Xem mẫu

  1. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HALOGEN Câu 1 Phân tử các đơn chất halogen có kiểu liên kết Câu 15 Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại (không xảy A. cộng hóa trị. B. tinh thể C. Ion. D. cho nhận ra phản ứng)? Câu 2 Trong số các hiđro halogenua, chất nào có tính khử A. Khí Cl2 và khí O2. B. Khí Cl2 và khí HI. mạnh nhất? C. Khí Cl2 và khí H2S. D. Khí HCl và khí NH3. Câu 16 Tính khử của F , Cl-, Br-, I- được xếp theo giá trị - A. HF. B. HBr. C. HCl. D.HI Câu 3 Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. theo chiều từ trái tăng dần như sau: sang phải, tính axit biến đổi như thế nào? A. Br < I < F < Cl B. Br < I < F < Cl A. Tăng. B. Giảm. C. Không đổi. D. Không theo qui luật C. Br < I < F < Cl D. Br < I < F < Cl Câu 4 Dẫn 2 luồng khí clo đi qua hai dd (1) KOH loãng Câu 17 Trong các chất sau: FeCl3 , Cl2 , HCl, HF, H2S, và nguội; (2) dd KOH đặc và đun nóng . Nếu lượng KCl Na2SO4. Chất nào có thể t/dụng với dd KI để tạo thành I2? sinh ra trong hai dd bằng nhau, thì tỉ lệ thể tích clo đi qua A. HF và HCl B. Cl2 . C. Na2SO4 và H2S D. FeCl3 và Cl2. hai dd KOH (1) và (2) bằng bao nhiêu? Câu 18 Trong các quá trình dưới đây: 1) H2 + Br2 (t0) ; 2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư) A. 3/5 B. 5/3 C. 4/5 D. 5/4 Câu 5 HF có nhiệt đọ sôi cao nhất tronng các HX ( X= Cl, 3) PBr3 + H2O 4) Br2 + P + H2O Quá trình nào không điều chế được HBr tinh khiết ? Br, I) vì nguyên nhân nào? A. Liên kết hiđro giữa các phân tử HF bền nhất. A. (3) và (4) B. (3) C. (2). D. (1) và (3). B. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền Câu 19 Để điều chế hợp chất HX người ta thực hiện phản C. HF có phân tử khối nhỏ nhất. ứng: NaX + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HX. HX có thể D. HF có độ dài liên kết ngắn nhất. là các chất nào sau đây: Câu 6 Hãy lựa chọn các hóa chất cần thiết trong phòng thí A. HI và HF. B. HCl và HI C. HI và HBr. D. HF và HCl. nghiệm để điều chế clo? phương án nào là sai? Câu 20 Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 qua A. KMnO4 và dd HCl đặc. dung dịch NaOH dư. Các khí bị hấp thụ là: C. MnO2 và dd HCl loãng A. N2, H2. B. N2, Cl2, SO2. C. SO2, Cl2, CO2. D. N2, Cl2. B. KMnO4 , dd H2SO4 đặc và tinh thể NaCl. D. MnO2 , dd H2SO4 đặc và tinh thể NaCl Câu 21 Khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc tạo Câu 7 Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra muối clorat, có một phần clo bị khử và đồng thời một phần trong phòng TN, người ta dùng hóa chất nào sau đây? clo bị ôxi hóa. Tỉ lệ nguyên tử clo bị khử với số nguyên tử clo bị ôxi hóa là: A. dd NaOH l. B. dd Ca(OH)2. C. dd NH3. D. dd NaCl Các nguyên tử halogen đều có Câu 8 A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 5 : 1 D. 7 : 1 a.3e lớp ngoài cùng. b. 5e lớp ngoài cùng. Câu 22 Để tách KClO3 ra khỏi dung dịch hỗn hợp KCl, c. 8e lớp ngoài cùng. d. 7e lớp ngoài cùng. KClO3, ta dựa vào: Đặc điểm nào dưới đây là đạc điểm chung của Câu 9 a. Tính ít tan trong nước lạnh của KClO3. các nguyên tố halogen ( F, Cl, Br, I)? b. Tính Oxi hoá mạnh của KClO3. a. Ở điều kiện thường là chất khí. c. T/dụng mạnh với nước. b. Tính kém bền của KClO3. b. Có tính OXH mạnh. d. Vừa có TOXH, vừa có tính khử. d. Phản ứng với dd AgNO3. Câu 10 phát biểu nào sau đây sai: Trong nhóm halogen, Câu 1 Hoà tan h/toàn 0,2 mol SO2 vào nước để được dd theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì: A. Cần bao nhiêu lít khí clo (đktc) để p/ứ v/đủ với dd A. a. bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần. a. 1,12 lít. b. 2,24lít. c. 4,48 lít. d. 6,72 lít. b. lực hút giữa hạt nhân với các electron hoá trị giảm dần. Câu 23 Ta có phản ứng: c. số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố tăng dần. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO; ⇄ HCl + O HClO d. độ âm điện của các nguyên tố giảm dần. Khí clo ẩ m có tính tẩy trắng vì Câu 11 Tìm câu đúng trong các câu sau: A.ôxi nguyên tử có tính ôxi hóa mạnh. a. Clo là chất khí màu vàng lục không tan trong nước. C. Cl+ có tính ôxi hóa mạnh. b. Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất. B. HCl và ôxi nguyên tử đều có tác dụng phá hủy màu. c. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iốt. D. Cl2 tẩy màu. d. Clo tồn tại trong Tn dưới dạng đơn chất và hợp chất. Câu 24 Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 ở môi Câu 12 Axit cló tính ôxi hóa mạnh nhất: trường axit cho ra ion Fe3+ còn ion Fe3+ tác dụng với I– cho A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2, MnO4– theo Câu 13 Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế HI thứ tự độ mạnh tăng dần : từ KI rắn? A. Fe3+
  2. B. Tíng oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2 hết với NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến C. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+ khối lượng không đổi được a gam chất rắn Giá trị a là? D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. A. 16,0g B. 14,8g. C. 18,0g D. 20g Câu 26 Hãy sắp xếp các ion sau đây theo thứ tự bán kính Câu 39 Đốt cháy 7,8 gam hỗn hợp A gồm M g và Al nhỏ dần : Na+, O2–, Al3+, Mg2+ trong bình khí O2 thu được 11 gam hỗn hợp chất rắn. hòa A. Na+> O2–> Al3+>Mg2+ B. O2–> Na+>Mg2+> Al3+ tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng trong dd HCl dư 2– 3+ 2+ + D. Na+> Mg2+> Al3+> O2– thì thu được 4,48 lit khí H2 (đo ở đktc) và dung dịch B. Cô C. O > Al >Mg > Na Câu 27 Axit clohiđric HCl đặc có thể tham gia phản ứng cạn dd B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? oxi hóa khử với vai trò: D. Một kq khác. A. 36,2 g. B. 25,2 g. C. 22.0 g. A. là chất khử. B. là chất OXH C. là MT . D. Cả A,B,C. Câu 40 Để tác dụng hết với 7,68g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Câu 28 Khi đều chế clo trong phòng thí nghiệm, để thu khí Fe3O4 cần dùng vừa đủ 260ml dd HCl 1M. Dung dịch thu clo, ta sử dụng phương pháp được cho tác dụng với NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung A. đẩy không khí, úp bình. C. đẩy nước. trong không khí dến khối lượng không đổi được m gam B. đẩy không khí ngửa bình. D.Tất cả các cách trên. chất rắn. Giá trị m là: Câu 29 Hiện tượng nào xảy ra khi cho khí clo đi qua A. 6,0g B. 7,0g C. 8,0g D. 9,0g. nước vôi dư, to, lấy dd thu được trộn với KCl và làm lạnh. Câu 41 Cho 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với A. không có h/tượng gì xảy ra. C. có chất kết tủa kali clorat dd HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Khối lượng của B.chất khí thoát ra màu vàng lục. D. màu của dd thay