Xem mẫu
- CHƯƠNG 4 :
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH – HĐKT
CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
Bài 21 :
MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH
I – Mục tiêu :
1) Kiến thức :
- Nắm đặc điểm cơ bản của đới lạnh .
- Tính thích nghi của sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phát triển , đặc biệt là ĐV dưới
nước .
2) Kỹ năng : đọc và phân tích bản đồ , ảnh ĐL , đọc biểu đồ nhiệt độ , LM của đới lạnh.
3) Thái độ : sức mạnh của con người trong việc khai thác thiên nhiên để phục vụ đời
sống , hạn chế những khắc nghiệt của thiên nhiên .
II – Đồ dùng dạy học :
- BĐ TN Bắc Cựv\c – Nam Cực
- BĐ KH TG hay cảnh quan TG
- Ảnh các động thực vật đới lạnh.
- III – Phương pháp :trực quan, phát vấn , diễn giảng, nhóm.
IV – Các bước lên lớp :
1) Ổn định
2) KT bài cũ :
- Câu 1, 2 SGK trang 66
- Xác định đới lạnh trên BĐ TG, nêu vị trí và đặc điểm.
3) Giảng :
Hoạt động 1 : ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG
Hoạt động dạy và học Ghi bảng
HS : các định đới lạnh trên BĐ TG, sau đó quan sát hình 21.1, I - ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI
21.2 TRƯỜNG :
? Tìm ranh giới của MT đới lạnh ở 2 bán cầu . 1 . Vị trí : trải dài từ vĩ độ 60
2 cực.
HS làm việc theo nhóm , thảo luận , theo nội dung sau:
2 . Đặc điểm khí hậu :
- HS quan sát H 21.3 :
- Vô cùng lạnh lẽo (khắc nghiệt)
+ Đọc nội dung hình
- Nhiệt độ TB < - 10°C , có nơi
+ Xác định điểm Honman trên lươc đồ.
-50°C. Mùa hạ ngắn (2-3 tháng)
- - Nêu diễn biến nhiệt độ trong năm . nhiệt độ không quá 10°C
+ Nhiệt độ tháng cao nhất ( tháng 7 < 10°C)
+ Nhiệt độ tháng thấp nhất (tháng 2 < 2°C)
+ Số tháng có nhiệt độ > 0 °C (3 tháng từ 69)
+ Số tháng có nhiệt độ < 0 °C (9 tháng từ 95 năm sau)
+ Biên độ nhiệt trong năm 40°C .
- Lượng mưa có đặc điểm gì ?
+ LM TB năm là bao nhiêu (133m m)
+ Tháng mưa nhiều là tháng nào? Bao nhiêu? (T7,8
- Hoạt động 2 : SỰ THÍCH NGHI CỦA TV VÀ ĐV VỚI MT :
GV : II - SỰ THÍCH NGHI CỦA
TV VÀ ĐV VỚI MT :
- Cho HS đọc thuật ngữ đài nguyên .
- TV : chủ yếu là cây cỏ bụi
- Cho HS quan sát các hình 21.6 , 21.7 , 21.8 , 21.9 ,
thưa thớt thấp lùn , mọc xen
21.10.
lẫn với địa y sống vào mùa hạ.
? TV, ĐV của MT ĐL có những loại nào ? có gì khác so
- ĐV: Tuần Lộc, chim cánh
với đới XĐ Ẩm.
cụt, hải cẩu. Các loài ĐV có
? Để thích nghi với sự khắc nghiệt của MT chúng phải đặc điểm : có lớp lông dày
không thấm nước , 1 số loài di
có đặc điểm như thế nào.
cư để tránh mùa đông lạnh, có
GV : nhận xét , bổ sung câu trả lới của HS đồng thời kết loài ngủ suốt mùa đông.
hợp GV cho HS vai trò tích cực của con người đến MT ,
đặc biệt là vấn đề khói thải làm TĐ nóng lên, băng tan ra
ở 2 cưc.
4) Củng cố : Câu 1,2,3 SGK trang 70
5) Dặn dò : Học bài 21, ôn lại cách phân tích BĐ KH đới lạnh.
- Đọc SGK bài 22
- Đọc bài 4 trang 70
nguon tai.lieu . vn