Xem mẫu
-
BI TẬP ẠI SỐ
CHUYN Ề BỒI DỠNG HỌC SINH GIỎI
V N THI VO LỚP 10
PHẦN II: HỚNG DẪN GIẢI
m m2
1. Giả sử 7 l số hữu tỉ 7 (tối giản). Suy ra 7 2 hay 7n2 m2
n n
2
(1). ẳng thức ny chứng tỏ m 7 m 7 l số nguyn tố nn m 7. ặt m =
7k (k Z), ta có m2 = 49k2 (2). Từ (1) v (2) suy ra 7n2 = 49k2 nên n2 = 7k2
(3). Từ (3) ta lại c n2 7 v v 7 l số nguyn tố nn n 7. m và n cùng chia
m
hết cho 7 nn phn số khng tối giản, tri giả thiết. Vậy 7 khng phải l
n
số hữu tỉ; do 7 l số v tỉ.
2. Khai triển vế tri v ặt nhn tử chung, ta ợc vế ph ) vì (ad
2
bc) 0.
3. Cách 1 : Từ x + y = 2 ta c y = 2 - x. Do : S = x2 + (2 - x)2 = 2(x - 1)2 +
2 2.
Vậy min S = 2 x = y = 1.
Cách 2 : p dụng bất ẳng thức Bunh a = x, c = 1, b = y, d = 1,
2 2 2
Ta có :(x + y) (x + y )(1 + 1) 4 ) = 2S S.2 mim S = 2
khi x = y = 1
4. b) p dụng bất ẳng thức Cauchy cc cặp số dng
bc ca bc ab ca ab
và ; và ; và lợt c:
a b a c b
bc ca bc ca bc ab ca ab ca ab
2 . 2 2 . 2b ; 2 . 2a cộng
a b a b c a c b c b c
từng vế ta ức cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
c) Với cc g 3a v 5b , theo bất ẳng thức Cauchy ta c :
3a 5b
(3a + 5b)2 4.15P (vì P = a.b) 122 60P
2
12 12
P max P = .
5 5
Dấu bằng xảy ra khi 3a = 5b = 12 : 2 a = 2 ; b = 6/5.
5. Ta có b = 1 - a, do M = a3 + (1 - a)3 = -(3a2 + 3a) . Dấu = xảy ra khi a
= .
Vậy min M = a = b = .
6. ặt a = 1 + x b3 = 2 - a3 = 2 - (1 + x)3 = 1 - 3x - 3x2 -x3 = -(1 + 3x + 3x2
+x3 = -(1 + x)3.
Suy ra : b 1 x. Ta lại c a = 1 + x, nn : a + b 1 + x + 1 x = 2.
Với a = 1, b = 1 th a3 + b3 = 2 v a + b = 2. Vậy max N = 2 khi a = b = 1.
7. Hiệu của vế tri v vế phải bằng (a b)2(a + b).
-
8. Vì | a + b | 0 , | a b | 0 , nên : | a + b | > | a b | a2 + 2ab + b2 a2 2ab
+ b2 4ab > 0 ab > 0. Vậy a v b l hai số cng dấu.
9. a) Xt hiệu : (a + 1)2 4a = a2 + 2a + 1 4a = a2 2a + 1 = (a 1)2 0.
b) Ta có : (a + 1)2 4a ; (b + 1)2 4b ; (c + 1)2 4c v cc bất ẳng thức ny c
hai vế ều dng, nn : [(a + 1)(b + 1)(c + 1)]2 64abc = 64.1 = 82. Vậy (a +
1)(b + 1)(c + 1) 8.
10. a) Ta có : (a + b)2 + (a b)2 = 2(a2 + b2). Do (a b)2 0, nên (a + b) 2
2(a2 + b2).
b) Xét : (a + b + c)2 + (a b)2 + (a c)2 + (b c)2. Khai triển v rt gọn, ta ợc :
3(a2 + b2 + c2). Vậy : (a + b + c)2 3(a2 + b2 + c2).
