Xem mẫu

  1. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 1 CHƯƠNG I: DAO Đ ỘNG CƠ H ỌC I. DAO Đ ỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Phương tr ình dao động: x = Asin( t + ) với -π < ≤π 2. Vận tốc tức thời: v = Acos( t + ) x x2 x1 3. Vận tốc trung bình: vtb t t2 t1 2 4. Gia tốc tức thời: a = - Asin( t + ) v 5. Gia tốc trung bìn h: atb t 6. Vật ở VTCB: x = 0; v Max = A; a Min = 0 Vật ở biên: x = ±A; v Min = 0; a Max = 2A v 7. Hệ thức độc lập: A2 x 2 ( ) 2 2 a=- x 8. Chiều dài qu ỹ đạo: 2A 1 2 A2 9. Cơ năng: E Eđ Et m 2 1 m 2 A2 cos 2 ( t ) Ecos 2 ( t Với Eđ ) 2 1 m 2 A2sin 2 ( t ) E sin 2 ( t Et ) 2 10. Dao động điều hoà có t ần số góc là , tần số f, chu k ỳ T. Thì động năng và th ế năng bi ến thiên v ới tần số góc 2 , tần số 2f, chu k ỳ T/2 E 1 11. Động năng và th ế năng trung b ình trong th ời gian nT/2 ( n N*, T là chu k ỳ dao động) là: 2 A2 m 2 4 12. Khoảng thời gian ng ắn nhất để vật đi từ vị trí có to ạ độ x1 đến x2 x1 sin 1 A và ( 2 1 t với ) 1, 2 x2 2 2 sin 2 A 13. Quãng đường đi trong 1 chu k ỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu k ỳ luôn là 2A Quãng đường đi trong l/4 chu k ỳ là A khi v ật xuất phát từ VTCB ho ặc vị trí biên (t ức là = 0; ; /2) 14. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2. x1 A sin( t1 ) x A sin( t2 ) và 2 Xác định: (v1 và v2 chỉ cần xác định dấu) v1 Acos( t1 ) v2 Acos( t 2 ) Phân tích : t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T) Quãng đường đi đư ợc trong th ời gian nT là S 1 = 4nA, trong th ời gian t là S2. Quãng đường tổng cộng là S = S 1 + S2 T t S 2 x2 x1 2 * N ếu v 1 v 2 ≥ 0 T t S 2 4 A x2 x1 2 v1 0 S 2 2 A x1 x2 * N ếu v 1 v 2 < 0 v1 0 S 2 2 A x1 x2
  2. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 2 15. Các bước lập phương tr ình dao động dao động điều hoà: * Tính * Tính A (thư ờng sử dụng hệ thức độc lập) x A sin( t0 ) * Tính dựa vào đi ều kiện đầu: lúc t = t 0 (thường t0 = 0) v Acos( t0 ) Lưu ý: + Vật chuyển động theo chi ều dương th ì v > 0, ng ược lại v < 0 + Trư ớc khi tính cần xác định rõ thuộc góc ph ần tư thứ mấy của đường tròn l ượng giác (-π < ≤ π) 16. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua v ị trí đã biết x (hoặc v, a, E, E t, Eđ, F) lần thứ n * Giải phương tr ình lượng giác l ấy các nghi ệm của t (Với t > 0 phạm vi giá tr ị của k ) * Liệt kê n nghi ệm đầu tiên (thư ờng n nhỏ) * Thời điểm thứ n chính là giá tr ị lớn thứ n Lưu ý: Đề ra thường cho giá tr ị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy lu ật để suy ra nghi ệm thứ n 17. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, E, E t, Eđ, F) từ thời điểm t1 đến t2. * Giải phương tr ình lượng giác đư ợc các nghi ệm * Từ t1 < t ≤ t2 Phạm vi giá tr ị của (Với k Z) * Tổng số giá trị của k chính là s ố lần vật đi qua v ị trí đó. 18. Các bước giải bài toán tìm li độ dao động sau thời điểm t một khoảng thời gian t. Biết tại thời điểm t vật có li đ ộ x = x 0. * Từ phương tr ình dao động điều hoà: x = Asin ( t + ) cho x = x 0 Lấy nghiệm t + = (ứng với x đang tăng , vì cos( t + ) > 0) hoặc t + = - (ứng với x đang gi ảm) với 2 2 * Li độ sau thời điểm đó t giây là: x = Asin( t + ) hoặc x = Asin( - + t) = Asin( t- ) 19. Dao đ ộng điều hoà có phương tr ình đặc biệt: * x = a Asin( t + ) với a = const Biên độ là A, tần số góc là , pha ban đ ầu x là toạ độ, x0 = Asin( t + ) là li đ ộ. Toạ độ vị trí cân b ằng x = a, to ạ độ vị trí biên x = a A Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0” Hệ thức độc lập: a = - 2x0 v A2 x0 ( ) 2 2 * x = a Asin2( t + ) (ta hạ bậc) Biên đ ộ A/2; tần số góc 2 , pha ban đ ầu 2 . II. CON L ẮC LÒ XO k 2 m 1 1 k ; chu k ỳ: T 2 ; t ần s ố : f 1. Tần số góc: m k T 2 2 m 1 12 m 2 A2 2. Cơ năng: E Eđ Et kA 2 2 12122 ) Ecos 2 ( t Với Eđ mv kA cos ( t ) 2 2 12122 ) E sin 2 ( t Et kx kA sin ( t ) 2 2
  3. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 3 mg l 3. * Độ biến dạng của lò xo th ẳng đứng: l T2 k g * Độ biến dạng của lò xo n ằm trên m ặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: mg sin l l T2 k g sin m * Trường hợp vật ở dưới: + Chiều dài lò xo t ại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự nhiên) k k + Chiều dài cực tiểu (khi v ật ở vị trí cao nh ất): lMin = l0 + l – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + l + A m lCB = (lMin + lMax)/2 Δφ = Δl + Khi A > l thì thời gian lò xo nén là t , với cos Vật ở dưới Vật ở trên ω A Th ời gian lò xo giãn là T/2 - t, với t là thời gian lò xo nén (tính như trên ) * Trường hợp vật ở trên: lCB = l0 - l; lMin = l0 - l – A; lMax = l0 - l + A lCB = (lMin + lMax)/2 4. Lực hồi phục hay lực phục hồi (là lực gây dao đ ộng cho v ật) là lực để đưa vật về vị trí cân b ằng (là hợp lực của các lực tác dụng lên v ật xét phương dao đ ộng), luôn hư ớng về VTCB, có đ ộ lớn Fhp = k x = m 2 x . 