Xem mẫu
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ----------------
Số: 1286/QĐ-BTNMT Hà Nội , ngày 10 tháng 08 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Nghị định số 19/2010/NĐ-
CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 về
việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; số 512/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2012 về việc
giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục ti êu quốc gia năm 2012;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 2879/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 về
việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012; số 1222/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm
2012 về việc giao dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức
thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ các Quyết định: số 118/QĐ-BTNMT ngày 03/2/2012; số 189/QĐ-BTNMT ngày 20/2/2012; số
524/QĐ-BTNMT ngày 19/4/2012; số 642/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2012 và số 855/QĐ-BTNMT ngày
15/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và
dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc
Bộ theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng
quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ có li ên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Nơi nhận:
Như Điều 3;
-
Bộ Tài chính;
-
Kho bạc NN Trung ương;
-
Kho bạc NN nơi giao dịch;
-
Nguyễn Minh Quang
Các Thứ trưởng;
-
Vụ Kế hoạch;
-
Lưu VT, Vụ TC.T.100
-
- BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Biểu số: 01
Chương 026
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
Kế hoạch 2012 Tăng
Số Đơn vị (+),
Chỉ tiêu Ghi chú
Điều g iả m
TT tính Đã giao
chỉnh (-)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN Tr.đồng
A -
SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
Thu phí, lệ phí
1 - 10.100 10.150 50
Lệ phí cấp phép hoạt động
1.1 - 1.000 1.000 -
khoáng sản
Phí, lệ phí thăm dò khoáng
1.2 9.000 9.000 -
sản
Phí khai thác và sử dụng tài
1.3 - 100 150 50
liệu địa chất, khoáng sản
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí
2 - - 38 38
Lệ phí cấp phép hoạt động
2.1 - -
khoáng sản
Lệ phí thăm dò khoáng sản
2.2 - -
Phí khai thác và sử dụng tài Tính theo TT số
2.3 - 38 38
liệu địa chất, khoáng sản 95/2012/TT-
BTC ngày
08/6/2012 của
Bộ Tài chính
Số phí, lệ phí nộp ngân
3 - 10.100 10.112 12
sách nhà nước
Lệ phí cấp phép hoạt động
3.1 - 1.000 1.000 -
khoáng sản
Lệ phí độc quyền thăm dò
3.2 - 9.000 9.000 -
khoáng sản
Phí khai thác và sử dụng tài
3.3 - 100 112 12
liệu địa chất, khoáng sản
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH Tr.đồng
B 117.418 116.994 -424
NHÀ NƯỚC
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
B.1 - - - -
Vốn chuẩn bị đầu tư - -
Vốn thực hiện dự án - -
CHI SỰ NGHIỆP
B.2 - 117.418 116.994 -424
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC Tr.đồng
I -
ĐÀO TẠO
SỰ NGHIỆP Y TẾ Tr.đồng
II -
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC Tr.đồng
III 7.659 7.948 289
Chi thường xuyên
1 - -
Chi không thường xuyên
2 - 7.659 7.948 289
Nhiệm vụ KHCN cấp nhà
2.1 -
nước
- Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ
2.2 - 5.189 5.287 98
Đề tài chuyển tiếp
- - 3.989 4.087 98
Đề tài mở mới Phụ l ục số 03;
- - 1.200 1.200 -
03.1
Đề tài cấp cơ sở
2.3 - 1.170 1.111 -59
Đề tài chuyển tiếp
- -
Đề tài mở mới
- 1.170 1.111 -59
Hoạt động KHCN khác
2.4 - 1.300 1.550 250
Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
- - 1.200 1.200 -
thuật
Thông tin hội nghị , hội thảo
- - 250 250
khoa học