4
2x 3 1 x 3x 4 x
11. a) 2x 3 1 x x 2 3
2x 3 x 1
x 2
b) x2 4x 5 (x 2)2 33 | x 2 | 3 -3 x 2 3 1 x 5.
2 2
c) 2x(2x 1) 2x 1 (2x 1) 0. Nhng (2x 1) 0 thể : 2x 1
=0
Vậy : x = .
12. Viết ẳng thức cho dới dạng : a2 + d2 ab ac ad = 0 (1).
Nhn hai vế của (1) với 4 rồi a về dạng : a (a 2c)2 + (a 2d)2 = 0
(2). Do ta c :
a = a 2b = a 2c = a 2d = = b = c = d = 0.
2 2 2
13. 2M = (a + b 2) + (a 1) + (b 1) 8 2.1998 M 1998.
a
Dấu = xảy ra khi c ồng thời 1 0 Vậy min M =1998a = b= 1.
10
14. Giải tng tự bi
15. a ẳng thức ạ g : (x 1)2 + 4(y 1)2 + (x 3)2 + 1 = 0.
1 1 1
16. A . max A= x 2 .
2
x x 2 5 5 5
17. a) 9 16 3 4 7 . Vậy 7 15 < 7
b) 17 5 1 16 4 1 4 2 1 7 49 45 .
23 2 19 23 2 16 23 2.4
c) 5 25 27 .
3 3 3
d) Giả sử
2 2
3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 18 12 18 12 .
Bất ẳng thức cuối cng ng, nn : 3 2 2 3.
2 3
18. Cc số c thể l 1,42 v
2
19.Viết lại phng trnh dới dạng :
3(x 1)2 4 5(x 1)2 16 6 (x 1)2 .
-
Vế tri của phng trnh khng nhỏ hn 6, cn vế phải khng lớn hn 6. Vậy
ẳng thức chỉ xảy ra khi cả hai vế ều bằng 6, suy ra x = -1.
2
ab ab
20. Bất ẳng thức Cauchy ab viết lại dới dạng ab (*)
2 2
(a, b 0).
p dụng bất dẳng thức Cauchy dới dạng (*) với hai số dng 2x v xy
Ta ợc :
2
2x xy
2x.xy 4
2
Dấu = xảy ra khi : 2x = xy = 4 : 2 tức l khi x = 1, y = 2. max A = 2
x = 2, y = 2.
1 2
21. Bất ẳng thức Cauchy viết lại dới dạng : .
ab a b
1998
p dụng ta c S > 2. .
1999
22. Chứng minh nh bài 1.
x y x2 y2 2xy (x y)2 y
23. a) 2 0 2
y x xy xy x
x2 y2 x y x2 y x y
b) Ta có : A 2 2 .
y x y x y x y x
2 2
x2 y2 x y y
Theo câu a :A 2 2 2 1 1 0
y x y x y x
x4 y x2 y2 x y
a) Từ cu b suy ra : 2 2 0 . Vì 2 (câu a).
y x y x
x4 y x y
b) Do : 2 2.
y x y x
2
24. a) G 2 = m (m : số hữu tỉ) 2 =m 1 2 l số hữu
tỉ (v l)
3 3
b) Giả sử m + = a (a : số hữu tỉ) =a m 3 = n(a m)
n n
3 l số hữu tỉ, v l.
25. C, chẳng hạn
2 (5 2) 5
x y x2 y2 2 x2 y2
26. ặt a 2 2 2 a . Dễ dng chứng minh 2 2 2 nên
y x y x y x
a2 4, do
| a | 2 (1). Bất ẳng thức phải chứng minh tng ng với : a2 2 + 4 3a
a2 3a + 2 0 (a 1)(a 2) 0 (2)
Từ (1) suy ra a 2 hoặc a -2. Nếu a 2 th (2) ng. Nếu a -2 thì (2)
cng ng. Bi ton ợc chứng minh.
27. Bất ẳng thức phải chứng minh tng ng với :
-
x4z2 y4 x2 z4 x2 x2 z y2 x z2 y xyz
0.
x2 y2z2
Cần chứng minh tử khng m, tức l : x3z2(x y) + y3x2 (y z) + z3y2(z x) 0.