5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không bi ến dạng. Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo) * Với con lắc lò xo n ằm ngang thì l ực hồi phục và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không bi ến dạng) * Với con lắc lò xo th ẳng đứng ho ặc đặt trên m ặt phẳng nghiêng + Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: * Fđh = k l + x với chiều dương hư ớng xuống * Fđh = k l - x với chiều dương hư ớng lên + Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k( l + A) = FKMax + Lực đàn hồi cực tiểu: * N ếu A < l FMin = k( l - A) = FKMin * Nếu A ≥ l FMin = 0 (lúc v ật đi qua v ị trí lò xo không bi ến dạng) L ực đẩy (lực nén) đàn h ồi cực đại: FNmax = k(A - l) (lúc vật ở vị trí cao nh ất) Lưu ý: Khi vật ở trên: * FNmax = FMax = k( l + A) * Nếu A < l FNmin = FMin = k( l - A) * Nếu A ≥ l FKmax = k(A - l) còn FMin = 0 6. Một lò xo có độ cứng k, chi ều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chi ều dài tương ứng là l1, l2, … thì ta có: kl = k1l1 = k2l2 = … 7. Ghép lò xo: 111 cùng treo m ột vật khối lượng như nhau th ì: T2 = T12 + T22 * Nối tiếp ... k k1 k2 1 1 1 * Song song: k = k 1 + k2 + … cùng treo m ột vật khối lượng như nhau th ì: 2 ... T1 T22 2 T 8. Gắn lò xo k vào v ật khối lượng m1 được chu k ỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng m1+m2 được chu k ỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2)được chu k ỳ T4. Thì ta có: T32 T12 T22 và T42 T12 T22 m1 m1 9. Vật m1 được đặt trên v ật m2 dao động điều hoà theo phương th ẳng đứng. (Hình 1) m2 k Để m1 luôn nằm yên trên m 2 trong quá trình dao động thì: g ( m1 m2 ) g k m2 AMax 2 k Hình 1 Hình 2
  4. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 4 10. Vật m1 và m2 được gắn vào hai đ ầu lò xo đặt thẳng đứng, m1 dao động điều hoà.(Hình 2) Để m2 luôn nằm yên trên m ặt sàn trong quá trình m 1 dao động thì: ( m1 m2 ) g AMax k 11. Vật m1 đặt trên vật m2 dao động điều hoà theo phương ngang. H ệ số ma sát gi ữa m1 và m2 là µ, bỏ qua ma sát giữa m2 và mặt sàn. (Hình 3) m1 k Để m1 không trư ợt trên m 2 trong quá trình dao động thì: m2 ( m1 m2 ) g g AMax 2 k Hình 3 III. CON L ẮC ĐƠN g 1 1g 2 l ; t ần s ố : f 1. Tần số góc: ; chu k ỳ: T 2 l T2 2 l g 2. Phương tr ình dao động: s = S0sin( t + ) hoặc α = α0sin( t + ) với s = α l, S0 = α0l và α ≤ 100 v = s’ = S0cos( t + ) = lα0cos( t + ) a = v’ = - 2S0sin( t + ) = - 2lα0sin( t + ) = - 2s = - 2αl Lưu ý: S0 đóng vai tr ò như A còn s đóng vai trò nh ư x 3. Hệ thức độc lập: * a = - 2 s = - 2 αl v * S02 s 2 ( ) 2 v2 2 2 * 0 gl 1 1 mg 2 1 1 2 2 2 2 2 4. Cơ năng: E Eđ Et m S0 S0 mgl m l 0 0 2 2l 2 2 12 mv Ecos 2 ( t Với Eđ ) 2 Et mgl (1 cos ) E sin 2 ( t ) 5. Tại cùng m ột nơi con l ắc đơn chi ều dài l1 có chu k ỳ T1, con lắc đơn chi ều dài l2 có chu k ỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu k ỳ T2,con lắc đơn chi ều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu k ỳ T4. Thì ta có: T32 T12 T22 và T42 T12 T22 6. Vận tốc và lực căng của sợi dây con l ắc đơn v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0) 7. Con lắc đơn có chu k ỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa t ới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có: T h t T R 2 Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, c òn là hệ số nở dài của thanh con l ắc. 8. Con lắc đơn có chu k ỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa t ới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì ta có: T d t T 2R 2 9. Con lắc đơn có chu k ỳ đúng T ở độ cao h, nhi ệt độ t1. Khi đư a xuống độ sâu d, nhi ệt độ t2 thì ta có: T d h t T 2R R 2 10. Con lắc đơn có chu k ỳ đúng T ở độ sâu d, nhiệt độ t1. Khi đư a lên độ cao h, nhiệt độ t2 thì ta có: Thd t T R 2R 2
  5. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 5 Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây s ử dụng con l ắc đơn) * Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh * Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng T * Thời gian ch ạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): 86400( s) T 11. Khi con l ắc đơn ch ịu thêm tác d ụng của lực phụ không đ ổi: Lực phụ không đ ổi thường là: * Lực quán tính: F ma , độ lớn F = ma ( F a) Lưu ý: + Chuyển động nhanh d ần đều a v ( v có hướng chuyển động) + Chuyển động chậm dần đều a v F E ; còn nếu q < 0 F E) * Lực điện trường: F qE , độ lớn F = q E (Nếu q > 0 * Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F luông th ẳng đứng hướng lên) Trong đó: D là kh ối lượng riêng c ủa chất lỏng hay ch ất khí. g là gia t ốc rơi tự do. V là th ể tích của phần vật chìm trong ch ất lỏng hay ch ất khí đó. Khi đó: P ' P F gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong l ực biểu kiến (có vai trò nh ư trọng lực P ) F gọi là gia t ốc trọng trường hiệu dụng hay gia t ốc trọng trường bi ểu kiến. g' g m l Chu k ỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T ' 2 g' Các trường hợp đặc biệt: F * F có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lêch với phương th ẳng đứng một góc có: tg P F g 2 ( )2 + g' m F * F có phương th ẳng đứng thì g ' g m F + Nếu F hướng xuống thì g ' g m F + Nếu F hướng lên thì g' g m IV. TỔNG HỢP DAO Đ ỘNG 1. Tổng hợp hai dao đ ộng điều hoà cùng phương cù ng tần số x1 = A1sin( t + 1) và x 2 = A2sin( t + 2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng t ần số x = Asin( t + ). Trong đó: A2 A12 A22 2 A1 A2cos( 2 1 ) A1 sin 1 A2 sin 2 v ớ i 1 ≤ ≤ 2 ( n ếu 1 ≤ 2 ) tg A1cos 1 A2cos 2 * N ếu = 2kπ (x 1, x2 cùng pha) AMax = A1 + A2 * N ếu = (2k+1)π (x 1, x2 ngược pha) AMin = A1 - A2 ` 2. Khi biết một dao động thành ph ần x1 = A1sin( t + 1) và dao đ ộng tổng hợp x = Asin( t + ) thì dao động thành ph ần còn lại là x2 = A2sin( t + 2). Trong đó: A22 A2 A12 2 AA1cos( 1) A sin A1 sin 1 v ớ i 1 ≤ ≤ 2 ( n ếu 1 ≤ 2 ) tg 2 Acos A1cos 1
  6. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 6 3. Nếu một vật tham gia đ ồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng t ần số x1 = A1sin( t + 1; x2 = A2sin( t + 2) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng t ần số x = Asin( t + ). Ta có: Ax A sin A1 sin 1 A2 sin 2 ... A Acos A1cos 1 A2cos 2 ... Ax Ax2 A2 và tg A v ới [ Min; Max] A V. DAO Đ ỘNG TẮT DẦN – DAO ĐỘNG CƯ ỠNG BỨC - CỘNG HƯỞNG 1. Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên đ ộ A, hệ số ma sát µ. Quãng đường vật đi được đến lúc dừng lại kA2 22 A là: S 2 mg 2 g 4 mg 4 g 2. Một vật dao động tắt dần thì độ giảm biên đ ộ sau mỗi chu k ỳ là: A 2 k 2 A Ak A số dao động thực hiện được N A 4 mg 4 g 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay = 0 hay T = T 0 Với f, , T và f0, 0, T0 là tần số, tần số góc, chu k ỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động.
  7. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 7 CHƯƠNG I I: SÓNG CƠ H ỌC I. SÓNG CƠ H ỌC 1. Bước sóng: = vT = v/f Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu k ỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng d v: V ận tốc truyền sóng (có đơn v ị tương ứng với đơn vị của ) x 2. Phương tr ình sóng O M Tại điểm O: uO = asin( t + ) Tại điểm M cách O m ột đoạn d trên phương truy ền sóng. d d * Sóng truy ền theo chi ều dương c ủa trục Ox thì u M = aMsin( t + - ) = aMsin( t + -2 ) v d d * Sóng truy ền theo chi ều âm của trục Ox thì u M = aMsin( t + + ) = aMsin( t + +2 ) v 3. Độ lệch pha gi ữa hai đi ểm cách ngu ồn một kho ảng d1, d2 d1 d2 d1 d2 2 v Nếu 2 điểm đó nằm trên m ột phương truy ền sóng và cách nhau m ột khoảng d thì: d d 2 v Lưu ý: Đơn vị của d, d1, d2, và v phải tương ứng với nhau 4. Trong hi ện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f. II. GIAO THOA SÓNG Giao thoa c ủa hai sóng phát ra t ừ hai ngu ồn sóng k ết hợp cách nhau m ột khoảng l: Xét điểm M cách hai ngu ồn lần lượt d1, d2 Gọi x là số nguyên l ớn nhất nhỏ hơn x (ví dụ: 6 5; 4,05 4; 6,97 6 ) 1. Hai ngu ồn dao đ ộng cùng pha: d1 d2 Biên đ ộ dao động của điểm M: AM = 2aM cos( ) * Điểm dao đ ộng cực đại: d1 – d2 = k (k Z) Số điểm hoặc số đường (không tính hai ngu ồn): l l l hoặc N C =2 1 k * Điểm dao đ ộng cực tiểu (không dao đ ộng): d1 – d2 = (2k+1) (k Z) 2 Số điểm hoặc số đường (không tính hai ngu ồn): l1 l1 l1 hoặc N CT =2 k 2 2 2 2. Hai ngu ồn dao đ ộng ngược pha: d1 d2 Biên đ ộ dao động của điểm M: AM = 2aM cos( ) 2 * Điểm dao đ ộng cực đại: d1 – d2 = (2k+1) (k Z) 2 Số điểm hoặc số đường (không tính hai ngu ồn): l1 l1 l1 hoặc N C =2 k 2 2 2 * Điểm dao đ ộng cực tiểu (không dao đ ộng): d1 – d2 = k (k Z) Số điểm hoặc số đường (không tính hai ngu ồn):
  8. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 8 l l l hoặc N CT =2 1 k 3. Hai ngu ồn dao đ ộng vuông pha : d1 d2 Biên đ ộ dao động của điểm M: AM = 2aM cos( ) 4 Số điểm (đường) dao động cực đại bằng số điểm (đường) dao động cực tiểu (không tính hai ngu ồn): l 1 l 1 k 4 4 Chú ý: Với bài toán tìm s ố đường dao đ ộng cực đại và không dao đ ộng giữa hai đi ểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN. + Hai ngu ồn dao động cùng pha: Cực đại: dM < k < dN Cực tiểu: dM < (k+0,5) < dN + Hai ngu ồn dao động ngược pha: Cực đại: dM < (k+0,5) < dN Cực tiểu: dM < k < dN Số giá trị nguyên c ủa k thoả mãn các bi ểu thức trên là s ố đường cần tìm. III. SÓNG D ỪNG 1. * Giới hạn cố định Nút sóng * Giới hạn tự do Bụng sóng * Ngu ồn phát sóng được coi gần đúng là nút sóng * Bề rộng bụng sóng 4a (với a là biên đ ộ dao động của nguồn) 2. Điều kiện để có sóng d ừng giữa hai đi ểm cách nhau m ột khoảng l: N*) * Hai đi ểm đều là nút sóng: l k (k 2 Số bụng sóng = s ố bó sóng = k Số nút sóng = k + 1 N*) * Hai đi ểm đều là bụng sóng: l k (k 2 Số bó sóng nguyên = k – 1 Số bụng sóng =k+1 Số nút sóng =k * Một điểm là nút sóng còn m ột điểm là bụng sóng: l (2 k 1) (k N) 4 Số bó sóng nguyên = k Số bụng sóng = s ố nút sóng = k + 1 3. Trong hiện tượng sóng d ừng xảy ra trên s ợi dây AB v ới đầu A là nút sóng d Biên đ ộ dao động của điểm M cách A m ột đoạn d là: AM ) với a là biên đ ộ dao động của nguồn. 2a sin(2 IV. SÓNG ÂM EP 1. Cường độ âm: I= = tS S Với E (J), P (W) là năng lư ợng, công su ất phát âm c ủa nguồn S (m2) là diện tích m ặt vuông góc v ới phương truy ền âm (với sóng c ầu thì S là di ện tích mặt cầu S=4πR 2) 2. Mức cường độ âm I I Hoặc L(dB ) 10.lg (công thức thường dùng ) L ( B ) lg I0 I0 Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cư ờng độ âm chuẩn.
  9. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 9 CHƯƠNG III: ĐI ỆN XOAY CHI ỀU 1. Biểu thức hiệu điện thế tức thời và dòng điện tức thời: u = U0sin( t + u) và i = I0sin( t + i) Vớ i = – là độ lệch pha của u so với i, có u i 2 2 2. Dòng điện xoay chi ều i = I0sin(2 ft + i) * Mỗi giây đổi chiều 2f lần * Nếu pha ban đ ầu i = 0 hoặc i = thì chỉ giây đầu tiên đ ổi chiều 2f-1 lần. 3. Công thức tính kho ảng thời gian đèn hu ỳnh quang sáng trong m ột chu k ỳ Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin( t + u) vào hai đ ầu bóng đèn, bi ết đèn ch ỉ sáng lên khi u ≥ U1. U1 4 Với cos , (0 < < /2) t U0 4. Dòng điện xoay chi ều trong đo ạn mạch R,L,C * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha v ới i, ( = u – i = 0) U0 U và I 0 I R R U Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đ ổi đi qua và có I R * Đoạn mạch chỉ có cu ộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i /2, ( = u – i = /2) U0 U và I 0 với ZL = L là cảm kháng I ZL ZL Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đ ổi đi qua hoàn toàn (không c ản trở). * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i /2, ( = u – i = - /2) U0 U 1 và I 0 với Z C là dung kháng I ZC ZC C Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đ ổi đi qua (cản trở hoàn toàn). * Đoạn mạch RLC không phân nhánh R 2 (Z L Z C )2 U R (U L U C ) 2 2 U 02R (U 0 L U 0C ) 2 Z U U0 ZL ZC ZL ZC R với tg ; sin ; cos R Z Z 2 2 1 + Khi ZL > ZC hay > 0 thì u nhanh pha hơn i LC 1 + Khi ZL < ZC hay < 0 thì u chậm pha hơn i LC 1 + Khi ZL = ZC hay = 0 thì u cùng pha v ới i. LC U Lúc đó I Max = gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện R 5. Công su ất toả nhiệt trên đo ạn mạch RLC : P = UIcos = I2R. 6. Hiệu điện thế u = U1 + U0sin( t + ) được coi gồm một hiệu điện thế không đ ổi U1 và một hiệu điện thế xoay chi ều u = U0sin( t + ) đồng thời đặt vào đo ạn mạch. 7. Tần số dòng điện do máy phát đi ện xoay chi ều một pha có P c ặp cực, rôto quay v ới vận tốc n vòng/phút phát pn ra: f Hz 60 Từ thông gửi qua khung dây c ủa máy phát đi ện = NBScos( t + ) = 0cos( t + )
  10. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 10 Với 0 = NBS là t ừ thông cực đại, N là s ố vòng dây, B là c ảm ứng từ của từ trường, S là di ện tích của vòng dây, = 2 f Suất điện động trong khung dây: e = NSBsin( t + ) = E0sin( t + ) Với E0 = NSB là suất điện động cực đại. 8. Dòng điện xoay chi ều ba pha i1 I 0 sin( t ) 2 i2 I 0 sin( t ) 3 2 i3 I 0 sin( t ) 3 Máy phát m ắc hình sao: U d = 3 Up Máy phát m ắc hình tam giác: U d = Up Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: I d = 3 Ip Lưu ý: Ở máy phát và t ải tiêu thụ thường chọn cách m ắc tương ứng với nhau. U E1 I 2 N1 9. Công thức máy bi ến thế: 1 U 2 E 2 I1 N 2 P2 10. Công su ất hao phí trong quá trình truy ền tải điện năng: P R U 2 cos 2 P2 Thường xét: cos = 1 khi đó PR U2 Trong đó: P là công su ất cần truyền tải tới nơi tiêu th ụ U là hi ệu điện thế ở nơi cung c ấp cos là hệ số công su ất của dây t ải điện l là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) R S Độ giảm thế trên đư ờng dây t ải điện: U = IR P P Hiệu suất tải điện: H .100% P 11. Đoạn mạch RLC có L thay đ ổi: 1 * Khi L thì IMax URmax; PMax còn U LCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 2 C U R 2 ZC 2 R2 2 ZC * Khi Z L thì U LMax ZC R 2 L1 L2 1 11 1 * Với L = L1 hoặc L = L2 thì U L có cùng giá tr ị thì U Lmax khi ( ) L ZL 2 Z L1 Z L2 L1 L2 4R2 2 ZC ZC 2UR * Khi Z L thì U RLMax Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau 2 2 2 4R ZC ZC 12. Đoạn mạch RLC có C thay đ ổi: 1 * Khi C thì IMax URmax; PMax còn U LCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau 2 L U R2 ZL 2 R2 2 ZL * Khi Z C thì U CMax ZL R