Quản lý hoạt động KHCN 100 100 -
SỰ NGHIỆP KINH TẾ Tr.đồng
IV 85.339 85.339 -
Vốn trong nước
1 - 85.339 85.339 -
Chi thường xuyên giao
1.1 - -
thực hiện tự chủ
Chi không thường xuyên
1.2 - 85.339 85.339 -
Chi mua sắm, sửa chữa Phụ l ục số 04.1
a - 1.500 1.500 -
Chi nhi ệm vụ đặc thù Phụ l ục số 04.2
b - 8.000 7.950 -50
Chi nhi ệm vụ chuyên môn Phụ l ục số 04;
c - 75.839 75.889 50
04.3
Dự án Chính phủ
c.1 - 13.119 13.119 -
Địa chất khoáng sản 13.119 13.119 -
Chi nhi ệm vụ cấp Bộ
c.2 - 60.320 60.320 -
Địa chất khoáng sản
- 60.320 60.320 -
Định mức KT-KT
c3 - 300 350 50
Chi nhi ệm vụ quy hoạch
c4 - 2.100 2.100 -
Vốn ngoài nước
2 - -
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI Tr.đồng
V 9.454 9.454 -
TRƯỜNG
Chi thường xuyên giao
1 - -
thực hiện tự chủ
Chi không thường xuyên
2 - 9.454 9.454 -
Dự án Chính phủ Phụ lục 05; 05.1
2.1 - - - -
Chi nhi ệm vụ cấp Bộ
2.2 - 9.454 9.454 -
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH Tr.đồng
VI 14.966 14.253 -713
Biên chế được duyệt Người 126 126 -
Chi thường xuyên giao Tr.đồng Phụ lục số 06
1 10.786 10.203 583
thực hiện tự chủ
Chi lương và các khoản có
1.1 - 8.242 7.587 655
tính chất lương, các khoản
đóng góp theo lương
Chi thường xuyên theo định
1.2 - 2.394 2.394 -
mức
Chi lương và các khoản có
1.3 - 150 222 72
tính chất lương, các khoản
đóng góp theo lương cho lao
động hợp đồng theo Nghị
đị nh 68/2000/NĐ-CP
- Trong đó: Tiết ki ệm 10% chi - 68 68 -
thường xuyên
Kinh phí không thực hiện
2 - 4.180 4.050 -130
tự chủ
Chi mua sắm, sửa chữa
a - - -
Mua sắm thiết bị lẻ
b 153 153 -
Chi nhi ệm vụ đặc thù
c - 4.027 3.897 -130
Xây dựng văn bản quy phạm
- - 323 193 130
pháp luật
Thanh tra, ki ểm tra
- - 900 1.400 500
Thẩm đị nh hồ sơ cấp gi ấy
- - 1.000 500 -500
phép khai thác khoáng sản
Tổ chức Hội nghị ASEAN về
- 1.804 1.804
khoáng sản năm 2011
CHI TRỢ GIÁ
VII
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Biểu số: 02
Chương 026
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
KHO BẠC DỰ DỰ
DỰ DỰ
SỐ NN NƠI TOÁN TOÁN
ĐƠN VỊ TOÁN TOÁN GHI CHÚ
ĐÃ ĐIỀU
TT GIAO
TĂNG GIẢM
DỊCH CHỈNH
GIAO
DỰ TOÁN THU,
A
CHI NỘP NGÂN
SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ
Văn phòng Tổng
I
cục
Thu phí, lệ phí
1 KBNN TP 10.000 10 000
Hà Nội
Lệ phí cấp phép
1.1 1.000 1 000
MSKB
hoạt động khoáng
0011
sản
Thu phí, lệ phí đồng
1.2 9.000 9 000
quyền thăm dò KS
Chi từ nguồn thu
2
phí, lệ phí
Lệ phí cấp phép
2.1
hoạt động khoáng
sản
Lệ phí độc quyền
2.2
thăm dò khoáng sản
Số phí, lệ phí nộp
3 10.000 10 000
ngân sách nhà
nước
Lệ phí cấp phép
3.1 1.000 1 000
hoạt động khoáng
sản
Lệ phí độc quyền
3.2 9.000 9 000
thăm dò khoáng sản
- Trung tâm TT Lưu
II
trữ TLĐC
1 Thu phí KBNN 100 50 0 150
Đống Đa –
Phí khai thác và sử 100 50 150
Hà Nội
dụng tài liệu địa
MSKB
chất, khoáng sản
0015
Chi từ nguồn thu
2
phí
Phí khai thác tài liệu 0 38 38
đị a chất khoáng sản
Nộp ngân sách
3 100 12 0 112
nhà nước
Phí khai thác tài liệu 100 12 112
đị a chất khoáng sản
DỰ TOÁN CHI
B 117.418 2.680 3104 116.994
NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
B.1
TRIỂN
DỰ TOÁN CHI
B.2 117.418 2.680 3104 116.994
NSNN
SỰ NGHIỆP GIÁO
I
DỤC ĐÀO TẠO
SỰ NGHIỆP Y TẾ
II
SỰ NGHIỆP KHOA
III 7 659 599 310 7 948
HỌC (L.370 –
K.373)
Văn phòng Tổng
1 KBNN TP 2 584 260 2 324
cục Hà Nội
MSKB
Kinh phí thực hiện 2 584 260 2 324
0011
nhiệm vụ KHCN
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
Liên đoàn Địa chất
2 KBNN TP 1 370 332 0 1 702
Xạ - Hiếm Hà Nội
MSKB
Kinh phí thực hiện 1 370 332 1 702
0011
nhiệm vụ KHCN
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
Liên đoàn Vật lý
