Xem mẫu
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
St-bs: Duong Hung 1
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③:
FB: Duong Hung
Bài ❶: NGUYÊN HÀM
Dạng ①: Nguyên hàm theo định nghĩa và tính chất cơ bản
.Phương pháp:
. Định nghĩa: Hàm số được gọi là nguyên hàm của hàm số trên nếu
với mọi x thuộc .
. Tính chất:
.
.
.
. Bảng nguyên hàm:
▪
▪
▪
▪
▪
▪
▪
▪
▪
▪
Phương pháp: Casio.
⬧ Xét hiệu: Nhấn shift
⬧ Calc hay ,…. là mệnh đề đúng.
St-bs: Duong Hung 2
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
A - Bài tập minh họa:
1
Câu 1: Tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x + 3
1 1
Ⓐ. ln 2 x + 3 + C . Ⓑ. ln ( 2 x + 3) + C .
2 2
1
Ⓒ. ln 2 x + 3 + C . Ⓓ. ln 2 x + 3 + C .
ln 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio:
1 1 1
f ( x ) dx = 2 x + 3 dx = 2 2 x + 3 d ( 2 x + 3 )
1
= ln 2 x + 3 + C
2
Calc: x= 2.5
Lưu ý: Gặp ln thì có trị tuyệt đối, rắt dễ chọn
nhằm đáp án B
Câu 2: Câu 2: Nếu f ( x )dx = 4 x
3
+ x 2 + C thì hàm số f ( x ) bằng
x3
Ⓐ. f ( x ) = x + + Cx .
4
Ⓑ. f ( x ) = 12 x 2 + 2 x + C .
3
x3
Ⓒ. f ( x ) = 12 x 2 + 2 x . Ⓓ. f ( x ) = x 4 + .
3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Thử đạo hàm
Ta có: Casio
f ( x) = ( f ( x )dx ) = ( 4x 3
+ x 2 + C ) = 12 x 2 + 2 x
Chú ý dễ chọn nhằm câu B
1 1
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có f ' ( x ) = với mọi x và f (1) = 1 . Khi đó giá trị của f ( 5) bằng
2x −1 2
Ⓐ. ln 2 . Ⓑ. ln 3 . Ⓒ. ln 2 + 1 . Ⓓ. ln 3 + 1.
St-bs: Duong Hung 3
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D . Tư duy Casio
Ta có: f ' ( x ) dx = f ( x ) + C nên 5
f ( x )dx = f ( 5) − f (1)
1 1 d ( 2 x − 1) 1
f ( x) = dx =
1
= ln 2 x − 1 + C
2x −1 2x −1
5 5
2 2
f ( 5 ) = f (1) + f ( x )dx = 1 + f ( x )dx
Mặt khác theo đề ra ta có: f (1) = 1 1 1
1 . Tổng quát:
ln 2.1 − 1 + C = 1 C = 1 nên
2 b
1
f ( x ) = ln 2 x − 1 + 1 f ( x )dx = f ( b ) − f ( a )
2 a
b
Do vậy • f ( b ) = f ( a ) + f ( x )dx;
1 1
f ( 5 ) = ln 2.5 − 1 + 1 = ln 9 + 1 = ln 3 + 1
a
b
2 2
• f ( a ) = f ( b ) − f ( x )dx
a
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
Ⓐ. Nếu f ( x ) dx = F ( x ) + C thì f ( u ) du = F ( u ) + C.
Ⓑ. . kf ( x ) dx = k f ( x ) dx ( k là hằng số và k 0 ).
Ⓒ. Nếu F ( x ) và G ( x ) đều là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thì F ( x ) = G ( x ) .
Ⓓ. f1 ( x ) + f 2 ( x ) dx = f1 ( x ) dx + f 2 ( x ) dx.
Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x − 3) ?
4
Câu 2:
( x − 3) ( x − 3)
5 5
Ⓐ. F ( x ) = + x. Ⓑ. F ( x ) = .
5 5
( x − 3) ( x − 3)
5 5
Ⓒ. F ( x ) = + 2020 . Ⓓ. F ( x) = −1 .
5 5
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
Ⓐ. 0dx = C ( C là hằng số). Ⓑ. dx = ln x + C ( C là hằng số).
x
x +1
Ⓒ. x dx = + C ( C là hằng số). Ⓓ. dx = x + C ( C là hằng số).
+1
Câu 4: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) là hàm số liên tục. Xét các mệnh đề sau:
1
(I). k . f ( x ) dx = f ( x ) dx với k là hằng số thực khác 0 bất kỳ.
k
(II). f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx .
(III). f ( x ) .g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx .
(IV). f ( x ) dx = f ( x ) + C .
