Xem mẫu

  1. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 1) ĐỒNG THÁP MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút; I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số c ủa đi ện áp xoay chi ều đ ặt vào hai đầu mạch thì A. Cảm kháng giảm. B. Dung kháng tăng. C. Điện trở R tăng. D. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 2: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: 84 Po → Z X + 82 Pb , hạt nhân X là 210 A 206 C. hạt α. A. êlectron. B. pôzitron. D. proton Câu 3: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. phát xạ cảm ứng. D. nhiệt điện. Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng cách t ừ vân sáng b ậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng một phía với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là A. 0,4 mm. B. 6.0 mm. C. 4,0 mm. D. 0,6 mm. t x Câu 5: Một sóng cơ có phương trình u = 6 cos 2π ( − ) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính 0,1 25 bằng giây. Chu kì của sóng là A. 0,1 s. B. 20 s. C. 1 s. D. 2 s. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a =1 mm, D = 2 m, i =1,1mm,bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là A. 1,1 mm. B. 0.55 mm. C. 0,55 μm. D. 0,2m. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với: A. Dao động tắt dần. B. Dao động riêng. C. Dao động điều hòa. D. Dao động cưỡng bức. Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10 −19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 −34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,30 μm. B. 0,40 μm. C. 0,90 μm. D. 0,60 μm. Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos(100 π t ). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2,83 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 1,4 A. Câu 10: Điện từ trường biến thiên xuất hiện ở xung quanh A. Một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn. B. Một nguồn phát tia lửa điện. C. Một dòng điện không đổi. D. Một điện tích đứng yên. 67 Câu 11: Trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn có A. 30 prôtôn và 37 nơtron. B. 37 prôtôn và 30 nơtron. C. 67 prôtôn và 30 nơtron. D. 30 prôtôn và 67 nơtron. Câu 12: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây kho ảng cách gi ữa hai nút sóng ho ặc hai b ụng sóng liên tiếp bằng: C. λ . A. λ /4. B. λ /2. D. 2 λ . Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2 πt (cm).Biên độ và chu kì dao động của vật là A. 4cm, 1Hz. B. 6cm,1s. C. 4cm, 1s. D. 6cm, 2s. Câu 14:.Máy biến áp hoạt động dựa trên nguyên tắc A. hiện tượng nhiễm điện tích. B. hiện tượng hưởng ứng tĩnh điện. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng nhiễm từ. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng k ể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là 1
  2. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 A. 0,2 s. B. 0,8 s. C. 0,6 s. D. 0,4 s. Câu 16: Trong dao động điều hòa giá trị cực đại của gia tốc là: B. - ωA . D. ωA . A. ω 2 A . C. − ω 2 A . Câu 17: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã c ủa mẫu phóng xạ này là 1 1 1 1 A. N 0 . B. N 0 . C. N 0 D. N 0 . 6 8 2 4 1 Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với C = (F), đặt vào hai đầu mạch 10000π điện một hiệu điện thế u = 220 2 cos100 π t (V). Biểu thức của dòng điện i trong mạch là π π A. i = 2,2 2 cos(100 π t + ). B. i = 2,2 2 cos(100 π t  ). 2 2 π π D. i = 22 2 cos(100 π t  ). C. i = 22 2 cos(100 π t + ). 2 2 Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian đ ể con l ắc đi t ừ v ị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 1,5 s. Câu 20: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách gi ữa hai đi ểm gần nhau nh ất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m.Tần số của âm là: A. f = 170 Hz. B. f = 80 Hz. C. f = 225 Hz. D. f = 200 Hz. Câu 21: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn v ạch đặc tr ưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng l ẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 22: Biết hằng số Plăng là 6,625.10 –34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10 8 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 μm là A. 3.10–17 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–20 J. Câu 23: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch? A. 2 He+ 13 Al =15 P . B. 1 H + 1 H → 2 He . 4 27 30 2 2 4 C. 6 C → 7 N + −1 e . D. 0 n+ 92 U → 39Y + 53 I + 2 0 n . 14 14 0 1 235 94 140 1 Câu 24: Sóng điện từ B. Không truyền được trong chân không. A. Là sóng ngang. C. Là sóng dọc. D. Không mang năng lượng. 23 Câu 25: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; c ủa h ạt nhân 11 Na là 23 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của bằng 11 Na là A. 81,11 MeV. B. 186,55MeV. C. 8,11 MeV. D. 18,66 MeV. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 220 V. B. 100 2 V. C. 200V. D. 50 V. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động cơ không đồng bộ ba pha A. biến điện năng thành cơ năng. C. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha. B. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay. 2
  3. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Tia X là bức xạ có hại cho con người. C. Tia X có khả năng đâm xuyên qua một lá nhôm mỏng. D. Tia X là bức xạ có thể nhìn thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang. 1 = 20Ω , ωL = 60Ω , đặt vào hai đầu Câu 29: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω , ωC đoạn mạch điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100πt (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là π B. i = 3 cos(100 πt ) (A). A. i = 3 cos(100 πt − ) (A). 4 π π C. i = 6 cos(100 πt − ) (A). D. i = 3 2 cos(100 πt − ) (A). 4 4 Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có ph ương trình l ần l ượt là: π x1 = 2 cos(3πt + ) (cm), x 2 = 2 cos 3πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 3 là A. 2 3 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 4 cm. Câu 31: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 Ω , cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100 πt ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 800 W B. 160 W. C. 56,6 W. D. 80 W. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm. B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. C. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm. D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm. II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu); Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 34: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa π A. Ngược pha với vận tốc. B. Chậm pha so với vận tốc. 2 π C. Cùng pha với vận tốc. D. Sớm pha so với vận tốc. 2 Câu 35: Gọi λl , λ hn , λtn , λ X lần lượt là bước sóng của: ánh sáng màu lam, tia hồng ngo ại, tia t ử ngoại và tia X thì biểu thức nào sau đây đúng? A. λl > λ hn > λtn > λ X . B. λ hn > λl > λtn > λ X . C. λl < λhn < λtn < λ X .D. λ X > λtn > λl > λ hn . 10 −2 Câu 36: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự c ảm mắc nối tiếp với tụ π 10 −10 điện có điện dung . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng π A. 3.10–6 s. B. 4.10–6 s. C. 2.10–6 s. D. 5.10–6 s. 3