đổi. CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: Câu 30 Cho từ từ đến dư dung dịch HI vào dung dịch A. 1,1& 2,1g. B. 1,4 &2,8g. C. 1,6 &1,6g. D. 2,0 &1,2g. FeCl3, hiện tượng quan sát được sẽ là: Câu 42 Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và A. Dd từ vàng cam và nhạt dần theo thời gian phản ứng. KHCO3 vào dd HCl. Dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 thì B. Dung dịch từ màu vàng cam chuyển sang màu lục nhạt. lượng kết tủa thu được là: C. Dd có vàng cam và không đổi vì không có phản ứng. A. 0,1g. B. 1,0g C. 10,0g D. 100,0g D. Ddịch từ màu vàng cam chuyển sang màu nâu thẩm. Câu 43 Cho 5g Brom có lẫn clo vào dd chứa 1,6g KBr. Câu 31 Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất Sau phản ứng, làm bay hơi dd thì thu được 1,155g chất rắn đều tác dụng được với dd HCl? khan. % khối lượng của clo có trong 5,0g brom trên là A. Fe2O3, KMnO4, Ag. C. AgNO3, MgCO3, BaSO4. A. 13,1%. B. 11,1%. C. 9,1%. D. 7,1% Câu 44 Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr, trong đó B. Fe, CuO, Ba(OH)2, D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 32 Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm toàn NaCl chiếm 79,4 % về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn hỗn bộ các chất tác dụng được với clo? hợp vào nước rối cho khí clo lội chậm qua dung dịch cho đến dư. Làm bay hơi dung dịch cho tới khi thu được muối A. Na, H2, N2. C. NaOH (dd),NaBr (dd),NaI (dd) khan. Khối lượng hỗn đầu đã thay đổi bao nhiêu phần trăm? B. KOH (dd), H2O, KF (dd) D. Fe, K, O2. Câu 33 Đốt cháy một kim loại M trong không khí thu A. 8,9 % B. 20,6 % C. 10,3 % D. 34,3% được 23,2 gam oxit. Toàn bộ lượng oxit này hòa tan vừa đủ Câu 45 Hòa tan 8,91 gam hỗn hợp hai muối clorua của trong 0,8 lit dd HCl 1M. Định M. hai kim loại A và B vào nước được dung dịch X. cho dung dịch X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch AgNO3, thu A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ca Câu 34 Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dd được 25,83 gam kết tủa và dung dịch Y. côcạn dung dịch Y HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng lên 7,0g. Số thu được m gam muối khan. Tính m và nồmg độ mol/lit mol axit đã tham gia phản ứng là? của dung dịch AgNO3 đã dùng. A. 13,68 gam v 0,36 M. B. 16,92 gam v 0,35 M. A. 0,8 mol. B. 0,08 mol. C. 0,04 mol. D. 0,4 mol. C. 30,6 gam v 0,09 M. D. 30,6 gam v 0,36 M. Câu 35 Đổ dd chứa 2g HCl vào dd chứa 2g NaOH. Nhúng quì tím vào dd thu được sau phản ứng thì Câu 46 Điện phân dd hỗn hợp chứa 0,15 mol FeCl3 ,0,3 A. quì không đổi màu. C. quì chuyển sang màu xanh mol CuCl2 và 0,15 mol ( điện cực trơ , có mang ngăn xốp) . B. quì chuyển sang màu đỏ. D. không xác định được. Khi catot bắt đầu có sũi bọt khí thì ngừng điện phân. Tại Câu 36 Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY ( X, Y là hai thời điểm này, khối luợng của catot tăng halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3 dư thu được A. 0,0g B. 27,6g C. 19,2 g D. 18,4g 57,34g kết tủa. X,Y là hai halogen nào? Câu 47 Phản ứng nào sau đây viết kông đúng A. Cl và Br B. Br và I. C. F và Cl. D. Cl và I. A. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2 H2O Câu 37 Để tác dụng hết với 4,64g hỗn hợp FeO, Fe2O3, B. 2 NaBr + 2 H2SO4 đ Na2SO4 + SO2 + Br2 + 2 H2O Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160ml dd HCl 1M. Nếu khử hoàn C. F2 + 2 NaCl 2 NaF + Cl2. toàn 4,64g hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì D. 8 HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O. khối lượng Fe thu đựơc là bao nhiêu? Câu 48 Cho lượng khí clo dư và NaOH vào dd chỉ chứa A. 3,36g. B. 3,63g. C. 4,36g. D. 4,63g. một cation kim loại. dd sau phản ứng có màu vàng, vậy ion Câu 38 Cho 13,6g h/hợp Fe và Fe2O3 t/dụng hết với dd kim loại là A. Fe2+. B. Fe3+. C. Cr3+. D. Al3+. HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc). Dd thu được cho tác dụng GV Hóa: Ngô Xuân Hương 2
  3. Câu 49 Cho các chất rắn: MnO2, KclO3, Na2SO3, FeS, D. NaCl khan + H2SO4 đ C. Cl2 + H2 Fe3O4 . Tổng số chất t/d được với dd HCl giải phóng Cl2 là Câu 61 Để hoà tan 8 gam oxit FexOy cần vừa đủ 104,28 ml dd HCl 10% ( D= 1,05 g/ml). Cho CO dư đi qua ống chứa 4 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 50 Hoà tan 2,67g hỗn hợp NaI và NaCl vào nước được g oxit này nung nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dd X. Cho brom vừa đủ vào dd X được muối Y có khối được m gam Fe. Giá trị của m là lượng nhỏ hơn muối ban đầu là 0,47g. Khối lượng NaCl A. 1,12 B.1,68 C. 2,80 D. 3,36 trong hỗn hợp đầu là Câu 62 Cho 3,44g hỗn hợp các muối sunfit của các kim loại kiềm tác dụng hết với dd HCl thu được 5,6 lít khí đktc A. 1,5g B. 1,170g C. 0,858g D. 0,47g Câu 51 H/tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt nước clo vào ống và dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là nghiệm có chứa sẵn một ít dd NaBr + benzen và lắc nhẹ? A. 36,65. B. 32,15 C. 73,3 D. 64,3 A. Không có hiện tượng gì C. Tạo ra dd màu xanh tím. Câu 63 Dd Br2 trong nước tác dụng được với những chất B. Có lớp chất lỏng màu vàng nổi lên nào sau đây D. Tạo ra dd màu vàng nhạt. A. FeSO4, KOH, NaI, SO2. C. NaF, SO2, NaOH, NaI, Na. Câu 52 Cho 4,32g bột nhôm vào dd chứa hỗn hợp gồm B. H2SO4đ, NaIO3, NaOH. D. NaCl, S, FeCl2, HI, Fe, 0,24 mol CuCl2 và 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra Ca(OH)2. hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng của A là Câu 64 Cho 240g dd Br2 trong nước vào 1 lít dd chứa 20g NaI. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,95g A. 11,52g B. 3,84g C. 10,58g D. 15,36g. Câu 53 Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 ( số muối khan. Nồng độ % của Br2 trong dd là mol FeO và Fe2O3 bằng nhau) tác dụng vừa đủ với V lít dd A. 4%. B. 5%. C. 6% D. 7% HCl 1M. Giá trị của V là Câu 65 Đun nóng 19,15g hỗn hợp X gồm NaCl và KCl với H2SO4đ dư , khí phản ứng kết thúc cho toàn bộ khí thoát ra A. 0,08g B. 0,16g C. 0,24gD. 0,32g Câu 54 Cho sơ đồ sau: X hấp thụ hết vào nước. dd thu được cho tác dụng với Zn dư Y NaClO. Các chất X, Y không thể lần lượt là thu được 3,36 lít H2 (đktc). % khối lượng của KCl trong hỗn hợp đầu là A. Cl2 và NaClO B. NaCl và Cl2. C. Cl2 và NaCl. D. HCl và HClO3. A. 54,18% B. 38,9% C. 45,93% D. 54,07% Đpdd, 70oC HClđ Câu 55 Cho sơ đồ sau: KCl Câu 66 Các khí có thể tồn tại chung trong một hỗn hợp là X Y . Các chất X, Y lần lượt là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2 C. Cl2 và O2.D. HI và O3. Câu 67 Axit HCl, HBr, HI không ăn mòn thuỷ tinh, chỉ có A. KClO, Cl2. B. KClO3 , Cl2. C. KOH, KCl D. K, H2. Câu 56 Cho các chất sau: dd NaBr, O2, F2, Na, dd NaOH, HF ăn mòn thuỷ tinh vì dd Br2, NH3, dd FeCl2. Tổng số chất tác dụng với khí clo là A. HF là axit mạnh nhất. C. HF có tính oxi hoá mạnh nhất B. HF có tính khử mạnh nhất. A. 4 B.5. C. 6 D. 7 Câu 57 K/luận nào sau đây đúng khi xết hai phản ứng sau: D. HF tác dụng được với SiO2 trong thuỷ tinh. Câu 68 Sục khí clo vào dd Na2CO3 ht quan sát được là Cl2 + 2KI 2KCl + I2. (1) A. Không có hiện tượng gì 2KCO3 + I2 2 KIO3 + Cl2.