Số mệnh đề đúng là
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) , G ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
St-bs: Duong Hung 4
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Ⓐ. G ( x ) = F ( x ) , x K. Ⓑ. G ( x ) = f ( x ) , x K.
Ⓒ. F ( x ) = G ( x ) + C , x K. Ⓓ. F ( x ) = f ( x ) , x K .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?
Ⓐ. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên ( a; b ) và C là hằng số thì
f ( x ) dx = F ( x ) + C
Ⓑ. Mọi hàm số liên tục trên ( a; b ) đều có nguyên hàm trên ( a; b ) .
Ⓒ. F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên ( a; b ) F / ( x ) = f ( x ) , x ( a; b )
( f ( x ) dx ) = f ( x)
/
Ⓓ.
1
Câu 7: Hàm số f ( x ) = có nguyên hàm trên:
cos x
Ⓐ. ( 0; ) Ⓑ. − ; Ⓒ. ( ; 2 ) Ⓓ. − ;
2 2 2 2
Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x − 3) ?
4
Câu 8:
( x − 3) ( x − 3)
5 5
Ⓐ. F ( x ) = +x Ⓑ. F ( x ) =
5 5
( x − 3) ( x − 3)
5 5
Ⓒ. F ( x) = + 2017 Ⓓ. F ( x ) = −1
5 5
Hàm số F ( x ) = e x là một nguyên hàm của hàm số
3
Câu 9:
Ⓐ. f ( x ) = e x Ⓑ. f ( x ) = 3x 2 .e x
3 3
3
ex
Ⓒ. f ( x ) = 2 Ⓓ. f ( x ) = x3 .e x −1
3
3x
x3
Câu 10: Nếu f ( x ) dx = + e x + C thì f ( x ) bằng
3
x4
Ⓐ. f ( x) = + ex Ⓑ. f ( x ) = 3x 2 + e x
3
x4
Ⓒ. f ( x) = + ex Ⓓ. f ( x ) = x 2 + e x
12
1
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 +
x
x4
Ⓑ. f ( x ) dx =
1
Ⓐ. f ( x ) dx = 3x 2 + +C . + ln x + C .
x2 4
x4
f ( x ) dx =
1
Ⓒ. f ( x ) dx = 3x 2 − +C . Ⓓ. + ln x + C .
x2 4
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
e +1
1
Ⓐ. cos 2 xdx = sin 2 x + C . Ⓑ. x e dx = x + C
2 e +1
St-bs: Duong Hung 5
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
1 x e +1
Ⓒ. dx = ln x + C . Ⓓ. x e dx = +C
x x +1
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + sin x là
Ⓐ. x3 + cos x + C . Ⓑ. 6x + cos x + C .
Ⓒ. x3 − cos x + C . Ⓓ. 6x − cos x + C .
1
Câu 14: Tất cả nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
2x + 3
1 1
Ⓐ. ln 2 x + 3 + C . Ⓑ. ln ( 2 x + 3) + C .
2 2
1
Ⓒ. ln 2 x + 3 + C . Ⓓ. ln 2 x + 3 + C .
ln 2
Câu 15: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
1
Ⓐ. cos dx = tan x + C . Ⓑ. e dx = e +C .
x x
2
x
1
Ⓒ. lnxdx = + C .
x
Ⓓ. sinxdx = − cos x + C .
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e2 x + x 2 là
e2 x x3
Ⓐ. F ( x ) = + +C . Ⓑ. F ( x ) = e2 x + x3 + C .
2 3
x3
Ⓒ. F ( x ) = 2e + 2 x + C .
2x
Ⓓ. F ( x ) = e + + C .
2x
3
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 + 3x + 2 là hàm số nào trong các hàm số sau ?
x4
Ⓐ. F ( x ) = 3x 2 + 3x + C . Ⓑ. F ( x ) = + 3x 2 + 2 x + C .
3
x 4 3x 2 x4 x2
Ⓒ. F ( x ) = + + 2x + C . Ⓓ. F ( x ) = + + 2x + C .
4 2 4 2
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x (3 + e− x ) là
1
Ⓐ. F ( x) = 3e x − +C . Ⓑ. F ( x) = 3e x − x + C .
ex
Ⓒ. F ( x) = 3e x + e x ln e x + C . Ⓓ. F ( x) = 3e x + x + C .
Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + cos x là
1 x +1
Ⓐ. e x − sin x + C . Ⓑ. e + sin x + C .
x +1
Ⓒ. xex−1 − sin x + C . Ⓓ. e x + sin x + C .
St-bs: Duong Hung 6
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số f x x 3x là
x2 3x 3x
Ⓐ. F x C. Ⓑ. F x 1 C.