  4. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 37: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Th ổ tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là A. Thiên Vương tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thủy tinh. D. Thổ tinh. Câu 38: Một dây đàn dài 20cm, rung với 4 bó. Bước sóng trên dây bằng A. 1 m. B. 0,1 m. C. 10 m. D. 0,4 m. Câu 39: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức: A. W =  Zm p − ( A + Z ) m n − m X  c . B. W =  Zm p + ( A − Z ) m n − m X  2     C. W = Zm p + ( A − Z ) m n + m X  c D. W =  Zm p + ( A − Z ) m n − m X  c . 2 2     1 Câu 40: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cu ộn c ảm thu ần có đ ộ t ự c ảm 2π H, thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω. 2.Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang đi ện λ 0. Chiếu vào catốt này ánh sáng có bước sóng λ < λ0. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện được xác định bởi công thức: c1 1 c11 11 11 A. Wđmax= ( − ) .B. Wđmax= ( + ) .C. Wđmax= hc( + ) . D. Wđmax= hc( − ) . h λ λ0 h λ λ0 λ λ0 λ λ0 Câu 42: Xét một vật rắn có thể quay quanh trục cố định Δ xuyên qua vật. N ếu t ổng các momen lực tác dụng lên vật rắn đối với trục Δ bằng 0 thì A. vật rắn sẽ quay chậm dần đều nếu trước đó nó đang quay. B. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ giảm dần. C. momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ được bảo toàn. D. vật rắn sẽ dừng lại ngay nếu trước đó nó đang quay. Câu 43: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhi ệt trên đ ường dây. G ọi R là điện trở đường dây, P là công suất điện được truyền đi, U là đi ện áp t ại n ơi phát, cos ϕ là hệ số công suất của mạch điện thì công suất tỏa nhiệt trên dây là R2P R P2 U2 (U cos ϕ ) 2 ∆P = ∆P = ∆P = R B. ∆P = R A. . . C. . D. . (U cos ϕ ) 2 (U cos ϕ ) 2 ( P cos ϕ ) 2 P2 Câu 44: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc 60 rad/s. Momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ là 10 kg.m 2 . Momen động lượng của vật rắn đối với trục Δ là A. 60 kg. m 2 /s. B. 36000 kg. m 2 /s. C. 600 kg.m 2 /s. D. 18000 kg.m 2 /s. Câu 45: Một vật rắn quay quanh một trục Δ cố định với tốc độ góc ω. Gọi I là momen quán tính của vật rắn đối với trục Δ. Động năng quay Wđ của vật rắn đối với trục Δ được xác định bởi công thức: Iω 2 I 2ω B. Wđ = I ω2. C. Wđ = I2ω. A. Wđ = . D. Wđ = 2 2 Câu 46: Một cánh quạt quay đều và mỗi phút quay được 240 vòng. Tốc độ góc của cánh quạt này bằng A. 4 rad/s. B. 8π rad/s. C. 16π rad/s. D. 4π rad/s. Câu 47: Tại điểm A có một nguồn âm phát ra âm thanh có tần số xác đ ịnh, t ại đi ểm B có m ột người quan sát đứng yên. Nếu nguồn âm chuyển động th ẳng đều t ừ A v ề B thì ng ười này nghe được âm thanh với tần số A. nhỏ hơn tần số âm do nguồn phát ra. B. bằng tần số âm do nguồn phát ra. C. càng tăng khi khoảng cách từ người quan sát đến nguồn âm càng giảm. D. lớn hơn tần số âm do nguồn phát ra. 4
  5. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 48: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc vật lí có khối lượng m, dao động điều hòa quanh trục Δ nằm ngang cố định không đi qua trọng tâm của nó. Biết momen quán tính của con lắc đối với trục Δ là I và khoảng cách từ trọng tâm con lắc đến trục Δ là d. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là I d Id mg A. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π B. T = 2π . . mgd mgI mg Id SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 2) ĐỒNG THÁP MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút; Câu 1: Chọn phát biểu sai. A. Biên độ của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà chỉ phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian. C. Pha ban đầu của một vật dao động điều hoà phụ thuộc vào cách ch ọn gốc th ời gian và cách chọn hệ tọa độ. D. Nếu ta thay đổi các điều kiện ban đầu thì biên độ và pha ban đầu sẽ thay đổi. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Trong dao động điều hoà, công thức liên hệ giữa vận tốc v và li độ x là x2 A. ω2x2 + v2 = ω2A2 B. x 2 + v 2 = ω 2 A 2 C. A 2 − v 2 = ω 2 x 2 D. v 2 = A 2 + ω2 Câu 3: Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo n ằm ngang. Kéo v ật cho lò xo dãn ra 10cm rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) đ ộng năng c ủa v ật khi có ly độ x = 5cm là: A. Eđ = 7,4.10-3 J B. Eđ = 9,6.10-3 J C. Eđ = 12,4.10-3 J D. Eđ = 14,8.10-3 J 3 Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Khi động năng của vật bằng giá trị thế năng của lò xo thì li độ 2 của vật có giá trị nào sau đây? A. x = ± A 10 B. x = ± A 5 C. x = ± A 0,4 D. x = ± A 1,5 Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kỳ của dao dộng cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. D. Chu kỳ của dao dộng cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc. C. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc. B. trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc. Câu 7: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. hai lần bước sóng B. một bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 8: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Tốc độ truyền sóng B. Tần số sóng C. Bước sóng D. Năng lượng sóng Câu 9: Một dao động hình sin có phương trình x = Acos( ωt + ϕ) truyền đi trong một môi trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng λ thoả mãn hệ thức nào? 2π ω 2πω ω v v B. λ = C. λ= D. λ = A. λ= ω 2πv 2π v Câu 10: Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng k ết h ợp S 1, S2 cùng pha, cùng biên độ a và có bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác đ ịnh biên đ ộ dao đ ộng c ủa đi ểm M1, của M2? A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a. B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a. C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0. D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a. 5
