Xem mẫu
CHUYÊN ĐỀ: ESTE LIPIT
A. LÝ THUYẾT A.1. ESTE
I. KHÁI NIỆM CHUNG I.1. K/N ESTE
Este là dẫn xuất của axit cacboxylic thu được khi thay thế nhóm OH trong – C – OH bằng OR.
VD: CH3 – C – OCH3 O O
I.2. ĐỒNG ĐẲNG ĐỒNG PHÂN DANH PHÁP I.2.1. Đồng đẳng
CTTQ: CnH2n + 2 - 2kOa (n ≥ 2, k ≥ 1, a ≥ 2)
* Este no, đơn chức, mạch hở (k = 1, a = 2): CnH2nO2 hoặc RCOOR’ (R, R’ là gốc HC no)
* Este không no, 1 lk C=C, đơn chức, mạch hở (k = 2, a = 2): CnH2n - 2O2 hoặc RCOOR’ (R hoặc R’ có C=C) * Este no, 2 chức, mạch hở (k = 2, a = 4): CnH2n - 2O4
I.2.2. Đồng phân
VD: Xác định số đồng phân este có CTPT là C4H8O2
Cách 1:
HCOOCH2-CH2-CH3
CH3COOCH2-CH3
Lời giải
HCOOCH-CH3
CH3
CH3-CH2COOCH3
Cách 2: Số đồng phân este = 2n - 2 (n < 5) = 24 - 2 = 4 đồng phân
Cách 3: Gọi C4H8O2 có công thức dạng RCOOR’
=> R + R’ = 3C = 0 + 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0 ĐP este ĐP axit
= 1.23-2 + 1.1 + 1.1 + 23-2.1 = 6 đồng phân (4 đp este + 2 đp axit)
* Chú ý: Số đồng phân gốc CnH2n + 1 (n < 6) = 2n - 2
VD: Số hợp chất hữu cơ có CTPT C6H12O2 tác dụng được với NaOH là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 29.
I.2.3. Danh pháp
Tên este = tên gốc HC ancol + tên anion gốc axit
VD: Gọi tên các este sau:
1) HCOOCH3
2) CH2=CHCOOCH=CH2 3) CH2=CCOOCH–CH3
CH3 CH3
Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015
4) C6H5COOC6H5
5) C2H5COOCH2C6H5
6) CH3OOC - CH2 - COOC2H5 (Etylmetylmalonat)
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: ESTE LIPIT
II. TÍNH CHẤT CỦA ESTE II.1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
– Este không có liên kết hiđro:
+ tos (este) < tos (ancol) < tos (axit) (Có M tương đương) + Không tan trong nước.
– Este nhẹ hơn nước, tan trong dung môi hữu cơ. – Một số este có mùi đặc trưng:
II.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC II.2.1. Phản ứng của nhóm chức II.2.1.1. Phản ứng thủy phân
– Este có thể thủy phân được trong môi trường kiềm hoặc axit.
R – C – OR’ +
O
H – OH H+/OH– R – C – OH + R’ – OH
O
– Sản phẩm thu được tiếp tục chuyển hóa hoặc phản ứng với các chất trong môi trường.
✪Môi trường axit
R – C – OR’ + H – OH
O
H+ R – C – OH + R’ – OH
O
(Phản ứng thuận nghịch với phản ứng este hóa)
VD: CH3COOCH3 + H–OH H+ CH3COOH + CH3OH
✪Môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
RCOOR’ + NaOH to RCOONa + R’OH
VD: CH3COOCH3 + NaOH to CH3COONa + CH3OH
✪Một số trường hợp thủy phân este đặc biệt + Este của phenol
VD: HCOOC6H5 + NaOH to HCOONa + C6H5ONa + H2O
+ Este của các ancol không bền
C = C – H
OH Ancol không bền
CH – C – H (anđehit)
O
C = C – R CH – C – R (xeton)
OH O
VD: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CH=O
CH3COOC = CH2
CH3
+ NaOH → CH3COONa + CH3 – C – CH3
O
Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử Trang 2 SĐT: 097.447.2015
CHUYÊN ĐỀ: ESTE LIPIT
II.2.1.2. Phản ứng khử nhóm chức –COO– (bằng LiAlH4)
R – C – OR’ LiAlH4 R-CH2OH + R’– OH
O
VD: CH3COOCH3 LiAlH4 CH3CH2OH + CH3OH
II.2.2. Tính chất của gốc HC
II.2.2.1. Phản ứng cộng vào gốc không no
Tương tự anken, este không no cũng tham gia phản ứng cộng (H2, Br2, HA) vào gốc HC không no để tạo thành hợp chất no.