2 ln 3 ln 3
x2 x2
Ⓒ. F x 3x C. Ⓓ. F x 3x.ln 3 C .
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.D 7.D 8.D 9.A 10.C
11.D 12.D 13.C 14.A 15.C 16.A 17.C 18.D 19.D 20.A
Dạng ②: Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
thức chứa lũy thừa.
-Phương pháp:
Xác định là một nguyên hàm của hàm số sao cho
Tìm nguyên hàm .
Thế điều kiện tìm hằng số C
Kết luận cho bài toán.
A - Bài tập minh họa:
1 1
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) có f ' ( x ) = với mọi x và f (1) = 1 . Khi đó giá trị của f ( 5) bằng
2x −1 2
Ⓐ. ln 2 . Ⓑ. ln 3 . Ⓒ. ln 2 + 1 . Ⓓ. ln 3 + 1.
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio
Ta có: f ' ( x ) dx = f ( x ) + C nên b
1 1 d ( 2 x − 1) 1
f ( x )dx = F ( b ) − F ( a )
f ( x) = dx =
a
= ln 2 x − 1 + C
2x −1 2 2x −1 2 b
• F ( b ) = F ( a ) + f ( x )dx;
Mặt khác theo đề ra ta có: f (1) = 1 a
b
1 1
ln 2.1 − 1 + C = 1 C = 1 nên f ( x ) = ln 2 x − 1 + 1 • F ( a ) = F ( b ) − f ( x )dx
2 2 a
1 1
Do vậy f ( 5 ) = ln 2.5 − 1 + 1 = ln 9 + 1 = ln 3 + 1 .
2 2
St-bs: Duong Hung 7
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 2: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 2 x thoả mãn F ( 0 ) = 0 . Ta có F ( x )
bằng
2x − 1 1 − 2x
Ⓐ. x 2 + . Ⓑ. x 2 + . Ⓒ.1 + ( 2 x − 1) ln 2 . Ⓓ. x2 + 2x − 1 .
ln 2 ln 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio: Thử đáp án
2x
Ta có: ( 2 x + 2 x ) dx = x 2 + + C . Do đó .
ln 2
20 1
Theo giả thiết F ( 0 ) = 0 0 +2
+C = 0 C = − .
ln 2 ln 2
2x 1 2x −1
Vậy F ( x ) = x 2 + − = x2 + .
ln 2 ln 2 ln 2
Câu 3: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2 x thỏa mãn F 1.
2
cos( 2 x) 1 cos( 2 x) 1
Ⓐ. F ( x) . Ⓑ. F ( x) .
2 2 2 2
cos( 2 x) cos( 2 x) 1
Ⓒ. F ( x) 1. Ⓓ. F ( x) .
2 2 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B Casio: Thử đáp án
cos 2 x
F x sin 2 x dx C
2
1 1
F 1 C 1 C
2 2 2
cos( 2 x) 1
Vậy F ( x)
2 2
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1. Tìm một nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = 4 x3 − 4 x + 5 thỏa mãn F (1) = 3
Ⓐ. F ( x) = x 4 − 2 x 2 + 5x − 1. Ⓑ. F ( x) = x4 − 4 x2 + 5x + 1 .
1
Ⓒ. F ( x) = x 4 − 2 x 2 + 5 x + 3 . Ⓓ. F ( x) = x 4 − 2 x 2 − 5 x + .
2
Câu 2. Hàm số f ( x ) = −5 x 4 + 4 x 2 − 6 có một nguyên hàm F ( x ) thỏa F ( 3) = 1 . Tính F ( −3) .
Ⓐ. F ( −3) = 226 . Ⓑ. F ( −3) = −225 . Ⓒ. F ( −3) = 451 . Ⓓ. F ( −3) = 225 .
Câu 3. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x và F = 1 . Tính P = F .
4 6
St-bs: Duong Hung 8
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
5 1 3
Ⓐ. P = . Ⓑ. P =0. Ⓒ. P = . Ⓓ. P= .
4 2 4
Câu 4. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x + sin x + 2cos x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 .
Ⓐ. F ( x ) = x 2 + cos x + 2sin x − 2 . Ⓑ. F ( x ) = x 2 − cos x + 2sin x .
Ⓒ. F ( x ) = 2 + cos x + 2sin x . Ⓓ. F ( x ) = x 2 − cos x + 2sin x + 2 .
1 2
Câu 5. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = sin x + thỏa mãn F = .
4 2
2
cos x
Ⓐ. F ( x ) = − cos x + tan x + C . Ⓑ. F ( x ) = − cos x + tan x − 2 + 1 .
Ⓒ. F ( x ) = cos x + tan x + 2 − 1 . Ⓓ. F ( x ) = − cos x + tan x + 2 − 1 .