(1)
Biểu thức khng ổi khi hon vị vng x y z x nn c thể giả sử x l
số lớn nhất. Xt hai trờng hợp :
a) x y z > 0. Tch z x ở (1) thnh (x y + y z), (1) tng ng với :
x3z2(x y) + y3x2(y z) z3y2(x y) z3y2(y z) 0
z2(x y)(x3 y2z) + y2(y z)(yx2 z3) 0
Dễ thấy x y 0 , x3 y2z 0 , y z 0 , yx2 z3 0 nn bất ẳng thức trn ng.
b) x z y > 0. Tch x y ở (1) thnh x z + z y , (1) tng ng với :
x3z2(x z) + x3z2(z y) y3x2(z y) z3y2(x z) 0
z2(x z)(x3 zy2) + x2(xz2 y3)(z y) 0
Dễ thấy bất ẳng thức trn dng.
Cch khc : Biến ổi bất ẳng thức phải chứng minh t với :
2 2 2
x y z x y
1 1 1 .
y z x
28. Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử tổ ữu tỉ a với số v tỉ b
l số hữu tỉ c. Ta c : b = c a. Ta thấy, hiệu ữu tỉ c v a l số hữu
tỉ, nn b l số hữu tỉ, tri với giả thiết. số v tỉ.
2 2
29. a) Ta có : (a + b) + (a b) = 2(a (a + b)2 2(a2 + b2).
b) Xét : (a + b + c)2 + (a b)2 + (a c 2 Khai triển v rt gọn ta ợc :
2 2 2 2 2 2
3(a + b + c ). Vậy : (a + b + c) 3 b +c)
c) Tng tự nh câu b
30. Giả sử a + b > 2 8 a3 + b3 + 3ab(a + b) > 8 2 +
3ab(a + b) > 8
ab(a + b) > 2 b) a3 + b3. Chia hai vế cho số dng a + b : ab
> a2 ab +
(a b)2 Vậy a + b 2.
31. Cách x x ; y y nên x + y x + y. Suy ra x + y là
số nguyn khng vợt qu x + y (1). Theo ịnh ngha phần nguyn, x y là
số nguyn lớn nhất khng vợt qu x + y (2). Từ (1) v (2) suy ra : x + y
x y .
Cách 2 : Theo ịnh ngha phần nguyn : 0 x - x < 1 ; 0 y - y < 1.
Suy ra : 0 (x + y) ( x + y ) < 2. Xt hai trờng hợp :
- Nếu 0 (x + y) ( x + y ) < 1 thì x y = x + y (1)
- Nếu 1 (x + y) ( x + y ) < 2 thì 0 (x + y) ( x + y + 1) < 1 nên
x y = x + y + 1 (2). Trong cả hai trờng hợp ta ều c : x +
y + x y
-
32. Ta có x2 6x + 17 = (x 3)2 + 8 8 nn tử v mẫu của A l cc số dng ,
1
suy ra A > 0 do : A lớn nhất nhỏ nhất x2 6x + 17 nhỏ nhất.
A
1
Vậy max A = x = 3.
8
33. Khng ợc dng php hon vị vng quanh x y z x v giả sử x
y z.
Cách 1 : p dụng bất ẳng thức Cauchy cho 3 số dng x, y, z :
x y z x y z
A 33 . . 3
y z x y z x
x y z x y z
Do min 3 x y z
y z x y z x
x y z x y y z y x y
Cách 2 : Ta có : . Ta c 2 (do x,
y z x y x z x x
x y z y
y > 0) nn ể chứng minh 3 ta cần chứng m 1 (1)
y z x x x
(1) xy + z2 yz xz (nhn hai vế với số d
xy + z2 yz xz 0 y(x z) z(x z)(y z) 0 (2)
(2) ng với giả thiết rằng z l số nhỏ nhất t số x, y, z, do (1) ng.
x
Từ tm ợc gi trị nhỏ nhất của
y
34. Ta có x + y = 4 x2 + 2xy + 6. Ta lại c (x y)2 0 x2 2xy + y2
0. Từ suy ra 2(x2 + y2) 16 + y 8. min A = 8 khi chỉ khi x = y = 2.
35. p dụng bất ẳng t ho ba số khng m :
+ z 3. 3 xyz (1)
2 = (x + y + (z + x) 3. 3 (x y)(y z)(z x) (2)
Nhn từng 2) (do hai vế ều khng m) : 2 9. 3 A
3
2 1
A = ax A = khi v chỉ khi x = y = z = .