3 KBNN TP 2 291 2 291
địa chất Hà Đông -
Hà Nội
Kinh phí thực hiện 2 291 2 291
MSKB
nhiệm vụ KHCN
0026
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
Trung tâm TT Lưu
4 KBNN 614 117 731
trữ TLĐC Đống Đa –
- Hà Nội
Kinh phí thực hiện 614 117 731
MSKB
nhiệm vụ KHCN
0015
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
Trung tâm kiểm
5 KBNN TP 150 150
định và công nghệ Hà Nội
Địa chất MSKB
0011
Kinh phí thực hiện 150 150
nhiệm vụ KHCN
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
6 Trung tâm Nghiên KBNN 250 50 200
cứu và Chuyển Trung
giao Công nghệ ương
Địa chất – Khoáng MSKB
sản 0003
Kinh phí thực hiện 250 50 200
nhiệm vụ KHCN
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
Bảo tàng Địa chất
7 KBNN TP
Hà Nội
Kinh phí thực hiện
MSKB
nhiệm vụ KHCN
0011
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
8 Trung tâm Phân KBNN Hà 400 400
tích thí nghiệm Địa Đông – Hà
chất Nội
MBKB:
Kinh phí thực hiện 400 400
0026
nhiệm vụ KHCN
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
Cục Kiểm soát
9 KBNN TP 150 150
hoạt động khoáng Hà Nội
sản MSKB
0011
Kinh phí thực hiện 150 150
nhiệm vụ KHCN
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không
thường xuyên
SỰ NGHIỆP KINH
IV 85.339 416 416 85.339
TẾ (L.430 – K.432)
Văn phòng Tổng
1 KBNN TP 2.627 0 61 2 566
- cục Hà Nội
MSKB
Kinh phí thường
0011
xuyên
Kinh phí không 2.627 - 61 2 566
thường xuyên
Liên đoàn Địa chất KBNN tỉnh
2 6.036 0 95 5.941
Đông Bắc Thái
Nguyên
Kinh phí thường
MSKB
xuyên
2261
Kinh phí không 6.036 95 5.941
thường xuyên
Liên đoàn Địa chất KBNN tỉnh
3 4.301 0 86 4.215
Tây Bắc Vĩnh Phúc
MSKB
Kinh phí thường 1211
xuyên
Kinh phí không 4.301 86 4.215
thường xuyên
Liên đoàn Địa chất KBNN tỉnh
4 2.073 -470 0 1.603
Bắc Trung Bộ Nghệ An
MSKB
Kinh phí thường 1411
xuyên
Kinh phí không 2.073 -470 1.603
thường xuyên
Liên đoàn Địa chất
5 KBNN 240 0 1 239
Trung Trung Bộ Bình Định
MSKB
Kinh phí thường 2011
xuyên
Kinh phí không 240 - 1 239
thường xuyên
Liên đoàn Bản đồ
6 KBNN TP 16.778 0 426 16.352
Địa chất miền Bắc Hà Nội
MSKB
Kinh phí thường
0011
xuyên
Kinh phí không 16.778 426 16.352
thường xuyên
Liên đoàn Bản đồ
7 KBNN TP. 18.310 0 41 18.269
Địa chất Miền Nam Hồ Chí
Minh
Kinh phí thường
MSKB
xuyên 0111
Kinh phí không 18.310 41 18.269
thường xuyên
Liên đoàn Địa chất
8 KBNN TP 11.806 0 513 12.319
Xạ Hiếm Hà Nội
MSKB
Kinh phí thường
0011
xuyên
Kinh phí không 11.806 513 12.319
thường xuyên
Liên đoàn Intergeo
9 KBNN TP 6.825 0 210 6.615
Hà Nội
Kinh phí thường
MSKB
xuyên
0011
Kinh phí không 6.825 210 6.615
thường xuyên
- Liên đoàn Vật lý
10 KBNN Hà 7.220 0 8 7.212
địa chất Đông - Hà
Nội
Kinh phí thường MSKB:
xuyên
0026
Kinh phí không 7.220 8 7.212
thường xuyên
11 Trung tâm Phân KBNN Hà 200 810 0 1.010
tích thí nghiệm Địa Đông - Hà
chất Nội
MSKB:
Kinh phí thường 0026
xuyên
Kinh phí không 200 810 1.010
thường xuyên
12 Trung tâm Thông KBNN 4.613 0 0 4.613
tin – Lưu trữ địa Đống Đa –
chất Hà Nội
MSKB
Kinh phí thường 0015
xuyên
Kinh phí không 4.613 - 4.613
thường xuyên
Bảo tàng Địa chất
13 KBNN TP 3.200 0 0 3 200
Hà Nội
Kinh phí thường
MSKB
xuyên 0011
Kinh phí không 3.200 3 200
thường xuyên
Trung tâm kiểm
14 KBNN TP 650 76 0 726
định và công nghệ Hà Nội
Địa chất MSKB
0011
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không 650 76 726
thường xuyên
15 Trung tâm nghiên KBNN 60 0 0 60
cứu và chuyển Trung
giao công nghệ địa ương
chất MSKB
0003
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không 60 - 60
thường xuyên
Cục Kinh tế Địa
16 KBNN TP 400 0 1 399
chất và Khoáng Hà Nội
sản MSKB
0011