3 1
Câu 6. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e2 x thỏa F (0) = Giá trị của F
2 2
bằng
1 1 1 1
Ⓐ. e+2. Ⓑ. e +1 . Ⓒ. 2e + 1 . Ⓓ. e+
2 2 2 2
Kí hiệu F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x 2 + 1) và F (1) =
2 28
Câu 7. Khẳng định
15
nào sau đây là đúng?
x5 2 x3 x5 2 x3
Ⓐ. F ( x ) = + + x. Ⓑ. F ( x ) = + + x + C.
5 3 5 3
x5 2 x3
Ⓒ. F ( x ) = 4 x ( x + 1) .
2
Ⓓ. F ( x ) = + + x + 1.
5 3
1
Câu 8. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 2 ) = 1. Tính F ( 3) .
x −1
1 7
Ⓐ. F ( 3) = Ⓑ. F ( 3) = Ⓒ. F ( 3) = ln 2 − 1. Ⓓ. F ( 3) = ln 2 + 1.
2 4
2
Câu 9. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 5) = 7 .
2x −1
Ⓐ. F ( x ) = 2 2 x − 1 . Ⓑ. F ( x ) = 2 2x −1 + 1 .
Ⓒ. F ( x ) = 2x −1 + 4 . Ⓓ. F ( x ) = 2 x − 1 − 10 .
1
Câu 10. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x − 3) thỏa F ( 0 ) = . Tính giá trị
2
3
của biểu thức T = log 2 3F (1) − 2 F ( 2 ) .
Ⓐ. T = 2 . Ⓑ. T = 4. Ⓒ. T = 10 . Ⓓ. T = −4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
St-bs: Duong Hung 9
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
1.A 2.C 3.D 4.D 5.D 6.B 7.A 8.D 9.B 10.A
Dạng ③: Phương pháp đổi biến số.
-Định lí: Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên trên và hàm số
liên tục sao cho xác định trên . Khi đó nếu hàm số là một nguyên hàm của
, tức là:
-Phương pháp:
Từ đó ta có hai cách đổi biến số trong việc tính nguyên hàm như sau:
Đặt biến số:
Suy ra: rồi đưa về việc tính nguyên hàm
đơn giản hơn.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm cos 2 x sin x dx ta được kết quả là
1 1 1 3
Ⓐ. − cos2 x + C . Ⓑ. cos3 x + C . Ⓒ. − cos3 x + C . Ⓓ. sin x + C .
3 3 3
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C Casio: xét hiệu
1
cos
2
x sin x dx = − cos 2 x d ( cos x ) = − cos3 x + C .
3
1 1
Câu 2: Nguyên hàm x 2
cos dx bằng
x
1 1 1 1
Ⓐ. − sin + C . Ⓑ. sin + C . Ⓒ. −2sin + C . Ⓓ. 2sin + C .
x x x x
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A Casio: xét hiệu
1 1 1 1 1
Ta có
x x
cos dx = − cos d = − sin + C .
2
x x x
1
Câu 3: Tính nguyên hàm I = dx .
x ln x + 1
2
Ⓐ. I = (ln x + 1)3 + C . Ⓑ. I = ln x + 1 + C .
3
1
Ⓒ. I = (ln x + 1) 2 + C . Ⓓ. I = 2 ln x + 1 + C .
2
St-bs: Duong Hung 10
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio: xét hiệu
−1
1
dx = (ln x + 1) 2 d(ln x + 1) = 2 ln x + 1 + C.
x ln x + 1
sin x
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1 + 3cos x .
1
Ⓐ. f ( x) dx = 3 ln 1 + 3cos x + C . Ⓑ. f ( x) dx = ln 1 + 3cos x + C .
−1
Ⓒ. f ( x) dx = 3ln 1 + 3cos x + C . Ⓓ. f ( x) dx = 3
ln 1 + 3cos x + C .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn D Casio: xét hiệu
Ta có:
sin x 1 1 1
1 + 3cos x dx = − 3 1 + 3cos x d (1 + 3cos x ) = − 3 ln 1 + 3cos x + C
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Biết f ( u ) du = F ( u ) + C. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. f ( 2 x − 1) dx = 2 F ( 2 x − 1) + C. Ⓑ. f ( 2 x − 1) dx = 2F ( x ) − 1 + C.
1
Ⓒ. f ( 2 x − 1) dx = F ( 2 x − 1) + C. Ⓓ. f ( 2 x − 1) dx = F ( 2 x − 1) + C.
2
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( x 2 + 1) là
9
Câu 2:
(x ) Ⓑ. 2 ( x2 + 1) + C .
10 10
Ⓐ. 2
+1 + C.