9 9 3
36. a) C thể. b, c) Khng thể.
37. Hiệu của vế tri v vế phải bằng (a b)2(a + b).
1 4
38. p dụng bất ẳng thức với x, y > 0 :
xy (x y)2
a c a 2 ad bc c2 4(a 2 ad bc c2 )
(1)
bc da (b c)(a d) (a b c d)2
b d 4(b2 ab cd d 2 )
Tng tự (2)
cd a b (a b c d)2
Cộng (1) với (2)
a b c d 4(a 2 b2 c2 d 2 ad bc ab cd)
= 4B
bc cd d a a b (a b c d)2
-
1
Cần chứng minh B , bất ẳng thức ny tng ng với :
2
2B 1 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ad + bc + ab + cd) (a + b + c + d)2
a2 + b2 + c2 + d2 2ac 2bd 0 (a c)2 + (b d)2 0 : ng.
39. - Nếu 0 x - x < thì 0 2x - 2 x < 1 nên 2x = 2 x .
- Nếu x - x < 1 thì 1 2x - 2 x < 2 0 2x (2 x + 1) < 1 2x = 2
x + 1
40. Ta sẽ chứng minh tồn tại cc số tự nhin m, p sao cho :
96000...00 a + 15p < 97000...00
m chöõ 0
soá m chöõ 0
soá
a 15p
Tức l 96 m
m < 97 (1). Gọi a + 15 l số c k chữ số : 10 k 1
a + 15
10 10
< 10k
1 a 15 a 15p
k k 1 (2). ặt x n k k . Theo (2)
10 10 10 10 10
15
Ta có x1 < 1 và k < 1.
10
Cho n nhận lần lợt cc gi trị 2, 3, 4, …, cc n tng dần, mỗi lần
tng khng qu 1 n vị, khi x n sẽ trải trị 1, 2, 3, ến một
a 15p
lc no ta c x p = 96. Khi 96
tức l 96 < 97. Bất
10k 10k
ẳng thức (1) ợc chứng minh.
42. a) Do hai vế của bất ẳng hứ g m nn ta c :
|A+ B|= |A|+ |B| + B |2 = ( | A | + | B | )2
A2 + B2 + 2AB + 2| AB | AB = | AB | (bất ẳng thức
ng). Dấu = xảy ra
b) Ta có : M = | x 3 | = | x + 2 | + | 3 x | | x + 2 + 3 x | = 5.
Dấu = xả hi (x + 2)(3 x) 0 -2 x 3 (lập bảng xt dấu)
Vậy min -2 x 3.
c) Phng ho | 2x + 5 | + | x 4 | = | x + 9 | = | 2x + 5 + 4 x |
(2x + 5)(4 x) 0 -5/2 x 4
x 1
43. iều kiện tồn tại của phng trnh : x2 4x 5 0
x 5
ặt ẩn phụ x2 4x 5 y 0 , ta ợc : 2y2 3y 2 = 0 (y 2)(2y + 1) = 0.
45. Vô nghiệm
46. iều kiện tồn tại của x l x 0. Do : A = x + x 0 min A = 0
x = 0.
47. iều kiện : x 3. ặt 3 x = y 0, ta có : y2 = 3 x x = 3 y2.
13 13 13 11
B = 3 y2 + y = - (y )2 + . max B = y= x= .
4 4 4 4
48. a) Xét a2 và b2. Từ suy ra a = b.
-
b) 5 13 4 3 5 (2 3 1) 4 2 3 3 1. Vậy hai số ny bằng
nhau.
c) Ta có :
n 2 n 1
n 2 n 1 1 và n+1 n
n 1 n 1.
