Xem mẫu

  1. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề CHUYÊN ĐỀ 9. ANCOL-PHENOL Câu 1. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (to cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 2. Cho đ ph n ứng au CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là c c chất h u c h c nhau). Z là A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa. Câu 3. Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 4. , , là đ ng phân có c ng công thức phân t C 3H8O. iết t c ng v i CuO đun nóng cho ra an ehit, còn cho ra eton. y là: . ncol b c . . Chất có nhiệt độ ôi cao nhất. C. Chất có nhiệt độ ôi thấp nhất. . Chất có h n ng t ch nư c t o an en uy nhất. Câu 5. ncol etylic tan tốt trong nư c và có nhiệt độ ôi cao h n hẳn o v i an an và c c ẫn uất halogen có hối lượng phân t ấp ỉ v i nó vì: . Trong c c hợp chất trên chỉ có ancol etylic t c ng v i Na. . Trong c c hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên ết hiđro v i nư c. C. Trong c c hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên ết hiđro liên phân t . . và C đều đúng. Câu 6. Đốt ch y hoàn toàn 2 ancol X,Y là đ ng đẳng ế tiếp nhau người ta thấy tỉ ố mol CO 2 và H2O t ng ần. Cho biết X,Y là ancol no, hông no hay th m hoặc phenol? . ncol hông no C. ncol th m A. ancol no D. Phenol Câu 7. Trong ãy đ ng đẳng ancol đ n chức no, hi m ch cacbon t ng, nói chung A. Độ ôi t ng, h n ng tan trong nư c t ng. B. Độ ôi t ng, h n ng tan trong nư c gi m C. Độ ôi gi m, h n ng tan trong nư c t ng D. Độ ôi gi m, h n ng tan trong nư c gi m Câu 8. O i hóa hông hoàn toàn c c ancol au metylic, isopropylic, benzylic, amylic, isobutylic, t - butylic. Số lượng ancol t o ra an ehi ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. ncol etylic có lẫn một ít nư c, có thể ng chất nào au đây để làm han ancol ? . tất c đều được. A. CaO. B. CuSO4 khan. C. P2 O 5 . Câu 10. Cho c c chất au C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa. Số cặp chất t c ng được v i nhau là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Hiđrat hóa propen và một olefin thu được ancol có ố C trong phân t hông qu 4. Tên của là . , đều đúng. A. etilen. B. but-2-en. C. isobutilen. 1
  2. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 12. Cho c c hợp chất au (a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. C c chất đều t c ng được v i Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 13. ncol t c ng v i Na ư cho ố mol H2 b ng ố mol đã ng. Đốt ch y hoàn toàn được mCO 2 = 1,833mH2O. có cấu t o thu g n là A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2. Câu 14. hi t ch nư c của ancol C 4H10O được h n hợp an en đ ng phân của nhau. Công thức cấu t o thu g n của ancol là A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH. C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 15. Hợp chất h u c X có công thức phân t là C 5H12O, hi t ch nư c t o h n hợp an en đ ng phân. X có cấu t o thu g n là A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH. C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3. Câu 16. Đun nóng h n hợp g m ancol là OH, OH và OH v i H 2SO4 đặc 4 oC thì thu được tối đa bao nhiêu ete ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17. Đun nóng h n hợp n ancol đ n chức h c nhau v i H 2SO4 đặc 4 oC thì ố ete thu được tối đa là n2 n(n  1) 2n(n  1) A. . B. . C. . D. n! 2 2 2 Câu 18. Chỉ ra thứ tự t ng ần mức độ linh độ của nguyên t H trong nhóm -OH của c c hợp chất au phenol, etanol, nư c. A. Etanol nư c phenol. C. Nư c phenol etanol. . tanol phenol nư c. . Phenol nư c etanol. Câu 19. a hợp chất th m X, Y, Z đều có công thức phân t C 7H8O. X t c ng v i Na và NaOH; Y t c ng v i Na, hông t c ng NaOH ; Z hông t c ng v i Na và NaOH Công thức cấu t o của X, Y, Z lần lượt là A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH. B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH. C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH. D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3. Câu 20. Cho lần lượt c c chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào ung ịch NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có ph n ứng ? . C bốn chất. . Một chất. C. Hai chất. . a chất. Câu 21. Cho c c ẫn uất halogen au C2H5F (1) ; C2H5Br (2) ; C2H5I (3) ; C2H5Cl (4) thứ tự gi m ần nhiệt độ ôi là A. (3)>(2)>(4)>(1). B. (1)>(4)>(2)>(3). C. (1)>(2)>(3)>(4). D. (3)>(2)>(1)>(4). 2