1 2
( ) 1 2
( )
10 10
Ⓒ. − x + 1 + C. Ⓓ. x + 1 + C.
20 20
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 1 là
1 1
Ⓐ. f ( x ) dx = − 2 x − 1 + C. Ⓑ. f ( x ) dx = 2 x − 1 + C.
3 2
1 2
Ⓒ . f ( x ) dx =
( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. Ⓓ. f ( x ) dx = ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.
3 3
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe x là
2
1 x2
Ⓐ. Ⓑ. e x + C.
2
e +C
2
Ⓒ. 2e x + C.2e x + C Ⓓ. ( 2 x2 + 1) e x + C.
2 2 2
và thỏa mãn F ( e 2 ) = 4.
ln x
Câu 5: Biết rằng hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x
St-bs: Duong Hung 11
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ln 2 x ln 2 x
Ⓐ. F ( x ) = − 3. Ⓑ. F ( x ) = + 3.
2 2
ln 2 x ln 2 x
Ⓒ. F ( x ) = −2 Ⓓ F ( x) = +2
2 2
x3
Câu 6: Tìm hàm số F ( x ) biết F ( x ) = 4 dx và F ( 0 ) = 1 .
x +1
Ⓐ. F ( x ) = ln ( x 4 + 1) + 1 . Ⓑ. F ( x ) = ln ( x 4 + 1) + .
1 3
4 4
Ⓒ. F ( x ) = ln ( x 4 + 1) + 1 . Ⓓ. F ( x ) = 4ln ( x 4 + 1) + 1 .
1
4
sin x
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là
cos x − 3
Ⓐ. − ln cos x − 3 + C . Ⓑ. 2ln cos x − 3 + C .
ln cos x − 3
Ⓒ. − +C . Ⓓ. 4ln cos x − 3 + C .
2
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x.esin x là
2
Câu 8:
esin x +1
2
Ⓐ. sin x.e2 sin 2 x −1
+C . Ⓑ. +C.
sin 2 x + 1
esin x −1
2
Ⓒ. esin x + C . Ⓓ.
2
+C .
sin 2 x − 1
Câu 9: Xét nguyên hàm I = 1 − x 2 dx với phép đặt x = sin t . Khi đó
Ⓐ. I = 2 cos t cos tdt . Ⓑ. I = 2 sin t cos 2 tdt .
Ⓒ. I = cos t cos tdt . Ⓓ. I = 4 sin t cos tdt .
Câu 10: Xét nguyên hàm I = 4 − x 2 dx với phép đặt x = 2sin t với t 0; . Khi đó
2
Ⓐ. I = 2 (1 + cos 2t )dt Ⓑ. I = 2 (1 + cos 3t )dt
.
Ⓒ. I = 2 ( 4 + cos 2t )dt Ⓓ. I = 2 (1 + 2 cos 2t )dt
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.D 4.A 5.D 6.C 7.A 8.C 9.C 10.A
St-bs: Duong Hung 12
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Dạng ④: Phương pháp từng phần
-Phương pháp:
Cho hai hàm số 𝑢 và 𝑣 liên tục trên đoạn ሾ𝑎; 𝑏ሿ và có đạo hàm liên tục trên đoạn ሾ𝑎; 𝑏ሿ.
Khi đó:∫ 𝑢𝑑𝑣 = 𝑢𝑣 − ∫ 𝑣𝑑𝑢. ሺ∗ሻ
Để tính nguyên hàm ∫ 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑑𝑥 bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn 𝑢, 𝑣 sao cho 𝑓ሺ𝑥ሻ𝑑𝑥 = 𝑢𝑑𝑣 (chú ý 𝑑𝑣 = 𝑣′ሺ𝑥ሻ𝑑𝑥).
Sau đó tính 𝑣 = ∫ 𝑑𝑣 và 𝑑𝑢 = 𝑢′. 𝑑𝑥.
Bước 2. Thay vào công thức ሺ∗ሻ và tính ∫ 𝑣𝑑𝑢.
①.Dạng 1. , trong đó là đa thức
⬧.Đặt: .
②. Dạng 2. , trong đó là đa thứ
⬧.Đặt: .
③. Dạng 3. , trong đó là đa thức
⬧.Đặt: .
. Casio: Xét hiệu , calc x= {-5,….,5} một cách thích hợp
Sẽ thu kết quả bảng 0 hoặc xấp xỉ 0 là đáp án đúng.
A - Bài tập minh họa:
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x cos 2 x là
x sin 2 x cos 2 x cos 2 x
Ⓐ. + +C . Ⓑ. x sin 2 x − +C .
2 4 2
cos 2 x x sin 2 x cos 2 x
Ⓒ. x sin 2 x + +C . Ⓓ. − +C .