Mà n 2 n 1 n 1 n nên n+2 n 1 n 1 n .
49. A = 1 - | 1 3x | + | 3x 1 |2 = ( | 3x 1| - )2 + .
Từ suy ra : min A = x = hoặc x = 1/6
51. M = 4
52. x = 1 ; y = 2 ; z = -3.
2 3
53. P = | 5x 2 | + | 3 5x | | 5x 2 + 3 5x | = 1. min P = 1 x .
5 5
54. Cần nhớ cch giải một số phng trnh dạng sau :
A 0 (B 0) B 0 A 0
a) A B b) A B 2
c B 0
A B A B B 0
B 0
A 0
d) A B A B e) A B 0
A B
a) a phng trnh về dạng : A
b) a phng trnh về dạng : A B
c) Phng trnh c dạng : A B
d) a phng trnh về dạng : A
e) a phng trnh về dạng : | |B|=0
g, h, i) Phng trnh
k) ặt x 1 = y 0, rnh về dạng : | y 2 | + | y 3 | = 1 . Xt dấu
vế tri.
l) ặt : 3x 5 v 0 ; 7x 4 z 0 ; 2x 2 t 0 .
z t
Ta ợc hệ 2 . Từ suy ra : u = z tức l :
u v2 z2 t 2
8x 1 7x 4 x 3 .
55. Cách 1 : Xét
x2 y2 2 2(x y) x2 y2 2 2(x y) 2 2xy (x y 2)2 0 .
2
Cách 2 : Biến ổi tng ng
x2 y2
2 2
x2 y2 8
2
x y x y
(x2 + y2)2 -8(x- y)2 0 (x2 + y2)2 - 8(x2 + y2 ) 0
(x2 + y2)2 - 8(x2 + y2) + 16 0 (x2 + y2+ 4)2 0.
Cách 3 : Sử dụng bất ẳng thức Cauchy :
-
x2 y2 x2 y2 2xy 2xy (x y)2 2.1 2 1
(x y) 2 (x y).
x y xy xy xy x y
(x > y).
6 2 6 2
Dấu ẳng thức xảy ra khi x ; y hoặc
2 2
6 2 6 2
x ; y
2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2(c b a
62. 2 2 2 2 2 2 2 =
a b c a b c ab bc ca a b c abc
1 1 1
= 2 2 2 . Suy ra iều phải chứng minh.
a b c
x 6
x2 16x 60 0 (x 6)(x 10) 0
63. iều kiện : x 10 .
x 6 0 x 6
Bình phng hai vế : x2 16x + 60 < x2 12x + 36
Nghiệm của bất phng trnh cho : x 10.
64. iều kiện x2 3. Chuyển vế : x2 3 x
x 3
3 0
ặt thừa chung : x 2 3 .(1 - x2 3 x 2
1 x 2 3 0
x 2
Vậy nghiệm của bất phng tr h 3 ; x 2 ; x -2.
2 2 2 2
65. Ta có x (x + 2y 3) + (y 1 (x2 + y2)2 4(x2 + y2) + 3 = - x2 0.
Do : A2 4A + 3 0 A 3) 0 1 A 3.
min A = 1 x = 0, . max A = 3 x = 0, khi y = 3 .
66. a) x 1
b) B c n
4 x 4
16 x 2 0 4 x 4
x 4 2 2 1
2x 1 0 (x 4)2 8 x 42 2 .
x 2 8x 8 0 x 4 2 2
2
1
x
2 x 1
2
2
x 2x 0
x(x 2) 0 x 2
67. a) A c ngha 2 2
2
x x 2x
x x 2x x 0
b) A = 2 x2 2x với iều kiện trn.
c) A < 2 x 2 2x < 1 x2 2x < 1 (x 1)2 < 2 - 2 < x 1 <
2 kq
-
68. ặt 0,999...99 = a. Ta sẽ chứng minh 20 chữ số thập phn ầu tin của
20chöõ 9
soá
a l cc chữ số 9. Muốn vậy chỉ cần chứng minh a < a < 1. Thật vậy ta
có : 0 < a < 1 a(a 1) < 0 a a < 0 a < a. Từ a2 < a < 1 suy ra a <
2 2
a < 1.