  3. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 22. Cho c c chất có công thức cấu t o như au HOCH 2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Nh ng chất t c ng được v i Cu(OH)2 t o thành ung ịch màu anh lam là A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Z, T. Câu 23. Cho c c hợp chất au (a) HOCH2-CH2OH.(b)HOCH2CH2CH2OH. (c)HOCH2-CH(OH)- CH2OH. (d)CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3-CH2OH.(f) CH3-O-CH2CH3. C c chất đều t c ng được v i Na, Cu(OH)2 là A. (c), (d), (e). B. (a), (b), (c). C. (c), (d), (f). D. (a), (c), (d). Câu 24. Hợp chất h u c X t c ng được v i ung ịch NaOH và ung ịch brom nhưng hông t c ng v i ung ịch NaHCO . Tên g i của X là A. phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin. Câu 25. ãy g m c c chất đều t c ng v i ancol etylic là A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH ( úc t c). C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH ( úc t c), (CH 3CO)2O. . NaOH, , MgO, HCOOH ( úc t c). Câu 26. Trong thực tế, phenol được ng để n uất. . nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ âu 666. B. poli(phenol-fomanđehit), chất iệt cỏ 2,4- và a it picric. C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất iệt cỏ 2,4 -D. . nhựa rezit, chất iệt cỏ 2,4- và thuốc nổ TNT. Câu 27. ãy g m c c chất đều ph n ứng v i phenol là . nư c brom, anđehit a etic, ung ịch NaOH. . nư c brom, a it a etic, ung ịch NaOH. C. ung ịch NaCl, ung ịch NaOH, im lo i Na. . nư c brom, anhiđrit a etic, ung ịch NaOH. Câu 28. Ảnh hư ng của nhóm -OH đến gốc C6 H5- trong phân t phenol thể hiện qua ph n ứng gi a phenol v i . nư c r2.. . ung ịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na. đ C6 H6  X  Y  Z . Hai chất h u c Y, Z lần lượt là    + Cl2 (1:1) + NaOH, du + HCl Câu 29. Cho Fe, t o t o cao,P cao A. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5OH, C6H5Cl. C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D.C6H6(OH)6, C6H6Cl6. Câu 30. Cho c c ph n ứng HBr + C2H5OH   C2H4 + Br2  .  0 0 t t C2H6 + Br2  . C2H4 + HBr  askt(1:1mol) Số ph n ứng t o ra C2H5 r là A. 2. B. 4 C. 1 D. 3. Butan - 2 - ol  X(anken)  Y  Z .    H2SO4 ®Æc + HBr + Mg, etekhan Câu 31. Cho đ chuyển ho to Trong đó X, Y, Z là n phẩm chính. Công thức của Z là 3
  4. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr. C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. D. (CH3)3C-MgBr.  NaOH(dö ),t ,p  HCl(dö ) Câu 32. Cho đ chuyển ho au  Br2 (1:1mol),Fe,t Toluen  X  Y  Z .    0 0 Trong đó X, Y, Z đều là h n hợp của c c chất h u c , Z có thành phần chính g m A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. m-metylphenol và o-metylphenol. C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. Câu 33. Số chất ứng v i công thức phân t C7H8O (là ẫn uất của benzen) đều t c ng được v i ung ịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 34. C c đ ng phân ứng v i công thức phân t C8H10O (đều là ẫn uất của benzen) có tính chất t ch nư c thu được n phẩm có thể tr ng hợp t o polime, hông t c ng được v i NaOH. Số lượng đ ng phân ứng v i công thức phân t C8H10O, tho mãn tính chất trên là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 35. Hợp chất h u c X (phân t có vòng benzen) có công thức phân t là C7H8O2, t c ng được v i Na và v i NaOH. iết r ng hi cho X t c ng v i Na ư, ố mol H2 thu được b ng ố mol X tham gia ph n ứng và X chỉ t c ng được v i NaOH theo tỉ lệ ố mol . Công thức cấu t o thu g n của X là: A. CH3OC6H4OH. B. CH3C6H3(OH)2. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H5CH(OH)2. Câu 36. Cho X là hợp chất th m; a mol X ph n ứng vừa hết v i a lít ung ịch NaOH M. Mặt h c, nếu cho a mol X ph n ứng v i Na ( ư) thì au ph n ứng thu được 22,4a lít hí H2 ( đ tc). Công thức cấu t o thu g n của X là: A. CH3-C6H3(OH)2 B. HO-CH2-C6H4-OH. C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3. Câu 37. hi t ch nư c từ rượu (ancol) -metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), n phẩm chính thu được là A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). Câu 38. hi t ch nư c từ một chất X có công thức phân t C4H10O t o thành ba an en là đ ng phân của nhau. Công thức cấu t o thu g n của X là A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 39. Ứng v i công thức phân t C3H6O có bao nhiêu hợp chất m ch h bền hi t c ng v i hí H2( úc t c Ni, to) inh ra ancol? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 40. Ph t biểu đúng là . Phenol ph n ứng được v i ung ịch NaHCO . B. Phenol ph n ứng được v i nư c brom. C. inyl a etat ph n ứng v i ung ịch NaOH inh ra ancol etylic. . Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. Câu 41. Trong ố c c ph t biểu au về phenol (C6H5OH) 4