2 2 4
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A
I = x cos 2 xdx . Casio
St-bs: Duong Hung 13
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
du = dx Calc x=3.5
u = x
Đặt 1 .
dv = cos 2 xdx v = sin 2 x
2
Khi đó
1 1 1 1
I = x sin 2 x − sin 2 xdx = x sin 2 x + cos 2 x + C Chọn A
2 2 2 4
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln 2 x là
x2 1 x2
Ⓐ. ln 2 x − + C . Ⓑ. x 2 ln 2 x − +C .
2 2 2
x2 x2
Ⓒ. ( ln 2 x − 1) + C . Ⓓ. ln 2 x − x 2 + C .
2 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A
1 Casio
du =
u = ln 2 x x Calc x=1
Đặt → .
dv = xdx v = x
2
2
x2 1 x2
F ( x ) = f ( x ) dx = .ln 2 x − . dx
2 x 2
.
x 2
x 2
x
2
1
= ln 2 x − + C = ln 2 x − + C
2 4 2 2 Chon A
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x.e2 x .
1 2x 1
Ⓐ. F x e x C. Ⓑ. F x 2e2x x 2 C.
2 2
1 1 2x
Ⓒ. F x 2e2x x C. Ⓓ. F x e x 2 C.
2 2
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A
Ta có: F ( x ) = x.e2 x dx . Casio
Calc: x=2
Đặt
du = dx
u = x
1 2x
dv = e dx v = e
2x
2
1 1 1 1
F ( x ) = xe2 x − e2 x dx = e 2 x x − + C
2 2 2 2
B - Bài tập rèn luyện:
St-bs: Duong Hung 14
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Câu 1: Biết rằng hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x và thỏa mãn F (1) = 3.
Giá trị của F ( e 2 ) bằng
Ⓐ. 4. Ⓑ. −e2 + 4. Ⓒ. e2 + 4 . Ⓓ. 3e2 + 4.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm f ( x ) = 4 x (1 + ln x ) là
Ⓐ. 2 x 2 ln x + 2 x 2 . Ⓑ. 2 x2 ln x + 3x 2 .
Ⓒ. 2 x2 ln x + x2 + C Ⓓ. 2 x2 ln x + 3x2 + C.
Câu 3: Biết rằng hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x − 1) e − x và thỏa mãn
F ( 0 ) = 2020. Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. F ( x ) = e− x + 2019. Ⓑ. F ( x ) = xe− x + 2020 .
Ⓒ. F ( x ) = − xe− x + 2020 . Ⓓ. F ( x ) = − xe x + 2020 .
x 1
Câu 4: Biết rằng hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x cos 2 và thỏa mãn F ( 0 ) =
2 2
Giá trị của F ( ) bằng
21 2 1
Ⓐ. + Ⓑ. − .
2 2 4 2
2 1 2
Ⓒ. + . Ⓓ. + 1.
4 2 4
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e sin x là
x
Ⓐ. e x sin xdx = e x sin x + C . Ⓑ. e x sin xdx =
1 x
2
(
e sin x + e x cos x + C )
Ⓒ. e x sin xdx = e x cos x + C.
1
(
Ⓓ. e x sin xdx = e x sin x − e x cos x + C .
2
)
Câu 6: Hàm số f ( x) = ( x + 1)sin x có các nguyên hàm là:
Ⓐ. F ( x) ( x 1) cos x sinx C . Ⓑ. F(x ) (x 1)cos x s inx C
Ⓒ. F (x ) (x 1)cos x s inx C Ⓓ. F ( x) = ( x + 1) cos x − sinx + C
Câu 7: Tính x cos xdx , ta được kết quả là:
Ⓐ. F ( x ) = x sin x + cos x + C Ⓑ. F ( x ) = x sin x − cos x + C .
Ⓒ. F ( x ) = − x sin x + cos x + C . Ⓓ. F ( x ) = − x sin x − cos x + C
Câu 8: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 2 + 2 x e x ( )
Ⓐ. F ( x) = (2 x + 2).e x Ⓑ. F ( x) = x 2e x .
Ⓒ. F(x ) (x 2 x ).e x . Ⓓ. F ( x) = ( x 2 − 2 x).e x .
Câu 9: Kết quả nào sai trong các kết quả sau ?
St-bs: Duong Hung 15
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
xe3 x 1 3 x
Ⓐ. xe3 x dx = − e +C Ⓑ. xe xdx = xe x − e x + C .
3 9
2
x x x −x 1
Ⓒ. xe xdx .e C. Ⓓ. dx = x − x + C .
2 e x
e e
x
Câu 10: Cho f ( x) = ln tdt . Đạo hàm f '( x) là hàm số nào dưới đây?