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không 400 - 1 399
thường xuyên
SỰ NGHIỆP BẢO
V 9 454 736 736 9 454
VỆ MÔI TRƯỜNG
(L.280-K.281)
Liên đoàn Địa chất KBNN tỉnh
1 3 154 711 2 443
Bắc Trung Bộ Nghệ An
MSKB
Kinh phí thường
1411
xuyên
- Kinh phí không 3 154 711 2 443
thường xuyên
Liên đoàn Vật lý
2 KBNN Hà 3 300 25 3 275
địa chất Đông - Hà
Nội
Kinh phí thường
MSKB:
xuyên
0026
Kinh phí không 3 300 25 3 275
thường xuyên
Liên đoàn Địa chất
3 KBNN TP 3 000 273 0 3 273
Xạ Hiếm Hà Nội
MSKB
Kinh phí thường 0011
xuyên
Kinh phí không 3 000 273 3 273
thường xuyên
Trung tâm kiểm
4 KBNN TP 62 0 62
định và công nghệ Hà Nội
Địa chất MSKB
0011
Kinh phí thường
xuyên
Kinh phí không 62 62
thường xuyên
5 Trung tâm Phân KBNN Hà 180 0 180
tích thí nghiệm Địa Đông - Hà
chất Nội
MSKB:
Kinh phí thường
0026
xuyên
Kinh phí không 180 180
thường xuyên
Liên đoàn Bản đồ
6 KBNN TP 221 221
Địa chất miền Bắc Hà Nội
MSKB
Kinh phí thường 0011
xuyên
Kinh phí không 221 221
thường xuyên
QUẢN LÝ HÀNH
VI 14 966 929 1642 14 253
CHÍNH (L.460 –
K.463)
Văn phòng Tổng
1 KBNN TP 11 381 1642 9 739
cục Hà Nội
MSKB
Kinh phí tự chủ 8 001 697 7 304
0011
Trong đó ti ết kiệm 50 50
chi thườ ng xuyên
Kinh phí không tự 3 380 945 2 435
chủ
Cục Kiểm soát
2 KBNN TP 3 079 902 0 3 981
hoạt động khoáng Hà Nội
sản MSKB
0011
Kinh phí tự chủ 2 279 87 2 366
Trong đó ti ết kiệm 11 11
chi thườ ng xuyên
Kinh phí không tự 800 815 1 615
chủ
Cục Kinh tế Địa
3 KBNN TP 506 27 533
- chất và Khoáng Hà Nội
sản MSKB
0011
Kinh phí tự chủ 506 27 533
Trong đó ti ết kiệm 7 7
chi thườ ng xuyên
Kinh phí không tự
chủ
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Phụ lục 03
Chương 026
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012
(Nguồn vốn: Sự nghiệp Khoa học)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Thời Kế hoạch 2012
Tăng
gian
Lũy kế
Số Dự (+),
khởi
Nhiệm vụ, Dự án hết năm Ghi chú
Đã Điều giảm
TT toán
công/
2011 chỉnh
giao (-)
kết
thúc
TỔNG SỐ 34.973 23.366 7.659 7.948 289
Đề tài độc lập cấp
I 21.445 20.000 0 0 0
nhà nước
Xử lý mẫu công nghệ
thu nhận Urani thuộc
đề án “Thăm dò quặng
urani khu Pà Lừa – Pà 21.445 20.000 0
Rồng, huyện Nam
Giang, tỉnh Quảng
Nam”
Đề tài, dự án độc lập
II 12.228 3.366 5.189 5.287 98
cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
II.1 7.452 3.366 3.989 4.087 98
Nghiên cứu cơ sở
khoa học để xác đị nh
khu vực có mức chi ếu
2011-
xạ tự nhiên có khả
1 1.021 300 721 721 0
2012
năng gây hại cho con
người để ti ến hành
khảo sát, đánh giá chi
ti ế t
Nghiên cứu chế tạo
máy đo đi ện, phóng xạ
2011-
đường bộ và từ phục
2 1.420 400 1.020 1.020 0
2012
vụ điều tra, thăm dò
khoáng sản
Nghiên cứu cơ sở
khoa học xây dựng
2011-
tiêu chí khoanh định
3 684 600 84 84 0
2012
khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
Nghiên cứu cơ sở
2011-
khoa học, xác lập tiêu
4 1.001 600 411 401 -10
2012
chí và phương pháp
- xác định tiền cấp
quyền khai thác
khoáng sản
Nghiên cứu đánh giá
giá trị kinh tế các loại
tài nguyên khoáng sản
làm cơ sở xác định giá
2011-
trị khoáng sản trong
5 839 300 539 539 0
2012
tổng thu nhập quốc nội
(GDP), định hướng
chính sách đầu tư
trong lĩnh vực đị a chất
– khoáng sản
Nghiên cứu xây dựng
các mô hình quặng 2011-
6 1.141 300 600 841 241
urani mỏ urani cát kết 2012
Việt Nam
Chỉ nh lý đề xuất bản
đồ địa chất khoáng
sản Vi ệt Nam tỷ l ệ
2010-
1/1.000.000 hội nhập
7 1.346 866 614 481 -133
2011
chương trình “Một đị a
chất Quốc tế”
(International One
Geology)
Đề tài mở mới
II.2 4.776 0 1.200 1.200 0
TNMT.03.26: Nghiên
cứu xây dựng quy
trình đánh giá tri ển
vọng khoáng sản kim
loại (sắt, chì – kẽm,
