Xem mẫu

  1. Đại số 9 - Tiết 8 Hướng dẫn thực hành sử dụng máy tính Casio fx-500ms A-Mục tiêu : 1. Kiến thức :Hiểu và sử dụng được máy tính fx – 500 MS. 2. Kỹ năng : Có kỹ năng tìm căn bậc hai của một số không âm 3. Thái độ : Chú ý, nghiêm túc trong học tập B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập
  2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5ph) Học sinh 1 Học sinh -Giải bài tập 35 (b) Giải -Giải bài tập 33 (b) phương trình 4 x2  4x  1  6 Học sinh 2 Giải bài tập 434(Sb t) tìn x thỏa mản Học sinh 2x  3 2 x 1 Giải bài tập 43(b t) 1) Giới thiệu máy tính Hoạt động 2 : (5 phút) CASIO fx – 500 MS. - giới thiệu máy tính CASIO fx – 500 MS.
  3. 2) Cách dùng a) Tìm căn bậc hai của một số Hoạt động 3: (15 phút) Ví dụ 1 : Tìm - GV ra ví dụ sau đó hướng 1,68 dẫn học sinh dùng máy tính 1, 68  1,29614814 CASIO fx – 500 MS tìm kết quả căn bậc hai của một số . VD1: Tìm 1,68 Vậy . 1, 68  1, 29614814 ? Để tìm căn bậc hai của 1,68 ta thực hiện như thế nào? VD2 Tìm 39,18
  4. ? Để tìm căn bậc hai của 39,18 Ví dụ 2 : Tìm . 39,18 ta thực hiện như thế nào? 39,18  6,259392942 =>KQ=? ?1 . Vậy . 39,18  6, 259392942 a)Nêu cách tìm 9,11  ? ?1 ( sgk – 21) b) 39,82  ? Thực hiện tương tự như trên Hoạt động 4: (15 phút) a) ta có : 9,11  3, 018277655 * Lưu ý:MODE b) Ta có : 39,82  6,310309026 - Nhấn phím bốn b) Làm tròn kết quả sau dấu lần. phảy Ví dụ 1 : Tìm làm tròn kết 1,68 quả tới phần nghìn, mười FIX 1 nghìn, trăm nghìn - Để chọn chế độ cần nhấn phím số 1 MODE MODE MODE MODE - Để chọn làm tròn kết quả sau FIX 3 0.000 1
  5. dấu phảy cần nhấn phím số tương ứng. (Hoặc) 4 0.0000 - Để trở lại chế độ bình thường: (Bỏ chế độ FIX) 5 0.0000 MODE MODE MODE MODE (Hoặc) Norm 3 chọn chế độ cần 1, 68  1,296 nhấn phím số 3 1, 68  1,2961 0. 1, 68  1,29615 nhấn phím số 2 Ví dụ 2 : Tìm làm tròn kết 39,18
  6. quả tới phần nghìn, mười nghìn, trăm nghìn 39,18  6,259 39,18  6,2594 39,18  6,25939 Hoạt động 5 : Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : (5 phút) + Ghi nhớ chức năng của các phím đã dùng. + Thực hành thêm khai căn với các số. + Chú ý có thể sử dụng máy tính để giải toán.
nguon tai.lieu . vn