(2) C. DD có màu nâu A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hoá B. Có sủi bọt khí D. Có kết tủa B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn I2, Câu 69 Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hoá mạnh hơn Cl2. tác dụng với HCl thu được muối Y. M tác dụng với muối X C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên cũng thu được muối Y. M có thể là kết quả khác nhau. A. Mg B. Zn. C. Al D. Fe D. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn I2, Câu 70 Hoà tan hỗn hợp gồm 0,01 mol Fe và 0,02 mol (2) chứng tỏ I2 có tính khử > Cl2. Fe2O3 trong dd chứa 0,14 mol HCl thu được dd A. Cho A Câu 58 Cho dd X có chứa 0,15 mol AlCl3, 0,15 mol FeCl2 tác dụng với dd KMnO4 dư đă được axit hoá bằng H2SO4 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lây kết tủa sinh ra nung loãng thu được dd C và khí B. Khí C có thể tích là trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất A. 1,568 lít B. 2,642 lít C. 3,362lít D. 4,48 lít rắn có khối lượng là Câu 71 Hoà tan hết 0,1 mol mỗi oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dd HCl thì lượng HCl cần dùng là A. 27,3g B. 12g C. 5,4g D. 13,05g Câu 59 Phản ứng nào không dùng để điểu chế HBr A. 0,6 mol B. 1,6 mol C. 0,8 mol. D. 1,2 mol A. PBr3 + H2O. C. H2 + Br2 B. Br2 + P + H2O. D. NaBr + H2SO4đ Câu 60 Phản ứng nào sau đây để điều chế HCl trong PTN? A. HBr + Cl2 B.NaCl khan + H2SO4 loãng GV Hóa: Ngô Xuân Hương 3
  4. Chuyên đề : Lưu Huỳnh Khác với nguyên tử S, ion S2- có : Câu 81 Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng : Câu 72 A. Bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. 3S + 6KOH 2K2S + K2SO3 + 3H2O B. Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh C. Bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn. bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : D. Bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn. A. 2 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 2 : 3. Câu 73 Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh Câu 82 Một hợp chất có thành phần theo khối lượng : ở trạng thái kích thích ? 35,97% S ; 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 . B. 1s2 2s2 2p4. thức hóa học là : C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . A. H2SO3. B. H2SO4. C. H2S2O7. D. H2S2O8. Câu 74 Trong nhóm oxi, theo chiều ĐT hạt nhân tăng dần Câu 83 Trong phản ứng : KMnO4 + H2O2 + H2SO4  thì sự biến đổi tính chất nào sau đây là đúng ? MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần. Hệ số của chất oxi hóa và hệ số của chất khử là ? B. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) tăng dần. A. 3 và 5. B. 5 và 2. C. 2 và 5. D. 3 và 2. C. Ai lực electron tăng đần. Câu 84 Phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric loãng ? D. Tính KL tăng dần, đồng thời tính PK giảm dần. A. H2SO4 + C SO2 + CO2 + H2O Câu 75 Câu nào diễn tả không đúng tính chất hoá học của B. H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ? C. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 A. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. H2SO4 + Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2. B. Hiđro sunfua vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Câu 85 Không nên dùng phản ứng nào sau đây để điều chế C. Lưu huỳnh đioxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. CuSO4 vì không tiết kiệm được axit ? D. Axit sunfuric chỉ có tính oxi hóa. A. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit. Câu 76 Hiđro peoxit có thể tham gia những pư hóa học : B. Axit sunfuric tác dụng với kim loại đồng . C. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) hiđroxit. H2O2 + 2KI I2 + 2KOH (1) D. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) cacbonat. H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2. (2) Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là : Câu 86 Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. thành sunfua : Ag + H2S + O2 Ag2S + H2O B.Hiđro peoxit chỉ có tính khử. Câu nào sau đây diễn tả đúng t/chất của các chất p/ứng ? C. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử. A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử. D.Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa. Câu 77 Axit sunfuric thương mại có khối lượng riêng 1,84 C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa. gam/ml và n/độ 96%. Pha loãng 25ml axit này vào nước, D. D. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. được 500ml dd Dd này có n/độ mol là : Câu 87 Hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dd H2SO4 đậm đặc và đun nóng, người ta thu được hỗn hợp khí gồm? A. 0,45M. B. 0,90M. C. 0,94M. D. 1,80M. Câu 78 Hãy ghép cặp các chất & t/chất cho phù hợp: A. H2S và CO2. B. SO2 và CO2. C. H2S và SO2.D. CO và Các chất Tính chất của chất CO2. a. Chỉ có tính oxi hóa. Câu 88 Sục một dòng khí H2S vào dd CuSO4 thấy xuất hiện A. S Chỉ có tính khử. kết tủa màu đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? B. SO2 b. Vừa có TK, vừa có OXH. A. Axit H2SO4 yếu hơn H2S. B. CuS ko tan trong H2SO4. C. H2S c. Không có tính oxi hóa và cũng C. Xảy ra phản ứng oxi hóa khử. D. Một nguyên nhân khác. D. H2SO4 d. không có tính khử. Câu 89 Cho 6,4g Cu tác dụng hoàn toàn với axit H2SO4 Câu 79 Trộn một dd có chứa 1 mol H2SO4 với một dung đặc, nóng. Khối lượng dd thay đổi như thế nào? dịch có chứa 1,5 mol NaOH, cho dd sau phản ứng bay hơi A. Tăng thêm 6,4g. B. Giảm 6,4g. đến khô.Chất rắn sau bay hơi là : C. Không thay đổi. D. Không xác định được. Câu 90 Cho dd hỗn hợp 0,1 mol HCl và 0,2 mol H2SO4 vào A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaOH. D. Na2SO4 & NaHSO4. Câu 80 Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của dd hỗn hợp chứa 0,2 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2. thêm các chất ? vào dd sau phản ứng một mẫu giấy quì tím, hiện tượng A. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa quan sát được là: mạnh hơn. B. QT hóa đỏ. A. Quì tím hóa xanh. B. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O có tính oxi C. QT không đổi. D. QT hóa đỏ và có kết tủa trắng. hóa yếu hơn. Câu 91 Nếu đốt Mg trong không khí rồi đưa vào bình đựng C. H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có lưu huỳnh đioxit, nhận thấy có hai chất bột được sinh ra: tính oxi hóa mạnh hơn. bột A màu trắng và bột B màu vàng. Bột B không tác dụng D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2S có tính với axit sunfuric loãng , nhưng cháy trong không khí, singh oxi hóa yếu hơn. ra khí C làm mất màu dd kali pemanganat. Vậy A,B,C là? GV Hóa: Ngô Xuân Hương 4