VD: CH2=CHCOOCH3 + Br2 →
II.2.2.2. Phản ứng trùng hợp
VD: nCH3COOCH=CH2 to, xt, p — CH—CH2 —
OOCCH3 Vinylaxetat Poli vinylaxetat (PVA)
nCH2=CH-COOCH3
CH3
Metylmetacrylat
COOCH3 to, xt, p —( CH2—CH —)
CH3
Poli metylmetacrylat (PMM)
PMM được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
II.2.3. Phản ứng đốt cháy
Gọi công thức tổng quát của Este: CnH2n + 2 – 2kOa
CnH2n + 2 – 2kOa +
3n + 1 - k - a
2 2
→ nCO2 + (n + 1 - k)H2O
III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG III.1. ĐIỀU CHẾ
III.1.1. Este của ancol
Axit + Ancol H2SO4 đặc Este + H2O
VD: CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đặc CH3COOC2H5 + H2O
III.1.2. Este của phenol
Phenol + clorua axit/anhiđrit axit → Este của phenol
VD: C6H5OH + CH3COCl → CH3COOC6H5 + HCl III.1.2. Este của ancol không bền
VD: CH3COOH + CH≡CH to, xt CH3COOCH=CH2 III.2. ỨNG DỤNG (SGK)
Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử Trang 3 SĐT: 097.447.2015
CHUYÊN ĐỀ: ESTE LIPIT
A.2. CHẤT BÉO
I. KHÁI NIỆM CHUNG I.1. K/N CHẤT BÉO
– Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (từ 12 24C), không phân nhánh (axit béo).
CH2-OOCR1 => CTTQ của chất béo: CH-OOCR2
CH2-OOCR3
■ Một số axit béo thường gặp:
Loại axit
Axit béo no
Công thức
CH3–[CH2]14–COOH
CH3–[CH2]16–COOH
Tên gọi
Axit panmitic
Axit stearic
Axit béo không no
CH3[CH2]7 [CH2]7COOH C=C
Axit oleic
CH3[CH2]4 CH2 C=C
[CH2]7COOH C=C
Axit linoleic
I.2. CÁCH GỌI TÊN CHẤT BÉO
Tên chất béo = Tri + tên axit (ic → in) (gốc axit giống nhau)
CH2-OOCC15H31
VD: CH-OOCC15H31 Tripanmitin CH2-OOCC15H31
II. TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO II.1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
– Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như: benzen, xăng, ete, …
no: là chất rắn ở to thường (mỡ động vật)
Chất béo chứa nhiều gốc axit béo
không no: là chất lỏng ở to thường (dầu thực vật, dầu cá, …)
II.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC II.2.1. Phản ứng thủy phân
+ Môi trường axit
(RCOO)3C3H5 + 3H2O H+, to C3H5(OH)3 + 3RCOOH
Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử Trang 4 SĐT: 097.447.2015
CHUYÊN ĐỀ: ESTE LIPIT
+ Môi trường kiềm (xà phòng hóa)
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH
II.2.2. Phản ứng hiđro hóa
to C3H5(OH)3 + 3RCOONa
Xà phòng
Dầu ăn + H2 ¾¾® Mỡ Chất béo lỏng Chất béo rắn
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP DẠNG 1: BÀI TOÁN ĐỐT CHÁY ESTE
GHI NHỚ
PTPƯ Tổng quát: CnH2n +2-2kOa + 3n+1-k-a O2 ¾¾® nCO2 + (n + 1 - k)H2O
=> neste =
nH2O - nCO2
1- k
■ Dãy este no, đơn chức, mạch hở: C H O (k = 1, a = 2)
¾¾¾® nCO2 = nH2O
x = 2 → CnH2n - 2O2: Este ko no, 1 C=C, đơn, hở ■ CnH2n - 2Ox (k=2) ¾¾¾® neste = nCO2 - nH2O x = 4 → CnH2n - 2O4: Este no, hai chức, hở
VD1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức thu được nCO2 = nO2 PƯ. Tên của este là
A. metylfomiat B. etyl axetat C. n-propylaxetat D. metylaxetat Lời giải
PTPƯ: CnH2nO2 + nO2 → nCO2 + nH2O
■ Vì nCO2 = nO2 PƯ => Hệ số cân bằng phản ứng bằng nhau
■ Theo định luật bảo toàn nguyên tố O, ta có: 2 + 2n = 2n + n => n = 2 => CTPT: C2H4O2 — HCOOCH3 (metylfomiat) => Đáp án A.
VD2 (A/11): Đốt cháy 0,11 gam este X (tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.
Lời giải
Ta có: X + O2 → CO2 + H2O
■ Theo bảo toàn k/lg, ta có: mX + mO2 = mCO2 + mH2O => mO2 = 0,2 gam => nO2 = 0,00625 (mol).
■ Theo bảo toàn nguyên tố, ta có: nO (X) + nO (O2) = nO (CO2) + nO (H2O) <=> nO (X) + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
=> nO (X) = 0,0025 (mol)
X là este đơn chức => nX =
=> Đáp án A.
Biên soạn: Thầy Phạm Văn Cử SĐT: 097.447.2015
nO(X) = 0,00125 (mol) => MX = 88 => CTPT este là C4H8O2
Trang 5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn