Xem mẫu

  1. .tl age ac.p ais /l ttp:/ h I.Sử dụng một số BĐT cơ bản: Các BĐT cơ bản ở đây là BĐT Cô-Si: Với n số không âm bất kì: a1 ; a2 ;...an ( n ³ 2) ta luôn có: a1 + a2 + ... + an n ³ a1a2 ...an ( I ) ; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: n a1 = a2 = ... = an . BĐT Bunhiacôpxki: Với hai bộ số thực bất kì ( a1 ; a2 ;...an ),(b1 ; b2 ;...bn ) ta luôn có: ( a1b1 + a2b2 + ... + anbn ) 2 £ ( a12 + a2 + ... + an )(b12 + b22 + ... + bn )( II ) ; dấu bằng 2 2 2 xảy ra khi và chỉ a a1 a2 = ... = n . BĐT: a 2 + b 2 + c 2 ³ ab + bc + ca ( III ) ; dấu bằng xảy ra = Khi: b1 b2 bn khi a = b = c. n2 11 1 + + ... + ³ BĐT: ( IV ) ; trong đó a1 , a2 ,...an là các số an a1 + a2 + ... + an a1 a2 dương; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi các số này bằng nhau. Bài 1: Cho a > b > 0 . Chứng minh: 1 4 1 a/a + ³ 3; b / a + ³ 3; c / a + ³ 2 2. b( a - b) (a - b)(b + 1) b( a - b) 2 2 1 1 Giải: a/ Theo BĐT (I) ta có: b + (a - b) + ³ 3 3 b.(a - b). =3 b( a - b) b( a - b) (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi b = 1; a = 2. Bài 2: Cho a > 1; b > 1. Chứng minh: a b - 1 + b a - 1 £ ab. 1
  2. (b - 1) + 1 ab Giải: Theo BĐT (I) ta có: a b - 1 = a (b - 1).1 £ a. = ; tương tự ta 2 2 cũng có: ab b a -1 £ . Cộng các vế của các BĐT này lại ta sẽ được đpcm. Dấu bằng xảy ra 2 khi a = b = 2. Bài 2’: a,b,c là ba số không âm có tổng bằng 1. Chứng minh: ab + bc + ca - abc £ 8 / 27 . (1 - a ) + (1 - b) + (1 - c) 2 (1 - a )(1 - b)(1 - c) £ = Giải: Theo BĐT (I) ta có: 3 3 3 Û 1 - a - b - c + ab + bc + ca - abc = ab + bc + ca - abc £ 8 / 27 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =1/3. Bài 3: Cho ba số không âm a,b,c. Chứng minh: a 3 + b3 + c 3 ³ a 2 bc + b 2 ca + c 2 ab . () 34 Giải: Theo BĐT (I) ta có: 4a + b + c ³ 6 6 a b3c 3 = 6a 2 bc ; tương tự ta 3 3 3 cũng có: 4b3 + c 3 + a 3 ³ 6b 2 ca ;4c 3 + a 3 + b3 ³ 6c 2 ab cộng các vế của các BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Bài 3’: Cho ba số dương x,y,z. Chứng minh: ( x + y + z )6 / xy 2 z 3 ³ 432 . Bài 4: Tìm GTNN của biểu thức P = ( x + y )9 / x 3 y 6 trong đó x,y là các số dương. Giải: Theo BĐT (I) ta có: ( x + y )9 3 6 æxö æ yö 99 39 x y x + y = 3. + 6. ³ 9. ç ÷ ç ÷ Û P = 3 6 ³ 3 6 = 6 9 è3ø è6ø 3 6 xy 36 2 9 6 Vậy GTNN của P bằng 3 / 2 khi y = 2x. Bài 5: Ba số thực a,b,c thỏa mãn hệ thức: a 6 + b6 + c 6 = 3 . Hãy tìm GTLN của biểu thức S = a + b + c 2 2 2 Giải: Theo BĐT (I) ta có: a 6 + 1 + 1 ³ 3a 2 ; b 6 + 1 + 1 ³ 3b 2 ; c 6 + 1 + 1 ³ 3c 2 Þ 9 ³ 3S Û 3 ³ S Vậy GTLN của S bằng 3 khi a = b = c = 1. Bài 6: x,y là các số thực thỏa mãn các điều kiện: 0 £ x £ 3;0 £ y £ 4 . Tìm GTLN của biểu thức: 2