2012-
đồng…) dưới sâu
1 2.255 400 400 0
bằng tổ hợp phương 2103
pháp địa vật lý hi ện
đại. Áp dụng thử
nghiệm trên 03 cụm dị
thường đị a vật lý từ và
trọng l ực
TNMT.03.25: Nghiên
cứu xây dựng quy
trình phân tích mẫu
2012-
phóng xạ trên máy phổ
2 1.267 400 400 0
2103
ORTEC-GEM – 30 và
máy phân tích tổng
hoạt độ Alpha, Beta
UMF – 2000
TNMT.03.27: Nghiên
cứu xây dựng quy
trình phân tích định
lượng các nguyên tố 2012-
3 1.254 400 400 0
tạo đá trong quặng 2103
bauxit, đá vôi bằng
phương pháp huỳnh
quang tia X (XRF)
Đề tài cấp cơ sở
III 0 1.170 1.111 -59
Đề tài chuyển tiếp
III.1 0 0 0 0 0
Đề tài mở mới
III.2 0 1.170 1.111 -59
Nghiên cứu cơ sở
khoa học để xây dựng
1 2012 150 150 150 0
quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia cho công tác
- đị a vật lý máy bay
Nghiên cứu cơ sở
khoa học và thực tiễn
làm căn cứ đề xuất áp
dụng mô hình 3D trong
2 2012 0 250 150 -100
lập bản đồ địa chất và
khoáng sản tỷ l ệ
1:50.000
Nghiên cứu ứng dụng
phương pháp đo nồng
độ khí Heli trong công
3 2012 150 150 100 -50
tác tìm ki ếm, đánh giá
quặng phóng xạ và
nghiên cứu địa chất
Xây dựng cơ sở dữ
liệu quản lý tài li ệu địa
4 2012 220 220 120 -100
vật lý lỗ khoan phóng
xạ
Nghiên cứu thay thế
tháp khoan 3 chân
5 2012 250 250 200 -50
bằng tháp khoan dạng
cột trên máy XY-1
Nghiên cứu cơ sở
khoa học và thực tiễn
xây dựng cơ chế kiểm
6 2012 150 150 150 0
soát hoạt động thăm
dò khoáng sản, khai
thác khoáng sản
Nghiên cứu cơ sở
khoa học để ban hành
Thông tư quy định kỹ
thuật về công tác điều
tra, đánh giá, xác đị nh
mức độ ảnh hưởng,
7 2012 241 241 241
tác động của khoáng
sản độc hại đến môi
trường khu vực và
người dân địa phương
nơi có khoáng sản độc
hại
Hoạt động khoa học
IV 1.300 1.300 1.550 250
công nghệ khác
Quy chuẩn kỹ thuật
1 150 150 150 0
Quốc gia (QCVN)
Quy chuẩn k ỹ thuật
quốc gia về sai số
1.1 2012 75 75 75 0
phân tích mẫu địa chất
Quy chuẩn k ỹ thuật
quốc gia về phương
1.2 2012 75 75 75 0
pháp thăm dò từ mặt
đất
Tiêu chuẩn kỹ thuật
2 1.050 1.050 1.050 0
Quốc gia (TCVN)
Đất, đá, quặng- Quy
trình gia công mẫu sử
dụng cho các phương 2012-
2.1 50 50 50 0
pháp phân tích hóa 2013
học, hóa lý, rơghen,
nhiệt.
Đất, đá, quặng. Xác
2.2 2012- 50 50 50 0
- đị nh hàm lượng đồng, 2013
chì, kẽm, cadimi,
bismuth, bạc, coban,
niken, mangan bằng
phương pháp quang
phổ hấp thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng. Xác
đị nh hàm lượng
2012-
antimony phương
2.3 50 50 50 0
2013
pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng. Xác
đị nh hàm lượng asen 2012-
2.4 50 50 50 0
phương pháp quang 2013
phổ hấp thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng. Xác
đị nh hàm lượng
2012-
molipden phương
2.5 50 50 50 0
2013
pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng. Xác
đị nh các nguyên tố
asen, antimony,
molipden, bismut, 2012-
2.6 50 50 50 0
đồng, chì, kẽm, bạc, 2013
coban, niken, bằng
phương pháp quang
phổ phát xạ plasma
Đất, đá, quặng. Xác
đị nh 15 nguyên tố đất
2012-
hi ếm bằng phương
2.7 50 50 50 0
2013
pháp quang phổ phát
xạ plasma
Đất, đá, quặng vàng.
Xác đị nh hàm lượng 2012-
2.8 50 50 50 0
vàng, bạc phương 2013
pháp nung luyện
Đất, đá, quặng vàng.
Xác đị nh hàm lượng
2012-
vàng bằng phương
2.9 50 50 50 0
2013
pháp chiết MIBK – hấp
thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng vàng,
xác định hàm lượng
vàng, platin, paladin 2012-
2.10 50 50 50 0
bằng phương pháp 2013
nung luyện – hấp thụ
nguyên tử
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác định hàm
2012-
lượng silic bằng
2.11 50 50 50 0
2013
phương pháp khối
lượng
Đất, đá, quặng silicat.