  5. A. MgO , S, SO . B MgSO , S, SO . Câu 103 Cho 2,6 gam hoãn hôïp MgO, Fe2(SO4)3 , ZnO taùc 2 3 2 duïng vöøa ñuû vôùi 250ml dung dòch H2SO40,1M .Khoái löôïng C. MgSO , S, H S. D MgO , S, H S. 3 2 2 muoái sunfat thu ñöôïc laø : Câu 92 Cho các muối sunfua sau: Na S , K S, CaS, PbS, 2 2 A. 9,8g B. 5g C. 7,2g D.Khoâng xaùc ñònh ñöôïc CuS, FeS, ZnS. Những muối nào không tan trong nước Câu 104 Hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Ca. Hoà tan hoàn nhưng tan được trong axit HCl , H SO loãng. toàn X trong dd H2SO4l thì thu được 6,72 lít H ở đktc.Để 2 4 2 a CuS, FeS, ZnS. b CaS, PbS, CuS, FeS, ZnS. oxi hoá h/toàn h/hợp X thì cần bao nhiêu lít khí oxi ở đktc? c CaS, PbS, CuS, d FeS, ZnS. a 4,48 b 6,72 c 2,24 d 3,36 Câu 93 Khí H2S không phản ứng với dd muối nào sau đây? Câu 105 Cần bao nhiêu gam hiđro peoxit để làm mất màu a FeCl . b Cu(NO ) c Pb(NO ) . d FeCl3 hoàn toàn 200ml dd KMnO 1M trong môi trường H SO ? 2 32 32 4 2 4 Câu 94 Trong p/tử nào sau đây không có liên lết cho nhận? A .34 gam B. 68 gam C. 17 gam d kq khác. a H S. b H SO . c SO . d SO . Câu 106 Khí SO2 không làm mất màu hay nhạt màu dd 2 2 4 3 2 Câu 95 Trong phản ứng với những chất nào sau đây thì lưu nào sau đây? huỳnh là chất oxi hoá? a. CuSO4 b . Fe2(SO4)3 c . KMnO4. d. dd Br2 . a Al , Fe, Na, H . b H ,O ,F . Câu 107 Trong công nghiệp, người ta sản xuất H SO theo 2 2 2 2 2 4 H SO đặc, nóng. c d O ,F . sơ đồ sau: 2 4 2 2 X SO Y Câu 96 Trong sơ đồ chuyển hoá sau, oxi không thể tham gia 2 quá trình nào? H SO . X,Y lần lượt là? (3 ) (4) (2) SO (1) 2 4 S-2 SO S+4 S+6 . a FeS & SO .b S & SO .c H S & SO . dCả A,B đều đúng. a (2), (4). b (1), (2). c (1), (4). d (1). 2 3 3 2 3 Câu 108 Cho các hợp chất: FeO,Fe O , Fe(OH) , FeCO Câu 97 Dẫn 11,2 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) dd 3 4 2 3 KMnO (vừa đủ) thu được dd A. Cho dd A tác dụng với , FeS, Fe O ,Fe(OH) . Chất nào khi tác dụng với H SO 4 2 3 3 2 4 lượng dư dd BaCl . Khối lượng kết tủa thu được là bao đặc nóng không giải phóng SO . 2 2 nhiêu? a Fe O , Fe(OH) . b FeCO , Fe(OH) ,Fe(OH) . 2 3 3 3 2 3 A 233 gam. b 116,5 gam. c 95,7 gam. dkết quả khác c Fe O , Fe(OH) , Fe O . dFe(OH) , Fe(OH) . Câu 98 Cho biết tổng số electron trong anion AB32- là 42. 2 3 3 3 4 2 3 Câu 109 Cần bao nhiêu tấn quặng pirit chứa 80% FeS để trong các hạt nhân A cung như B số prôton bằng số notron. 2 điều chế được 50 tấn H SO 98%, biết hiệu suất của cả quá Số khối của A, B có thể là: 2 4 A. 26 và 18 C. 32 và 16 trình là 90%. D. Không có đáp án đúng. B. 38 và 14 a 37,5 b. 30. c. 41,667. d 44,225. Câu 99 Đốt cháy chất X bằng lượng oxi vừa đủ ta thu Câu 110 Cho các khí sau: SO , HCl, H S, H , Cl O 2 2 2 2, 2 được hỗn hợp khí duy nhất là CO2 và SO2 có tỉ khối so với những khí nào có tính tẩy màu? khí hiđro là 28,667 và tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ d Cl ,SO . A O , Cl . b Cl . c SO ,H S. hơn 3. Vậy công thức của X là: 2 2 2 2 2 2 2 Câu 111 Cho sơ đồ phản ứng sau: A. CS B. CS2O C. C2S E. D.(CS2)2O Fe O + H SO Fe (SO ) + SO + H O. Câu 100 Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế x y 2 4 2 43 2 2 oxi bằng phản ứng: Hệ số cân bằng đơn giả nhất của H SO trong phản 2 4 A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ ứng này là? B. 2KClO3 MnO 2 2KCl + 3O2↑   a 8x-4y. b 6x-2y. c 3x-2y d 8x. MnO 2 C. 2H2O2   2H2O + O2↑  Câu 112 Hoà tan hết 1,68 gam hỗn hợp Ag và Cu trong dd D. Cả 3 phản ứng trên. H SO đặc nóng, dư thu được khí A, cho A hấp thụ vào dd 2 4 Câu 101 Cho dung dịch chứa 3,82 g hỗn hợp hai muối Br dư, sau đó thêm BaCl dư vào thấy vó 2,796 gam kết sunfat của kim loại kiềm và kim loại hoá trị hai. Thêm vào 2 2 tủa. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là? dung dịch trên một lượng vừa đủ BaCl2 thì thu được 6,99g A 1,08 và 0,6 g. B. 0,942 và 0,738 g. kết tủa. Nếu lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn dung dịch thì thu được C 0,564 và 1,116 gam. D 1,296 và 0,384 gam. bao nhiêu gam muối khan? Câu 113 Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al,Zn B.10,06 C.3,07 D.Kết quả khác. A. 3,82 Mg trong không khí thu được b gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Câu 102 Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành Số mol H SO loãng để hoà tan hết hỗn hợp Y là? 200ml dung dịch. Lấy 10ml dung dịch này trung hoà vừa đủ 2 4 A (b-a)32 mol b (b-a)mol c (b-a)/16 mol d kết quả với 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là: khác. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 GV Hóa: Ngô Xuân Hương 5
  6. Câu 114 Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là C. Fe3O4 + 4H2SO4(đ)  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O phản ứng ôxi hoá - khử ? D. Ba(HCO3)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O + CO2 A. H2SO4 + S  SO2 + H2O Câu 120 Sục H2S vào dd nào sẽ không tạo thành kết tủa? B. H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A.Ca(OH)2 B. CuSO4 C. AgNO3 D. Pb(NO3)2 Câu 121 Các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính ôxi C. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O hoá vừa thể hiện tính khử? D. H2SO4 + FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. H2S, KMnO4, HI C. H2SO4, H2S, HCl Câu 115 Khi cho Ozon tác dụng lên giấy co tẩm dung dịch B. H2O2, SO2, FeSO4 D. Cl2O7, SO3, CO2 tinh bột và kali iođua thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng Câu 122 Nguyên tử của nguyên tố nào ở trạng thái cơ bản này xảy ra là do : có số electron độc thân lớn nhất? A. Sự ôxi hoá Ozon C.Sự ôxi hoá Kali A. Cl (Z = 17) B. P (Z = 15) C. S (Z = 16) D. Si (Z=14) B. Sự ôxi hoá iođua D. Sự ôxi hoá tinh bột Câu 123 Phản ứng nào không đúng để điều chế khí H2S? Câu 116 Các chất của dãy nào chỉ có tính ôxi hoá ? A. S + H2  B. FeS + HCl  A. O2, Cl2, S2. C. O3, KClO4, H2SO4 B. H2O2, HCl, SO3. D. HBr, FeSO4, KMnO4 C. FeS + HNO3  D. Na2S + H2SO4 (l)  Câu 117 Số Ôxi hoá của ôxi trong phân tử H2O2 là –1. Câu 124 Người ta phân biệt SO3, SO2 bằng : Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trò là chất khử? A. Dung dịch Br2 C. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch BaCl2. D.Tất cả đều đúng A. H2O2 + KI  I2 + KOH Câu 125 Đốt nóng 8,8g FeS và 12g FeS2, khí thu được cho B. H2O2 + KCrO2 + KOH  K2CrO4 + H2O vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) được muối C. H2O2 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O trung hoà. Tính V ml? D. H2O2 + Cl2  O2 + HCl A. 96 ml B.75 ml C. 122,88 ml D. 125 ml Câu 118 Trong phản ứng : Câu 126 Có khí CO2 lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + chất thì có thể sục hỗn hợp khí vào trong dung dịch nào sau H2OHệ số của chất ôxi hoá và chất khử lần lượt là : đây? A. 2 và 5. B. 5 và 2. C. 3 và 5 D. 5 và 3 A. Dung dịch nước brom dư. B. D/dịch Ba(OH)2 dư. C. Câu 119 Phản ứng nào sai ? Dung dịch Ca(OH)2 dư. D. D/dịch NaOH dư. A. FeO + H2SO4(l)  FeSO4 + H2O B. Cu + 2H2SO4(đ)  CuSO4 +2H2O + SO2 GV Hóa: Ngô Xuân Hương 6