  11. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 11 C1 C2 1 11 1 * Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá tr ị thì UCmax khi ( ) C ZC 2 Z C1 Z C2 2 4R2 2 ZL ZL 2UR * Khi Z C thì U RCMax Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau 2 4R2 2 ZL ZL 13. Mạch RLC có thay đổi: 1 * Khi thì IMax URmax; PMax còn U LCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau LC 1 1 2U .L * Khi thì U LMax C L R2 R 4 LC R 2C 2 C 2 1 L R2 2U .L * Khi thì U CMax LC 2 R 4 LC R 2C 2 * Với = 1 hoặc = 2 thì I ho ặc P hoặc UR có cùng m ột giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi t ần s ố f f1 f 2 12 14. Hai đo ạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha l ệch nhau Z L1 Z C1 Z L2 Z C2 Với tg 1 và tg 2 (giả sử 1 > 2) R1 R2 tg 1 tg 2 Có 1 – 2 = tg 1 tg 1tg 2 Trường hợp đặc biệt = /2 (vuông pha nhau) thì tg 1tg 2 = -1.
  12. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 12 CHƯƠNG IV: DAO Đ ỘNG ĐIỆN TỪ SÓNG ĐI ỆN TỪ 1. Dao đ ộng điện từ * Điện tích tức thời q = Q0sin( t + ) * Dòng điện tức thời i = q’ = Q0cos( t + ) = I0cos( t + ) q Q0 * Hiệu điện thế tức thời u sin( t ) U 0 sin( t ) CC 1 Trong đó: là tần số góc riêng, LC T 2 LC là chu k ỳ riêng 1 là tần số riêng f 2 LC Q0 I0 Q0 LC Q0 I0 L U0 I0 C C C q2 121 * Năng lư ợng điện trường Eđ Cu qu 2 2 2C 2 Q0 sin 2 ( t Eđ ) 2C 1 2 Q02 cos 2 ( t * Năng lư ợng từ trường Et Li ) 2 2C * Năng lư ợng điện từ E Eđ Et Q02 1 2 1 1 CU 02 Eđ Q0U 0 LI 0 2 2 2C 2 Chú ý: Mạch dao đ ộng có tần số góc , tần số f và chu k ỳ T thì năng lư ợng điện trường biến thiên v ới tần số góc 2 , tần số 2f và chu k ỳ T/2 2. Sóng đi ện từ Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.10 -8m/s Máy phát ho ặc máy thu sóng đi ện từ sử dụng mạch dao đ ộng LC thì t ần số sóng đi ện từ phát ho ặc thu bằng tần số riêng của mạch. v Bước sóng của sóng điện từ 2 v LC f Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin LMax và C biến đổi từ CMin CMax thì bước sóng của sóng điện từ phát (hoặc thu) Min tương ứng với LMin và CMin Max tương ứng với LMax và CMax
  13. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 13 CHƯƠNG V: S Ự PHẢN XẠ VÀ KHÚC X Ạ ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng phản xạ ánh sáng a) Đ/n: Là hiện tượng tia sáng bị đổi hướng đột ngột trở về môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn. b) Định luật phản xạ ánh sáng: * Tia ph ản xạ nằm trong m ặt phẳng tới và ở bên kia ph áp tuyến so với tia tới * Góc phản xạ bằng góc tới i’ = i 2. Gương ph ẳng a) Đ/n: Là một phần của mặt phẳng phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới nó b) Công thức của gương phẳng * Vị trí: d + d’ = 0 A' B ' d' * Độ phóng đại: k 1 d AB * Khoảng cách vật - ảnh: L = d – d’ = 2 d = 2 d’ Quy ước dấu: Vật thật d > 0, v ật ảo d < 0, ảnh thật d’ > 0, ảnh ảo d’
  14. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 14 A' B ' d' f f d' * Độ phóng đại: k d f d f AB 1 A' B ' k AB; d (1 ) f ; d ' (1- k ) f k * Khoảng cách vật ảnh: L = d – d’ Quy ước dấu: d OA; d ' OA ' Vật thật d > 0; v ật ảo d < 0 Ảnh thật d’ > 0; ảnh ảo d’ < 0 Vật và ảnh cùng chiều k > 0, v ật và ảnh ngược chiều k < 0 Lưu ý: Tỷ lệ diện tích của ảnh và vật bằng bình phương độ phóng đại e) Sơ đồ vị trí vật ảnh * Gương cầu lõm: III IV I V ật II F O C + - Ảnh 1 2 4 3 * Gương cầu lồi: I IV V ật II III O F C + - Ảnh 4 2 3 1 f) Tính chất vật ảnh * Vật và ảnh cùng tính chất thì ngược chiều và ở cùng phía đối với gương. * Vật và ảnh trái tính chất thì cùng chiều và ở khác phía đối với gương. * Vật và ảnh là một điểm nằm ngoài trục chính: Nếu cùng tính chất thì ở khác phía đối với trục chính, còn nếu trái tính chất thì ở cùng phía đối với trục chính. * Xét chuyển động theo ph ương trục chính thì vật và ảnh luôn chuyển động ngược chiều (Lưu ý: khi vật chuyển động qua tiêu điểm thì ảnh đột ngột đổi chiều chuyển động và đổi tính chất). * Xét chuyển động theo ph ương vuông góc với trục chính: Nếu vật và ảnh cùng tính chất thì chuyển động ngược chiều, còn nếu trái tính chất thì chuyển động cùng chiều. * Tỉ lệ diện tích của ảnh và vật bằng bình phương độ phóng đại. * Với gương cầu lõm: + Vật thật cho ảnh thật lớn hoặc nhỏ hơn vật + Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật + Vật ảo luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật * Với gương cầu lồi: + Vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật + Vật ảo cho ảnh thật luôn lớn hơn vật + Vật ảo cho ảnh ảo lớn hoặc nhỏ hơn vật g) Thị trường gương * Thị trường của gương ứng với một vị trí đặt mắt là vùng không gian tr ước gương giới hạn bởi hình nón (hình chóp) cụt có đỉnh là ảnh của mắt qua gương. * Thị trường của gương phụ thuộc vào vị trí đặt mắt, loại gương và kích thước gương * Với các gương có cùng kích thước và cùng vị trí đặt mắt thì thị trường của gương cầu lồi > gương ph ẳng > gương cầu lõm.