Xác đị nh hàm lượng 2012-
2.12 50 50 50 0
titan bằng phương 2013
pháp trắc quang
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác định hàm 2012-
2.13 50 50 50 0
lượng nhôm tổng số 2013
bằng phương pháp
- chuẩn độ complexon
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác định hàm
lượng sắt tổng số 2012-
2.14 50 50 50 0
bằng phương pháp 2013
chuẩn độ (complexon
hoặc bicromat)
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác định hàm
2012-
lượng sắt bằng
2.15 50 50 50 0
2013
phương pháp trắc
quang
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác định hàm
2012-
lượng canxi bằng
2.16 50 50 50 0
2013
phương pháp chuẩn
độ complexon
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác định hàm
2012-
lượng magie bằng
2.17 50 50 50 0
2013
phương pháp chuẩn
độ complexon
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác định hàm
lượng các nguyên tố 2012-
2.18 50 50 50 0
Na, K, Li, Rb, Cs bằng 2013
phương pháp quang
phổ HTNT
Đá carbonat canxi.
Xác đị nh hàm lượng 2012-
2.19 50 50 50 0
magie bằng phương 2013
pháp quang phổ HTNT
Đá carbonat canxi.
Xác đị nh hàm lượng K, 2012-
2.20 50 50 50 0
Na bằng phương pháp 2013
quang phổ HTNT
Đất, đá, quặng. Xác
đị nh đồng thời 36
2012-
nguyên tố bằng
2.21 50 50 50 0
2013
phương pháp ICP-
OES
Thông tin, hội nghị,
3 0 0 250 250
hội thảo khoa học
Quản lý hoạt động
4 100 100 100 0
KHCN
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Phụ lục 03.1
Chương 026
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012
(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)
(Nguồn vốn: Sự nghiệp khoa học)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT Nhiệm vụ, Dự án Thời Dự Lũy kế Kế hoạch 2012 Tăng Ghi chú
- hết
gian toán (+),
khởi năm giảm
(Khái
Đã Điều
công/ toán) 2011 (-)
chỉnh
giao
kết
thúc
TỔNG SỐ (I…..XIII) 36.508 23.366 7.659 7.948 289
Liên đoàn Vật lý Địa
I 4.991 700 2.291 2.291 0
chất
Đề tài độc lập cấp
I.1 0
nhà nước
Đề tài, dự án độc
I.2 4.841 700 2.141 2.141 0
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
I.2.1 2.441 700 1.741 1.741 0
Nghiên cứu cơ sở
khoa học để xác định
khu vực có mức
2011-
chiếu xạ tự nhiên có
1 1.021 300 721 721 0
2012
khả năng gây hại cho
con người để tiến
hành khảo sát, đánh
giá chi tiết
Nghiên cứu chế tạo
máy đo điện, phóng
2011-
xạ đường bộ và từ
2 1.420 400 1.020 1.020 0
2012
phục vụ đi ều tra,
thăm dò khoáng sản
Đề tài mở mới
I.2.2 2.400 400 400 0
TNMT.03.26: Nghiên
cứu xây dựng quy
trình đánh giá triển
vọng khoáng sản kim
l oại (sắt, chì – kẽm,
đồng…) dưới sâu 2012-
1 2.400 400 400 0
2013
bằng tổ hợp phương
pháp địa vật lý hiện
đại. Áp dụng thử
nghiệm trên 03 cụm
dị thường đị a vật lý
từ và trọng l ực
Đề tài cấp cơ sở
I.3 150 0 150 150 0
Nghiên cứu cơ sở
khoa học để xây
dựng quy chuẩn kỹ
2012 150 150 150 0
thuật quốc gia cho
công tác địa vật lý
máy bay
Văn phòng Tổng
II 3.824 1.500 2.584 2.324 -260
cục
Đề tài độc lập cấp
II.1 0
nhà nước
Đề tài, dự án độc
II.2 2.524 1.500 1.034 1.024 -10
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
II.2.1 2.524 1.500 1.034 1.024 -10
Nghiên cứu cơ sở
khoa học xây dựng
2011-
tiêu chí khoanh định
1 684 600 84 84 0
2012
khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ l ẻ
- Nghiên cứu cơ sở
khoa học, xác lập tiêu
chí và phương pháp 2011-
2 1.001 600 411 401 -10
xác đị nh ti ền cấp 2012
quyền khai thác
khoáng sản
Nghiên cứu đánh giá
giá trị kinh tế các loại
tài nguyên khoáng
sản làm cơ sở xác
định giá trị khoáng
2011-
sản trong tổng thu
3 839 300 539 539 0
2012
nhập quốc nội (GDP),
định hướng chính
sách đầu tư trong
l ĩnh vực đị a chất –
khoáng sản
Đề tài mở mới
II.2.2 0 0 0
Đề tài cấp cơ sở
II.3 0 250 0 -250
Đề tài chuyển tiếp
II.3.1 0
Đề tài mở mới
II.3.2 0 0 250 0 -250
Nghiên cứu cơ sở
khoa học và thực tiễn
l àm căn cứ đề xuất
1 2012 250 0 -250
áp dụng mô hình 3D
trong lập bản đồ địa
chất và khoáng sản
tỷ lệ 1:50.000
Hoạt động KHCN
II.4 1.300 1.300 1.300 0
khác
Quy chuẩn kỹ thuật
II.4.1 150 150 150 0
Quốc gia (QCVN)
Quy chuẩn k ỹ thuật
Xây
quốc gia về sai số
dựng
1 2012 75 75 75 0
phân tích mẫu đị a
mới
chất
Quy chuẩn k ỹ thuật
Xây
quốc gia về phương
dựng
2 2012 75 75 75 0
pháp thăm dò từ mặt
mới
đất
Tiêu chuẩn kỹ thuật
II.4.2 1 050 1 050 1 050 0
Quốc gia (TCVN)
Đất, đá, quặng- Quy
trình gia công mẫu
Xây
sử dụng cho các 2012-
dựng
1 50 50 50 0
phương pháp phân 2013
mới
tích hóa học, hóa lý,
rơghen, nhiệt.