  6. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và c ường độ dòng đi ện qua nó l ần π π 2 cos(100πt - ) (A) và u = 100 2 cos(100πt - ) (V). Công suất lượt có biểu thức: i = 2 6 tiêu thụ của đoạn mạch là A. 0W B. 50W C. 100W D. 200W Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế pha là A. hiệu điện thế giữa hai dây pha với nhau C. hiệu điện thế giữa hai đầu của dây trung hoà B. hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hoà D. hiệu điện thế giữa hai đầu của một dây pha. Câu 13: Trong mạch diện xoay chiều có R,L,C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đo ạn m ạch đi ện áp xoay chiều u = U0cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi tăng tần số góc thì A. cảm kháng tăng, dung kháng giảm B. tổng trở của mạch tăng C. độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện tăng D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch tăng đến giá trị cực đại. Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều có R,L,C nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đo ạn m ạch sớm π so với cường độ dòng điện trong mạch. Nhận xét nào sau đây là đúng? pha 3 A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có tính cảm kháng C. Mạch có trở kháng cực tiểu D. Mạch có cộng hưởng điện. Câu 15: Roto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực. Để có dòng đi ện xoay chi ều t ần s ố 50Hz thì roto phải quay với tốc độ là 50 A. 1000 vòng/ phút B. vòng/ phút C. 750 vòng/ phút D. 1500 vòng/ phút 3 Câu 16: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 30 Ω , tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối π tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu mạch điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu cuộn 3 dây. Tổng trở của mạch là A. 60 Ω B. 15 Ω C. 40 2 Ω D. 20 3 Ω Câu 17: Một mạch điện gồm biến trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối ti ếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch UAB = const. Thay đổi R đến lúc Pmax thì hệ số công suất toàn mạch là 1 2 3 A. 0 B. C. D. 2 2 2 Câu 18: Chọn câu đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là dao động với chu kỳ T= 2π LC . Khi đó năng lượng điện từ của mạch dao động là một đại lượng A. biến đổi tuyến tính theo thời gian B. biến đổi theo thời gian theo quy luật hàm số sin 1 C. biến đổi theo thời gian với tần số f = 2π LC D. không thay đổi và tỉ lệ với bình phương độ lớn của điện tích cực đại trên tụ điện. Câu 19: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và một cu ộn dây thu ần c ảm L. Bi ểu thức của cường độ dòng điện qua mạch i = 4.10-2cos(2.107.t) (A). Điện tích cực đại của tụ là A. 0,5.10-9 C B. 2.10-9 C C. 4.10-9 C D. 8.10-9 C Câu 20: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Gọi a là kho ảng cách 2 khe S 1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên ti ếp nhau. B ước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: 4ab ab ab ab A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = . 4D 5D D D Câu 21: Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng λ = 0,6µm với hai khe Young cách nhau a = 0,5mm. Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 2m. Ở các đi ểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6 mm và 2,4 mm, ta có vân tối hay sáng? 6
  7. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. B. Vân ở M và ở N đều là vân tối. C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng. Câu 22: Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm. Câu 23: Tia X có bước sóng 0,25 nm so với tia tử ngoại có b ước sóng 0,3 µm thì có tần số cao gấp A. 120 lần B. 12.103 lần C. 12 lần D. 1200 lần Câu 24: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 3.10 18 Hz, bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng hồng ngoại B. Vùng tử ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Tia Rơnghen Câu 25: Chọn câu trả lới đúng. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc A. bản chất của kim loại B. bước sóng ánh sáng chiếu vào catốt C. hiệu điện thế giữa anốt và catốt D. điện trường giữa anốt và catốt Câu 26: Công thoát electron của kim loại Xêdi (Cs) là 1,88 eV. Bước sóng dài nh ất c ủa ánh sáng có thể bứt điện tử ra khỏi mặt kim loại Cs là A. λ ≈ 1,057.10-25m B. λ ≈ 2,114.10-25m C. λ ≈ 3,008.10-19m D. λ ≈ 6,6.10- 7 m Câu 27: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang đi ện cho m ột kim lo ại có giới hạn quang điện là 0,45 µm? A. 7.1014 Hz B. 6.1014 Hz C. 8.1014 Hz D. 5.1014 Hz Câu 28: Trong nguyên tử hydrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo Q (có m ức năng l ượng E 7 = - 0,28 eV) về quỹ đạo L (có mức năng lượng E 2 = -3,4 eV) nó phát ra phôton có năng lượng ε là bao nhiêu? Bước sóng tương ứng với phôton này thuộc vùng sóng điện từ nào? A. ε = 3,12 eV ; tử ngoại B. ε = 3,12 eV ; ánh sáng nhìn thấy C. ε = - 3,12 eV ; hồng ngoại D. ε = - 3,12 eV ; ánh sáng nhìn thấy 210 206 Câu 29: Hạt nhân Pôloni ( 84 Po ) phát ra tia phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 82 Pb . Tia phóng xạ đó là B. tia β- C. tia β+ D. tia γ A. tia α Câu 30: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết càng lớn C. càng kém bền vững D. số lượng các nuclôn càng lớn Câu 31: Trong khoảng thời gian 4h, 75% số hạt nhân ban đầu c ủa m ột đ ồng v ị phóng x ạ đã b ị phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị đó bằng bao nhiêu? A. 1h B. 2h C. 3h D. 4h Câu 32: Hạt nhân Ra đứng yên phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng m X = 221,970u. 226 Cho biết mRa = 225,977u; m(α) = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng: A. 5,1205MeV B. 4, 0124MeV C. 7,5623MeV D. 6,3241MeV Câu 33: Mạch dao động gồm tụ C = 200 nF và cuộn c ảm L = 2 mH. C ường đ ộ dòng đi ện c ực đại trong mạch là I0 = 0,5A. Điện áp giữa hai bản tụ khi dòng điện trong mạch i = 0,3A là A. 0,4V B. 4V C. 40V D 400V Câu 34: Để truyền tín hiệu có tần số thấp (âm tần) đi xa, ta dùng cách nào? A. tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi C. gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi B. đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi D. đ ưa tín hi ệu vào máy phát c ực m ạnh r ồi truyền đi Câu 35: Hạt nhân 23 He có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là bao nhiêu? A. 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV 7