  3. A = (3 - x)(4 - y )(2 x + 3 y ) . Giải: Theo BĐT (I) ta có: (6 - 2 x) + (12 - 3 y ) + (2 x + 3 y ) 2(3 - x).3(4 - y ).(2 x + 3 y ) £ =6 3 3 Û 6 A £ 63 Û A £ 36 . Vậy GTLN của A bằng 36 khi x = 0 và y = 2. Bài 7: x,y,z là các số không âm có tổng bằng 1. Tìm GTLN của biểu thức: P = xyz ( x + y )( y + z )( z + x) . Bài 8: a,b,c là các số dương. Chứng minh: a m + n b m+ n c m + n + m + m ³ a n + b n + c n ( m, n Î N * ) m b c a n æ a m+ n ö n m a m+ n Giải: Theo BĐT (I) ta có: n m + mb ³ ( m + n) ç m ÷ (b ) = ( m + n)a . n n m+ n èb ø b Tương tự b m+ n c m+n ta cũng có: n m + mc ³ ( m + n)b ; n m + ma ³ (m + n)c . Cộng các BĐT n n n n c a này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. a 2 b2 c2 + + ³ a + b + c. Chú ý: Nếu m = n = 1 thì ta được BĐT: b c a Bài 9: Cho 3 số thực dương a,b,c. Chứng minh: a+b+c a3 b3 c3 + + ³ . b(c + a ) c(a + b) a (b + c) 2 b c+a a 3 b c + a 3a a3 ++ ³ 33 = Giải: Theo BĐT (I) ta có: . b(c + a ) 2 b (c + a ) 2 4 4 2 Tương tự ta cũng có: c a + b 3b a b + c 3c b3 c3 ++ ³; ++ ³ . Cộng các vế của các BĐT c ( a + b) 2 2 a (b + c) 2 4 4 2 này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Bài 10: Các số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: x + y + z ³ 6 . Tìm GTNN của biểu thức: x3 y3 z3 S= + + . y+z x+z y+x 3
  4. Bài 11: Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: a + b + c = 6 . Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 1 P = (1 + )(1 + 3 )(1 + 3 ) . a3 b c Bài 12: Cho x,y,z là ba số thực thoả mãn hệ thức: x + y + z = 0 . Chứng minh: S = 3 + 4x + 3 + 4 y + 3 + 4z ³ 6 3 + 4 x = 1 + 1 + 1 + 4 x ³ 4 4 4 x = 2.2 x / 4 . Tương tự Giải: Theo BĐT (I) ta có: ta cũng có: 3 + 4 y ³ 2.2 y / 4 ; 3 + 4 z ³ 2.2 z / 4 Þ S ³ 2(2 x / 4 + 2 y / 4 + 2 z / 4 ) ³ 2.3 3 2( x+ y + z ) / 4 = 6 (đpcm) Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 0 . Bài 13: Cho hai số thực dương x,y có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: x y S= + . 1- y 1- x Giải: Dễ thấy S dương. Theo BĐT (I) ta có: x2 y2 S +x+ y³ + 2 xy + + 2 xy ³ 2 y x x2 y2 xy = 3( x + y ) Þ S 2 ³ 2 Û S ³ 2 . Vậy MinS = 2 khi x = xy + 3. 3. 3 3 y x y = 1/2. Bài 14: Cho ba số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: a + b + c ³ 3 . Tìm GTNN của biểu thức: a b c S= + + . b c a Bài 15: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: a 2 + b 2 + c 2 = 1. Chứng minh: ab bc ca S= ++ ³ 3. c a b Bài 16: Cho 3 số dương x,y,z có tổng bằng 1. Chứng minh BĐT: xy yz zx 3 + + £. xy + z yz + x zx + y 2 4