  5. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề ( ) Phenol tan ít trong nư c nhưng tan nhiều trong ung ịch HCl. (2) Phenol có tính a it, ung ịch phenol hông làm đổi màu quỳ tím. ( ) Phenol ng để n uất eo n, chất iệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia ph n ứng thế brom và thế nitro ễ h n benzen. C c ph t biểu đúng là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 42. Cho c c chất ( ) a it picric; (2) cumen; ( ) iclohe anol; (4) ,2-đihiđro i-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. C c chất thuộc lo i phenol là A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6). Câu 43. h n ng ph n ứng thế nguyên t clo b ng nhóm -OH của c c chất được ếp theo chiều t ng ần từ tr i ang ph i là A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. D. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. Câu 44. Hiđro ho chất h u c X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on. C. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-ol. Câu 45. Có bao nhiêu chất h u c m ch h ng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ b ng ph n ứng cộng H2 ( úc t c Ni, to)? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 46. Ph t biểu nào au đây đúng? A. Khi đun C2H5 r v i ung ịch OH chỉ thu được etilen. . Đun ancol etylic 4 0C ( úc t c H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. C. ung ịch phenol làm phenolphtalein hông màu chuyển thành màu h ng. . ãy c c chất C H Cl, C H Br, C H có nhiệt độ ôi t ng ần từ tr i ang ph i. 2 5 2 5 2 5 Câu 47. Đun nóng h n hợp g m hai rượu (ancol) đ n chức, m ch h , ế tiếp nhau trong ãy đ ng đẳng v i H2SO4 đặc 4 oC. Sau hi c c ph n ứng ết thúc, thu được 6 gam h n hợp g m ba ete và ,8 gam nư c. Công thức phân t của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 48. Đun nóng h n hợp X g m 2 ancol đ n chức liên tiếp trong ãy đ ng đẳng v i H 2SO4 đặc 140oC. Sau ph n ứng được h n hợp Y g m 5,4 gam nư c và ,4 gam ete. Hai ancol ban đầu là : A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 49. Đun nóng ancol đ n chức X v i H2SO4 đặc 4 oC thu được Y. Tỉ hối h i của Y đối v i X là ,4 75. X là: A. CH3OH. B. C2H5OH. 5
  6. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề C. C3H7OH. D. C4H9OH Câu 50. Cho 7, 6 gam h n hợp ancol no đ n chức v i H2SO4đ 4 oC cho đến hi ph n ứng hoàn toàn thu được 5,2 gam h n hợp c c ete có ố mol b ng nhau. Tính ố mol m i ete. A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,04 mol D. 0,03 mol Câu 51. Đun nóng h n hợp hai ancol đ n chức, m ch h v i H 2SO4 đặc, thu được h n hợp g m c c ete. Lấy 7,2 gam một trong c c ete đó đem đốt ch y hoàn toàn, thu được 8, 6 lít hí CO 2 ( đ tc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là: A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH Câu 52. Đun 2 gam a it a etic v i ,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm úc t c) đến hi ph n ứng đ t t i tr ng th i cân b ng thu được gam e te. Hiệu uất của ph n ứng e te ho là A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%. Câu 53. Đun nóng h n hợp 2 ancol đ n chức t o h n hợp c c ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c ete này t o ra 6,72 lít hí CO 2 (đ c) và 8, 6 lít H2O. Hai ancol trong h n hợp ban đầu A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và CH2=CHCH2OH Câu 54. hi đun nóng một ancol đ n chức no v i H 2SO4 đặc điều iện nhiệt độ thích hợp thu được n phẩm có tỉ hối h i o v i là ,7. y công thức của là A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 55. Đun nóng một rượu (ancol) đ n chức X v i ung ịch HSO 4 đặc trong điều iện nhiệt độ thích hợp inh ra chất h u c Y, tỉ hối h i của X o v i Y là ,6428. Công thức phân t của X là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O Câu 56. Đun nóng h n hợp X g m 2 ancol đ n chức no (có H2SO4 đặc làm úc t c) 4 oC. Sau hi ph n ứng được h n hợp Y g m 2 ,6 gam nư c và 72 gam ba ete có ố mol b ng nhau. Công thức 2 ancol nói trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 57. Đun nóng (ml) ancol etylic 5 v i H 2SO4 đặc 7 oC được , 6 lít hí etilen (đ tc). iết o hiệu uất ph n ứng là 6 % và ancol etylic nguyên chất có = ,8 g/ml. Gi trị của (ml) là A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13. Câu 58. Cho CH3OH t c ng v i CO ư để điều chế a it acetic. Ph n ứng ong, thu được h n hợp chất lỏng và ancol ư có hối lượng phân t trung bình là 5 đvC. Hiệu uất ph n ứng A. 60% B. 66,67% C. 75% D. 82% Câu 59. Cho m gam ancol đ n chức, no, m ch h qua bình đựng CuO ( ư) nung nóng. Sau hi ph n ứng y ra hoàn toàn, hối lượng chất r n trong bình gi m , 2 gam. H n hợp thu được có tỉ hối h i đối v i H2 là . Gi trị m là A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam Câu 60. hi thực hiện ph n ứng e te ho mol CH 3COOH và mol C2H5OH, lượng e te l n nhất thu được là 2/ mol. Để đ t hiệu uất cực đ i là % (tín h theo a it) hi tiến hành e te ho mol 6