  8. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 36: Chọn câu đúng. Sau 2h độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm 4 lần. Hỏi sau 3h đ ộ phóng xạ của chất đó giảm bao nhiêu lần? A. 6 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần Câu 37: Tìm phát biểu sai về hạt sơ cấp A. Các đặc trưng cơ bản của hạt sơ cấp là khối lượng nghỉ m 0, điện tích Q, spin s, thời gian sống t B. Mọi hạt sơ cấp đều có điện tích khác không. C. Do tương tác yếu giữa 4 hạt nơtron, proton, electron và phản nơtrinô mà có phóng xạ β-. D. Hầu hết các hạt sơ cấp đều tạo thành cặp trái dấu về điện tích gọi là hạt và phản hạt. Câu 38: Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời A. theo cùng một chiều, trùng với chiều quay của bản thân Mặt Trời quanh nó. B. theo cùng một chiều, ngược với chiều quay của bản thân Mặt Trời quanh nó. C. với các chiều quay khác nhau, tùy thuộc vào khối lượng của hành tinh. D. với các chiều quay khác nhau, tùy thuộc vào khoảng cách từ hành tinh đến Mặt Trời Câu 39: Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB thì cường độ của âm tăng lên gấp A. 500 lần B. 1000 lần C. B. 1500 lần D. 2000 lần Câu 40: Chọn câu trả lới đúng. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 3) ĐỒNG THÁP MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1. Một vật dđđh có phương trình: x = 4 cos(2 πt + π ) (cm). Gốc thời gian được chọn tại: A. Vị trí cân bằng khi vật đi theo chiều dương. B. VTCB khi vật đi theo chiều âm. C. Tại biên dương. D. Ở biên âm. Câu 2.Một chất điểm dđđh thì lực tác dụng lên vật là: A.Lực hướng tâm. B.Lực hồi phục. C.Lực có hướng không đổi. D.Lực có độ lớn không đổi. Câu 3.Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa. A.Cơ năng luôn bảo toàn W = ½ k A2. B.Gia tốc luôn ngược pha với li độ. C.Vận tốc luôn là một hàm bậc nhất đối với thời gian. D.Chu kỳ là thời gian thực hiện một dđ toàn phần. Câu 4.Khi dao động ở cùng một nơi, con lắc A chiều dài 2m, con lắc B có chiều dài 1m và chu kỳ TB = 2s. Chu kỳ con lắc A là: A.2,9s. B.2,828s. C.1s. D.4s Câu 5.Tại thời điểm vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng ½ Vmax thì vật có li độ: A A A3 A. . B. . C. . D.A 2 . 2 3. 2 π Câu 6.Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện 2 dao động c ơ đi ều hòa: x 1 = 3cos( 2πt − ) 6 π (cm) và x2 = 4cos( 2πt + ) (cm).Cơ năng của vật có giá trị: 3 A.0,01 J. B.0.02J. C.1J. D.0,314J Câu 7.Chọn cậu sai khi nói về sóng phản xạ: A.Luôn cùng vận tốc nhưng ngược hướng với sóng tới. B.Cùng tần số sóng tới. C.Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới. D.Tại một dầu cố định sóng phản xạ làm đổi dấu phương trình. Câu 8.Khoảng cách giữa hai ngọn sóng trên mặt nước là 9 cm, trong một phút sóng đập vào b ờ 7 lần. Tốc độ truyền sóng: A.0,9cm/s. B.3/2 cm/s. C.2/3 cm. D.54cm/s. 8
  9. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 9.Hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng nào sau đây. A.Hiện tượng quang điện ngoài B.Hiện tượng quang điện trong C.Hiện tương lân quang D.Hiện tượng huỳnh quang. Câu 10. Từ 88 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β trong chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt − 226 nhân tạo thành là 214 222 214 218 A. 84 X B. 84 X C. 83 X D. 82 X Câu 11. Sao băng là: A. sao chổi cháy sáng bay gần mặt đất. B. thiên thạch tự phát sáng bay vào khí quyển trái đất. C. sự chuyển hoá của sao lớn khi cạn kiệt năng lượng và bay trong vũ trụ. D. thiên thạch, bay vào khí quyển trái đất và bị ma sát mạnh đến nóng sáng Câu 12.Trong mạch điện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác định: ho ặc đoạn dây điện trở R, ho ặc cuộn dây có độ từ cảm L, hoặc tụ điện có điện dung C. Yếu tố nào không gây ra sự l ệch pha c ủa dòng điện với hiệu điện thế: A. Đoạn dây có điện trở R. B. Cuộn dây có độ từ cảm L. C. Tụ điện có điện dung C. D. Cả cuộn cảm và tụ điện. Câu 13. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất C.sắt A.heli B.các bon C.plutoni Câu 14.Trong đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp ; u,i cùng pha khi: A.Mạch có ZL= ZC B.Mạch có ZL>ZC C. Mạch có ZL< ZC D. R = ZL –ZC. Câu 15.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R,L.C không phân nhánh ( cu ộn dây thu ần cảm ),điện trở thuần R = 100 Ω ; ZL = 100 Ω ; ZC = 200 Ω . Tổng trở của đoạn mạch điện là: A. 103 3 Ω . B. 400 Ω C. 0 Ω . D. 100 2 Ω . r = 0, L C Câu 16.Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: A B Góc lệch pha của u(t) so với i(t) là: π π π B. ϕ = C. ϕ = D. ϕ = ± A. ϕ = 0 6 4 2 Câu 17.Mắc một cuộn dây hệ số tự cảm L có điện trở trong r = 100 Ω ,nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 31,8 µ F.Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 200 Cos(100 π t ) (V) .Điều chỉnh L đến giá trị nào để cường độ dòng điện đạt cực đại. 1 D. 100 π H. A. H. B. 100H C. 0,01H π Câu 18.Mạch dao động của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng bằng 2πc 1 LC A. λ = B. λ = C. λ = 2πc LC D. λ = 2πc LC 2πc LC Câu 19.Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm thuần L đang thực hi ện dao đ ộng t ự do.Điện tích cực đại trên một bản của tụ điện Q 0 = 2.10-6(C).và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314(A).Tần số dao động điện từ tự do trong mạch dao động là: A. 2,5.106Hz D. 3.106Hz. B. 25000 Hz C. 50000Hz Câu 20. sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang A.tia lửa điện B.Hồ quang C.Bóng dèn ống D.Bóng đèn pin Câu 21. Chọn câu sai. Tia Rơn-ghen A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn. C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh. D. làm phát quang nhiều chất và ion hóa không khí. Câu 22.Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp th ụ m ột phôtôn có năng lượng A. 17 eV. B. 10,2 eV. C. 4 eV. D. -10,2 eV. Câu 23.Cường độ dòng điện qua ống phát ra tia Rơnghen là 10mA. S ố electron đ ến đ ập vào đ ối âm cực trong 5 phút là ; 9