  7. NITƠ-PHỐTPHO. A. 18,12. B. 18,21. C. 18,30. D. 18,00. Câu 127 Ôxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước,vừa Câu 138 Người ta dùng hết 56 m3 NH3 (đo ở đktc) để điều là chất dễ hút nước? chế HNO3. Khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là A. CaO,SiO2 B. Fe2O3, P2O5 C. Fe2O3, SiO2 D . CaO,P2O5 bao nhiêu? (biết 92% NH3 đã chuyển hóa thành HNO3). A. 36,225kg. B. 362,25 kg. C. 362,25 g. D. 36,225 g. Câu 128 Ôxit nào sau đây là ôxit axit ? Câu 139 Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Al2O3, CO, P2O5 ,SiO2 ,NO B. P2O5 , N2O5 , ZnO , MnO7 A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. N2O5 , P2O5 , SiO2 , Mn2O7 D. Al2O3, SiO2, NO C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Câu 129 Cho nång ®é lóc ®Çu nit¬ lµ 0,125 mol, cña Câu 140 Công thức hoá học của amophot, một loại phân hi®ro lµ 0,375mol, nång ®é lóc c©n b»ng cña NH3 lµ bón phức hợp là: 0,06mol. H»ng sè c©n b»ng cña ph¶n øng tæng hîp A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. amoniac lµ: A. 1,84 B. 1,74 C. 1,46 D. 1,64 C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Câu 130 .Có 6 dd đựng trong 6 lọ: NH4Cl; (NH4)2SO4; Ca(H2PO4)2. MgCl2;AlCl3;FeCl2;FeCl3.Chỉ dùng một hoá chất nào sau Câu 141 Nguyên tố X tạo được hợp sau: XH3 và X2O3. đây có thể nhận biết được 6 chất trên? Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, A. Na(dư). B.Ba(dư) C. dd AgNO3. D. dd BaCl2. nguyên tố X cùng nhóm với: Câu 131 Phản ứng nào sau đây chắng tỏ NH3có tính bazơ. A. agon B. nitơ C. ôxi D. flo A .NH3 → N2 + 3H2 +Q. Câu 142 Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch B. NH3 + HCl → NH4Cl. NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O +Q. hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92g H3PO4. D. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.. Muối thu được là: Câu 132 Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn: amonisunfat, A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 amoniclorua, natrisunfat, natrihiđrôxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 dùng thuốc thử nào sau đây? Câu 143 Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng A. Dungdịch AgNO3. B. Dung dịch KOH. dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm hai C. Dung dịch BaCl2. D.Dung dịch Ba(OH)2. khí X, Y có tỷ khối so với hiđro bằng 22,805. Công thức Câu 133 Cho phương tŕng phản ứng : Al + HNO3 → hoá học của X và Y theo thứ tự là: Al(NO3)3 + N2O + N2 + … Nếu tỉ lệ giữa N2O và N2 la A. H2S và CO2. B. SO2 và CO2. C. NO2 và CO2 D. NO2 và SO2. 2:3 th́ sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol nAl:n N2O:nN2 là: Câu 144 Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các chất A.23: 6: 9 B.46: 6: 9. C. 46: 3: 9 D.23: 2: 3. sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: Al, FeS, HCl, Câu 134 Trong sơ đồ chuyển hóa sau: NH3  (X)  NaOH, (NH4)2CO3? NO2 (Y)  NO2. (X), (Y) lần lượt là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A. NO và HNO3. B. Cu và N2. Câu 145 Trộn 0,54 g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi C. N2 và O2. D. NH4NO3 và N2. tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được h/hợp A. Câu 135 Phương pháp đơn giản nào sau đây có thể dùng Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 được h/hợp khí để thu được N2 từ không khí? gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích A. Dùng dd NaOH để hấp thụ hết O2, còn lại là N2. B. Đốt cháy lượng dư phot pho đỏ trong bình kín chứa (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là: không khí, khí còn lại là N2. A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít. C. Dùng TLĐ đốt cháy các khí khác, còn lại là N2 . C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít. D. Dùng dd HCl để hấp thụ hết O2, còn lại là N2. Câu 146 Cho 21,9 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng Câu 136 Dãy hóa chất nào sau đây khi cho tác dụng với với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 6,72 lit khí NH3 (nung nóng) sẽ tạo được N2? không màu (đktc) (khí này hóa nâu đỏ trong không khí và là A. CuO; Cl2; H2. B. CuO; Cl2; C. sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B. cho dung dịch B C. CuO; Cl2; Na. D. CuO; Cl2; O2. 0 tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Câu 137 Oxi hóa hoàn toàn 5,6 lit NH3 ( đo ở 0 C, 2 atm) kết tủa? bằng O2 có xúc tác và đốt nóng, thu được khí X, oxi hóa A. 7,8. B. 29,4. C. 37,2. D. 21,6. khí X bằng oxi ở điều kiện thường thu được khí Y (màu Câu 147 Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, nâu). Hòa tan toàn bộ khí Y vào 146 ml H2O với sự có mặt Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, FeCO3, FeSO4, FeS, của oxi tạo thành dung dịch HNO3. Nồng độ % của dung FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản dịch HNO3 thu được là: (cho các phản ứng xảy ra hoàn ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là toàn) GV Hóa: Ngô Xuân Hương 7