  5. Giải: Do xy + z = xy + z ( x + y + z ) = ( x + z )( y + z ) nên theo BĐT (I) ta có: 1æ x yö xy x y = £ç + ÷ . Tương tự ta cũng có: . xy + z x + z y + z 2è x + z y + z ø 1æ y zö 1æ x zö yz xz £ç + £ç + ÷ ÷ ; yz + x 2 è x + y x + z ø xz + y 2 è x + y y + z ø Cộng các BĐT trên ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1/ 3. Bài 17: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện: x + y ³ 6 . Tìm GTNN của biểu thức: 68 P = 3x + 2 y + +. xy Giải: Theo BĐT (I) ta có: 3x 6 y 8 3x 3 y 3x 6 y8 3 P= ++++ + ³ 2. . + 2. . + .6 2x2y2 2 2x 2y 2 = 6 + 4 + 9 = 19 . Vậy MinP = 19 khi x = 2 và y = 4. Bài 18: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 2 xy + xz = 1. Tìm GTNN của biểu thức: 3 yz 4 xz 5 xy S= + + . x y z Giải: Theo BĐT (I) ta có: æ yz xz ö æ yz xy ö æ xy xz ö S = ç + ÷ + 2 ç + ÷ + 3ç + ÷ ³ 2 z + 4 y + 6 x = èx zø èz èx yø yø 2( x + z ) + 4( x + y ) ³ 4 xz + 8 xy = 4 . Vậy MinS = 4 khi x = y = z = 1/3. Bài 19: Cho hai số thực không âm x,y thỏa mãn các điều kiện: x + y £ 4;3 x + y £ 6 . Tìm GTLN của biểu thức: P = 9. 3 x + 4 y . 2 2 Giải: Theo BĐT (I) ta có: P = 3.3 3 x.1.1 + .2 y.3 £ 3( x + 2) + ( y + 3) 3 3 5
  6. 2 3 -3 9-2 3 = a ( x + y ) + b(3 x + y ) + 6 + 2 3 £ 4a + 6b + 6 + 2 3 = 4. + 6. +6+2 3 2 6 = 9 + 4 3 . ( Do a + 3b = 3 & a + b = 2 / 3 Þ a = (2 3 - 3) / 2 & b = (9 - 2 3) / 6 ). Vậy MaxP = 9 + 4 3 khi x = 1 & y = 3 . Bài 20: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh BĐT: 1æ 1 1 1ö 1 1 1 + + £ ç + + ÷. 2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c 4 è a b c ø Giải: Theo BĐT (IV) ưng với n =2 ta có: 1æ 1 1ö 1 1 = £ç + ÷ 2a + b + c ( a + b) + ( a + c ) 4 è a + b a + c ø 1 é 1 æ 1 1 ö 1 æ 1 1 öù 1 æ 2 1 1 ö £ ê ç + ÷ + ç + ÷ ú = ç + + ÷ . Tương tự ta cũng có: 4 ë 4 è a b ø 4 è a c ø û 16 è a b c ø 1 æ1 2 1ö 1 æ1 1 2ö 1 1 £ ç + + ÷; £ ç + + ÷ .Cộng các vế của các a + 2b + c 16 è a b c ø a + b + 2c 16 è a b c ø BĐT này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Bài 21: Cho hai số dương a,b có tổng bằng 1. Chứng minh các BĐT sau: 1 1 2 3 +2 ³ 6; b / +2 ³ 14. a/ ab a + b ab a + b 2 2 Giải: a/ Theo BĐT (IV) ứng với n =2 ta có: 1 1 1 1 1 +2 = + +2 ³ ab a + b 2 2ab 2ab a + b 2 2 4 + = 2 + 4 = 6 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1 / 2. (a + b) 2 2ab + a 2 + b 2 a = b = 1 / 2. Bài 22: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a + b + c £ 3 / 2. Chứng minh: a + b + c + 1 / a + 1/ b + 1/ c ³ 15 / 2. Bài 23: Ba số dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh: x 2 + y 2 + z 2 ³ x + y + z . 6
  7. Giải: Áp dụng BĐT (II) và (I) ứng với n = 3 ta có: ( x + y + z )2 x +y +z ³ = ( x + y + z ). 2 2 2 3 x+ y+z ³ ( x + y + z ). 3 xyz = x + y + z (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi 3 x = y = z = 1. a 2 b2 c2 a b c Chú ý: Từ BĐT trên ta suy ra BĐT: 2 + 2 + 2 ³ + + với a,b,c là các số b c a bca dương. Bài 24: Cho a > c > 0; b > c > 0 . Chứng minh: c(b - c) + c( a - c) £ ab . Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số ( c ; a - c ) & ( b - c ; c ) ta được: ( c(b - c) + c(a - c)) 2 £ (c + a - c)(b - c + c) = ab từ đó suy ra BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi ab = c(a + b) Bài 25: Cho 4 số dương x,y,a,b thỏa man các điều kiện: a > x; a + b > x + y . Chứng minh: (a - x)2 x2 a2 + ³ . x+ y a+b- x- y a+b Giải: Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số æx ö a-x ÷ & ( x + y ; a + b - x - y ) ta ç ; ç x+ y a+b- x- y ÷ è ø æ x2 (a - x) 2 ö + ÷ ( x + y + a + b - x - y ) ³ ( x + a - x) từ đó suy ra 2 được: ç è x+ y a+b- x- y ø BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi bx = ay. Bài 26: Bốn số thực a,b,c,d thỏa mãn hệ thức: a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 1; x là số thực bất kì. Chứng minh: ( x 2 + ax + b)2 + ( x 2 + cx + d )2 £ (2 x 2 + 1) 2 Giải: Áp dụng BĐT (II) ứng với n = 3 ta có: ( x 2 + ax + b) 2 £ ( x 2 + x 2 + 12 )( x 2 + a 2 + b 2 ); 7
  8. ( x 2 + cx + d ) 2 £ ( x 2 + x 2 + 12 )( x 2 + c 2 + d 2 ) Þ ( x 2 + ax + b)2 + ( x 2 + cx + d )2 £ (2 x 2 + 1)( x 2 + a 2 + b 2 + x 2 + c 2 + d 2 ) = (2 x 2 + 1)2 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi b=d=1&x=a=c. Bài 27: Cho 5 số dương x,y,z,p,q bất kì. Chứng minh: x y z 3 + + ³ . py + qz pz + qx px + qy p + q Giải: Theo BĐT (III) ta có: x( py + qz ) + y ( pz + qx) + z ( px + qy ) = ( p + q)( xy + yz + zx) £ ( p + q )( x + y + z )2 / 3 (*). Áp dụng BĐT (II) cho hai bộ số æ ö x y z ç ÷ và ; ; py + qz pz + qx px + qy ø è ( x( py + qz ); y ( pz + qx); z ( px + qy )) ta được: æx zö y ÷ [ x( py + qz ) + y ( pz + qx) + z ( px + qy ) ] ³ ( x + y + z ) + + 2 ç è py + qz pz + qx px + qy ø Kết hợp với BĐT (*) ta sẽ được BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi; py + qz = pz + qx = px + qy . Bằng cách giải tương tự ta sẽ chứng minh được các BĐT sau: a b c 3 + + ³ với a,b,c là các số dương bất kì. 1/ b+c a+c b+a 2 a b c d + + + ³ 2 với a,b,c,d là các số dương bất kì. 2/ b+c d +c d +a a+b a+b+c a2 b2 c2 + + ³ với a,b,c là các số dương bất kì. 3/ b+c a+c b+a 2 a2 b2 c2 + + ³ a + b + c với a,b,c là độ dài ba cạnh của một 4/ b+c-a a +c-b b+ a -c tam giác. 8
  9. a b c + + ³ 3 với a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam 5/ b+c-a a +c-b b+ a -c giác. Bài 28: Cho các số thực x,y,u,v thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = u 2 + y 2 = 1. Chứng minh: u ( x - y ) + v( x + y ) £ 2 Giải: Theo BĐT (II) : [u ( x - y ) + v( x + y ) ] £ (u 2 + v 2 ) é( x - y )2 + ( x + y )2 ù = 2( x 2 + y 2 ) = 2 2 ë û Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi u ( x + y ) = v ( x - y ). Bài 29: Cho a,b,c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện: a 2 + b 2 + c 2 ³ 1. Chứng minh: a3 b3 c3 