  10. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 A. 1,875. 1019 B. 1,875.1018 C. 1,875.1016 D. 1,875. 1015 Câu 24.Giao thoa bằng phương pháp khe Young, ánh sáng dùng có bước sóng 600nm,khoàng cách từ hai khe đến màn là 2,5m, khoảng vân đo được là 0,8m.Hệ thống nhúng hoàn toàn trong ch ất lỏng có chiết suất n = 1,6 thì khoảng vân bây giờ là: A. 0,4mm B. 0,6mm C. 0,5mm D. 0,2mm Câu 25. La ze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng có cường độ lớn dựa trên hiện tượng: A.cảm ứng điện từ. B. cảm ứng điện từ và từ trường quay C.phát xạ nhiệt electron D.phát xạ cảm ứng Câu 26. Tính chất tia hồng ngoại biến điệu được như sóng điện từ ứng dụng để B. Dùng trong các b ộ đi ều khi ển t ừ xa b ằng h ồng A.Quay phim ban đêm. ngoại C.Sấy khô sản phẩm D. Gây một số phản ứng hóa học. Câu 27.Gọi photon của ánh sáng đỏ, lục, chàm lần lượt là ε 1 , ε 2 , ε 3 .Biểu thức nào sau đây là đúng A. ε 1 > ε 2 > ε 3 B. ε 3 > ε 2 > ε 1 C. ε 2 > ε 1 > ε 3 D. ε 2 > ε 3 > ε 1 Câu 28.Trạng thái dừng là trạng thái A.Electron không chuyển động quanh hạt nhân B.Hạt nhân không dao động C.Nguyên tử đứng yên D.Nguyên tử có mức năng lượng xác định Câu 29.Chọn câu đúng khi nói về lực hạt nhân A. Là lực liên kết các hạt nhân với nhau B.Là lực liên kết các nuclon với nhau . C. Bán kính tác dụng nhỏ cỡ vài milimet D. Phụ thuộc điện tích các nuclon. Câu 30. Trong phóng xạ β − hạt nhân A X biến đổi thành hạt nhân A' Y thì Z Z' A. Z' = (Z + 1). A' = A. B. Z' = (Z - 1). A' = A C. Z' = (Z + 1). A' = (A - 1). D. Z' = (Z - 1). A' = (A + 1) Câu 31. Chât phóng xạ phốt pho có chu kỳ bán rã T= 14 ngày đêm. Ban đ ầu có 300g ch ất ấy, kh ối lượng phốt pho còn lại sau 70 ngày là A. 60 gam B.18,8 gam C. 9,375 gam D. 26,11 gam → 226 Ra + α . Phản ứng này là 230 Câu 32.Cho phản ứng 90 Th 88 A. Sự phóng xạ B. Sự nhiệt hạch C. Phản ứng thu năng lượng D. Sự phân hạch Câu 33.Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đ ơn sắc có b ước sóng λ = 0,5( µm) , khoảng cách từ hai khe Young đến màn là a =1mm, kho ảng cách gi ữa 10 vân sáng liên ti ếp là 4,5 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm là 4,75 mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy? A. vân tối bậc 9 B. vân tối thứ 10 C. Vân sáng bậc 9 D. vân sáng bậc 10 Câu 34.Chọn câu sai: A. Mặt trăng chuyển động quanh trái đất với chu kỳ 27, 32 ngày. B. Do lực hấp dẫn bé nên mặt trăng không giữ được khí quyển C. Trên mặt trăng biển đá không có nước. D. Nhiệt độ trên mặt trăng có thể lên trên 10000 C Câu 35. Đặc tính của phản ứng hạt nhân là A.tương tác với nhau tạo thành hạt nhân khác B. bảo toàn các nguyên tử C.hạt nhân không bền phân rã thành hạt nhân khác D.biến đổi các nguyên tố. Câu 36. Ánh sáng kích thích màu lam, ánh sáng huỳnh quang không thể là màu nào dưới đây A.đỏ B.lục C.vàng D.Chàm Câu 37. Nhiễu xạ là hiện tượng. A.Ánh sáng đổi màu khi gặp vật cản. B.thực chất là sự khúc xạ. C.Ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng. D.Giống như sự giao thao ánh sáng trắng Câu 38.Trong hiện tượng giao thoa sóng, những đi ểm trong môi tr ường truy ền sóng là c ực đ ại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là λ λ λ C. d2 – d1 = kλ A. d2 – d1 = k B. d2 – d1 = (2k+ 1) D. d2 – d1 = (k+ 1) 2 2 2 10
  11. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 39.Điện trở thuần R mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hi ệu dụng U thì c ường đ ộ dòng điện qua R là I1 = 3A. Thay R bằng tụ điện C thì cường độ dòng điện là I 2 = 4A. Cho R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều trên thì dòng điện qua mạch là bao nhiêu? A. 7 A B. 5 A C. 2,4 A D. 7 A Câu 40.Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10 J.Giới hạn quang điện của vônfram là -19 A.0,276 µm B.0,375 µm C.0,425 µm D.0,475 µm ----------- HẾT ---------- 11
  12. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 4) ĐỒNG THÁP MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút; Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng. D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa. B. Dao động có chu kì và biên độ không thay đổi theo thời gian là dao động điều hòa. C. Mọi dao động điều hòa đều là dao động tuần hoàn. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở v ị trí cân bằng thì lò xo dãn 4 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của vật là A. 0,04 s. B. 0,4 s. C. 98,6 s. D. 4 s. Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa quanh v ị trí cân bằng. Sau th ời gia 20 s con lắc thực hiện 10 dao động toàn phần. Lấy π = 3,14 thì gia tốc trọng trường tại nơi đó bằng A.10 m/s2. B. 9,8596 m/s2. C. 9,8 m/s2. D. 9,8956 m/s2. 2π Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x 1 = 8cosωt (cm) và x2 = 8cos(ωt + ) 3 (cm). Biểu thức của dao động tổng hợp là: π π A. x = 8cos(ωt + )(cm). B. x = 8 3 cos(ωt + )(cm). 4 4 π π C. x = 8cos(ωt + )(cm). D. x = 4 cos(ωt + )(cm). 3 3 Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ c ứng k = 100N/m, vật nh ỏ kh ối l ượng m dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của vật nặng khi nó có li độ 3 cm là A. 0,08 J. B. 0,8 J. C. 8 J. D. 80 J. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 8: Tốc độ truyền sóng tăng dần khi sóng khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường A. rắn, khí và lỏng. B. khí, rắn và lỏng. C. khí, lỏng và rắn. D. rắn, lỏng và khí. Câu 9: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy kho ảng cách gi ữa hai đ ỉnh sóng liên ti ếp b ằng 90 cm và có 7 đỉnh sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,6 m/s. B. 6 m/s. C. 1,35 m/s. D.1,67 m/s. Câu 10: Một sóng cơ truyền đi với tốc độ 2000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng c ơ đó ở hai đi ểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/4 thì tần số của sóng bằng A. 100 Hz. B. 250 Hz. C. 500 Hz. D. 250 Hz. Câu 11: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O m ột đoạn d = 0,5 m. Biết bước sóng λ = 2 m và biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền. N ếu 12
  13. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 phương trình dao động của phần tử vật chất tại M là u M = 2cos1000πt (cm) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. uO = 2cos (1000πt - π/2) (cm). B. uO = 2cos (1000πt + π/2) (cm). C. uO = 2cos (1000πt + π) (cm). D. uO = 2cos (500πt + π) (cm). Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì dòng điện qua R A. có tần số góc khác ω. B. biến thiên cùng pha với điện áp. ω C. biến thiên với tần số f = D. có biên độ bằng biên độ của điện áp. . 2π Câu 13: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp. π B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc . 2 C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. π D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc . 4 Câu 14: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây? A. P = RI 2cosφ . B. P = ZI 2 cosφ . D. P = ZI2. C. P = UI. Câu 15: Trong cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha thì rô to luôn là A. phần cảm tạo ra từ trường. B. phần quay quanh một trục đối xứng. C. phần ứng tạo ra dòng điện. D. phần đứng yên gắn với vỏ máy. Câu 16: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đi ện tr ở, hai đầu cu ộn c ảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V. B. 40 V. C. 40 2 V. D. 60 2 V. 10−3 0, 4 Câu 17: Đoạn mạch nối tiếp có R = 50 Ω , L = F. Để điện áp hai đầu đoạn H, C = π π mạch cùng pha với dòng điện thì tần số của dòng điện phải có giá trị là A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 18: Tại thời điểm t điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện π tức thời chạy qua nó lần lượt là u = 120 2 cos 100πt (V) và i = 2cos(100πt + )(A). Công suất 3 tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng A. 120 2 W. B. 60 2 W. C. 60 W. D.120 W. Câu 19: Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng lần lượt là 2640 vòng và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chi ều 220V thì hai đ ầu cu ộn th ứ cấp để hở có hiệu điện thế là A. 24V. B. 18V. C. 12V. D. 9,6V. Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100πt)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm 0, 4 R=40Ω nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua π mạch là π π A. i = 5,5 cos ( 100πt - B. i = 5,5 2 cos ( 100πt - ) (A). ) (A). 4 4 π C. i = 5,5 2 cos ( 100πt ) (A). D. i = 5,5 2 cos ( 100πt + ) (A). 4 Câu 21: Chọn câu sai: Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường. B. có từ trường. 13
  14. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền không cần môi trường đàn hồi. Câu 23: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 10 µH và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Máy có thể thu được sóng vô tuyến trong khoảng A. 18,8 m đến 94,2 m. B. 18,8 m đến 90 m. C. 9,8 m đến 47,1 m. D. 42,2 m đến 82,4 m. Câu 24: Trong thí nghiệm của Niutơn về tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính, trên màn quan sát ta thấy A. có các vạch màu biến thiên từ đỏ đến tím. B. có các vạch màu xếp xen kẽ với các vạch tối. C. có dải sáng liên tục gồm nhiều màu giống màu cầu vồng. D. có dải sáng nhiều màu được phân chia bằng các vạch tối. Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Dùng trong lò sấy. B. Do các vật bị nung nóng phát ra. C. Chữa bệnh còi xương. D. Có bước sóng dài hơn bước sóng c ủa ánh sáng đỏ. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách gi ữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng µm .Tại vị trí cách vân chính giữa 4,5 mm, ta có vân gì, bậc hay thứ mấy? A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 4. B. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 5. Câu 27: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3 mm và cách màn 3 m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 µm đến 0,65 µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 28: Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa 2 khe là 1 m, người ta thấy khoảng cách từ vân giữa đến vân sáng thứ 4 là 2,4 mm. Nếu bề rộng vùng giao thoa là 20 mm thì số vân sáng quan sát được là A. 16. B. 32. C. 33. D. 17. Câu 29: Chọn phát biểu đúng: A. Chất khí hay hơi khi được kích thích nóng sáng luôn cho quang phổ vạch. B. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi được kích thích nóng sáng luôn cho quang phổ liên tục. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 30: Cường độ dòng quang điện bão hòa là 40 µ A, số electron bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện trong mỗi giây là: A. 25.1013. B. 25.1014. C. 50.1012. D. 5.1012. Câu 31: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -0,85 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thu một phôton có năng lượng A. 12,75 eV. B. 3,4 eV. C. 10,2 eV. D. 17 eV. Câu 32: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. bức electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng. B. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. C. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. D. giải phóng electron ra khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. Câu 33: Chọn câu trả lời sai 14
  15. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Khi vào từ trường thì tia β+ và α lệch về hai phía khác nhau. C. Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia γ . D. Tia β có hai loại là: tia β– và tia β+. Câu 34: Hạt nhân urani 238U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thori 234Th thì đó là sự phóng xạ: 92 90 A. α B. β − C. β + D. phát tia γ Câu 35: Định luật phóng xạ có biểu thức N0 N D. N = λ0 λ C. N = N 0 .2t /T B. N = NO.e t A. N = − t/T et 2 Câu 36: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã? A. 20 ngày đêm. B. 5 ngày đêm. C. 24 ngày đêm. D. 15 ngày đêm. Câu 37: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g. Chu kỳ bán rã c ủa Po là 138 ngày, kh ối l ượng Po còn lại sau thời gian 690 ngày là: A. 6,25g. B. 62,5g. C. 0,625g. D. 50g. Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Punxa là một sao phát sóng vô tuyến rất mạnh. B. Sao mới là sao có độ sáng tăng đột ngột lên hàng ngàn, hàng vạn lần. C. Lỗ đen là một thiên thể phát sáng rất mạnh. D. Thiên hà là một hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân. Câu 40: Đường kính của một thiên hà vào cỡ A. 10.000 năm ánh sáng. B. 100.000 năm ánh sáng. C. 1.000.000 năm ánh sáng. D. 10.000.000 năm ánh sáng. ---------HẾT----------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 5) ĐỒNG THÁP MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút; Câu1. Trong dao động điều hòa: A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. π π C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li 2 2 độ. Câu2. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường g làm lò xo dãn ra một đoạn ∆l . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây? ∆l k k m B. T = 2π A. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π g m m k Câu3. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos20 π t(cm). Quãng đường vật đi được 0,05 s kể từ thời điểm ban đầu là. trong A.8 cm. B.16cm. C.4cm. D.2cm. Câu 4. Một vật dao động điều hoà trong thời gian t =15s vật thực hiện đ ược 20 dao đ ộng.Chu kỳ dao động của vật là A.0,75s. B.1,5s. C.1,3s. D.7,5s. Câu5. Con lắc đơn đao động với biên độ góc là 60 ở nơi có gia tốc 9,8m/s 2. Vận tốc của con lắc 0 khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là 15
