Xem mẫu

  1. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI ĐẠI HỌC ( BÀI TẬP TỰ SÁNG TÁC VÀ SƯU TẦM ). GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU: 1, x 2 + x + 12 x + 1 = 36 2, 4 x 2 − 5 x + 3 = 2 x x 2 − x + 1 3, 2 x 2 − 4 + x − 2 + x + 2 + 5 x = 12 4,3x 2 − 2 x + 1 = 2 x 2 x − 1 5, 2 ( x 2 − 2 x + 5 ) = 3 2 ( x3 − 7 x + 6 ) 6, 6 x − x 2 − 5 = 3 4 − 3 13 − 3 x 7, x 3 − 2 x 2 + 6 x + 3 = 4 5 x − 1 8, x 2 + 3 x − 2 + 2 x 2 − x − 2 = 2 x 9, 6 x + 8 = 2 x 2 − 3 x + 19 10,12 x + 1 + 9 = x 2 HƯỚNG DẪN HOẶC LỜI GIẢI 1. ĐK x ≥ -1 ( ) 2 PT ⇔ x 2 + 2 x + 1 = x + 1 − 12 x + 1 + 36 ⇔ ( x + 1) = 2 x +1 − 6 ⇔ ....... ⇔ x = 3. 2. 4 x 2 − 5 x + 3 > 0∀x ∈ R ⇒ ĐK x>0. ) ( 2 PT ⇔ x 2 − 2 x x 2 − x + 1 + x 2 − x + 1 + 2 x 2 − 4 x + 2 = 0 ⇔ x − x 2 − x + 1 + 2 ( x − 1) = 0 2  x2 = x2 − x + 1   ⇔ x > 0 ⇔ x = 1.  ( x − 1) = 0 2  3.ĐK x ≥ 2 . Với ĐKXĐ thì VT ≥ 2 + 5.2 = 12 ⇒ x = 2 là nghiệm duy nhất. Cũng có thể xét hàm số, đạo hàm, chứng minh đồng biến để suy ra nghiệm. 4. 1 ĐK x ≥ 2 CÁCH 1. Đặ t  1 2 x − 1 = t ( t ≥ 0 ) .PT ⇔ 3 x 2 − t 2 = 2 xt ⇔ ( x − t ) ( 3x + t ) = 0 ⇒ x = t  dot ≥ 0, x ≥ ÷⇒ x = 1  2
  2. CÁCH 2. ( ) ( ) 2 PT ⇔ x 2 − 2 x + 1 + x 2 x − 2 2 x − 1 = 0 ⇔ ( x − 1) + x 2 2x −1 −1 = 0 ( x − 1) 2 = 0   1 ⇔  Dox ≥ ÷ ( ) 2 x 2x −1 −1 = 0  2  ⇔ x = 1. x ≥ 2 5.ĐK   −3 ≤ x ≤ 1 PT ⇔ 2 ( x 2 − 3 x + 2 ) + 2 ( x − 3) = 3 2 ( x 2 − 3 x + 2 ) ( x + 3 ) 2 ( x 2 − 3 x + 2 ) = a; x + 3 = b ( a, b ≥ 0 ) PT ⇔ 2b 2 + a 2 = 3ab ⇔ ( b − a ) ( 2b − a ) = 0 ⇔ ...... 7 ± 41 5 ± 41 ⇒x= ;x = . 4 2 101 13 ≤x≤ 6. ĐK 27 3 a = x − 3; b = 13 − 3x ; c = 4 − 3 13 − 3x ; ( a > 0, b ≥ 0, c ≥ 0 ) ⇒ b 2 = 13 − 3 x = 4 − 3 ( x − 3) = 4 − 3a; c 2 = 4 − 3b; PT ⇔ 4 − a 2 = 3c. Đặ t a 2 = 4 − 3c  ⇒ b 2 = 4 − 3a ( a > 0, b ≥ 0, c ≥ 0 ) c 2 = 4 − 3b  GSa ≥ b, a ≥ c ⇒ a = b = c ⇒ a = b = c = 1 ⇒ x = 4. 1 7.ĐK x ≥ 5 PT ⇔ x − 2 x 2 + x + 5 x − 1 − 4 5 x − 1 + 4 = 0 3 ( ) 2 ⇔ x ( x − 1) + 2 5x − 1 − 2 =0  5x − 1 − 2 = 0   1 ⇔  dox ≥ ÷ ⇔ x = 1  x ( x − 1) = 0  2 5  8.ĐK x ≥ 2
  3. x 2 + 3x − 2 x2 − x − 2 PT ⇔ +2 =2 x x  2 ⇔ t + 3 + 2 t − 1 = 2;  t = x − ÷  x ⇒ t = 1 ⇒ x = 2. 9.ĐK x > −8 PT ⇔ x + 8 − 6 x + 8 + 9 + 2 x 2 − 4 x + 2 = 0 ( ) 2 x + 8 − 3 + 2 ( x − 1) = 0 2 ⇔  x+8 = 3  ⇔ ⇒ x =1 x = 1   x ≥ −1 ⇔ x≥3 10.ĐK  2 x −9 ≥ 0  PT ⇔ x 2 + 4 x + 4 = 4 ( x + 1) + 12 x + 1 + 9 ( ) 2 ⇔ ( x + 2 ) = 2 x + 1 + 3 ⇔ x + 2 = 2 x + 1 + 3 ⇔ x + 2 = 2 x + 1 + 3 ( dox ≥ 3) 2 ⇒ x = 3+ 2 3
nguon tai.lieu . vn