  7. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề CH3COOH cần ố mol C2H5OH là (biết c c ph n ứng e te ho thực hiện c ng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456 Câu 61. O i hóa 4 gam ancol đ n chức b ng o i hông hí (có úc t c và đun n óng) thu được 5,6 gam h n hợp anđehit, ancol ư và nư c. có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 62. O i hóa 6 gam ancol đ n chức b ng o i hông hí (có úc t c và đun nóng) thu được 8,4 gam h n hợp anđehit, ancol ư và nư c. Phần tr m bị o i hóa là A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%. Câu 63. ẫn m gam h i ancol đ n chức qua ống đựng CuO ( ư) nung nóng. Sau hi ph n ứng hoàn toàn thấy hối lượng chất r n trong ống gi m ,5m gam. ncol có tên là A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 64. ẫn h i C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được h n hợp X g m anđehit, ancol ư và nư c. Cho X t c ng v i Na ư được 4,48 lít H 2 đ tc. hối lượng h n hợp X là (biết chỉ có 8 % ancol bị o i hóa) A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam. Câu 65. ẫn h i C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được ,76 gam h n hợp X g m anđehit, ancol ư và nư c. Cho X t c ng v i Na ư được 2,24 lít H 2 ( đ tc). % ancol bị o i ho là: A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%. Câu 66. Đốt ch y một ancol đa chức thu được H 2O và CO2 có tỉ lệ mol n H O : n CO  3 : 2 . y 2 2 ancol đó là: . tất c đều ai. A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C4H10O2. Câu 67. hi đốt ch y một ancol đa chức thu được nư c và hí CO 2 theo tỉ lệ hối lượng mH O : mCO  27 : 44 . CTPT của ancol là: 2 2 A. C5H10O2. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H8O2. Câu 68. a ancol X, Y, Z đều bền và có hối lượng phân t h c nhau . Đốt ch y m i chất đều inh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol n CO : n H O = 4. y CTPT ba ancol là 2 2 A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3. C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3. Câu 69. Đốt ch y rượu b ng O2 vừa đủ nh n thấy nCO2 : nO2 : nH2O = 4 5 6. có công thức phân t là A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C4H10O Câu 70. X là h n hợp 2 ancol đ n chức, c ng ãy đ ng đẳng, có tỷ lệ hối lượng . Đốt ch y hết X được 21,45 gam CO2 và , 5 gam H2O. y X g m 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH Câu 71. Đốt ch y hoàn toàn a gam h n hợp g m metanol và butan -2-ol được ,8 gam CO2 và 8 gam H2O. Gi trị a là A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam. 7
  8. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 72. Đốt ch y hoàn toàn ,4 mol h n hợp X g m ancol metylic, ancol etylic và ancol i opropylic r i hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào nư c vôi trong ư được 8 gam ết tủa. Thể tích o i (đ tc) tối thiểu cần ng là . 26,88 lít. . 2 ,52 lít. C. 2 ,28 lít. . 6,8 lít. Câu 73. Đốt ch y h n hợp X g m 2 ancol có ố mol b ng nhau thu được h n hợp CO 2 và H2O theo lệ mol tư ng ứng 2 . X g m A. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C2H4(OH)2. B. C3H7OH và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 74. Đốt ch y hoàn toàn a mol ancol được b mol CO 2 và c mol H 2O. iết a = c - b. ết lu n nào au đây đúng ? . là ancol no, m ch vòng. . là ancol no, m ch h . C. la 2ancol chưa no. C. là ancol th m. Câu 75. Cho h n hợp X g m hai ancol đa chức, m ch h , thuộc c ng ãy đ ng đẳng. Đốt ch y hoàn toàn h n hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tư ng ứng là 4. Hai ancol đó là A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. Câu 76. Đốt ch y hoàn toàn ,2 mol một ancol X no, m ch h cần vừa đủ 7, 2 lít hí O 2 ( đ tc). Mặt h c, nếu cho , mol X t c ng vừa đủ v i m gam Cu(OH)2 thì t o thành ung ịch có màu anh lam. Gi trị của m và tên g i của X tư ng ứng là: . ,8 và propan-1,2-điol. . 4, và propan-1,2-điol. C. 4, và propan-1,3-điol. . 4, và gli erol. Câu 77. a. hí CO2 inh ra hi lên men rượu một lượng glucoz được ẫn vào ung ịch Ca(OH)2 ư t o được 4 g ết tủa. hối lượng ancol etylic thu được là: A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam. b. Nếu hiệu uất ph n ứng lên men là 8 % thì hối lượng glucoz đã ng là bao nhiêu gam ? A. 45 gam. B. 90 gam. C. 36 gam. D. 40 gam. Câu 78. Cho m gam tinh bột lên men thành C 2H5OH v i hiệu uất 8 %, hấp th hết lượng CO 2 inh ra vào ung ịch Ca(OH)2 được 55 gam ết tủa và ung ịch X. Đun nóng ung ịch X l i có gam ết tủa n a. Gi trị m là: A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam. Câu 79. hối lượng của tinh bột cần ng trong qu trình lên men để t o thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu uất của c qu trình là 72% và hối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml): A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 80. Lên men hoàn toàn m gam glucoz thành ancol etylic. Toàn bộ hí CO 2 inh ra trong qu trình này được hấp th hết vào ung ịch Ca(OH)2 ư t o ra 4 gam ết tủa. Nếu hiệu uất của qu trình lên men là 75% thì gi trị của m là :: A. 60. B. 58. C. 30. D. 48. 8