Vậy 0,999...99 0,999...99 .
20 chöõ 9
soá 20chöõ 9
soá
69. a) Tm gi trị lớn nhất. p dụng | a + b | | a | + | b |.
A | x | + 2 + | y | + 1 = 6 + 2 max A = 6 + 2 (khi chẳng hạn x = -
2, y = - 3)
b) Tm gi trị nhỏ nhất. p dụng | a b | | a | - | b .
A | x | - 2 | y | - 1 = 4 - 2 min A = 4 - 2 (khi chẳng hạn x = 2, y =
3)
70. Ta có : x4 + y4 2x2y2 ; y4 + z4 2y2z2 ; z4 + x4 2 uy ra :
4 4 4 2 2 2 2 2 2
x +y +z xy +yz +zx
1
Mặt khc, dễ dng chứng minh ợc : Nếu a + b + 1 th a2 + b2 + c2 .
3
Do từ giả thiết suy ra : x2y2 + y2z2 + z2x2
1 3
Từ (1) , (2) : min A = x= y=
3 3
71. Làm nh bài 8c ( 2). Thay vì so s n n 2 và 2 n+1 ta so sánh
n 2 n 1 và n 1 n :
n 2 n 1 n 1 n 2 2 n 1 .
72. Cách 1 : Viết cc ới dấu cn thnh bnh phng của một tổng
hoặc một hiệu
Cách 2 : T a A.
73. p dụ b)(a b) = a2 b2.
74. Ta ch g bằng phản chứng.
a) Giả sử tồn tại số hữu tỉ r mà 3 5 = r 3 + 2 15 + 5 = r2
r2 8
15 . Vế tri l số v tỉ, vế phải l số hữu tỉ, v l. Vậy 3 5 l số
2
v tỉ.
b), c) Giải tng tự.
75. a) Giả sử a > b rồi biến ổi tng ng :
3 3 3 2 2 1 3 3 2 2 2
2 2
3 3 2 2 2 27 8 4 8 2 15 8 2 225 128 . Vậy a > b
l ng.
b) Bình phng hai vế ln rồi so snh.
76. Cách 1 : ặt A = 4 7 4 7 , rõ ràng A > 0 và A2 = 2 A = 2
-
Cách 2 : ặt B = 4 7 4 7 2 2.B 8 2 7 8 2 7 2 0
B =0.
77
Q
2 3 2.3 2.4 2 4
2 3 4 2 2 3 4 1 2
2 3 4 2 3 4
.
78. Viết 40 2 2.5 ; 56 2 2.7 ; 140 2 5.7 . Vậy P = 2 5 7.
79. Từ giả thiết ta c : x 1 y2 1 y 1 x2 . Bình phng hai vế của ẳng
thức ny ta ợc : y 1 x2 . Từ : x2 + y2 = 1.
80. Xét A2 ể suy ra : 2 A2 4. Vậy : min A = 2 x = 1 ; max A = 2
x = 0.
2 2 2
81. Ta có : M a b a b a b 2a
a b
maxM 2 ab
a b 1
2
82. Xt tổng của hai số :
2a b 2 cd 2c d 2 ab a b 2
2 cd a c =
2 2
= a c a b c d a
83. N 4 6 8 3 4 2 18 1 4 6 4 2 2 =
2 2
= 2
32 2 2 2 32 2 3 2 2 2 3 2 2.
84. Từ x y z xy x
2 2
x y y z x 0.
Vậy x = y
85. p dụ ng thức Cauchy cho 1 v ai ( i = 1, 2, 3, n ).
86. p dụ g bất ẳng thức Cauchy với hai số a + b 0 v 2 ab 0, ta có :
2
a b 2 ab 2 2(a b) ab hay a b 2 2(a b) ab .
Dấu = xảy ra khi a = b.
87. Giả sử a b c > 0. Ta c b + c > a nn b + c + 2 bc > a hay
2 2
b c a
Do : b c a . Vậy ba oạn thẳng a , b , c lập ợc thnh một
tam giác.