  16. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 A. 0,8m. B. 1m. C l,6m. D. 3,2m. Câu6. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biên độ c ủa 2 dao đ ộng là A 1 = 1,5cm π 3 cm. Pha ban đầu của 2 dao động là ϕ 1 = 0 và ϕ 2 = .Biên độ và pha ban đầu của dao và A2 = 2 2 động tổng hợp có các trị số: π A. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu ϕ = . B. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu ϕ = 3 π . 2 π π C. Biên độ A = 3cm, pha ban đầu ϕ = . D. Biên độ A = 3 cm, pha ban đầu ϕ = 6 6 . Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường. A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng. B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, đ ộ đàn h ồi và nhi ệt độ của môi trường. D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng. Câu8: Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học có bước sóng 10 m. Khoảng cách gi ữa hai đi ểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 bằng A. 10 m. B. 5 m. C. 2,5 m. D. 1,25 m. Câu 9: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz.Vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trong nước dao động ngược pha là A. 2m. B. 1m. C. 1,2m. D. 2,4m. Câu10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên m ặt chất lỏng hai ngu ồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đo ạn AB ta th ấy hai đi ểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao đ ộng trên m ặt ch ất lỏng là A. 15 cm/s. B. 10 cm/s. C. 25 cm/s. D. 20 cm/s. Câu11: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là 10 -5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. Câu12. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây dẫn A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung. B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa. C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường. D. quay đều trong từ trường đều, trục quay vuông góc với đuờng sức từ trường. Câu13. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π / 2 , A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu14. Phát biểu nào sao đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu15. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là A. có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải. B. có hiệu suất cao hơn. 16
  17. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 C. có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện. D. có khả năng biến điện năng thành cơ năng. Câu 16. Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong t ừ tr ường đ ều có cảm ứng từ B = 0,2 T với tốc độ góc không đổi 40 rad/s, diện tích c ủa khung dây S = 400cm 2, trục quay của khung vuông góc với đường sức từ. Giá trị cực đại của su ất đi ện đ ộng trong khung dây bằng A. 64 V. B. 32 2 V. C. 402 V. D. 201 2 V. Câu 17. Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử: hoặc R ho ặc L ho ặc C. Bi ết bi ểu th ức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 2 cos (100πt )(V), i = 2,5 2 π cos (100πt + )(A). Phần tử X là gì và có giá trị là bao nhiêu? 2 10−3 1 0, 4 A. R, 40 Ω . B. C, F. C. L, H D. L, H. 40π π 4π Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100πt)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 0, 4 40Ω nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua π mạch là π π A. i = 5,5 cos ( 100πt - B. i = 5,5 2 cos ( 100πt - ) (A). ) (A). 4 4 π C. i = 5,5 2 cos ( 100πt ) (A). D. i = 5,5 2 cos ( 100πt + ) (A). 4 Câu 19. Điện năng được truyền từ một máy biến thế ở A tới máy hạ thế ở B (n ơi tiêu thụ) b ằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 50Ω. Dòng đi ện trên đ ường dây là I = 40A. Công su ất tiêu hao trên đường dây bằng 10% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là: A. PB = 800W. B. PB = 8kW. C. PB = 80kW. D. PB = 800kW. Câu 20. Một động cơ ba pha có điện áp định mức mỗi cuộn dây là 220 V. Mạng điện ba pha có Ud = 220 V. Để động cơ hoạt động bình thường ta phải mắc ba cuộn dây trong động cơ A. theo kiểu hình sao. B. theo kiểu tam giác. C. song song với nhau. D. nối tiếp với nhau. Câu 21. Điện tích q của một bản tụ, điện áp u giữa hai bản tụ và cường đ ộ dòng đi ện i trong mạch dao động là ba đại lượng biến thiên điều hoà cùng: A. pha dao động C. Biên độ D. pha ban đầu B. Chu kì Câu 22. Để truyền tín hiệu có tần số thấp (âm tần) đi xa, ta dùng cách nào? A. tăng biên độ tín hiệu rồi truyền đi B. đưa tín hiệu lên anten thật cao rồi truyền đi C. gài tín hiệu vào sóng cao tần rồi truyền đi D. đưa tín hi ệu vào máy phát c ực m ạnh r ồi truyền đi Câu 23. Mạch dao động gồm tụ C = 20nF và cuộn cảm L = 8 µH . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch A. 0,0075A B. 0,75A C. 7,5A D. 0,075A Câu 24: Hiện tượng tán sắc xãy ra A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không ( hoặc không khí). Câu 25: Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là: A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vách phát xạ. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. một loại quang phổ khác. Câu 26. Hạt nhân 23 He có khối lượng 3,016u. Biết m p =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c 2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 23 He là bao nhiêu? 6,8 MeV B. 9,48 MeV C. 3,06 MeV D. 4,016 MeV 17
  18. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 Câu 27. Một nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,6μm chiếu vào hai khe hẹp S 1 và S2 song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách hai khe 1m. Kho ảng cách gi ữa vân trung tâm và vân sáng bậc hai là: A.1,4 mm. B.1,2 mm. C.1 mm. D.0,8 mm. Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Tính số vân sáng và vân tối trên màn A. 43vân sáng; 42 vân tối B. 42vân sáng; 41 vân tối C. 41vân sáng; 42 vân tối D. 41vân sáng; 40 vân tối Câu 29.Chọn câu đúng: A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt. B. Hiện tượng giao thoa chứng minh ánh sáng chỉ có tính chất hạt. C. Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôtôn ứng với chúng càng lớn. D. Tia hống ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng gi ảm mạnh điện tr ở c ủa chất bán d ẫn khi b ị chi ếu sáng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan tr ọng c ủa hi ện t ượng quang d ẫn là vi ệc ch ế t ạo đèn ống (đèn nêôn) D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thi ết đ ể gi ải phóng êlectron liên k ết thành êlectron dẫn là rất lớn. Câu 31.Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử kim loại là 2,2ev. Kim lo ại này có gi ới hạn quang điện là A. 0,49 µ m B. 0,56 µ m C. 0,65 µ m D. 0,9 µ m Câu 32.Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I bh=2 µ A và hiệu suất quang điện H= 0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là: A. 25.1015 B. 2,5.1015 C. 0,25.1015 D. 2,5.1013 Câu 33. Tìm phát biểu sai về độ hụt khối. A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m0 của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối. B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó. C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không. D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn cấu tạo thành hạt nhân đó. Câu 34. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 35. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch? A. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhi ều hạt nhân nh ẹ thành m ột h ạt nhân n ặng hơn. B. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân toả năng lượng C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ cao từ 50 ÷ 10 triệu độ. 60 Câu 36. Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử 27 Co bằng A. 9.1016 J B. 3.108J C. 3.105J D. 9.1013J 2 Câu 37. Hạt nhân 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. 2 Năng lượng cần thiết để tách proton và nơtron trong 1 D là 18
  19. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 A. 1,86 MeV B. 1,67 MeV C. 2,22 MeV D. 2,23 MeV Câu 38. Đồng vị 11 Na phóng xạ β và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ số hạt 24 24 Na giảm - 11 24 đi 128 lần. Chu kỳ bán rã của 11 Na bằng A. 17,5 giờ B. 21 giờ C. 45 giờ D. 15 giờ Câu 39. Chọn câu đúng A. Các hạt sơ cấp luôn biến đổi và luôn tương tác với nhau. B. Các hạt sơ cấp luôn biến đổi và không tương tác với nhau. C. Các hạt sơ cấp không biến đổi và luôn tương tác với nhau. D. Các hạt sơ cấp không biến đổi và không tương tác với nhau. Câu 40. Chọn câu sai: A. Mặt Trời là một ngôi sao. B. Sao Mai là một ngôi sao. D. Sao là một khối khí, nóng sang. C. Ngôi sao thì phát sáng. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI ÔN THI TNTHPT (số 6) ĐỒNG THÁP MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 60 phút; Câu 1: Một sóng cơ học có bước sóng 10m. Khoảng cách gi ữa hai đi ểm gần nhau nh ất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 1800 bằng: A. 5m B. 1,25m C. 10m D. 2,5m Câu 2: Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 11p và 13n là: 13 11 24 11 A. 11 Na B. 24 Na C. 11 Na D. 13 Na Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm. B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. Câu 4: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào? A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại. C. Khi li độ bằng không. D. Khi pha cực đại. Câu 5: Tại điểm O trên mặt một chất lỏng, người ta gây ra m ột dao đ ộng có t ần s ố 200Hz. Bi ết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là 15 m/s. Khoảng cách gi ữa hai đi ểm gần O nh ất trên cùng một phương truyền sóng luôn cùng pha với O là: A. 7,5 cm B. 15 cm C. 75 cm D. 1,5 m Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 20 c, có chu kỳ sóng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 là: A. 7 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 7: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng thấy được đơn sắc là ánh sáng: A. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia. D. Có một màu sắc xác định. Câu 8: Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC. A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện. B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên đồng pha. D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. Câu 9: Một đoạn mạch điện AC gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 25 Ω và hệ số tự cảm L, mắc nối tiếp với một điện trở R = 125 Ω và tụ điện C thay đổi được. Mắc mạch vào một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 250 2 cos100πt (V ) . Cường độ hiệu dụng cực đại của mạch là: A. 4A B. 4 2 A C. 2A D. 2 2 A Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: 19
  20. HĐBM VẬT LÝ ĐỒNG THÁP Bộ đề ôn tập tốt nghiệp năm 2011 u = 220 2 cos 100πt (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là: A. 110V B. 110 2V C. 220V D. 220 2V Câu 11: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử trong số ba phần R, L, C m ắc n ối ti ếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: π u = 100 2 cos100πt (V ) ; i = 5 2 cos(100πt + )( A) . Hai phần tử đó là những phần tử: 2 A. R, C B. R, L C. L, C D. R, L, C. Câu 12: Tia Rơnghen là A. các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra. B. các bức xạ mang điện tích. C. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra. D. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8 m. Câu 13: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên điện trở và tụ điện lần lượt là 24V; 18V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 30V B. 42V C. 6V D. 42V Câu 14: Chọn câu trả lời sai. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha: A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Bộ góp điện gồm hai vành khuyên và hai chổi quét. C. Phần cảm là nam châm điện và quay. D. Phần ứng là phần đứng yên, gồm ba cuộn dây gi ống hệt nhau đ ặt l ệch nhau 1/3 vòng tròn trên thân stato. Câu 15: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang đi ện cho m ột kim lo ại có giới hạn quang điện là 0,45 µm? A. 8.1013 Hz B. 5.1014 Hz C. 7.1014 Hz D. 6.1014 Hz Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, điều kiện để một điểm M nằm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa phải có độ lệch pha sóng từ hai nguồn truyền tới thoả: π A. ∆ϕ = k B. ∆ϕ = 2kπ C. ∆ϕ = (2k+1)π D. ∆ϕ = (2k+1) 2 π 2 Câu 17: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều: u = U 2 cos ωt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C m ắc n ối ti ếp. Kí hi ệu U R, UL và UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L và C. Bi ết U = U L = 2 UC thì hệ số công suất của mạch điện là: 3 2 A. cosϕ = ½ B. cosϕ = C. cosϕ = D. cosϕ = 1 2 2 Câu 18: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết càng bé. B. số lượng các nuclôn càng lớn. C. càng dễ phá vỡ. D. càng bền vững. Câu 19: Trong mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp i = I 0cosωt là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0cos(ωt + ϕ ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau đây? UI D. P = 0 0 cos ϕ A. P = ZI2. B. P = RI02. C. P = UI. 2 20
nguon tai.lieu . vn