Xem mẫu
- Vật lý lớp 12 – 2009
CÔNG THỨC NHỚ NHANH KHI LÀM BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
k m 1k
, T 2 , f
I.CON LẮC LÒ XO:
2 m
m k
2
v
x 2 2 A2 Từ đó tìm v, A hoặc x tại các thời điểm
1.Công thức độc lập:
L i độ x -A 0 +A
Vận tốc v A
0 0
Gia tốc a 0
2
2A
A
Lực hồi phục kA 0 kA
121212 1
mv kx mv0 max kA 2
2. Định luật bảo toàn cơ năng:
2 2 2 2
3.Tìm pha ban đầu ứng với thời điểm t= 0:
x=0 , v>0
* Tại vị trí cân bằng:
2
v
- Vật lý lớp 12 – 2009
v 2 gl (cos cos 0 T mg (3 cos 2 cos 0 )
E t mgl (1 cos ) ; E d mgl (cos cos 0 ) ; E mgl (1 cos 0 )
* Khi góc lệch bé:
1 1 1 1g2 1
2 2
E t mgl 2 E d mgl ( 0 2 ) E mgl 0 m S 0 m 2 S 0
2
2 2 2 2l 2
g
4.Xác định biên độ mới khi con lắc đơn thay đổi g sang g’: ' 0 0
g'
l
5.Xác định chu kỳ mới khi có ngoại lực Fx không đổi tác dụng: T ' 2
g'
F
với g ' g x ( chiều + hướng xuống)
m
III.SÓNG CƠ- GIAO THOA – SÓNG DỪNG:
2 2d
v
vT v độ lệch pha:
f
*Vị trí cực đại : d 2 d1 k .(k 1,2,3,.........) , khi đó A= 2a
1
*Vị trí cực tiểu : d 2 d1 (k ) .(k 1,2,3,.........) , khi đó A= 0
2
1.Xác định trạng thái dao động của 1 điểm M trong miền giao thoa giữa 2 sóng:
d d1
Xét: 2 k nguyên thì M dao động với Ama x, nếu k lẻ M ko dao động A=0
2.Biểu thức sóng tổng hợp tại M trong miền giao thoa:
(d1 d 2 )
( d 2 d1 )
u AM cos(t ) với: AM 2a cos và
3.Tìm số điểm dao động cực đại, cực tiểu trong miền giao thoa:
SS SS
*Cực đại: 1 2 k 1 2 ( kể cả S1, S2)
SS SS
1 1
* Cực tiểu: 1 2 k 1 2 Chú ý lấy k nguyên
2 2
4. Vị trí điểm bụng, nút:
SS SS
1
d1 1 2 k d1 1 2 (k )
Bụng: Điều kiện: 0 d 1 S1 S 2
Nút:
2 2 2 22
5.Điều kiện để có sóng dừng:
a.Hai đầu cố định;
2l
Chiều dài: l k số múi sóng k= , số bụng k, số nút (k+1)
2
v v v
Tần số: l k f k
f 2f 2l
1
a.Một đầu cố định; Chiều dài: l (k ) , số bụng ( k+1), số nút (k+1)
22
IV.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU:
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977 2
- Vật lý lớp 12 – 2009
I0 U0
i I 0 cos(t ) u U 0 cos(t ) và ngược lại; ta luôn có I ;U
1.Nếu
2 2
2.Định luật Ohm cho các loại đoạn mạch:
Đoạn Điện trở ĐL Ohm Giản đồ véc tơ Công suất
Độ lệch pha u / i
mạch
U0 U
I0 ,I P=UI=RI2
0
Chỉ có R R R
R
Chỉ có P=0
Z L L U0 U
I0 ,I
L 2
ZL ZL
Chỉ có P=0
1 U U
I0 0 , I
ZL
C C 2
Zc Zc
RLC Z ZC
U0 U
Z R 2 (Z L Z C ) 2 tan L
I0 ,I , P=UIcos
R
Z Z
=RI2
R
cos
Z
RL Z
U0 U
Z R2 ZL
2
tan L ,
I0 ,I P=UIcos=
R
Z Z
RI2
R
cos
Z
RC Z
U0 U
Z R2 ZC
2
tan C ,
I0 ,I P=UIcos=
R
Z Z
RI2
R
cos
Z
LC
U0 U
Z ZL ZC
I0 ,I P=0
2
Z Z
3.Xác định độ lệch pha giữa 2 hdt tức thời u1, u2: u1 / u 2 u1 / i u 2 / i
tan 1 tan 2 1
* Hai đoạn mạch vuông pha :
LC 2 1
4.Mạch RLC tìm đk để I max ; u,i cùng pha ; hoặc cos =max: Z L Z C hay
Nếu mắc thêm tụ C thì từ trên tìm Ctd nếu Ctd> C ghép song song, ngược lại
U L UC
5.Tìm Um : U U R (U L U C ) 2 , tan
2
UR
6.Tìm điều kiện để P=max:
U2 U2
* Khi R thay đổi: R Z L Z C , Pmax
2R 2 Z L Z C
U2
1 1
lúc đó Pmax
* Khi L hoặc C thay đổi: C ,L
L 2 C 2 R
2 2
R ZL
7.Tìm đk để Uc đạt max khi C thay đổi: Z C C
ZL
* Nếu tìm UL khi L thay đổi thì thay C bằng L
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977 3
- Vật lý lớp 12 – 2009