  15. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 15 h) Các dạng toán cơ bản về gương cầu: Nội dung bài toán Phương pháp gi ải Sử dụng các công thức: dd ' d' f df f ;d ; d' d d' d' f df Cho 2 trong 4 đại lượng d, d’, f, k. A' B ' d' f f d' k Xác định các đại lượng còn lại d f d f AB 1 A' B ' k AB; d (1 ) f ; d ' (1- k ) f k Giải hệ phương trình: df d' Cho f và L (khoảng cách vật ảnh) df Xác định d, d’ L = d - d’ Giải hệ phương trình: d' k d Cho k v à L Xác định d, d’, f L = d - d’ dd ' f d d' Giải hệ phương trình: 1 d1 (1 )f k1 (k2 k1 ) d d 2 d1 f Cho độ phóng đại k1, k2 và độ dịch chuyển của 1 k1k2 d 2 (1 )f vật d = d2-d1 (hoặc độ dịch chuyển của ảnh k2 d’ = d’2-d’1). d1' (1- k1 ) f Xác định f, d1... d ' d '2 d '1 (k1 k 2 ) f ' d2 (1- k2 ) f Lưu ý: d, d’ có thể âm hoặc dương Thay k2 = nk1 hoặc k1 = nk2 vào biểu thức của d và d’ (n 1) 2 f 2 Cho độ dịch chuyển của vật d, độ dịch chuyển Ta được d . d ' n của ảnh d’ và tỉ lệ độ cao của 2 ảnh là n. Lưu ý: Khi 2 ảnh cùng tính chất thì n > 0 d. d’0 (k2 k1 ) d d 2 d1 f k1k2 Giải hệ phương trình: d ' d 2 d1' (k1 k 2 ) f ' Cho độ dịch chuyển của vật d, độ dịch chuyển Tính được k1 và k2 rồi thay vào các phương trình: của ảnh d’ và tiêu cự f của gương. 1 Xác định d1,d2 ... d1 (1 )f k1 1 d2 (1 )f k2
  16. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 16 Gương ở vị trí 1: Vật AB có vị trí d1, ảnh A1B1 có vị trí d’1 Gương ở vị trí 2: Vật AB có vị trí d2, ảnh A1B1 có vị trí d’2 Theo nguyên l ý thuận nghích về chiều truyền ánh sáng: d1 d1' d1' L l2 L2 Vật AB và màn M c ố định cách nhau m ột d2 f khoảng L. Có 2 vị trí của gương cầu cách nhau ' 4l d1 d1' d2 d1 l một khoảng l (l > L) để có 2 ảnh A1B1, A2B2 rõ nét trên màn. d1' A1 B1 k1 Xác định f, độ cao AB... d1 AB k1k2 1 AB A1B1.A2 B2 ' A2 B2 d2 d1 k2 d1' d2 AB 4. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng a) Đ/n: Là hiện tượng tia sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. b) Định luật khúc xạ ánh sáng * Tia khúc xạ nằm trong m ặt phẳng tới và ở bên kia ph áp tuyến so với tia tới n2 sin i * n21 s inr n1 N ếu n 2 > n 1 r < i Môi trường 2 chi ết quang h ơn môi trường 1 (tia kh úc xạ lệch gần pháp tuyến hơn tia tới) N ếu n 2 < n 1 r > i Môi trường 2 chi ết kém hơn môi trường 1 (tia kh úc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới) N ếu i = 0 r=0 Ánh sáng chiếu vuông góc mặt phân cách thì truyền thẳng. c n2 v1 c) Chiết suất tuyệt đối n ; v n1 v2 Trong đó c = 3.108m/s và v là vận tốc ánh sáng truyền trong ch ân không và trong m ôi trường trong su ốt chiết suất n. Lưu ý: + Đ/n khác v ề chiết suất tuyệt đối: Là tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong ch ân không và vận tốc ánh sáng truyền trong m ôi trường trong su ốt đó. + Ý nghĩa của chiết suất tuyệt đối: Cho bi ết vận tốc ánh sánh truyền trong m ôi trường trong su ốt đó nhỏ hơn vận tốc ánh sáng truyền trong ch ân không bao nhiêu lần. 5. Lưỡng chất phẳng * Đ/n: Là hệ thống gồm hai môi tr ường trong su ốt ngăn cách nhau b ởi mặt phẳng. * Đặc điểm ảnh: Ảnh và vật có cùng độ lớn, cùng chiều, cùng phía nhưng trái tính chất * Công thức của lưỡng chất phẳng: OA OA / Vật thật A đặt trong m ôi trường có chiết suất n1 n1 n2 Độ dịch chuyển ảnh: 1 AA ' (1 ) h n Với n = n21, h = OA l à khoảng cách từ vật tới mặt phân cách. 6. Bản mặt song song * Đ/n: Là một khối chất trong su ốt được giới hạn bởi hai mặt phẳng song song * Đặc điểm ảnh: Ảnh và vật có cùng độ lớn, cùng chi ều nhưng trái tính ch ất 1 * Độ dịch chuyển ảnh: AA’ = e(1 - ). n Với e là bề dày bản mặt song song n là chiết suất tỉ đối của bản đối với môi trường xung quanh Nếu n > 1 thì ảnh dịch gần bản, còn nếu n < 1 th ì ảnh dịch xa bản (chỉ xét vật thật)