Đất, đá, quặng. Xác
định hàm lượng
đồng, chì, kẽm,
Xây
2012-
cadimi, bismuth, bạc,
dựng
2 50 50 50 0
coban, niken, magan 2013
mới
bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ
nguyên tử
Đất, đá, quặng. Xác Xây
2012-
định hàm lượng dựng
3 50 50 50 0
2013
antimony phương mới
- pháp quang phổ hấp
thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng. Xác
định hàm lượng asen Xây
2012-
phương pháp quang dựng
4 50 50 50 0
2013
phổ hấp thụ nguyên mới
tử
Đất, đá, quặng. Xác
định hàm l ượng Xây
2012-
molipden phương dựng
5 50 50 50 0
2013
pháp quang phổ hấp mới
thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng. Xác
định các nguyên tố
asen, antimony,
Xây
2012-
molipden, bismut,
dựng
6 50 50 50 0
2013
đồng, chì, kẽm, bạc,
mới
coban, niken, bằng
phương pháp quang
phổ phát xạ plasma
Đất, đá, quặng. Xác
định 15 nguyên tố đất Xây
2012-
hiếm bằng phương dựng
7 50 50 50 0
2013
pháp quang phổ phát mới
xạ plasma
Đất, đá, quặng vàng.
Xây
Xác định hàm lượng 2012-
dựng
8 50 50 50 0
vàng, bạc phương 2013
mới
pháp nung luyện
Đất, đá, quặng, vàng.
Xác định hàm lượng Xây
2012-
vàng bằng phương dựng
9 50 50 50 0
2013
pháp chi ết MIBK- hấp mới
thụ nguyên tử
Đất, đá, quặng vàng.
Xác định hàm lượng
Xây
vàng, platin, paladin 2012-
dựng
10 50 50 50 0
bằng phương pháp 2013
mới
nung luyện – hấp thụ
nguyên tử
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác đị nh hàm Xây
2012-
l ượng sili c bằng dựng
11 50 50 50 0
2013
phương pháp khối mới
l ượng
Đất, đá, quặng silicat.
Xây
Xác định hàm lượng 2012-
dựng
12 50 50 50 0
titan bằng phương 2013
mới
pháp trắc quang.
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác đị nh hàm Xây
2012-
l ượng nhôm tổng số dựng
13 50 50 50 0
2013
bằng phương pháp mới
chuẩn độ complexon
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác đị nh hàm
Xây
l ượng sắt tổng số 2012-
dựng
14 50 50 50 0
bằng phương pháp 2013
mới
chuẩn độ (complexon
hoặc bicromat)
Đất, đá, quặng chứa
15 2012- 50 50 50 0 Xây
- silicat. Xác đị nh hàm dựng
2013
l ượng sắt bằng mới
phương pháp trắc
quang
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác đị nh hàm Xây
2012-
l ượng canxi bằng dựng
16 50 50 50 0
2013
phương pháp chuẩn mới
độ complexon
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác đị nh hàm Xây
2012-
l ượng magie bằng dựng
17 50 50 50 0
2013
phương pháp chuẩn mới
độ complexon
Đất, đá, quặng chứa
silicat. Xác đị nh hàm
Xây
l ượng các nguyên tố 2012-
dựng
18 50 50 50 0
Na, K, Li, Rb, Cs 2013
mới
bằng phương pháp
quang phổ HTNT
Đá carbonat canxi.
Xác định hàm lượng Xây
2012-
magie bằng phương dựng
19 50 50 50 0
2013
pháp quang phổ mới
HTNT
Đá carbonat canxi.