1 + + ³ b+c a+c b+a 2 Giải: Theo BĐT (II) ta có: æa cö 3 3 3 b ÷ [ a (b + c) + b(a + c) + c(b + a )] ³ + + ç b+c a+c b+aø è (a 2 + b 2 + c 2 ) 2 ³ (a 2 + b 2 + c 2 ) ³ ab + bc + ca . Từ đó ta suy ra BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 3 / 3 . Bài 30: Ba số x,y,z thỏa mãn điều kiện: x( x - 1) + y ( y - 1) + z ( z - 1) £ 4 / 3. Chứng minh: -1 £ x + y + z £ 4 . Giải: Từ điều kiện ta suy ra: ( x - 1/ 2) + ( y - 1/ 2) + ( z - 1/ 2) £ 25/12 . Áp 2 2 2 dụng BĐT (II) ta được: [1.( x - 1/ 2) + 1.( y - 1/ 2) + 1.( z - 1/ 2)] £ 3 é( x - 1/ 2) 2 + ( y - 1/ 2) 2 + ( z - 1/ 2) 2 ù £ 25/ 2 ë û Þ x + y + z - 3 / 2 £ 5 / 2 Û -5 / 2 £ x + y + z - 3/ 2 £ 5 / 2 Û -1 £ x + y + z £ 4 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 4 / 3 . Bài 31: Hai số a,b thỏa mãn điều kiện: a 2 + b 2 + 16 = 8a + 6b . Chứng minh: a / 10 £ 4a + 3b £ 40; b / 7b £ 24a Giải: a/ Từ điều kiện ta suy ra: ( a - 4) + (b - 3) = 9 . Áp dụng BĐT (II) ta được: 2 2 9
  10. [ 4(a - 4) + 3(b - 3)] £ é(a - 4)2 + (b - 3) 2 ù (42 + 32 ) = 9.25 Û 4a + 3b - 25 £ 15 2 ë û Û -15 £ 4a + 3b - 25 £ 15 Û 10 £ 4a + 3b £ 40 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi a = 24/5,b = 24/3 hoặc a = 16/5, b = 6/5. Bài 32: Ba số x,y,z thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 + z 2 - 4 x + 2 z £ 0. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: S = 2 x + 3 y - 2 z. Bài 33: Cho a,b,c là ba số không âm thỏa mãn hệ thức: a + b + c = 3. Tìm GTNN của biểu thức: S = a 2 + ab + b 2 + c 2 + cb + b 2 + a 2 + ac + c 2 . Giải: Theo BĐT (II) ta có: 4 éæ b ö æ 3b ö ù é 2 æ 1 ö ù æ 2 2 2 2 b bö (a + ab + b ). = êç a + ÷ + ç ÷ ú ê1 + ç ÷ ú ³ ç a + 2 + 2 ÷ = (a + b) 2 2 2 3 êè 2ø è 2 ø úê è 3ø ú è ø ûë û ë Þ a 2 + ab + b 2 ³ 3(a + b) / 2 . Tương tự ta cũng có: c 2 + cb + b 2 ³ 3(c + b) / 2 ; c 2 + ca + a 2 ³ 3(c + a) / 2 Þ S ³ 3(a + b + c) = 3 . Vậy MinS = 3 khi a = b = c = 3 / 3. II.Sử dụng phương pháp đánh giá: Bài 34: Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh các BĐT sau: 1 1 1 1 +3 +3 3 £ a/ 3 ; a + b3 + abc c + b3 + abc a + c + abc abc a+b+c 1 1 1 +2 +2 £ b/ 2 . a + bc b + ac c + ab 2abc Giải:a/Ta có: a 3 + b3 + abc = (a + b)(a 2 - ab + b 2 ) + abc ³ (a + b)ab + abc = ab(a + b + c) > 0 10
  11. 1 1 c Þ £ = . Tương tự ta cũng có các a 3 + b3 + abc ab(a + b + c) abc(a + b + c) BĐT: 1 a 1 b £ £ . Cộng các vế của ;3 c 3 + b3 + abc abc(a + b + c) c + a 3 + abc abc(a + b + c) các BĐT này lại rồi giản ước ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. b/ Theo BĐT (I) ta có: bc b + c 1 1 a 2 + bc ³ 2a bc > 0 Þ £ = £ . a + bc 2a bc 2abc 4abc 2 a+c b+a 1 1 £ £ Tương tự ta cũng có: 2 . Cộng các vế của các BĐT ;2 b + ac 4abc c + ab 4abc này lại rồi đơn giản ta sẽ được BĐT cần chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c. Bài 35: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 + z 2 £ 3. Tìm GTNN của biểu thức: 1 1 1 P= + + . 