  8. A. 8. B. 5. C. 7. D. 6 B. Thêm NH3 dư vào d/dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh. Câu 148 Cho các dung dịch : C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc X1: HCl, X2 : KNO3 X3 : (HCl + KNO3) X4: cháy tạo ngọn lửa có khói trắng. Fe2(SO4)3 D. Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu ? màu đỏ. A. X1, X4, X2 B.X3,X4 C. X1, X4, X2, X3 D. X3,X2. Câu 155 TÝnh sè mol P2O5 cÇn thªm vµo dd chøa 0,03 mol Cho phương trình phản ứng sau : KOH ®Ó sau ph¶n øng thu ®­îc dung dÞch chøa hai muèi 0 t Câu 149 FeCu2S2 + O2(dư)  ba ôxit  K2HPO4 vµ KH2PO4 víi sè mol b»ng nhau Sau khi cân bằng tỉ lệ số mol là: nFeCu2 S2 : nO2 là : A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. §¸p sè kh¸c Câu 156 Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là A.4:15 B.1:7 C.2:12 D. 4:30 KHÔNG đúng? Câu 150 Cho ddịch metylamin dư lần lượt vào d/d sau: A. NH4Cl t  NH3 + HCl  FeCl3 ; AgNO3 ; NaCl; Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là: A.1 B.2 C.3 D. 4 B. NH4HCO3 t  NH3 + H2O + CO2  Câu 151 Bổ túc phản ứng FeCl3+H2S… C. NH4NO3 t  NH3 + HNO3  A.  HCl+FeS D. NH4NO2 t  N2 + 2H2O  B.  HCl + FeCl2+S Câu 157 Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là C.  HCl + Fe2S3 phản ứng ôxi hóa khử? D.  không phản ứng A.H2SO4+FeFeSO4+H2 Câu 152 H/chất nào của sắt p/ứng với HNO3 theo sơ đồ ? B. H2SO4+FeFe2(SO4)3+SO2+H2O Hợp chất của sắt +HNO3Fe(NO3)3+H2O+NO C. H2SO4+Fe3O4 Fe2(SO4)3+FeSO4+H2O x2 D. H2SO4+FeO Fe2(SO4)3+SO2+H2O  ) D. A,B,C đúng A.FeO B.Fe(OH)2. B.FeXOy(với y3 Câu 158 Ph©n ®¹m cã phÇn tr¨m nit¬ cao nhÊt lµ: Câu 153 Phản ứng nào sai? A. Amoni nitrat (NH4NO3) B. Amoni sunfat ((NH4)2SO4) A.2KI+2FeCl32KCl+2FeCl2+I2 C. Ure (CO(NH2)2) D. Kali nitrat (KNO3) B.Br2+SO2+2H2O2HBr+ H2SO4 Câu 159 D·y c¸c muèi ®Òu thuû ph©n khi tan trong n­íc lµ : A. AlCl3 , Na3PO4 , K2SO3 , CH3COONa, Fe(NO3)3 C.2NaHCO3+BaCl2Ba(HCO3)2+2NaCl B. KHS , KHSO4 , K2S , KNO3 , CH3COONa D.2Cl2+2CrCI3+8Ba(OH)2 2BaCrO4+3BaCl2+8H2O C. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4 Câu 154 Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG đúng? D. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3 A. Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh. CACBON- SILIC Câu 160 Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na2CO3 0,15M Câu 164 H/tượng xảy ra khi trộn dd Na2CO3 với dd FeCl3 là A- Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu vào 25ml dd Al2(SO4)3 0,02M để làm kết tủa hết ion nhôm? B- Có bọt khí thoát ra khỏi dd A- 15ml B- 10ml C- 30ml D- 12ml C- Xuất hiện kết tủa màu lục nhạt Câu 161 Cacbon ph/ứng được với nhóm chất nào sau đây D- A và B đúng A- Fe2 O3 , Ca, CO2 , H 2 , HNO3 ®Æc,H 2 SO 4 ®Æc Câu 165 Công thức oxit cao nhất của ng/ố R là RO2. Hợp B- CO2 , Al 2 O3 ,Ca,CaO, HNO3®Æc,H 2SO 4®Æc chất với hiđro của R có chứa 25% H theo kh/lượng. R là C- Fe2 O3 , MgO,CO 2 , HNO3 ,H 2 SO 4 ®Æc A. Si B. S. C. P. D. C Câu 166 Cho 11,6 g FeCO3 tan hoàn toàn trong dd HNO3 D- CO2 , H 2 O, HNO3 ®Æc,H 2 SO 4 ®Æc,CaO dư thu được hỗn hợp khí A gồm CO2 và một khí không màu Câu 162 Dẫn luồng khí CO qua hổn hợp hoá nâu trong không khí. Khối lượng của A là: Al2 O3 ,CuO,MgO, Fe 2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra D. Kết quả khác A. 4,5g B. 5,4. C. 14,5. Câu 167 Nhiệt phân hoàn toàn 77,7g muối hiđro cacbonat hoàn toàn thu được chất rắn là của kim loại R có hoá trị II không đổi. Khí thoát ra được A- Al2 O3 , Cu,MgO, Fe B- Al,Fe,Cu,Mg hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư được 60g kết tủa. R là C- Al2 O3 , Cu,Mg, Fe D- Al2 O3 , Fe 2 O3 ,Cu,MgO A. Cu. B. Ca. C. Mg D. Ba Câu 163 Si ph/ứng với tấc cả các chất trong dãy nào sau Câu 168 Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa? đây A. Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAl(OH)4 B. Nhỏ từ từ đến dư dd NH3 vào dd FeCl3. A- CuSO 4 ,SiO2 , H 2 SO 4 lo·ng B- F2 ,Mg, NaOH C. Dẫn khí H2S lội chậm qua dd FeCl2. C. HCl,Fe(NO3 )3 ,CH3COOH D. Cho từ từ đến dư dd Ba(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2. D. Na 2SiO3 , Na 3 PO4 , NaCl Câu 169 Trường hợp nào sau đây không có sủi bọt khí? GV Hóa: Ngô Xuân Hương 8
  9. A. Nhỏ rất từ từ 100ml dd HCl 0,1M vào 100 ml t0 C- 2NaHCO3  Na 2 CO3  CO 2  H 2 O  dd Na2CO3 0,1M. t0 B. Nhỏ rất từ từ 100ml dd Na2CO3 0,1M vào 100 D- Na 2 CO3  Na 2O  CO 2  ml dd HCl 0,1M. Câu 180 Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng C. Ngâ m lá Cu trong dd hỗn hợp HCl + NaNO3, to 5,92g.Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun nóng.Khí sinh D. Nhỏ rất từ từ 100ml dd NaHSO4 0,1M vào 100 ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9g kết ml dd NaHCO3 0,1M. tủa.Khối lượng sắt thu được là Câu 170 Sục V lít CO2 đktc vào 200ml dd Ba(OH)2 có A- 4,48g B- 3,48g C- 4,84g D- 5,48g pH=14 tạo thành 7,88g kết tủa. V có giá trị là Câu 181 Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh,dd muối D. A hoặc A. 0,448 lít B.1,792lít C. 0,75 lít. Y không làm đổi màu quỳ tím.Trộn X và Y thấy có kết B tủa.X và Y là cặp chất nào sau đây Câu 171 Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- A- NaOH và K2SO4 B- NaOH và FeCl3 H2SiO3. là của phản ứng giữa hai chất nào sau đây: C- Na2CO3 và BaCl2 D- K2CO3 và NaCl A. H2CO3 và CaSiO3. C. HCl và Na2SiO3. Câu 182 Nhiệt phân hoàn toàn hổn hợp B. HCl và CaSiO3. D. H2CO3 và Na2SiO3. BaCO3,MgCO3,Al2O3 được rắn X và khí Y.Hoà tan rắn X Câu 172 Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O, 11,7% CaO vào nước thu được kết tủa E và dd Z.Sục khí Y dư vào dd Z và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thuỷ thấy xuất hiện kết tủa F,hoà tan E vào dd NaOH dư thấy tan tinh này biểu diễn dạng hợp chất của oxit là một phần được dd G. A. Na2O.6CaO.SiO2. C. 2Na2O.6CaO.SiO2. a) Chất rắn X gồm B. Na2O.CaO.6SiO2. D. 2Na2O.CaO.6SiO2. A- BaO,MgO,A2O3 B- BaCO3,MgO,Al2O3 Câu 173 Có các muối sau: CaCO3, MgCO3, Na2CO3, C- BaCO3,MgCO3,Al D- Ba,Mg,Al Ca(HCO3)2, K2CO3, KHCO3, Li2CO3, Mg(HCO3)2, b) Khí Y là NaHCO3. có bao nhiêu muối bị nhiệt phân bởi nhiệt. A- CO2 và O2 B- CO2 C- O2 D- CO A. 4. b. 5. c. 6. d. 7 c)Dung dịch Z chứa Câu 174 (ĐH-A/07)Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd A- Ba(OH)2 B- Ba(AlO2)2 chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều,thu được V lít C- Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2 D- Ba(OH)2 và MgCO3 khí(đkc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy d) Kết tủa F là có xuất hiện kết tủa.Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là A- BaCO3 B- MgCO3 C- Al(OH)3 D.BaCO3 & MgCO3 A- V = 22,4(a-b) B- V = 11,2(a-b) e) Trong dd G chứa: A- NaOH B- NaOH và NaAlO2 C- V = 11,2(a+b) D- V = 22,4(a+b) C- NaAlO2 D- Ba(OH)2 và NaOH Câu 175 (TSĐH-A/07)Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí Câu 183 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) CO2(đkc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít,thu được Fe2O3 nung nóng,một thời gian thu được 13,92g chất rắn X 15,76g kết tủa .Giá trị của a là gồm Fe,Fe3O4,FeO và Fe2O3.Cho X tác dụng với dd HNO3 A- 0,032 B- 0.048 C- 0,06 D- 0,04 đ,to thu được 5,824 lít NO2 (đkc). Câu 176 Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng a) Thể tích khí CO đã dùng(đkc) nào sai A- 3.2 lít B- 2,912 lít C- 2,6 lít D- 2,5 lít A- SiO 2  4HF  SiF4  2H 2 O b) m có giá trị là A- 16 B- 15 C- 14 D- 17 B- SiO 2  4HCl  SiCl 4  2H 2 O Câu 184 Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m(g) t0 C- SiO 2  2C  Si  2CO  hổn hợp gồm CuO,Fe2O3,FeO,Al2O3,nung nóng khí thoát ra thu được sục vào nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa tạo t0 D- SiO 2  2Mg  Si  2MgO  thành.Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng là Câu 177 Thành phần chính của khí than ướt là 215g. m có giá trị là A- CO,CO 2 ,H 2 , N 2 B- CH 4 ,CO,CO 2 , N 2 A- 217,4g B- 217,2g C- 230g D- Không xác định Câu 185 Sục 2,24 lít CO2 vào 400ml dd A chứa NaOH 1M C- CO,CO 2 , H 2 , NO 2 D- CO,CO 2 , NH 3 , N 2 và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng Câu 178 Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng A- 10g B- 0,4g C- 4g D- Kết quả khác một dd: Câu 186 Cho 0,2688 lít CO2(đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi A- NaHCO3 vµ BaCl 2 B- Na 2 CO3 vµ BaCl2 200ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,001M.Tổng khối lượng các muối thu được là C- NaHCO3 vµ NaCl D- NaHCO3 vµ CaCl 2 A- 2,16g B- 1,06g C- 1,26g D- 2,004g Câu 179 Phản ứng nào sau đây không xảy ra Câu 187 Cho 115g hổn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng t0 A- CaCO3  CaO  CO 2  với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng t0 B- MgCO3  MgO  CO 2  A-120g B- 115,44g C- 110g D- 116,22g GV Hóa: Ngô Xuân Hương 9
  10. A. 1,189 tấn B. 0,2 tấn C. 0,5 tấn D. 2,27 tấn Câu 188 Cho c¸c chÊt sau: 1. canxi oxit; 2. cacbon; 3. rubi®i hi®roxit;4. axit flohi®ric 5. ®ång cacbonat Câu 192 Phân đạm ure thường chứa 46% N. Khối lượng SiO2 ph/øng ®­îc víi c¸c chÊt trong nhãm nµo sau ®©y: kg ure đủ cung cấp 70 kg N là: A. 1, 2, 3, 4 B.1, 2, 3, 5 C.1, 3, 4, 5 D.1, 2, 3, 4, 5 A. 152,2 B. 145,5 C. 160,9 D. 200,0 Câu 189 Cã c¸c chÊt sau: SiO2 , SiF4, Si, Na2SiO3, H2SiO3 . NÕu Câu 193 Các dung dịch muối nào sau đây có pH SiF4 -> Na2SiO3 -> SiO2 -> H2SiO3 b. K2CO3, NH4Cl, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3. B. Si -> SiO2 -> Na2SiO3 -> SiF4 -> H2SiO3 c. NH4Cl, (NH4)2SO4 , ZnSO4, NH4NO3. C. Si -> SiO2 -> SiF4 -> Na2SiO3 -> H2SiO3 d. Tất cả đều sai. D. TÊt c¶ ®Òu ®óng. Câu 194 Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản Câu 190 Cho s¬ ®å ph¶n øng sau: phẩm CuO, Fe2O3, và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ SiO2+C,to Ca,to o Y HCl Z O2,t A. nhường 12 electron. C. nhận 12 electron. Ca3(PO4)2 X T B. nhường 13 electron. D. nhận 13 electron. X, Y, Z, T t­¬ng øng víi nhãm c¸c chÊt lµ: Câu 195 Cho m gam Fe. Hòa tan hoàn toàn trong dd A. P, Ca3P2, PH3, P2O5 B. P, Ca3P4, PH3, P2O3 HNO3 loãng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí NO và NO2 C. P2O5 , Ca3P2, PH3, HP3O4 D. TÊt c¶ ®Òu ®óng. có tỉ khối so với H2 là 19. khối lượng muối nitrat thu Câu 191 Khối lượng quặng photphorit chứa 65% được khi cô cạn dd là Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150kg photpho là. Biết rằng a. m + 20,8. b. m + 28,4. c. m + 24,8.d. m + 26,6 trong quá trình điều chế có 3% P bị hao hụt. CÂN BẰNG HOÁ HỌC Câu 196 Cho phương trình hoá học: Câu 201 Cho biết CB sau được thực hiện trong bình kín: PCl5(k) →PCl3(k) + Cl2(k), H >0 p, xt những yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong 2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) cân bằng: A. lấy bớt PCl5 ra C. thêm Cl2 vào Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH3 là 0,30mol/l, B. giảm nhiệt độ D. tăng nhiệt độ Câu 202 Cho phản ứng hoá học: của N2 là 0,05mol/l và của H2 là 0,10mol/l. Hằng số cân A(k) + 2B(k)→ AB2(k), H
  11. Câu 207 CH3COO- trong dung dòch CH3COOH 0,1M. Bieát Câu 215 Cho phaûn öùng hoaù hoïc : K2 SO3 + KMnO4 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4+ H2O. Heä soá caân baèng phaûn haèng soá axit cuûa CH3COOH laø Ka = 1,8.10-5. A. 1,34.10-3 B. 1,43.10-3 C. 1,8.10-6 D. 1,8.10-5. öùng naøy laø: A. 5, 2, 3, 6, 2, 3 B. 5, 4, 6, 3, 4, 6 C. 2, 5, 6, 3, 2, 3 D. 5, 4, 6, 9, 2, 6. Câu 208 Cho c¸c axit sau: Câu 216 Trong ñieàu kieän thí nghieäm cuï theå, Al taùc duïng (1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3) (2). vôùi HNO3 taïo ra hoãn hôïp khí X goàm NO2 vaø NO: -8 HClO (Ka = 5 . 10 ) Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2O (3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5) (4). H2SO4 Neáu DX/H2 = 20 thì heä soá CB cuûa phaûn öùng laàn löôït laø: -2 A. 17, 42, 17, 5, 11, 31 B. 12, 40, 17, 10, 11, 21 (Ka = 10 ) C. 14, 66, 14, 15, 9, 33 D. 17, 82, 17, 10, 21, 41 S¾p xÕp ®é m¹nh cña c¸c axit theo thø tù Câu 217 Trong c¸c dung dÞch C6H5NH3Cl, t¨ng dÇn: C6H5ONa, (NH4)2SO4, KHSO4, KHSO3, NaNO3, Fe(NO3)3 sè dung dÞch cã pH < 7 lµ: A. A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) 2 B. 3 C. 4 D. 5 < (3) < (1). Câu 218 Cho c¸c ion vµ chÊt ®­îc ®¸nh sè thø tù nh­ sau:1. HCO3- 2. K2CO3 C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < 3. H2O 4. Cu(OH)2 (1) < (4). 5. HPO4- 6. Al2O3 7. NH4Cl 8. Câu 209 Hoaø tan 200 ml dung dòch H2SO4 1,4M vaøo 300 HSO3- ml ddòch NaOH 1,8M. Tính pH cuûa dung dòch thu ñöôïc? Theo Bronstet, c¸c chÊt vµ ion l­ìng tÝnh A. 1,39 B. 2,39 C. 1,93 D. 2,93 lµ: Câu 210 Tính ñoä ñieän li cuûa axit xianhiñric HCN trong A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, dung dòch 0,05M. Bieát haèng soá ñieän li K = 7.10-10 6, 8. D. 2, 4, 6, 7. A. 0,118% B. 0,0118% C. 0,811% D. 0,0811% Câu 219 . Coù moät dd chöùa ñoàng thôøi HCl vaø H2SO4 . Cho Câu 211 Cho phöông trình hoùa hoïc: 200gam dd ñoù taùc duïng vôùi BaCl2 coù dö thì taïo thaønh 46,6 gam keát tuûa. Loïc boû keát tuûa. Ñeå trung hoøa nöôùc loïc ngöôøi CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) ta phaûi duøng 500ml dd NaOH 1,6M . Tính C% moãi axit Bieát raèng noàng ñoä caân baèng cuûa CO laø 0,2 mol/l vaø cuûa trong hoãn hôïp ñaàu. Cl2 laø 0,3 mol/l. Haèng soá caân baèng laø 4. Noàng ñoä caân baèng A. 21,6% vaø 9,8% B. 14,6% vaø 16,8% cuûa chaát taïo thaønh taïi moät nhieät ñoä naøo ñoù cuûa phaûn öùng C. 7,3% vaø 9,8% D. 21,6% vaø 16,8% laø giaù trò naøo sau ñaây: Câu 220 Troän 200ml dd goàm HCl 0,1M vaø H2SO4 0,05M A. 0,24 mol/l B. 0,0024 mol/l C. 2,4 mol/l D. 0,024 mol/l vôùi 300ml dd Ba(OH)2 noàng ñoä a mol/l thu ñöôïc m (g) keát Câu 212 Cho phaûn öùng toång hôïp amoniac: tuûa vaø 500ml dung dòch coù pH = 13. Tính a vaø m? p, xt A. 0,15M vaø 2,33g B. 0,25M vaø 2,33g 2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) C. 0,15M vaø 4,66g D. 0,25M vaø 4,66g. Toác ñoä phaûn öùng toång hôïp amoniac taêng leân bao nhieâu laàn Câu 221 Dung dòch A chöùa NaOH 1M vaø Ca(OH)2 neáu taêng noàng ñoä hiñro leân 2 laàn? 0,01M. Suïc 2,24 lit khí CO2 vaøo 400ml dung dòch A, ta thu A. 4 laàn B. 16 laàn C. 8 laàn D. 2 laàn ñöôïc keát tuûa coù khoái löôïng laø: Câu 213 Cho caùc phaûn öùng sau: A. 0,4g B. 0,8g C. 0,2g D. 0,6g 1. 2Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O Câu 222 Dung dÞch A cã chøa n¨m ion: Mg2+, 2. 2 KClO3  2 KCl + 3O2 Ba2+ , Ca2+ vµ 0,1mol Cl- vµ 0,2mol NO  . 3. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 3 Thªm dÇn V lÝt dung dÞch K2CO3 1M vµo dung 4. 2CaOCl2 + CO2 + H2O  CaCO3 + CaCl2 + HClO dÞch A ®Õn khi ®­îc l­îng kÕt tña lín Soá phaûn öùng oxi hoaù khöû laø: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 nhÊt. V cã gi¸ trÞ lµ: Câu 214 Hoøa tan hoaøn toaøn moät khoái löôïng m gam FexOy A. 150ml B. 300ml C. 200ml D. baèng dung dòch H2SO4 ñaëc noùng ta thu ñöôïc khí A vaø dung 250ml dòch B. Cho khí A haáp thuï hoaøn toaøn trong dung dòch Câu 223 Cho phản ứng: aFeS2 + bHNO3  cFe2(SO4)3 + NaOH dö taïo ra 12,6 gam muoái. Coâ caïn dung dòch B thu dH2SO4 + eNO +fH2O. Nếu a = 2 thì b bằng:A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 ñöôïc 120 gam muoái khan. Coâng thöùc cuûa oxit saét treân laø: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Khoâng xaùc ñònh ñöôïc GV Hóa: Ngô Xuân Hương 11
  12. Câu 224 Cho từng chất: Fe, FeO, P, Ca(OH)2, C, CuO, A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Na2CO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 234 Ion X2+ coù caáu hình electron: 1s22s22p6. Haõy cho Câu 225 Nguyeân töû cuûa nguyeân toá X coù toång soá haït proton, nôtron, electron laø 40. Trong ñoù toång soá haït mang bieát vò trí cuûa X trong baûng HTTH: ñieän nhieàu hôn toång soá haït khoâng mang ñieän laø 12. A. Chu kyø 2, nhoùm IIA B. Chu kyø 2, nhoùm VIA Nguyeân toá X coù soá khoái laø: C. Chu kyø 3, nhoùm IIA C. Chu kyø 3, nhoùm VIA A. 27 B. 26 C. 28 D. 30 Câu 235 Xeùt caùc nguyeân toá Cl, F, Na, Mg, Al, P. Daõy thöù Câu 226 Ba nguyeân toá X,Y, Z ôû cuøng moät nhoùm A vaø ôû töï taêng daàn cuûa baùn kính nguyeân töû naøo sau ñaây ñuùng : A. F < Cl < P < Al < Mg < Na B. F < Cl < P < Mg < Na < Al ba chu kì lieân tieáp . Toång soá caùc haït p trong ba nguyeân toá C. F < Cl < P < Mg < Al < Na D. F < Al < Cl < P < Mg < Na treân laø 36. Ba nguyeân toá laø nhöõng nguyeân toá naøo sau ñaây: Câu 236 Nguyeân toá M thuoäc chu kì 3, nhoùm VIA cuûa A. Be, Mg, Ca B. Cd, Mg, Ba C. Be, Sr, Ca D. Sr, Cd, Ba baûng HTTH. Coâng thöùc oâxít cao nhaát vaø coâng thöùc hôïp Câu 227 X laø kim loaïi hoùa trò II vaø Y laø kim loaïi hoùa trò chaát vôùi hidro cuûa M laø coâng thöùc naøo sau ñaây : III. Toång soá haït p, n, e trong nguyeân töû X laø 36 vaø trong A. MO3 vaø MH2. B. M2O3 vaø MH3. nguyeân töû Y laø 40. X, Y laø hai kim loaïi naøo sau ñaây: C. M2O7 vaø MH D. MO2 vaø MH4 A. Ca vaø Al B. Mg vaø Cr C. Mg vaø AlD. Keát quaû khaùc Câu 228 X, Y laø hai nguyeân toá cuøng nhoùm vaø thuoäc 2 chu Câu 237 Nguyeân toá R coù coâng thöùc oxít cao nhaát laø RO2, kyø lieân tieáp trong baûng HTTH. Toång soá haït p trong hai haït hôïp chaát vôùi hidro cuûa R chöùa 75 % khoái löôïng R, R laø : nhaân ng/töû X, Y laø 30. X, Y laø ng/toá naøo sau ñaây: A. Si B. Cl C. S D. C Câu 238 Z laø moät nguyeân toá maø nguyeân töû coù chöùa 20 A. Li vaø Na B. Na vaø K C. Mg vaø Ca D. Be vaø Mg proton, coøn Y laø moät nguyeân toá maø nguyeân töû coù chöùa 9 Câu 229 Toång soá haït proton, nôtron, electron trong nguyeân töû moät nguyeân toá laø 21. Xaùc ñònh teân nguyeân toá: proton. Hôïp chaát ñöôïc hình thaønh giöõa hai nguyeân toá naøy A. Photpho B. Cacbon C. Nitô D. Natri coù coâng thöùc laø: Câu 230 Phaân töû MX3 coù toång soá haït proton, nôtron, A. Z2Y vôùi lieân keát coäng hoùa trò B. ZY2 vôùi lieân keát ion electron baèng 196, trong ñoù soá haït mang ñieän nhieàu hôn C. ZY vôùi lk cho nhaän D. Z2Y3 vôùi lk coäng hoùa trò Câu 239 Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử soá haït khoâng mang ñieän laø 60. Soá haït mang ñieän trong khối trung bình là 63,54. % khối lượng của mỗi loại đồng vị nguyeân töû M ít hôn Soá haït mang ñieän trong nguyeân töû X này lần lượt là: laø 8. Coâng thöùc phaân töû cuûa MX3 laø: a. 35 và 65% b. 73% và27% c. 77% & 23% d. 75% & 25% A. CrCl3 B. FeCl3 C. AlCl3 D. SnCl3 Câu 240 Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. Đồng Câu 231 Hai nguyeân töû X, Y coù hieäu ñieän tích haït nhaân vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là laø 16. Phaân töû Z goàm 5 nguyeân töû (X2Y3) cuûa 2 nguyeân toá 20. Biết % các đồng vị trong X bằng nhau và lạo hạt X vaø Ycoù 72 proton. Coâng thöùc phaân töû cuûa Z laø: trong X1 cũng bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung A. Cr2O3 B. B2O3 C. Al2O3 D. Fe2O3 bình của X là bao nhiêu? Câu 232 Nguyeân toá goàm hai ñoàng vò X1 vaø X2. Ñoàng vò a. 12. b. 13. c. 14. d. 12,5 X1 coù toång soá haït laø 18. Ñoàng vò X2 coù toång soá haït laø 20. Câu 241 Nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1, vị trí của X trong HTTH có thể là : Bieát phaàn traêm caùc ñoàng vò trong X baèng nhau vaø caùc loaïi haït trong X1 cuõng baèng nhau. Nguyeân töû khoái trung bình A. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 4, nhóm VIB D. A,B,C đều đúng B.Chu kì 4, nhóm IB cuûa X laø: Câu 242 Nguyên tố R có hai đồng vị X,Y với t ỉ lệ số A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 nguyên tử của chúng là 45: 455. Tổng số hạt của Câu 233 Y laø phi kim thuoäc chu kyø 3 cuûa baûng HTTH. Y nguyên tử X là 32, nhiều hơn so với Y là 2 hạt. Xác taïo hôïp chaát khí vôùi Hiñro vaø coâng thöùc oxit cao nhaát laø định nguyên tử khối trung bình của R. đs: 20,18. YO3. Y taïo hôïp chaát (A) vôùi M coù coâng thöùc MY2 trong ñoù Câu 243 Nguyên tố R có 3 đồng vị X,Y,Z. Tổng số hạt M chieám 46,67% veà khoái löôïng. M laø: của 3 đồng vị là 129. Số notron của X nhiều hơn số A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu notron của Y là 1 hạt. Hạt nhân ng/tử Z có số p bằng số n. Xác định số khối X,Y,Z.Đs: 30;29;28. GV Hóa: Ngô Xuân Hương 12
  13. Câu 244 Khối lượng nguyên tử trung bình của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là 35 Cl và . 17 35 a. Hỏi có bao nhiêu % về khối lượng của 17Cl chúa trong axit pecloric HClO4. đs: 26,12% 37 2 b. Có bao nhiêu % về khối lượng của 17Cl chứa 1H đs: 7,55% trong KClO3. 1 2 + Câu 245 Một cation R có tổng số hạt là 34, trong đó 1H 1H số electron bằng số notron . Tìm số khối và điện tích hạt nhân của R. Đs: 11+ và 23. Cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt proton và notron là 14: 13. Tìm số e và số n của R. Đs: 14; 13 GV Hóa: Ngô Xuân Hương 13
nguon tai.lieu . vn