Xác định hàm lượng Xây
2012-
K, Na bằng phương dựng
20 50 50 50 0
2013
pháp quang phổ mới
HTNT
Đất, đá, quặng. Xác
định đồng thời 36 Xây
2012-
nguyên tố bằng dựng
21 50 50 50 0
2013
phương pháp ICP- mới
OES
Thông tin, hội nghị,
II.4.3 0
hội thảo khoa học
Quản lý hoạt động
II.4.4 100 100 100 0
KHCN
Liên đoàn Địa chất
III 24.297 20.300 1.370 1.702 332
Xạ Hiếm
Đề tài độc lập cấp
III.1 21.445 20.000 0 0 0
nhà nước
Xử l ý mẫu công nghệ
thu nhận Urani thuộc
đề án “Thăm dò
quặng urani khu Pà 21.445 20.000 0
Lừa – Pà Rồng,
huyện Nam Giang,
tỉ nh Quảng Nam”
Đề tài, dự án độc
III.2 2.241 300 1.000 1.241 241
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
III.2.1 1.141 300 600 841 241
Nghiên cứu xây dựng
các mô hình quặng 2011-
1 1.141 300 600 841 241
urani mỏ urani cát kết 2012
Vi ệt Nam
Đề tài mở mới
III.2.2 1.100 400 400 0
1 TNMT.03.25: Nghiên 2012- 1.100 400 400 0
- cứu xây dựng quy 2013
trình phân tích mẫu
phóng xạ trên máy
phổ ORTEC-GEM -
30 và máy phân tích
tổng hoạt độ Alpha,
Beta UMF - 2000
Đề tài cấp cơ sở
III.2 611 0 370 461 91
Nghiên cứu ứng
dụng phương pháp
đo nồng độ khí Heli
1 trong công tác tìm 2012 150 150 100 -50
kiếm, đánh giá quặng
phóng xạ và nghiên
cứu địa chất
Xây dựng cơ sở dữ
l iệu quản lý tài liệu
2 2012 220 220 120 -100
địa vật lý lỗ khoan
phóng xạ
Nghiên cứu cơ sở
khoa học để ban
hành Thông tư quy
định kỹ thuật về công
tác điều tra, đánh giá,
xác đị nh mức độ ảnh
3 2012 241 241 241
hưởng, tác động của
khoáng sản độc hại
đến môi trường khu
vực và người dân đị a
phương nơi có
khoáng sản độc hại
IV Trung tâm thông tin 1.346 866 614 731 117
Lưu trữ Địa chất
Đề tài độc lập cấp
IV.1 0
nhà nước
Đề tài, dự án độc
IV.2 1.346 866 614 481 -133
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
IV.2.1 1.346 866 614 481 -133
Chỉnh lý đề xuất bản 2010- 1.346 866 614 481 -133
đồ đị a chất khoáng 2011
sản Việt Nam tỷ lệ
1/1.000.000 hội nhập
chương trình “Một địa
chất Quốc tế”
(International One
Geology)
Đề tài mở mới
IV.2.2 0
Các hoạt động khác
IV.3 250 250
về KHCN
Thông tin, hội thảo,
IV.3.1 250 250
hội nghị khoa học
Trung tâm kiểm
V 150 0 0 150 150
định và Công nghệ
Địa chất
Đề tài độc lập cấp
V.1 0
nhà nước
Đề tài, dự án độc
V.2 0 0 0 0 0
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
2.1 0
- Đề tài mở mới
2.2 0 0 0 0
Đề tài cấp cơ sở
V.3 150 150 150
Đề tài chuyển tiếp
2.1
Đề tài mở mới
2.2 150 150 150
Nghiên cứu cơ sở 2012 150 150 150
khoa học và thực tiễn
l àm căn cứ đề xuất
áp dụng mô hình 3D
trong lập bản đồ địa
chất và khoáng sản
tỷ lệ 1:50.000
VI Trung tâm Nghiên 250 0 250 200 -50
cứu và Chuyển giao
Công nghệ Địa chất
– Khoáng sản
Đề tài độc lập cấp
VI.1 0
nhà nước
Đề tài, dự án độc
VI.2 0 0 0 0
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp 0
Đề tài mở mới 0
Đề tài cấp cơ sở
VI.3 250 250 200 -50
Nghiên cứu thay thế 2012 250 250 200 -50
tháp khoan 3 chân
bằng tháp khoan
dạng cột trên máy
XY-1
VII Trung tâm Phân tích 1.500 0 400 40 0 0
thí nghiệm địa chất
Đề tài độc lập cấp
VII.1 0
nhà nước
Đề tài, dự án độc
VII.2 1.500 0 400 400 0
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
VII.2.1 0
Đề tài mở mới
VII.2.2 1.500 400 400 0
TNMT.03.27: Nghiên 2012- 1.500 400 400 0
cứu xây dựng quy 2013
trình phân tích đị nh
l ượng các nguyên tố
tạo đá trong quặng
bauxit, đá vôi bằng
phương pháp huỳnh
quang tia X (XRF)
Đề tài cấp cơ sở
VII.3 0
Cục Kiểm soát hoạt
VIII 150 0 150 150 0
động khoáng sản
Đề tài độc lập cấp
VIII.1 0
nhà nước
Đề tài, dự án độc
VIII.2 0 0 0 0 0
lập cấp Bộ
Đề tài chuyển tiếp
VIII.2.1 0 0 0 0 0
Đề tài mở mới
VIII.2.2 0 0 0
Đề tài cấp cơ sở
VIII.3 150 0 150 150 0
nguon tai.lieu . vn