0
1 1
Ⓐ. . Ⓑ. ln x . Ⓒ. ln 2 x . Ⓓ. ln x .
x 2
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin x là
Ⓐ. – x cos x + sin x + C . Ⓑ. x sin x + cos x + C .
Ⓒ. x cos x + sin x + C . Ⓓ. x cos x − sin x + C .
Câu 12: Kết quả của I = xe x dx là
x2 x x
Ⓐ. I = e + e + C . Ⓑ. I = e x + xe x + C .
2
x2 x
Ⓒ. I = e +C . Ⓓ. I = xe x − e x + C .
2
Câu 13: Tính F ( x) = x sin 2 xdx . Chọn kết quả đúng?
1 1
Ⓐ. F ( x) = (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C . Ⓑ. F ( x) = − (2 x cos 2 x + sin 2 x) + C .
4 4
1 1
Ⓒ. F ( x) = − (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C . Ⓓ. F ( x) = (2 x cos 2 x − sin 2 x) + C .
4 4
Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 1) e x là
Ⓐ. xe x + C . Ⓑ. ( x + 2 ) e x + C . Ⓒ. ( x − 1) e x + C . Ⓓ. 2 xe x + C .
Câu 15: Họ các nguyên hàm của f ( x ) = x ln x là
x2 1 1
Ⓐ. ln x + x 2 + C. Ⓑ. x 2 ln x − x 2 + C.
2 4 2
x2 1 1
Ⓒ. ln x − x 2 + C. Ⓓ. x ln x + x + C.
2 4 2
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ln ( x + 2 ) .
x2 x2 + 4x
Ⓐ. f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 2
x2 − 4 x2 + 4x
Ⓑ. f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 2
x2 x2 + 4x
Ⓒ. f ( x ) dx = ln ( x + 2 ) − +C .
2 4
St-bs: Duong Hung 16
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
x2 − 4 x2 − 4x
Ⓓ. f ( x ) dx =
ln ( x + 2 ) − +C .
2 4
Câu 17: Cho hàm số y = x sin 2 xdx . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
3 3
Ⓐ. y = . Ⓑ. y = .
6 12 6 6
Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
6 12 6 24
Câu 18: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe− x . Tính F ( x ) biết F ( 0 ) = 1
Ⓐ. F ( x ) = ( x + 1) e− x + 2 . Ⓑ. F ( x ) = − ( x + 1) e− x + 1 .
Ⓒ. F ( x ) = − ( x + 1) e− x + 2 . Ⓓ. F ( x ) = ( x + 1) e− x + 1 .
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x.e2 x .
1
Ⓐ. F ( x ) = 2e2 x ( x − 2 ) + C . Ⓑ. F ( x ) = e2 x ( x − 2 ) + C .
2
Ⓒ. F ( x ) = 2e2 x x − + C . Ⓓ. F ( x ) = e2 x x − + C .
1 1 1
2 2
2
Câu 20: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 5 x + 1) e x và F ( 0 ) = 3 . Tính
F (1) .
Ⓐ. F (1) = e + 2 . Ⓑ. F (1) = 11e − 3 . Ⓒ. F (1) = e + 3 . Ⓓ. F (1) = e + 7 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.C 4.B 5.D 6.B 7.A 8.B 9.C 10.B
11.A 12.D 13.C 14.A 15.C 16.D 17.C 18.C 19.D 20.D
St-bs: Duong Hung 17
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Full Chuyên
đề 12 new
2020-2021 CHƯƠNG ③:
FB: Duong Hung
Bài 2: TÍCH PHÂN DÙNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT
Dạng ①: Tích phân dùng định nghĩa
.Phương pháp:
Nhận xét: Tích phân của hàm số từ a đến b có thể kí hiệu bởi hay Tích phân
đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
. Chú ý: Học thuộc bảng nguyên hàm của các hàm số cơ bản thường gặp.
A - Bài tập minh họa:
b
Câu 1: Tính tích phân dx .
a
Ⓐ. a − b . Ⓑ. a.b . Ⓒ. b − a . Ⓓ. a + b .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn C
b
b
Ta có: dx = x =b−a
a
a
0
e
x +1
Câu 2: Giá trị của dx bằng
−1
Ⓐ. 1 − e . Ⓑ. e − 1. Ⓒ. −e . Ⓓ. e .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn B
0
e
x +1 0
Ta có dx = e x+1 = e − 1 .
−1
−1
1
Câu 3: Tích phân I = x 2020dx bằng
0
1 1
Ⓐ. . Ⓑ. 0 . Ⓒ. . Ⓓ. 1 .
2021 2019
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
St-bs: Duong Hung 18
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
Chọn A
1 1
x 2021 1
Ta có I = x 2020
dx = = .