1 + xy 1 + zy 1 + zx Bài 36: Cho 3 số dương a,b,c có tổng bằng 2. Chứng minh: ab cb ac S= + + £ 1. 2-c 2-a 2-b Bài 37: Cho 3 số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện: 1 / a + 1/ b + 1/ c = 3. Tìm GTLN của biểu thức: ab cb ac S= +3 + 3 3. a 3 + b3 c + b3 a + c Bài 38: Cho ba số dương x,y,z có tích bằng 8. Tìm GTNN của biểu thức: S = log 2 x + 1 + log 2 y + 1 + log 2 z + 1. 2 2 2 Giải: Ta có: (log 2 x + 1)2 (log 2 x + 1) 2 (log 2 x + 1)2 1 S³ + + = ( log 2 x + 1 + log 2 y + 1 + lo 2 2 2 2 1 6 = 3 2. Vậy MinS = 3 2 khi x = y = z = 2. ³ 3 + log 2 xyz = 2 2 11
  12. Bài 39: Cho 3 số thực x,y,z có tổng bằng 1. Tìm GTNN của biểu thức: S = x 4 + y 4 + z 4 - xyz. Giải: Theo BĐT (II) ta có: 2 1 é1 ù 1 1 x 4 + y 4 + z 4 ³ ( x 2 + y 2 + z 2 )2 ³ ê ( x + y + z )2 ú = . Áp dụng 3 ë3 û 3 27 BĐT (I) ta được: x +y +z 3æ 1ö 4 4 4 1/ 27 3 xyz 1 S= + ç x4 + y 4 + z 4 + 4 ÷ - - xyz ³ + .4 4è 3 ø 4.27 4 4 4 3 1 - xyz = xyz - xyz ³ 0. Vậy MinS = 0 khi x = y = z = 1 / 3. - 4.27 Bài 40: Cho 3 số dương x,y,z bất kì.Tìm GTNN của biểuthức: x2 y2 z2 S= 2 + + . x + 2 yz y 2 + 2 yx z 2 + 2 yx Bài 41: Cho 3 số dương x,y,z bất kì. Chứng 2x 2y 2z 1 1 1 minh: S = 4 +4 +4 £ 4 + 4 + 4. y + z 6 z + x6 x + y 6 x y z III.Chứng minh BĐT hoặctìm cực trị bằng phương pháp đổi biến: Bài 42: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn hệ thức: ab + bc + ca = abc. Chứng minh BĐT: b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2 S= + + ³ 3. ab cb ac Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: x + y + z = 1 và BĐT trở thành: S = x 2 + 2 y 2 + y 2 + 2 z 2 + z 2 + 2 x 2 ³ 3 . Theo BĐT (II) ta có: S ³ ( x + 2 y ) 2 / 3 + ( y + 2 z ) 2 / 3 + ( z + 2 x)2 / 3 = 3( x + y + z ) / 3 = 3 (đpcm). Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 1 / 3 hay a = b = c = 3. 12
  13. Bài 43: Cho 3 số thực dương x,y,z có tích bằng 1. Chứng minh BĐT: 1 1 1 3 S= 3 +3 +3 ³. x ( y + z ) y ( x + z ) z ( y + x) 2 Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: abc = 1 và BĐT trở thành: a2 b2 c2 3 S= + + ³ .Áp dụng BĐT (II)&(I) ta có b+c a+c b+a 2 ( a + b + c) 2 a + b + c 3 ngay: S ³ = ³ 2( a + b + c) 2 2 Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 hay x = y = z = 1. Bài 44: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn điều kiện: 1 / x + 1/ y + 1/ z = 1. Chứng minh BĐT: x + yz + y + xz + z + yx ³ xyz + x + y + z . Giải: Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c thì điều kiện trở thành: a + b + c = 1 và BĐT trở thành: a + bc + b + ac + c + ab ³ 1 + ab + bc + ca . Ta có: a + bc = a (a + b + c) + bc ³ a 2 + 2a bc + bc = (a + bc )2 = a + bc . Tương tự ta cũng có: b + ac ³ b + ac ; c + ab ³ c + ab . Cộng các BĐT này lại ta sẽ được BĐT ccm. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 / 3 hay x = y = z = 3. Bài 45: Cho hai số thực x,y khác 0 và thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = 2 x 2 y + y 2 x . Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: S = 2 / x + 1/ y. Giải: Đặt u = 1 / x & v = 1/ y thì điều kiện trở thành: u 2 + v 2 = u + 2v Û (u - 1/ 2) 2 + (v - 1) 2 = 5/ 4 . Theo BĐT (II) ta có: ( S - 2) 2 = [ 2(u - 1/ 2) + v - 1] £ (22 + 12 ) é (u - 1/ 2) 2 + (v - 1) 2 ù £ 25 / 4 Þ -5 / 2 £ S - 2 ë û Þ -0,5 £ S £ 4,5 . Vậy MinS = - 0,5 khi x = - 2; y = 2. MaxS = 4,5 khi x = y = 2/3. Bài 46: Hai số thực x,y thỏa mãn các điều kiện: y £ 0 & x 2 + x = y + 12. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: A = xy + x + 2 y + 17. Giải: Từ điều kiện ta suy ra: y = x + x - 12 £ 0 Þ -4 £ x £ 3 ; 2 13
  14. đồng thời A = f ( x) = x + 3 x - 9 x - 7 3 2 Từ BBT của hàm số ta suy ra: x -4 -3 1 3 f’(x) + 0 - 0 + MaxA = Maxf ( x) = f (-3) = f (3) = 20 20 20 f(x) [ -4;3] 13 -12 MinA = Minf ( x) = f (1) = -12 [ -4;3] Bài 47: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = 1. Tìm GTNN của biểu thức: S = ( x + 1)(1 + 1/ y ) + ( y + 1)(1 + 1/ x) Bài 48: Cho các số thực x,y thỏa mãn điều kiện: x 2 + y 2 = 1. Tìm GTNN và GTLN 4 x 2 + 2 xy - 1 của biểu thức: T = 2 xy - 2 y 2 + 3 3 x 2 + 2 xy - y 2 . Nếu y = 0 Þ x = 1 Þ T = 1. Giải: Từ điều kiện ta suy ra: T = 2 2 3 x + 2 xy + y 2 Nếu y ¹ 0 đặt 3t 2 + 2t - 1 t = x/ y ÞT = 2 Û (3T - 3)t 2 + 2(T - 1)t + T + 1 = 0(*) . (*) không có 3t + 2t + 1 nghiệm khi T=1 Với T ¹ 1,(*) có D ' = (T - 1)(-2T - 4) ³ 0 khi -2 £ T < 1 . Kết hợp với trên ta có: MinT=-2 khi x = ± 10 /10; y = m3 10 /10 . MaxT=1 khi x = ±1 và y = 0. Bài 49: Cho hai số dương x,y thỏa mãn điều kiện: x + y = 5 / 4 . Tìm GTNN của biểu thức: S = 4 / x + 1/ 4 y. Bài 50: Cho hai số không âm x,y có tổng bằng 1. Tìm GTNN và GTLN của biểu thức: S = 1 + x 2008 + 1 + y 2008 . 14
  15. Giải: Ta có: 1004(1 - x) 2007 1004 x 2007 S = f ( x) = 1 + x + 1 + (1 - x) . f '( x) = - 2008 2008 1 + x 2008 1 + (1 - x) 2008 f '( x) = 0 Û x 2007 1 + (1 - x) 2008 = (1 - x) 2007 1 + x 2008 Û x 4014 é1 + (1 - x) 2008 ù = ë û (1 - x) 4014 (1 + x 2008 ) Û é x 4014 - (1 - x) 4014 ù + x 2008 (1 - x) 2008 é x 2006 - (1 - x) 2006 ù = 0 ë û ë û Û (2 x - 1) P ( x) + x 2008 (1 - x) 2008 (2 x - 1) P2 ( x) = 0 Û 2 x - 1 = 0 Û x = 1/ 2 . 1 ( Vì x và 1 - x không đồng thời bằng 0 nên P ( x) > 0; P2 ( x) > 0 ) 1 Do f (0) = f (1) = 1 + 2; f (1/ 2) = 2 1 + 1/ 22008 Þ MaxS = 1 + 2; MinS = 2 1 + 1/ 22008 15
nguon tai.lieu . vn