  17. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 17 7. Hiện tượng phản xạ toàn ph ần * Đ/n: Là hiện tượng khi chi ếu một tia sáng vào m ặt phân cách c ủa hai môi trư ờng trong su ốt mà chỉ có tia ph ản xạ không có tia khúc x ạ. * Điều kiện để có hi ện tượng phản xạ toàn ph ần: + Tia sáng đư ợc chiếu từ môi trư ờng chiết quang hơn sang môi trư ờng chi ết quang kém. + Góc tới lớn hơn ho ặc bằng góc gi ới hạn phản xạ toàn ph ần: i igh. n2 1 Với sin igh n21 (khi chiếu ánh sáng t ừ môi trường trong su ốt chiết suất n ra không khí thì sin igh ) n1 n 8. Lăng kính a) Đ/n: Là khối chất trong su ốt hình lăng trụ đứng có tiết diện thẳng là một tam giác Hoặc: Là khối chất trong su ốt được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song b) Điều kiện của lăng kính và tia sáng qua lăng kính * Chiết suất lăng kính n > 1 * Ánh sáng đơn sắc * Tia sáng nằm trong ti ết diện thẳng * Tia sáng từ đáy đi lên Khi đảm bảo 4 điều kiện trên thì tia ló ra kh ỏi lăng kính l ệch về phía đáy c) Công thức của lăng kính sini1 = nsinr1 sini2 = nsinr2 A = r 1 + r2 D = i 1 + i2 – A Khi tia t ới và tia ló đối xứng với nhau qua m ặt phẳng phân giác của góc chiết quang i1 = i2 r1 = r2 thì DMin: D A A sin( Min ) n sin 2 2 0 Chú ý: Khi i, A 10 thì i1 = nr1 i 2 = n r2 A = r 1 + r2 D = (n -1)A 9) Thấu kính mỏng a) Đ/n: Là một khối chất trong su ốt được giới hạn bởi hai mặt cong th ường là hai mặt cầu, một trong hai m ặt có thể là mặt phẳng. b) Các tia đặc biệt * Tia tới song song v ới trục chính cho tia l ó có phương đi qua tiêu điểm ảnh chính F’. * Tia tới có phương đi qua tiêu điểm vật chính F cho tia l ó song song v ới trục chính * Tia tới qua quang t âm O thì cho tia l ó truyền thẳng c) Tia bất kỳ * Tia tới song song v ới trục phụ cho tia ló có phương đi qua tiêu điểm ảnh phụ Fn' thuộc trục phụ đó * Tia tới có phương đi qua tiêu điểm vật phụ Fn cho tia ló song song v ới trục phụ chứa tiêu điểm phụ đó d) Công thức của thấu kính 1 * Độ t ụ: D (điốp - mét) f 1 1 1 D ( n 1)( ) f R1 R2 Trong đó: n là chiết suất của thấu kính R1, R2 là bán kính các mặt cầu (Mặt lồi: R1, R2 > 0; mặt lõm R1, R2 < 0; mặt phẳng R1, R2= ) 111 * Vị trí vật ảnh: d d' f
  18. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 18 dd ' d' f df f ;d ; d' d d' d' f d f A' B ' d' f f d' * Độ phóng đại: k d f d f AB 1 A' B ' k AB; d (1 ) f ; d ' (1- k ) f k * Khoảng cách vật ảnh: L = d +d’ Quy ước dấu: d OA; d ' OA ' Vật thật d > 0; v ật ảo d < 0 Ảnh thật d’ > 0; ảnh ảo d’ < 0 Vật và ảnh cùng chiều k > 0, v ật và ảnh ngược chiều k < 0 Lưu ý: Tỷ lệ diện tích của ảnh và vật bằng bình phương độ phóng đại e) Sơ đồ vị trí vật ảnh * Thấu kính hội tụ: IV III II Vật I 2F F + - 2F’ F’ O - + Ảnh 4 2 3 1 * Thấu kính phân k ỳ: I II Vật III IV 2F F + - O 2F’ F’ - + 3 Ảnh 4 1 2 f) Tính chất vật ảnh * Vật và ảnh cùng tính chất thì ngược chiều và ở khác phía đối với thấu kính. * Vật và ảnh trái tính chất thì cùng chiều và ở cùng phía đối với thấu kính. * Vật và ảnh là một điểm nằm ngoài trục chính: Nếu cùng tính chất thì ở khác phía đối với trục chính, còn nếu trái tính chất thì ở cùng phía đối với trục chính. * Xét chuyển động theo ph ương trục chính thì vật và ảnh luôn chuyển động cùng chiều (Lưu ý: khi vật chuyển động qua tiêu điểm vật thì ảnh đột ngột đổi chiều chuyển động và đổi tính chất). * Xét chuyển động theo ph ương vuông góc với trục chính: Nếu vật và ảnh cùng tính chất thì chuyển động ngược chiều, còn nếu trái tính chất thì chuyển động cùng chiều. * Tỉ lệ diện tích của ảnh và vật bằng bình phương của độ phóng đại. * Với thấu kính hội tụ: + Vật thật cho ảnh thật lớn hoặc nhỏ hơn vật + Vật thật cho ảnh ảo luôn lớn hơn vật + Vật ảo luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật * Với thấu kính phân kỳ: + Vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật + Vật ảo cho ảnh thật luôn lớn hơn vật + Vật ảo cho ảnh ảo lớn hoặc nhỏ hơn vật