0
2021 0 2021
B - Bài tập rèn luyện:
Câu 1: Biết f ( x ) dx = F ( x ) + C .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
Ⓐ. f ( x ) dx = F ( b ) − F ( a ) . Ⓑ. f ( x ) dx = F (b ) .F ( a ) .
a a
b b
Ⓒ. f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) . Ⓓ. f ( x ) dx = F (b ) + F ( a ) .
a a
Câu 2: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?
2
2
2
x2 2
Ⓐ. ( x + 1) dx = + x . Ⓑ. cos xdx = ( sin x ) .
1 2 1
−2 3
Ⓓ. e x dx = ( e x ) .
1 −2
Ⓒ. dx = ( ln x ) −3 .
3
−3
x 1
1
3
Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn 1;3 , f ( 3) = 5 và f ( x ) dx = 6 . Khi đó f (1) bằng
1
Ⓐ. −1 . Ⓑ. 11. Ⓒ.1. Ⓓ. 10.
F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . Tính F ( 3) .
2 3
Câu 4: +
x x2
Ⓐ. F ( 3) = 3ln 3 + 3 . Ⓑ. F ( 3) = 2ln 3 + 2 . Ⓒ. F ( 3) = 2ln 3 + 3 . Ⓓ. F ( 3) = 3 .
3
Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , f ( −1) = −2 và f ( 3) = 2 . Tính I = f ' ( x )dx.
−1
Ⓐ. I = 4. Ⓑ. I = 3. Ⓒ. I = 0. Ⓓ. I = −4.
Câu 6: Cho các số thực a , b ( a b ) . Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm liên tục trên thì
b b
Ⓐ. f ( x ) dx = f ( a ) − f ( b ) . Ⓑ. f ( x ) dx = f (b ) − f ( a ) .
a a
b b
Ⓒ. f ( x ) dx = f ( a ) − f ( b ) . Ⓓ. f ( x ) dx = f (b ) − f ( a ) .
a a
Câu 7: PT 1.2 Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F (1) − F ( 2 ) bằng
2 1 2 2
Ⓐ. − f ( x ) dx . Ⓑ. F ( x ) dx . Ⓒ. − F ( x ) dx . Ⓓ. f ( x ) dx .
1 2 1 1
b
Câu 8: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên a ; b , f ( b ) = 5 và f ( x ) dx = 1 , khi đó
a
f ( a ) bằng
Ⓐ. −6 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. −4 . Ⓓ. 4 .
St-bs: Duong Hung 19
- Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
1
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;1 và thoản mãn f ( x ) dx = −3 . Giá trị của
0
biểu thức f ( 0 ) − f (1)
Ⓐ. −2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. −3 .
Câu 10: Cho hàm số y = x3 có một nguyên hàm là F ( x ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 16 . Ⓑ. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 1 . Ⓒ. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 8 . Ⓓ. F ( 2 ) − F ( 0 ) = 4 .
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f (1) = 2 và f ( 3) = 9. Tính
3
I = f ( x ) dx .
1
Ⓐ. I = 11 . Ⓑ. I =2. Ⓒ. I = 7 . Ⓓ. I = 18 .
3
dx
Câu 12: Tính tích phân I = .
0
x+2
21 5 5 4581
Ⓐ. I = − . Ⓑ. I = ln . Ⓒ. I = log . Ⓓ. I = .
100 2 2 5000
2
1
Câu 13: Tính tích phân I = dx .
1
2x −1
Ⓐ. I = ln 3 −1. Ⓑ. I = ln 3 . Ⓒ. I = ln 2 + 1 . Ⓓ. I = ln 2 − 1 .
Câu 14: Cho các số thực a, b ( a b ) . Nếu hàm số y = F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = f ( x )
thì
b b
Ⓐ. f ( x ) dx = F ( a ) − F ( b ) . Ⓑ. F ( x ) dx = f ( a ) − f ( b ) .
a a
b b
Ⓒ. F ( x ) dx = f ( a ) − f ( b ) . Ⓓ. f ( x ) dx = F (b ) − F ( a ) .
a a
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên tập , một nguyên hàm của f ( x ) là F ( x ) thoả mãn
1
F (1) = −3 và F ( 0 ) = 1 . Giá trị f ( x ) dx bằng
0
Ⓐ. −4 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. −2 . Ⓓ. 4.
3
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 0 ) = 1 , f ( x ) liên tục trên và f ( x ) dx = 9 . Giá trị của
0
f ( 3) là
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 9 .
3
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 0 ) = 1 , f ( x ) liên tục trên và f ( x ) dx = 9 . Giá trị của
0
f ( 3) là
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 9 .
St-bs: Duong Hung 20
nguon tai.lieu . vn