V.MÁY BIẾN THẾ- MẮC TẢI:
Up
nếu tải đối xứng Itải =
Ud= 3U p
1.Mắc sao:
Z tai
Công suất tiêu thụ mỗi tải P U p I t cos t Rt I t2
U 2 N 2 I1
2.Máy biến thế: R=0 ta luôn có;
U 1 N1 I 2
VI. MẠCH DAO ĐỘNG LC:
Các đại lượng đặc trưng q, i=q’ , L , C
Phương trình vi phân 1
q 0 q" 2 q 0
q"
LC
Tần số góc riêng 1
LC
Nghiệm của pt vi phân q Q0 cos(t )
Chu kỳ riêng T 2 LC
Năng lượng dao động 12121
Wd q Cu qu
T 2C 2 2
Wd , Wt dao động với tần số f’=2f, chu kỳ T’=
2 1
Wd Li 2
2
1212 1212
W q Li Q0 LI 0
2C 2 2C 2
1.Biểu thức cường độ dòng điện: i Q0 cos(t ) i I 0 cos(t ) với
Q0 C
* I 0 Q0 U0
L
LC
Q0
T 2 LC 2
* Q0 CU 0 ;
I0
1
2.Máy thu, có mắc mạch LC , Tìm C: - Nếu biết f : C ,
4 f 2 L
2
2
với c=3.108 m/s
- nếu biết : C 2
4 cL
* Khi mắc C1 tần số f1, khi mắc C2 tần số f2 ; tần số f khi : - C1ntC 2 : f 2 f12 f 22
1 1 1
- C1 ssC 2 : 2 2 2
f f1 f2
3.Tìm dải bước sóng hoặc f : c 2 LC từ đó: min max
1
f f min f f max
2 LC
4.Tìm góc xoay để thu được sóng điện từ có bước sóng :
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977 4
- Vật lý lớp 12 – 2009
C C min
C
180 0 180 0
C 0 C mã C min
VII.GIAO THOA ÁNH SÁNG:
l
Cho trong khoảng L có N vân thì khoảng vân i bằng (N-1) lúc đó i
N 1
D
i , x ki
a
x
, k nguyên : sáng ; k lẻ : tối vd: k=2,5 vân tối thứ 3
1.Nhận biết vân tối ( sáng ) bậc mấy: k
i
2. Tìm số vân tối, sáng trong miền giao thoa:
L
* Xét số khoảng vân trên nửa miền giao thoa có bề rộng L thì: n = k( nguyên) + m( lẻ)
i
* Số vân trên nửa miền giao thoa: Sáng k , Tối : nếu: m0,5 có k+1
*Số vân trên cả miền giao thoa:
Tối N’=2k
sáng: N= 2k+1 N’=2(k+1)=2k +2
3.Có 2 ánh sáng đơn sắc,tìm vị trí trùng nhau: K 11 K 2 2 K 1 , K 2 x
4.Giao toa với ánh sáng trắng, tìm bước sóng ánh sáng đơn sắc cho vân tối(sáng) tại 1 điểm M:
D
Giải hệ: M sáng xM K
a
1 D
tím đo k ( số vân)
M tối xM ( K ) và
2a
e(n 1) D
5.Khi đặt bản mặt song song ( e, n ) thì vân trung tâm ( hệ vân ) dịch chuyển: x0
a
VIII. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN:
hc 1 hc 1
với 1ev= 1,6.10-19 J ; e U h me v 0 max ;
2 2
A A me v0 max
0 2 2
121 1
mv me v0 max eU AK hoặc me v 2 e U h eU AK
2
1.Tìm vận tốc e khi tới Anot:
2 2 2
U AK U h 0 tìm Uh, từ đó lấy U AK U h
2.Để I= 0 thì ĐK là:
I bh
q= ne =Ibht = Ibh từ đó suy ra n
3.Tìm số e trong 1s:
e
P n
số photon trong 1s N= Hiệu suất H
hc N
1 2
4.Tìm Vma x của tấm KL ( quả cầu ) khi được chiếu sáng: eVmax me v 0 max ,
2
U Vmax
nếu nối đất I max
R R
eU hc
min
f max ;
5.Tia Rơn ghen:
h eU
IX.MẪU NGUYÊN TỬ BOHR:
hf mn E m E n
*Dãy Lyman : n=1, m= 2,3,4……….
*Dãy Banme: n=2, m= 3,4,5……….
*Dãy Pa sen : n=3, m= 4,5, 6……….
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977 5
- Vật lý lớp 12 – 2009
1 1 1
1.Tìm bước sóng:
mn mp pn
+ Chú ý bước sóng lớn thì năng lượng bé và ngược lại
1 1
W hc( )
2.Năng lượng để bức e ra khỏi ng tử trở về K:
n n1
XI. PHÓNG XẠ - NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN:
m N m
Số mol: n
từ đó có số ng tử trong m(g): N N A ( N=nNA)
A
A NA
N m
Số nguyên tử còn lại: N N 0 e t t /0 m m0 e t t /0T
hay
T
2 2
Nếu t
- Vật lý lớp 12 – 2009
Tài liệu lưu hành nội bộ-DTTH-ĐT: 0543862977 7
nguon tai.lieu . vn