  19. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 19 h) Các dạng toán cơ bản về thấu kính: Nội dung bài toán Phương pháp gi ải Sử dụng công thức 1 1 1 D ( n 1)( ) Cho 3 trong 4 đại lượng f, D, n, R 1, R2 f R1 R2 Xác định các đại lượng còn lại Lưu ý: n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường xung quanh. Sử dụng các công thức: dd ' d' f df f ;d ; d' d d' d' f df Cho 2 trong 4 đại lượng d, d’, f, k. A' B ' d' f f d' Xác định các đại lượng còn lại k d f d f AB 1 A' B ' k AB; d (1 ) f ; d ' (1- k ) f k Giải hệ phương trình: Cho f và L (khoảng cách vật ảnh) df và L = d + d ’ d' Xác định d, d’ df Giải hệ phương trình: d' k d Cho k v à L Xác định d, d’, f L = d + d’ dd ' f d d' Giải hệ phương trình: 1 d1 (1 )f k1 (k2 k1 ) Cho độ phóng đại k1, k2 và độ dịch chuyển của d d 2 d1 f 1 k1k2 vật d = d2-d1 (hoặc độ dịch chuyển của ảnh d 2 (1 )f k2 d’ = d’2 - d’1). Xác định f, d1... d1' (1- k1 ) f d ' d '2 d '1 (k1 k 2 ) f ' d 2 (1- k2 ) f Lưu ý: d, d’ có thể âm hoặc dương Thay k2 = nk1 hoặc k1 = nk2 vào biểu thức của d và d’ (n 1) 2 f 2 Cho độ dịch chuyển của vật d, độ dịch chuyển Ta được d . d ' của ảnh d’ và tỉ lệ độ cao của 2 ảnh là n. n Xác định f, d1... Lưu ý: Khi 2 ảnh cùng tính chất thì n > 0 d. d’0 (k2 k1 ) d d 2 d1 f k1k2 Giải hệ phương trình: d ' d 2 d1' (k1 k 2 ) f ' Cho độ dịch chuyển của vật d, độ dịch chuyển Tính được k1 và k2 rồi thay v ào các phương trình: của ảnh d’ và tiêu cự f của thấu kính. 1 Xác định d1,d2 ... d1 (1 )f k1 1 d2 (1 )f k2
  20. Tóm t ắt VL12 GV: Tr ần Đình Hùng – Tel:0983932550 Trư ờng THPT Thanh Chương 3 20 TK ở vị trí 1: Vật AB có vị trí d1, ảnh A1B1 có vị trí d’1 TK ở vị trí 2: Vật AB có vị trí d2, ảnh A1B1 có vị trí d’2 Theo nguyên l ý thuận nghích về chiều truyền ánh sáng: L d1 d1' d 2 d1' L2 l 2 Vật AB và màn M c ố định cách nhau m ột f khoảng L. Có 2 vị trí của thấu kính cách nhau l d1 d1' ' 4L d 2 d1 một khoảng l (l < L) để có 2 ảnh A1B1, A2B2 rõ nét trên màn. d1' A1 B1 k1 Xác định f, độ cao AB... d1 AB k1k2 1 AB A1B1.A2 B2 ' A2 B2 d2 d1 k2 d1' d2 AB 10. Quang h ệ đồng trục a) Sự tạo ảnh qua quang h ệ đồng trục * Ảnh của phần tử trước sẽ trở thành vật đối với phần tử sau O1 O1 Sơ đồ tạo ảnh: AB d A1 B1 d A2 B2 .... ' ' d1 d2 1 2 * Dùng công thức của từng phần tử cho mỗi lần tạo ảnh và công thức chuyển tiếp 1 1 1 1 (Lưu ý: Với gương ph ẳng 0) ' dn dn fn f d’n + dn+1 = ln(n+1) , Với ln(n+1) là khoảng cách giữa 2 quang c ụ thứ n và n1. VD: d’1 + d2 = l12 = O1O2 * Độ phóng đại d ' d ' ...d ' An Bn A1 B1 A2 B2 AB k1k2 ...kn ( 1) n 1 2 n ... n n k d1d 2 ...d n AB AB A1B1 An 1Bn 1 Với n là số lần tạo ảnh (số ảnh) Chú ý: Nếu k > 0: Ảnh cuối cùng cùng chiều với vật Nếu k < 0: Ảnh cuối cùng ngược chiều với vật Nếu d’n > 0: Ảnh cuối cùng là ảnh thật Nếu d’n < 0: Ảnh cuối cùng là ảnh ảo b) Một số lưu ý * Nếu quang hệ có quang cụ phản xạ thì vật phải đặt trước quang cụ này và số lần tạo ảnh lớn hơn số quang cụ. * Nếu vật đặt ngoài quang h ệ thì cho một ảnh cuối cùng. Nếu vật đặt giữa hệ thì cho 2 ảnh cuối cùng. * Với hệ gồm 2 gương thì phải chú ý số lần tạo ảnh trên mỗi gương và tạo ảnh trên gương nào trước. * Với quang h ệ ghép sát: (khoảng cách giữa các quang cụ l = 0) + Hệ thấu kính ghép sát: Tương đương 1 TK c ó độ tụ D = D1 + D2 + ... + Hệ gồm 1 thấu kính và gương ghép sát: Tương đương một gương cầu có độ tụ D = 2DTK + Dg (Lưu ý: Gương ph ẳng Dg = 0) c) Hệ vô tiêu Là hệ không có tiêu điểm. Chùm tia tới song song thì cho chùm tia ló khỏi hệ cũng là chùm song song Ảnh tạo bởi hệ vô tiêu có độ cao không phụ thuộc vào vị trí đặt vật Khoảng cách giữa các quang cụ và độ phóng đại của hệ vô tiêu: f2 * Hệ gồm 2 thấu kính: l = f1 + f2 và k f1 * Hệ gồm thấu kính và gương phẳng: l = f và k = -1 * Hệ gồm thấu kính và gương cầu: l = fTK + 2fg và k = 1 Hoặc l = fTK và k = -1
nguon tai.lieu . vn