  9. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 81. Lên men m gam glucoz v i hiệu uất %, lượng hí CO 2 inh ra hấp th hết vào ung ịch nư c vôi trong, thu được gam ết tủa. hối lượng ung ịch au ph n ứng gi m ,4 gam o v i hối lượng ung ịch nư c vôi trong ban đầu. Gi trị của m là: A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 82. là hợp chất có công thức phân t C 7H8O2. t c ng v i Na ư cho ố mol H 2 bay ra b ng ố mol NaOH cần ng để trung hòa c ng lượng trên. Chỉ ra CT cấu t o thu g n của . A. C6H7COOH. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3OC6H4OH. D. CH3C6H3(OH)2. Câu 83. hi đốt ch y , 5 mol X ( ẫn uất benzen) thu được ư i 7,6 gam CO2. iết mol X ph n ứng vừa đủ v i mol NaOH hoặc v i 2 mol Na. X có công thức cấu t o thu g n là : A. CH3C6H4OH. B. CH3OC6H4OH. C. HOC6H4CH2OH. D.C6H4(OH)2. Câu 84. là chất h u c có công thức phân t CxHyO. Đốt ch y hoàn toàn , mol r i hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào nư c vôi trong thấy có gam ết tủa. L c bỏ ết tủa đem đun nóng phần nư c l c thấy có 2 gam ết tủa n a. iết vừa t c ng Na, vừa t c ng NaOH. Chỉ ra công thức phân t của . A. C6H6O. B. C7H8O. C. C7H8O2. D. C8H10O. Câu 85. Cho h n hợp hai an en đ ng đẳng ế tiếp nhau t c ng v i nư c (có H 2SO4 làm úc t c) thu được h n hợp Z g m hai rượu (ancol) X và Y. Đốt ch y hoàn toàn , 6 gam h n hợp Z au đó hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào 2 lít ung ịch NaOH , M thu được ung ịch T trong đó n ng độ của NaOH b ng , 5M. Công thức cấu t o thu g n của X và Y là (Thể tích ung ịch thay đổi hông đ ng ể) A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH. Câu 86. Đốt ch y hoàn toàn h n hợp M g m hai rượu (ancol) X và Y là đ ng đẳng ế tiếp của nhau, thu được , mol CO2 và ,425 mol H2O. Mặt h c, cho ,25 mol h n hợp M t c ng v i Na ( ư), thu được chưa đến , 5 mol H2. Công thức phân t của X, Y là: A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O. Câu 87. O i ho m gam etanol thu được h n hợp X g m a etanđehit, a it a etic, nư c và etanol ư. Cho toàn bộ X t c ng v i ung ịch NaHCO3 ( ư), thu được ,56 lít hí CO2 ( đ tc). hối lượng etanol đã bị o i ho t o ra a it là: A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam. Câu 88. hi phân tích thành phần một rượu (ancol) đ n chức X thì thu được ết qu Tổng hối lượng của cacbon và hiđro gấp ,625 lần hối lượng o i. Số đ ng phân rượu (ancol) ứng v i công thức phân t của X là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 89. O i ho ancol đ n chức X b ng CuO (đun nóng), inh ra một n phẩm h u c uy nhất là eton Y (tỉ hối h i của Y o v i hí hiđro b ng 2 ). Công thức cấu t o của X là: B. CH3COCH3. D. CH3CH2CHOHCH3. A. CH3CHOHCH3. C. CH3CH2CH2OH. Câu 90. Một hợp chất h u c g m C, H, O có 5 % o i về hối lượng. Người ta cho qua ống đựng ,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất h u c và 8,48 gam chất r n. Mặt h c cho h n hợp 9
  10. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề 2 chất h u c trên t c ng v i ung ịch gNO3( ư) trong NH3 t o ra h n hợp 2 muối và 8,88 gam g. hối lượng của cần ng là: A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu 91. Đun nóng ancol v i h n hợp Na r và H2SO4 đặc thu được chất h u c , 2, gam h i chất chiếm một thể tích b ng thể tích của 2,8 gam N 2 c ng nhiệt độ 56 oC ; p uất atm. O i ho b ng CuO nung nóng thu được hợp chất h u c có h n ng làm mất m àu ung ịch nư c brom. CTCT của là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHOHCH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 92. Đun một ancol v i ung ịch h n hợp g m r và H 2SO4 đặc thì trong h n hợp n phẩm thu được có chất h u c . H i của 2,5 gam chất nói trên chiếm thể tích của 2,8 gam nit trong c ng điều iện. Công thức cấu t o của là: A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2CH2OH. Câu 93. n en X có công thức phân t là C5H10. X hông có đ ng phân hình h c. hi cho X t c ng v i MnO4 nhiệt độ thấp thu được chất h u c Y có công thức phân t là C 5H12O2. O i hóa nhẹ Y b ng CuO ư thu được chất h u c Z. Z hông có ph n ứng tr ng gư ng. y X là : A. 2-metyl buten-2. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en. Câu 94. Đốt ch y hoàn toàn thể tích h i ancol no đ n chức thu được CO 2 và H2O có tổng thể tích gấp 5 lần thể tích h i ancol đã ng ( c ng điều iện). y là : A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. Câu 95. Cho ,4 gam h n hợp g m gli erol và một rượu đ n chức, no ph n ứng v i Na thì thu được 8, 6 lít hí (đ tc). Nếu cho h n hợp trên t c ng v i Cu(OH) 2 thì hoà tan được ,8 gam Cu(OH)2. Công thức của là : A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH. Câu 96. Lên men 45 gam đường glucozo thấy có 4,48 lít CO2 (đ c) bay ra còn h n hợp chất h u c g m C2H5OH, CH3COOH, Glucozo ư. Đốt ch y hoàn toàn thu được ố mol CO 2 là A. 1,5 mol B. 1,3 mol C. 1,2 nol D. 1,15 mol Câu 97. H n hợp X g m ancol metylic và một ancol no, đ n chức , m ch h . Cho 2,76 gam X t c ng v i Na ư thu được ,672 lít H 2 (đ tc), mặt h c o i hóa hoàn toàn 2,76 gam X b ng CuO (to) thu được h n hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này t c ng v i ung ịch gNO 3/NH3 ư thu được ,44 gam chất ết tủa. Công thức cấu t o của là: A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. Câu 98. ncol no m ch h chứa n nguyên t C và m nhóm OH trong cấu t o phân t . Cho 7,6 gam t c ng hết v i Na cho 2,24 lít H2 (đ tc). Mối quan hệ gi a n và m là: A. 2m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7n = 14m + 2. Câu 99. Chất h u c X m ch h được t o ra từ a it no và etylen glicol. iết r ng a gam X thể h i chiếm thể tích b ng thể tích của 6,4 gam o i c ng điều iện nhiệt độ và p uất; a gam X ph n ứng hết v i út t o ra 2,8 gam muối. Nếu cho 2 gam ph n ứng v i 5 gam etilenglicol ta thu được 87,6 gam e te. Tên của X và hiệu uất ph n ứng t o X là : . tylen glicol đia etat ; 74,4%. . tylen glicol đifomat ; 74,4%. 10
  11. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề C. tylen glicol điaxetat ; 36,3%. . tylen glicol đifomat ; 6,6%. Câu 100. O i ho ancol etylic b ng úc t c men giấm, au ph n ứng thu được h n hợp X (gi hông t o ra anđehit). Chia h n hợp X thành 2 phần b ng nhau. Phần cho t c ng v i Na ư, thu được 6,272 lít H2 (đ tc). Trung hoà phần 2 b ng ung ịch NaOH 2M thấy hết 2 ml. Hiệu uất ph n ứng o i ho ancol etylic là A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%. Câu 101. Đốt ch y hoàn toàn một lượng h n hợp 2 ancol no đ n chức X, Y là đ ng đẳng liên tiếp thu được ,2 lít CO2 c ng v i lượng h n hợp trên cho ph n ứng v i Na ư thì thu được 2,24 lít H 2 ( đ tc). Công thức phân t của 2 ancol trên là : A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH. Câu 102. O i ho ,2 gam ancol etylic b ng CuO đun nóng thu được ,2 gam h n hợp g m anđehit, a it, ancol ư và nư c. H n hợp này t c ng v i Na inh ra , 6 lít H 2 ( đ tc). Phần tr m ancol bị o i ho là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%. Câu 103. Thực hiện c c thí nghiệm au TN Trộn , 5 mol rượu no X v i , 2 mol rượu no Y r i cho t c ng hết v i Na thì thu được , 8 lít H2. TN 2 Trộn , 2 mol rượu X v i , 5 mol rượu Y r i cho hợp t c ng hết v i Na thì thu được , 52 lít H2. Thí nghiệm Đốt ch y hoàn toàn một lượng h n hợp rượu như trong thí nghiệm r i cho tất c n phẩm ch y đi qua bình đựng CaO m i nung, ư thấy hối lượng bình t ng thêm 6,2 gam. iết thể tích c c hi đo đ tc. Công thức 2 rượu là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. C. CH3OH và C2H5OH. . hông c định được. Câu 104. Có bao nhiêu rượu (ancol) b c 2, no, đ n chức, m ch h là đ ng phân cấu t o của nhau mà phân t của chúng có phần tr m hối lượng cacbon b ng 68, 8%? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 105. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ hối lượng mC mH mO = 2 2 4. Hợp chất X có công thức đ n gi n nhất tr ng v i công thức phân t . Số đ ng phân cấu t o thuộc lo i hợp chất th m ứng v i công thức phân t của X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 106. hi đốt ch y hoàn toàn 6,44gam một ancol no thu được ,24gam CO 2. Mặt h c hi cho , mol t c ng v i ali thu được , 6 lít hí (đ c). Công thức cấu t o thu g n của A. C2H4(OH)2 B. C3H6OH C. C3H7OH D. C3H5(OH)3 Câu 107. hi phân tích thành phần một ancol đ n chức X thì thu được ết qu tổng hối lượng của cacbon và hiđro gấp ,625 lần hối lượng o i. Số đ ng phân rượu (ancol) ứng v i công thức phân t của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 11