88. a) iều kiện : ab 0 ; b 0. Xt hai trờng hợp :
b.( a b) a a b a
* Trờng hợp 1 : a 0 ; b > 0 : A 1 .
b. b b b b
-
ab b 2 a a a a
* Trờng hợp 2 : a 0 ; b < 0 : A 1 1 2 .
b2 b b b b
(x 2)2 8x 0
x 0
b) iều kiện : x 0 . Với cc iều kiện thì :
x 2
2
x 0
x
(x 2) 2 8x (x 2) 2 . x x 2 . x
B .
2 x 2 x2
x
x
Nếu 0 < x < 2 th | x 2 | = -(x 2) và B = - x.
Nếu x > 2 th | x 2 | = x 2 v B = x
2
89. Ta có :
2
a 2
a2 1 1 a2 1
1
. ẳng thức
a2 1 a2 1 a2 1
Cauchy:
1 1
a2 1 2 a 2 1. 2 . Vậ 2 . ẳng thức xảy ra
2
a 1 a2 1
khi :
a2 1 a 0.
93. Nhn 2 vế của pt với 2,t c : 2x 5 3 2x 5 1 4 x 5/2
94. Ta chứng minh bằn on học :
a) Với n = 1 ta c : P (*) ng.
3
1.3.5...(2k 1) 1
b) Giả sử (1)
2k 1 2.4.6...2k 2k 1
c) Ta chứ g ằng (*) ng khi n = k + 1 , tức l :
1 1.3.5...(2k 1) 1
Pk 1
(2)
2k 3 2.4.6...(2k 2) 2k 3
2k 1 2k 1
Với mọi số nguyn dng k ta c : (3)
2k 2 2k 3
Nhn theo từng vế cc bất ẳng thức (1) v (3) ta ợc bất ẳng thức (2). Vậy
n Z+
1.3.5...(2n 1) 1
Ta có Pn
2.4.6...2n 2n 1
a2 b2 a 3 b3
95. Biến ổi tng ng : a b a b
b a ab
-
( a b)(a ab b) 2
a b
ab
ab a ab b a b 0
(ng).
x 4(x 1) 0
x 4(x 1) 0 1 x 2
96. iều kiện : x 2
x2 4(x 1) 0
x 1 0
2 2
Xt trn hai khoảng 1 < x < 2 v x > 2. Kết quả : A và A=
1 x x-1
105. Cách 1 : Tính A 2 . Cách 2 : Tính A2
Cách 3 : ặt 2x 1 = y 0, ta có : 2x 1 = y2.
2x 2 2x 1 2x 2 2x 1 y2 1 2y y2 1 1 y 1
A
2 2 2 2 2
1
Với y 1 (tức l x 1), A (y 1 y 1)
2
1 1
Với 0 y < 1 (tức l x < 1), A (y 1 y 2 4x 2 .
2 2 2
108. Nếu 2 x 4 th A = 2 2 . Nếu x = 2 x2 .
109. Biến ổi : x y 2 2 x y nh phng hai vế rồi rt gọn, ta
ợc :
2(x y 2) xy . Lại b h h hai vế rồi rt gọn : (2 y)(x 2) = 0.
2 , y 0 , x 0 , y = 2.
110. Biến ổi tng
(1) a2 2 a
2 2 2 2 2
b2 c2 d2 a + c + 2ac + b + d + 2bd
a2
d2 ac + bd (2)
* Nếu ac + bd < 0, (2) ợc chứng minh.
* Nếu ac + bd 0, (2) tng ng với :
(a2 + b2)(c2 + d2) a2c2 + b2d2 + 2abcd a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 a2c2 + b2d2
+ 2abcd
(ad bc)2 0 (3). Bất ẳng thức (3) ng, vậy bất ẳng thức (1) ợc chứng
minh.
111. Cách 1 : Theo bất ẳng thức Cauchy :
a2 b c a2 b c a a2 b c
2 . 2. a a .
b c 4 b c 4 2 b c 4
b2 a c c2 a b
Tng tự : b ; c .
a c 4 a b 4
nguon tai.lieu . vn