi Þ z = a - bi , thay vào phương trình ta được a + bi + 2(a - bi ) = 6 + 2i Û a + bi + 2a - 2bi = 6 + 2i Û 3a - bi = 6 + 2i ì 3a = 6 ìa = 2 ï ï Ûï Ûï Þ z = 2 - 2i Þ z = 2 + 2i í í ï- b = 2 ïb = - 2 ï ï î î  Vậy, z = 2 + 2i THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: Với A (2; 0; - 1), B (1; - 2; 3), C (0;1;2) .  Bài giải ho àn toàn giống bài giải câu IVa (phần của ban cơ bản): đề nghị xem lại phần trên uuur r  Đường thẳng AC đi qua điểm A (2; 0; - 1) , có vtcp u = A C = (- 2;1; 3) uuu r  Ta có, A B = (- 1; - 2; 4) æ- 2 4 4 - 1 - 1 - 2 ö r uuur uuu r r ÷ ç ÷ = (- 10; - 5; - 5) u = A C = (- 2;1; 3) . Suy ra [A B , u ] = çç 1 3;3 - 2;- 2 ÷ ÷ ç 1ø ÷ ç è  Áp dụng công thức khoảng cách từ điểm B đ ến đường thẳng AC ta được uuu r r (- 10)2 + (- 5)2 + (- 5)2 [A B , u ] 15 d(B , A C ) = = = r u (- 2)2 + (1)2 + (32 ) 14 15  Mặt cầu cần tìm có tâm là đ iểm B (1; - 2; 3) , bán kính R = d (B , A C ) = nên có pt 14 225 ( x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 14 Câu Vb: Ta có, ( 3 - i )3 = ( 3)3 - 3.( 3)2 .i + 3. 3.i 2 - i 3 = 3 3 - 9i - 3 3 + i = - 23.i 670  Vậy, z = ( 3 - i )2010 = é 3 - i )3 ù = (- 23 i )670 = 22010.i 670 = 22010.(i 4 )167 .i 2 = - 22010 ( ê ú ë û
nguon tai.lieu . vn