  12. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 108. Đốt ch y hoàn toàn một ancol đa chức, m ch h X, thu được H2O và CO2 v i tỉ lệ ố mol tư ng ứng là 2. Công thức phân t của X là A. C2H6O. B. C3H8O2. C. C2H6O2. D. C4H10O2. Câu 109. hi thực hiện ph n ứng t ch nư c đối v i ancol X, chỉ thu được một an en uy nhất. O i ho hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 ( đ tc) và 5,4 gam nư c. Có bao nhiêu công thức cấu t o ph hợp v i X? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 110. Đốt ch y hoàn toàn h n hợp M g m hai rượu (ancol) X và Y là đ ng đẳng ế tiếp của nhau, thu được , mol CO2 và ,425 mol H2O. Mặt h c, cho ,25 mol h n hợp M t c ng v i Na ( ư), thu được chưa đến , 5 mol H2. Công thức phân t của X, Y là B. C3H6OvàC4H8O. C. C2H6OvàC3H8O. D. C2H6O và CH4O. A. C2H6O2, C3H8O2. Câu 111. Đốt ch y hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ ố mol tư ng ứng là 4. Thể tích hí o i cần ng để đốt ch y X b ng ,5 lần thể tích hí CO2 thu được ( c ng điều iện). Công thức phân t của X là: A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O. D. C3H8O2. Câu 112. Đốt ch y hoàn toàn ,2 mol một anco l X no, m ch h cần vừa đủ 7, 2 lít hí O 2 ( đ tc). Mặt h c, nếu cho , mol X t c ng vừa đủ v i m gam Cu(OH)2 thì t o thành ung ịch có màu anh lam. Gi trị của m và tên g i của X tư ng ứng là: . 4, và propan-1,2-điol. B. 4, và propan-1,3-điol. C. 4, và gli erol. . ,8 và propan-1,2-điol. Câu 113. X là một ancol (rượu) no, m ch h . Đốt ch y hoàn toàn , 5 mol X cần 5,6 gam o i, thu được h i nư c và 6,6 gam CO2. Công thức của X là: A. C3H7OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 114. hi đốt ch y hoàn toàn m gam h n hợp hai ancol no, đ n chức, m ch h thu được lít hí CO2 ( đ tc) và a gam H2O. iểu thức liên hệ gi a m, a và là A. m = 2a + V/11,2 B. m = a + V/5,6 C. m = 2a - V/22,4 D. m = a - V/5,6 Câu 115. Cho h n hợp X g m hai ancol đa chức, m ch h , thuộc c ng ãy đ ng đẳng. Đốt ch y hoàn toàn h n hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tư ng ứng là 4. Hai ancol đó là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H5OH và C4H9OH. Câu 116. Cho h n hợp hai an en đ ng đẳng ế tiếp nhau t c ng v i nư c (có H 2SO4 làm úc t c) thu được h n hợp Z g m hai rượu (ancol) X và Y. Đốt ch y hoàn toàn , 6 gam h n hợp Z au đó hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào 2 lít ung ịch NaOH , M th u được ung ịch T trong đó n ng độ của NaOH b ng , 5M. Công thức cấu t o thu g n của X và Y là (thể tích ung ịch thay đổi hông đ ng ể). A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 117. hi đốt , mol một chất X ( ẫn uất của benzen), hối lượng CO 2 thu được nhỏ h n 5,2 gam. iết r ng, mol X chỉ t c ng được v i mol NaOH. Công thức cấu t o thu g n của X là A. C2H5C6H4OH. B. C6H4 (OH)2. C. HOCH2C6H4COOH. D. HO C6H4CH2OH. 12
  13. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề Câu 118. Đun nóng h n hợp g m hai rượu (ancol) đ n chức, m ch h , ế tiếp nhau trong ãy đ ng đẳng v i H2SO4 đặc 4 oC. Sau hi c c ph n ứng ết thúc, thu được 6 gam h n hợp g m ba ete và ,8 gam nư c. Công thức phân t của hai ancol trên là : A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H5OH và C4H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 119. Đun nóng một rượu (ancol) đ n chức X v i ung ịch H2SO4 đặc trong điều iện nhiệt độ thích hợp inh ra chất h u c Y, tỉ hối h i của X o v i Y là ,6428. Công thức phân t của Y là: A. C2H6O. B. C3H8O. C. CH4O. D. C4H8O Câu 120. O i ho ancol đ n chức X b ng CuO (đun nóng), inh ra một n phẩm h u c uy nhất là eton Y (tỉ hối h i của Y o v i hí hiđro b ng 2 ). Công thức cấu t o của X là: A. CH3-CO-CH3. B. CH3-CHOH-CH3. C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH2-CHOH-CH3. Câu 121. H n hợp X g m hai ancol no, đ n chức, m ch h , ế tiếp nhau trong ãy đ ng đẳng. O i ho hoàn toàn ,2 mol h n hợp X có hối lượng m gam b ng CuO nhiệt độ thích hợp, thu được h n hợp n phẩm h u c Y. Cho Y t c ng v i một lượng ư ung ịch gNO3 trong NH3, thu được 54 gam g. Gi trị của m là: A. 13,5. B. 15,3. C. 8,5. D. 8,1. Câu 122. Cho m gam một ancol (rượu) no, đ n chức X qua bình đựng CuO ( ư), nung nóng. Sau hi ph n ứng hoàn toàn, hối lượng chất r n trong bình gi m , 2 gam. H n hợp h i thu được có tỉ hối đối v i hiđro là 5,5. Gi trị của m là A. 0,64. B. 0,92. C. 0,46. D. 0,32. Câu 123. Cho m gam h n hợp X g m hai rượu (ancol) no, đ n chức, ế tiếp nhau trong ãy đ ng đẳng t c ng v i CuO ( ư) nung nóng, thu được một h n hợp r n Z và một h n hợp h i Y (có tỉ hối h i o v i H2 là ,75). Cho toàn bộ Y ph n ứng v i một lượng ư g2O (hoặc gNO3) trong ung ịch NH3 đun nóng, inh ra 64,8 gam g. Gi trị của m là A. 9,2. B. 7,4. C. 8,8. D. 7,8. Câu 124. O i ho m gam etanol thu được h n hợp X g m a etanđehit, a it a etic, nư c và etanol ư. Cho toàn bộ X t c ng v i ung ịch NaHCO 3 ( ư), thu được ,56 lít hí CO2 ( đ tc). hối lượng etanol đã bị o i ho t o ra a it là A. 1,15 gam. B. 5,75 gam. C. 4,60 gam. D. 2,30 gam. Câu 125. O i ho ,2 gam CH3OH b ng CuO nung nóng, au một thời gian thu được h n h ợp n phẩm X (g m HCHO, H2O và CH3OH ư). Cho toàn bộ X t c ng v i lượng ư g2O (hoặc gNO3) trong ung ịch NH3, được 2,96 gam Ag. Hiệu uất của ph n ứng o i ho CH3OH là: A. 80,0%. B. 70,4%. C. 76,6%. D. 65,5%. Câu 126. Đốt ch y hoàn toàn m gam h n hợp ancol đ n chức, thuộc c ng ãy đ ng đẳng, thu được ,8 8 lít hí CO2 (đ tc) và 5,4 gam H2O. Gi trị của m là: A. 5,42. B. 4,72. C. 7,42. D. 5,72. Câu 127. Đốt ch y hoàn toàn một lượng h n hợp X g m 2 ancol (đều no, đa chức, m ch h , có c ng ố nhóm -OH) cần vừa đủ lít hí O2, thu được ,2 lít hí CO2 và 2,6 gam H2O (c c thể tích hí đo đ tc). Gi trị của là: 13
  14. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề A. 11,20. B. 14,56. C. 4,48. D. 15,68. Câu 128. T ch nư c h n hợp g m ancol etylic và ancol Y chỉ t o ra 2 an en. Đốt ch y c ng ố mol m i ancol thì lượng nư c inh ra từ ancol này b ng 5/ lần lượng nư c inh ra từ ancol ia. ncol Y là: A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. Câu 129. Đốt ch y hoàn toàn m gam h n hợp X g m ba ancol (đ n chức, thuộc c ng ãy đ ng đẳng), thu được 8, 6 lít hí CO (đ tc) và ,7 gam H O. Mặt h c, nếu đun nóng m gam X v i 2 2 H SO đặc thì tổng hối lượng ete tối đa thu được là: 2 4 A. 6,50 gam. B. 7,85 gam. C. 7,40 gam. D. 5,60 gam. Câu 130. Cho ml ung ịch ancol etylic 46 ph n ứng hết v i im lo i Na ( ư), thu được lít hí o H2 (đ tc). iết hối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất b ng ,8 g/ml. Gi trị của là: A. 0,896. B. 3,360. C. 4,256. D. 2,128. Câu 131. O i ho hết 2,2 gam h n hợp hai ancol đ n chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên t c ng v i lượng ư ung ịch gNO3 trong NH3, thu được 2 ,76 gam g. Hai ancol là A. C2H5OH, C2H5CH2OH. B. C2H5OH, C3H7CH2OH. C. CH3OH, C2H5CH2OH D. CH3OH, CH3OH Câu 132. Cho 4,6 gam một ancol no, đ n chức ph n ứng v i CuO nung nóng, thu được 6,2 gam h n hợp X g m anđehit, nư c và ancol ư. Cho toàn bộ lượng h n hợp X ph n ứng hoàn t oàn v i lượng ư ung ịch gNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam g. Gi trị của m là A. 10,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2. Câu 133. Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình ín r i nung nóng nhiệt độ cao. Sau hi ph n ứng y ra hoàn toàn, thu được mol h n hợp hí g m CO2, CO, N2 và H2. Gi trị của là A. 0,45. B. 0,60. C. 0,36. D. 0,54. Câu 134. H n hợp X g m 6,4 gam ancol Metylic và b gam h n hợp 2 ancol no đ n chức đ ng đẳng liên tiếp nhau. Chia X làm 2 phần b ng nhau. Phần t c ng hết v i Na thu được 4,48 lít H2. Đốt ch y hoàn toàn phần 2 r i cho n phẩm ch y lần lượt qua 2 bình ín , bình đựng P2O5; bình 2 đựng ung ich a(OH)2 ư. Ph n ứng ết thúc nh n thấy bình t ng a gm, bình 2 t ng ( a + 22,7 ) gam. CT 2 ancol và phần tr m hối lượng tư ng ứng là A. %C2H5OH = 10,73% ; % C3H7OH = 36,73% ; % C4H9OH = 42,64%. B. %CH3OH = 13,73% ; % C3H7OH = 38,73% ; % C4H9OH = 47,64%. C. %CH3OH = 13,53% ; % C2H5OH= 38,93% ; % C3H7OH = 47,64%. D. %CH3OH = 13,73% ; % C2H5OH = 37,83% ; % C3H7OH = 48,54%. Câu 135. Một hợp chất h u c X chứa 8,7 % cacbon về hối lượng. Đốt ch y X t o CO 2 và H2O. Khi cho 0, mol chất X t c ng v i Na thu được hí H2 có thể tích b ng thể tích hí đó hi điều chế b ng phư ng ph p điện phân H2O v i điện lượng đã tiêu th là 24 2 culong v i hiệu uất là 8 %. Công thức cấu t o thu g n của X là 14
  15. Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề . ết qu h c A. C3H5(OH)3 B. HO-CH2CHO C. C2H4(OH)2 Câu 136. Cho m gam h n hợp X g m rượu đ n chức m ch h , , C trong đó , là hai rượu no có LPT h n ém nhau 28 đvc. C là rượu chưa no có một nối đôi. Cho m gam X t c o ng v i Na ư thu được , 2 lit H2 C và 2 atm. Nếu đốt ch y hoàn toàn m/4 gam h n hợp đó thì thu được ,52 gam CO2 và 2, 6 gam H2O. CTPT tư ng ứng của rượu là A. CH3OH, C3 H7OH, C3H5OH B. C2H5OH, C4 H9OH, C4H7OHC. . q hc C3H7OH, C5H12OH, C5H10OH Câu 137. Một ancol no đ n chức có tỉ hối h i đối v i ancol no là ,5. hi cho c ng hối lượng và t c ng v i natri ư thì thể tích hí tho t ra từ l n gấp ,5 từ . Mặt h c nếu đốt ch y hoàn toàn h n hợp g m 4,6 gam m i ancol thì thu được 7,84 lít hí CO 2 đo đ tc. Cho biết công thức cấu t o 2 ancol trên? A. C2H5OH và C3H5(OH)3 B. CH3OH và C2H5OH C. C4H9OH và C2H4(OH)2 D. C5H11OH và C2H4(OH)2 Câu 138. Đun 2,72 gam h n hợp g m 2 ancol v i H2SO4 đến hi ph n ứng y ra hoàn toàn thu 0 được h n hợp hí g m olefin liên tiếp. Trộn 2 olefin này v i 24,64 lit hông hí (đo C và atm) thành một h n hợp đốt ch y hoàn toàn h n hợp đó trong bình ín. Sau hi ngưng t hết h i lit (đo 270C và ,6 74 atm). Cho biết o i nư c hí còn l i g i là chiếm thể tích là 5, chiếm 2 % thể tích hông hí, phần còn l i là nit . Tìm công thức phân t của m i lo i ancol. A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH 15
nguon tai.lieu . vn